Đề cuối học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Thị Thập – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Thị Thập, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

TRƯNG THCS NGUYN TH THP
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
Năm học: 2022-2023
Môn: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
I TRC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1: [NB] Trong các s sau, s nào là s t nhiên?
A. 20. B.
7
. C.
4
9
. D. 0,8.
Câu 2: [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca s 5 5. B. S đối ca 2022 2022.
C. S đối ca 1 (1). D. S đối ca 0 là 0.
Câu 3: [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu din s nguyên nào?
A. 3. B. 3. C.
5
. D. 4.
Câu 4: [NB] Khẳng đnh nào sai?
A.
2
Ư
(6)
. B.
0
Ư
(3)
. C.
0
B
(2)
. D.
B
(5)
.
Câu 5: [NB] Hình nào sau đây không tt c các cnh bng nhau?
A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình ch nht. D. Lục giác đều.
Câu 6: [TH] Tìm x biết
3 12x =
.
A. 4. B.
–4
. C.
36
. D. 36.
Câu 7: [NB] Kết qu ca phép tính
( )
50 –35+
bng:
A. 85. B. 15 . C. 85. D.
15
.
Câu 8: [NB] Cho hình vuông ABCD vi AB = 12cm. Độ dài cnh BC :
A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 12 cm.
Câu 9: [NB] Kết qu kim tra môn Toán ca hc sinh lớp 6A được cho trong bng sau:
Đim
S HS
Tng s hc sinh lp 6A là:
A. 42. B. 38. C. 40. D. 35.
Câu 10: [NB] S liu là gì?
A. D liu dng s. B. D liu dng nh.
C. D liu dng ch. D. Tt c phương án trên.
0
1
-1
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
Câu 11: [TH] D liu dưới đây cho biết s hc sinh gii ca các lp khi 6 của trường A:
= 10 hc sinh = 5 hc sinh
S hc sinh gii ca toàn khi 6 là:
A. 80. B. 85. C. 105. D. 50.
Câu 12: [VD] Theo Tng cc Thng kê, tháng 12 năm 2022 dân s Vit Nam đưc làm tròn
99 000 000
người. Dân s Vit Nam được viết dưi dng tích mt s vi một lūy thừa ca
10 là:
A.
7
990 10
người. B.
6
990 10
người. C.
7
99 10
người. D.
6
99 10
người.
II T LUẬN (7 đim):
Bài 1. (2,5 điểm)
a) [NB] Lit kê các s nguyên t nh n 10.
b) [NB] Tìm s đối ca mi s sau: 15; 23.
c) [NB] Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: 14; 11; 0;
15
.
d) [VD] Cô Na có 1500 ngàn đồng, sau chuyến đi buôn thứ nht cô li 150 ngàn đồng, sau
chuyến đi buôn thứ hai cô b l 90 ngàn đng, sau chuyến đi buôn thứ ba cô li thêm 70 ngàn
đồng. Hi sau ba chuyến đi buôn, cô có tổng tt c bao nhiêu tin?
Bài 2. (2,5 điểm)
a) [TH] Tính giá tr biu thc
7 5 0
15 4 4 :4 2022 .M +=
b) [TH] Tìm x biết
25 10x =
.
c) [VDC] Trong l sơ kết Hc kì I ca trưng THCS Nguyn Th Thp s hc sinh Khi 6
tham gia nếu xếp hàng 20 hc sinh, hoc 24 hc sinh đều 3 bn. Hi khi 6 có bao nhiêu
hc sinh tham gia, biết s hc sinh tham gia ca khi 6 khong t 500 đến 650 em?
Bài 3. (1 đim) Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu dài 20m, chiu rng 15m.
a) [TH] Tính chu vi và din tích ca mảnh vườn trên.
b) [VD] Ch nhà định trng hoa mt na din tích và trng rau trên na còn li. Biết chi phí
trồng hoa là 50 000 đng/m
2
, chi phí trồng rau là 35 000 đồng/m
2
. Hi tng s tin cần để
trng hoa và trng rau kín mảnh vườn là bao nhiêu?
