Đề cuối học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Cẩm Thủy – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD & ĐT
HUYỆN CẨM THỦY
-----***-----
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn thi : Toán - Lớp : 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 05/01/2024
(Đề thi có 02 trang gồm 21 câu )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng.
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7 được viết là:
A.{
/ 7}
x Nx∈<
B.{
/ 7}x Nx∈≤
C.{
*
/ 7}xN x∈<
D.{
*
/ 7}
xN x
∈≤
Câu 2. Kết quả của phép tính 2023
2024
: 2023
2024
là:
A. 2023
4048
B. 2023
2024
C. 2023 D. 1
Câu 3. Tổng 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
có giá trị bằng:
A. 28 B. 100 C. 9
3
D. 10
3
Câu 4. Cho số
= 16 * 0M
. Trong các số sau, số thích hợp để
M
chia hết cho 2; 5; 9 là:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 5. Biết x là số tự nhiên lớn nhất và 32
x; 50
x thì x bằng:
A.10 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp các phần tử chỉ gồm các hợp số là:
A.
{ }
2; 4;6;8
B.
C.
{ }
0;10;100;1000
D.
{ }
4;27;39;201
Câu 7. Biết 36 = 2
2
.3
2
; 60 = 2
2
.3.5; 72 = 2
3
.3
2
. Ta có BCNN (36; 60; 72) là:
A. 2
2
. 3 B. 2
2
. 3. 5 C. 2
3
.
3
2
.5
D. 2
3
. 3
2
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số -11; 6; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta đưc:
A. 6; 0; -11; -2 B. -11; 6; -2; 0
C. 6;0;-2;-11 D. -2; -
11; 0; 6
Câu 9. Số đối của số - (-5 + 3) là:
A. -8 B. -2 C. 8 D. 2
Câu 10. Tổng của hai số nguyên âm là:
A. -1 B. 0 C. số nguyên âm D. số nguyên dương
Câu 11. Tổng các s nguyên x, biết - 15 x < 16 là:
A. -35 B. 0 C. 1 D. 36
Câu 12. Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x - 5).(x + 10) = 0 bằng:
A. 15 B. -10 C. 5 D. -5
Câu 13. Trong các hình sau, hình hai đường chéo bằng nhau :
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 14. Công thức tính chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh m và n là :
A. m.n B. (m - n).2 C. (m + n): 2
D. (m + n).2
Câu 15. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và của tam giác đều là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 16. Trong các hình sau, hình có một trục đối xứng là:
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17(1,0điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 218 + 137 + (-218)
b) (-25) . 4 + 6 . [(-17) 8]
Câu 18(1,0 điểm): m số tự nhiên x, biết: a) x - (-5) = 18
b) 48
x, 60
x và x lớn nhất
Câu 19(1,0 điểm). Một số sách khi xếp thành từng 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đ
bó. Tính số sách đó, biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500?
Câu 20(2,0 điểm). c An định t nền cho mt căn phòng hình chữ nhật chiều dài 16m,
chiều rộng 4m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm.
a) Tính số viên gạch bác An cần dùng để t đủ nền nhà đó.
b) Biết một viên gạch giá 15000 đồng tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà 80000
đồng. Tính số tiền bác An cần phải trả để lát nền căn phòng.