Lp
S hc sinh gii
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
Bài 4: (1,0 điểm) Cho biểu đồ ct biu din s điểm gii ca hc sinh nam và n mt s
môn ca lp 6A:
T biểu đồ trên em hãy cho biết:
a) [NB] Môn nào hc sinh nam lp 6A có nhiều điểm gii nht?
b) [TH] Môn nào hc sinh n có nhiều điểm giỏi hơn hc sinh nam, nhiều hơn bao nhiêu
điểm?
----- HT -----
10
14
7
8
9
12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Anh Toán Văn
Số học sinh
Môn học
Nam
Nữ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 6
PHN 1: TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
B
C
A
B
D
C
A
B
C
PHN 2: T LUN (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đim
1a)
S cn tìm: 2; 3; 5; 7
0,25 x 4 = 1
1b)
S đối ca 15 15. S đối ca 23 23.
0,25 x 2 =
0,5
1c)
15; 11; 0; 14
0,5
1d)
Tng s tin cô Na có là: 1500 + 150 90 +70 = 1630 (ngàn đồng)
0,5
2a)
7 5 0
15 4 4 :4 2022 .M +=
60 16 1 45M + ==
0,25 x4=1
2b)
25 –10x =
10 25 15x = + =
0,25x2=0,5
2c)
Gi x là s hc sinh khi 6 cn tìm (
*
x
)
Thep bài ra ta có:
3 (20;24)x BC−
và
500 650.x
0,25
Ta có:
23
20 2 .5; 24 2 .3.==
TSC: 2; TSR: 3,5
0,25
3
(20;24) 2 .3.5 120BCNN ==
3 (120) {0;120;240;360;480;600;...}xB =
0,25
Vì
500 650x
nên
3 600 603xx = =
Vy khi 6 có 603 hc sinh tham gia.
0,25
3a)
Chu vi mnh vườn:
( ) ( )
20 15 .2 70 m+=
Din tích mnh vườn:
( )
2
20.15 300 m=
0,25
0,25
3b
S tin trng hoa:
300:2.50000 7500000=
(đ)
S tin trng rau là:
300:2.50000 5250000=
(đ)
Tng s tin cn là:
7500000 5250000 12750000+=
(đ)
0,25
0,25
4a)
Môn hs nam có nhiu đim gii nht là môn Toán: 14 bn
0,25 x2
4b)
Môn hs n có nhiu đim gii hơn nam là môn Văn, nhiu hơn 7 bạn.
0,25 x2
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THẬP
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2022-2023 (Đề có 02 trang) Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Câu 1: [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? 4 A. 20. B. 7 − . C. . D. 0,8. 9
Câu 2: [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
Số đối của số –5 là 5.
B. Số đối của 2022 là –2022.
C. Số đối của 1 là –(–1).
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3: [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3. B. 3. C. 5 − . D. –4.
Câu 4: [NB] Khẳng định nào sai? A. 2 Ư (6) . B. 0Ư (3) . C. 0B (2) .
D. 10B (5) .
Câu 5: [NB] Hình nào sau đây không có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật.
D. Lục giác đều.
Câu 6: [TH] Tìm x biết 3 −  x = 1 − 2. A. 4. B. – 4. C. 36 − . D. 36.
Câu 7: [NB] Kết quả của phép tính 50 + (–35) bằng: A. – 85. B. 15 . C. 85. D. 15 − .
Câu 8: [NB] Cho hình vuông ABCD với AB = 12cm. Độ dài cạnh BC là: A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 12 cm.
Câu 9:
[NB] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Tổng số học sinh lớp 6A là: A. 42. B. 38. C. 40. D. 35.
Câu 10: [NB] Số liệu là gì?
A. Dữ liệu dạng số.
B. Dữ liệu dạng ảnh.
C. Dữ liệu dạng chữ.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 11: [TH] Dữ liệu dưới đây cho biết số học sinh giỏi của các lớp khối 6 của trường A: Lớp Số học sinh giỏi 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 = 10 học sinh = 5 học sinh
Số học sinh giỏi của toàn khối 6 là: A. 80. B. 85. C. 105. D. 50.