Câu 21(1,0điểm)
m s nguyên n để A = 2n
2
+ n - 6 chia hết cho 2n + 1
------------------- HẾT -------------------
PHÒNG GD & ĐT
HUYỆN CẨM THỦY
-----***-----
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi :Toán - Lớp : 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 05/01/2024
(HD chấm gồm 02 trang)
I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,25điểm
Hướng dẫn chấm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
B
A
D
D
C
C
B
C
B
D
C
D
A
D
II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm):
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 17
(1,0đ)
a
218 + 137 + (-218) = [218 + (218)] + 137
= 0 + 137 = 137
0,25đ
0,25đ
b
(-25) . 4 + 6 . [(-17) 8] = (-25) . 4 + 6 . (-25)
= (- 25) .(4 + 6) = (-25) . 10 = -250
0,25đ
0,25đ
Câu 18
(1,0đ)
a
x - (-5) = 18
x + 5 = 18
x = 18 5
x = 13
0,25đ
0,25đ
b
48
x, 60
x
nên
(48;60)x UC
x ln nht nên x là ƯCLN(48;60)
Do đó x = 12
0,25đ
0,25đ
Câu 19
(1,0đ)
Gọi số sách đó là x(cuốn) (x
;200 500Nx ≤≤
)
khi xếp thành từng 12 cun, 15 cun, 18 cun đu vừa đủ
nên
(12,15,18)
x BC
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
Nên BC(12,15,18) = {0; 180; 360; 540;....}
200 500x≤≤
nên x = 360
Vậy số sách đó là 360 cuốn.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 20
(2,0đ)
a
Din tích nn căn phòng là:
( )
2
16 4 64S.= = m
Diện tích của một viên gạch lát nền là:
40. 40 = 1600(cm
2
) = 0,16(m
2
)
0,5đ
0,25đ
Số viên gạch dùng để lát đủ nền nhà là:
64 : 0,16 = 400(viên)
0,25đ
b
S tin mua gch là:
400 15000 6000000⋅=
(đồng).
Tin công th phi tr để lát hết nn căn phòng là:
64 80000 5120000⋅=
(đồng).
S tin bác An cn phi tr để lát nn cho
căn phòng là:
5120000 6000000 11120 000+=
(đồng).
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 21
(1,0đ)
Ta có:
( )
61262
2
+=+= nnnnA
(
)
1212 ++ nnn
nên A chia hết cho 2n+1 khi
62 1n +
Suy ra:
(
)
{ }
2 1 6 1;2;3 6
nU
+∈ =± ± ±±
T đó tìm đưc
{ }
1;0;1;2 n
Vy vi
{ }
1;0;
1;2 n
thì A = 2n
2
+ n - 6 chia hết cho 2n+1
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
Chú ý: Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo
tự phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2023- 2024 -----***-----
Môn thi : Toán - Lớp : 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 05/01/2024
(Đề thi có 02 trang gồm 21 câu )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng.
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7 được viết là:
A.{ xN / x < 7}
B.{ xN / x ≤ 7} C.{ *
x N / x < 7} D.{ *
x N / x ≤ 7}
Câu 2. Kết quả của phép tính 20232024 : 20232024 là: A. 20234048 B. 20232024 C. 2023 D. 1
Câu 3. Tổng 13 + 23 + 33 + 43 có giá trị bằng: A. 28 B. 100 C. 93 D. 103
Câu 4. Cho số M = 16 * 0 . Trong các số sau, số thích hợp để M chia hết cho 2; 5; 9 là: A. 2 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 5. Biết x là số tự nhiên lớn nhất và 32x; 50x thì x bằng: A.10 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp các phần tử chỉ gồm các hợp số là: A. {2;4;6; } 8 B. {11;22;33; } 44 C.{0;10;100; } 1000 D. {4;27;39; } 201
Câu 7. Biết 36 = 22.32; 60 = 22.3.5; 72 = 23.32. Ta có BCNN (36; 60; 72) là: A. 22 . 3 B. 22. 3. 5 C. 23. 32.5 D. 23 . 32
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số -11; 6; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta được: A. 6; 0; -11; -2
B. -11; 6; -2; 0 C. 6;0;-2;-11 D. -2; -11; 0; 6
Câu 9. Số đối của số - (-5 + 3) là: A. -8 B. -2 C. 8 D. 2
Câu 10. Tổng của hai số nguyên âm là: A. -1 B. 0 C. số nguyên âm D. số nguyên dương
Câu 11. Tổng các số nguyên x, biết - 15 x < 16 là: A. -35 B. 0 C. 1 D. 36
Câu 12. Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x - 5).(x + 10) = 0 bằng: A. 15 B. -10 C. 5 D. -5
Câu 13. Trong các hình sau, hình có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 14. Công thức tính chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh m và n là : A. m.n B. (m - n).2 C. (m + n): 2 D. (m + n).2
Câu 15. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và của tam giác đều là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 16. Trong các hình sau, hình có một trục đối xứng là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17(1,0điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 218 + 137 + (-218)
b) (-25) . 4 + 6 . [(-17) – 8]
Câu 18(1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - (-5) = 18
b) 48x, 60x và x lớn nhất
Câu 19(1,0 điểm). Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ
bó. Tính số sách đó, biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500?
Câu 20(2,0 điểm). Bác An định lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 16m,
chiều rộng 4m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm.
a) Tính số viên gạch bác An cần dùng để lát đủ nền nhà đó.
b) Biết một viên gạch có giá 15000 đồng và tiền công thợ lát mỗi mét vuông nền nhà là 80000
đồng. Tính số tiền bác An cần phải trả để lát nền căn phòng.
Câu 21(1,0điểm) Tìm số nguyên n để A = 2n2 + n - 6 chia hết cho 2n + 1
------------------- HẾT ------------------- PHÒNG GD & ĐT
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CẨM THỦY
NĂM HỌC 2023 - 2024 -----***-----
Môn thi :Toán - Lớp : 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 05/01/2024
(HD chấm gồm 02 trang)
I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
:
Mỗi ý đúng được 0,25điểm
Hướng dẫn chấm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D B A D D C C B C B D C D A D
II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu Ý Nội dung Điểm Câu 17 a
218 + 137 + (-218) = [218 + (– 218)] + 137 0,25đ (1,0đ) = 0 + 137 = 137 0,25đ b
(-25) . 4 + 6 . [(-17) – 8] = (-25) . 4 + 6 . (-25) 0,25đ
= (- 25) .(4 + 6) = (-25) . 10 = -250 0,25đ Câu 18 a x - (-5) = 18 (1,0đ) x + 5 = 18 0,25đ x = 18 – 5 x = 13 0,25đ b
Vì 48x, 60x nên xUC(48;60) 0,25đ
Mà x lớn nhất nên x là ƯCLN(48;60) Do đó x = 12 0,25đ
Câu 19 Gọi số sách đó là x(cuốn) (x ∈ N;200 ≤ x ≤ 500)
(1,0đ) Vì khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó
nên xBC(12,15,18) 0,25đ Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 0,25đ
Nên BC(12,15,18) = {0; 180; 360; 540;.. .}
Mà 200 ≤ x ≤ 500 nên x = 360 0,25đ
Vậy số sách đó là 360 cuốn. 0,25đ Câu 20 a
Diện tích nền căn phòng là: S = . = ( 2 16 4 64 m ) 0,5đ (2,0đ)
Diện tích của một viên gạch lát nền là:
40. 40 = 1600(cm2) = 0,16(m2) 0,25đ
Số viên gạch dùng để lát đủ nền nhà là: 0,25đ 64 : 0,16 = 400(viên) b
Số tiền mua gạch là: 400⋅15000= 6000000 (đồng). 0,25đ
Tiền công thợ phải trả để lát hết nền căn phòng là:
64⋅80000 = 5120000 (đồng). 0,25đ
Số tiền bác An cần phải trả để lát nền cho căn phòng là:
5120000 + 6000000 =11120 000 (đồng). 0,5đ Câu 21 Ta có: A = 2 2
n + n − 6 = n(2n + ) 1 − 6 (1,0đ) n(2n + ) 1 2n +1 0,25đ
nên A chia hết cho 2n+1 khi 62n +1 0,25đ Suy ra:
2n +1∈U (6) = { 1 ± ; 2 ± ; 3 ± ± } 6 0,25đ
Từ đó tìm được n∈{− ; 2 − } 1 ; 0 ; 1 Vậy với 0,25đ n∈{− ; 2 − } 1 ; 0 ; 1
thì A = 2n2 + n - 6 chia hết cho 2n+1
Chú ý: Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo
tự phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.