Câu 12:
[VD] Theo Tổng cục Thống kê, tháng 12 năm 2022 dân số Việt Nam được làm tròn
là 99 000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 7 99010 người. B. 6 99010 người. C. 7 9910 người. D. 6 9910 người.
II – TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1. (2,5 điểm)
a) [NB] Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) [NB] Tìm số đối của mỗi số sau: 15; –23.
c) [NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 14; –11; 0; 15 − .
d) [VD] Cô Na có 1500 ngàn đồng, sau chuyến đi buôn thứ nhất cô lời 150 ngàn đồng, sau
chuyến đi buôn thứ hai cô bị lỗ 90 ngàn đồng, sau chuyến đi buôn thứ ba cô lời thêm 70 ngàn
đồng. Hỏi sau ba chuyến đi buôn, cô có tổng tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 2. (2,5 điểm)
a) [TH] Tính giá trị biểu thức 7 5 0
M =15 4 − 4 : 4 + 2022 .
b) [TH] Tìm x biết x – 25 = –10.
c) [VDC] Trong lễ sơ kết Học kì I của trường THCS Nguyễn Thị Thập số học sinh Khối 6
tham gia nếu xếp hàng 20 học sinh, hoặc 24 học sinh đều dư 3 bạn. Hỏi khối 6 có bao nhiêu
học sinh tham gia, biết số học sinh tham gia của khối 6 khoảng từ 500 đến 650 em?
Bài 3. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m.
a) [TH] Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn trên.
b) [VD] Chủ nhà định trồng hoa một nửa diện tích và trồng rau trên nửa còn lại. Biết chi phí
trồng hoa là 50 000 đồng/m2, chi phí trồng rau là 35 000 đồng/m2. Hỏi tổng số tiền cần để
trồng hoa và trồng rau kín mảnh vườn là bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột biểu diễn số điểm giỏi của học sinh nam và nữ ở một số môn của lớp 6A: 16 14 14 12 12 10 9 inh 10 s 8 c 7 8 họ 6 Số 4 2 0 Anh Toán Văn Môn học Nam Nữ
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a) [NB] Môn nào học sinh nam lớp 6A có nhiều điểm giỏi nhất?
b) [TH] Môn nào học sinh nữ có nhiều điểm giỏi hơn học sinh nam, nhiều hơn bao nhiêu điểm?
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B C A B D C A B C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a) Số cần tìm: 2; 3; 5; 7 0,25 x 4 = 1 1b)
Số đối của 15 là –15. Số đối của –23 là 23. 0,25 x 2 = 0,5 1c) –15; –11; 0; 14 0,5 1d)
Tổng số tiền cô Na có là: 1500 + 150 – 90 +70 = 1630 (ngàn đồng) 0,5 2a) 7 5 0
M =15 4 − 4 : 4 + 2022 . 0,25 x4=1 M = 60 −16 +1 = 45 2b) x – 25 = –10 0,25x2=0,5 x = 1 − 0 + 25 =15 2c)
Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm ( * x  ) 0,25
Thep bài ra ta có: x − 3 BC(20;24) và 500  x  650. Ta có: 2 3
20 = 2 .5; 24 = 2 .3. TSC: 2; TSR: 3,5 0,25 3
BCNN(20;24) = 2 .3.5 =120 0,25
x − 3 B(120) = {0;120;240;360;480;600;...}
Vì 500  x  650 nên x − 3 = 600  x = 603 0,25
Vậy khối 6 có 603 học sinh tham gia. 3a)
Chu vi mảnh vườn: (20 +15).2 = 70 (m) 0,25 Diện tích mảnh vườn: = ( 2 20.15 300 m ) 0,25 3b Số tiền trồng hoa: 0,25 300: 2.50000 = 7500000(đ) Số tiền trồng rau là: 300 : 2.50000 = 5250000(đ) 0,25
Tổng số tiền cần là: 7500000 + 5250000 =12750000 (đ) 4a)
Môn hs nam có nhiều điểm giỏi nhất là môn Toán: 14 bạn 0,25 x2 4b)
Môn hs nữ có nhiều điểm giỏi hơn nam là môn Văn, nhiều hơn 7 bạn. 0,25 x2