Đề cuối học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo 

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không tính thi gian giao đ)
Đề bài gm: 02 trang
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Tp hp E các s t nhiên ln hơn 5 và nh n 10 là
A.
{ }
E 6; 7 ;8; 9=
B.
{ }
E 5;6; 7 ;8;9=
C.
{ }
E 6;7 ;8;9;10=
D.
{ }
E 5;6; 7 ;8;9;10=
Câu 2. Kết qu ca phép tính 2023
2024
: 2023
2023
là:
A. 1. B.2023. C.2024. D. 2023
2
Câu 3. S đối ca s (-15) là
A. -51 B. 15 C. 51 D. -15
Câu 4. S o trong các s sau chia hết cho c 2, 3, 5 và 9
A. 150 B. 45 C. 36 D. 90
Câu 5. Phân s nào sau đây là phân s ti gin
A.
2
4
B.
9
6
C.
D.
18
27
Câu 6. Tp hp các ưc ca s - 6 là
A.
{ }
1; 2; 3
B.
{ }
1;2;3−−
C.
{ }
1; 2; 3; 6
D.
{ }
1; 2; 3; 6;1; 2;3; 6−−
Câu 7. Phân tích s 54 ra tha s nguyên t đưc:
A. 54 = 2.3
3
B. 54 = 3.2
3
C. 54 = 2.3
4
D. 54 = 6.9
Câu 8. Cho s M = 2.3.5.9 + 35 ta có :
A. M 2 B. M 3 C. M 5 D. M 9
Câu 9. Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thng
AB
(2) Tam giác đu
ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, cácnh có tâm đi xng
A. (1). B. (1), (2).
C. (1), (3). D.
(1),(2),(3)
.
Câu 10. Cho các ch sau đây, nhng ch cái có tâm đi xng là:
A. H, N. B.
,,HMX
. C.
,,HNX
. D.
,NX
.
A
B
A
B
C
O
Câu 11. Hình nào sau đây có trc đi xng
A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c)
Câu 12. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
PHN II: TỰ LUN (7,0 đim)
Câu 13 ( 2,0 đim).
Thực hin phép tính(Tính hp lí nếu có th)
a) 1257 863
b) -13 . 17 + 206
c) 38 .( 2 135) + 135 . 38
d) (-5)
3
+ {2.[3.6
2
(37 2.17)
3
]} 3.25.2023
0
Câu 14 ( 2,0 đim).
1. Sp xếp các s nguyên sau theo th tự gim dn
-27 ; (+3) ; 5 ; 0 ; (-2)
2.Tìm s nguyên x, biết :
a) 135 x = 29 b) 15 : x - 3 = - 6 c) 1- ( 2x-3)
3
= -31.(-2)
2
Câu 15: (1 đim) Học sinh khi 6 ca mt trưng khi xếp ng 12 hc sinh,
hàng 21 hc sinh, ng 28 hc sinh đu va đ. Biết s hc sinh khi 6 trong
khong t 150 đến 250 hc sinh. Tính s hc sinh ca khi 6 đó?
Câu 16(1,5 đim)
1) Tính chu vi và din tích ca hình v bên
biết AB = 7cm; BC = 2cm; CD = 3cm và DE = 3m.
2) Hãy xác đnh xem các hình dưi đây có tâm đi xng hay có trc đi xng?
Câu 17(0,5 đim) Tìm các s nguyên
x
y
biết
( )
( )
2 15x xy −=
------------HẾT------------
A
B
C
D
E
G
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN KIM THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6
NĂM HC 2023-2024
ng dn chm gm: 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
B
D
C
D
A
C
C
C
B
D
II. TỰ LUN
Câu
ý
Ni dung
Đim
13
(2đ)
a
1257 863 = 394
0.5
b
-13 . 17 + 206 = -221 + 206
0.25
= -15
0.25
c
38 .( 2 135) + 135 . 38 = 38.2- 38.135 +135 .38
0.25
= 76 +0 = 76
0.25
d
(-5)
3
+ {2.[3.6
2
(37 2.17)
3
]} 3.25.2023
0
= -125 + {2.[3.36 (37 34)
3
]} 75.1
= -125 + {2.[108 3
3
]} 75
0.25
= -125 + {2.[108 27]} 75
= -125 + {2.81} 75
= -125 + 162 75 = - 38
0.25
14
(2đ)
1
Sp xếp theo th t gim dn là
5 ; (+3) ; 0 ; (-2) ; (-27)
0.5
2a
135 x = 29
x= 135 29
0.25
x =106
0.25
2b
15 : x - 3 = - 6
15 : x =-3
0.25
x = 15 :(-3)
x = -5
0.25
2c
1-( 2x-3)
3
= -31.(-2)
2
1- ( 2x-3)
3
= -124
( 2x-3)
3
= 125
0.25
( 2x-3)
3
= 5
3
2x- 3 =5
2x = 8
x = 4
0.25
Câu 15
(1
đim)
Gi s hc sinh khi 6 là x ( hc sinh)
khi xếp hàng 12 hc sinh, hàng 21 hc sinh, hàng
28 hc sinh đu va đ n: x
12, x
21 và x
28
=> x BC(12, 21, 28)
0,25
Tính đưc BCNN(12, 21, 28) = 2
2
.3.7 = 84
0,25
=>BC(12, 21, 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252;...}
150
x
250
nên x = 168
0,25
Vy s hc sinh khi 6 đó 168 (hc sinh)
0,25
Câu 16
(1,5
điểm)
1
Dựa vào hình vẽ tính được GE = AB CD = 7 3 = 3cm
AG = BC + DE = 2 + 3 = 5 cm
0,25
Chu vi ca hình trên là :
AG + AB + BC + CD + DE + EG
= 5 + 7 + 2 +3 + 3 + 4 = 24cm
0,25
Tính đưc din tích hình 1: 4.5 = 20 cm
2
0,25
Tính đưc din tích hình 2: 3.2 = 6 cm
2
0,25
2
Hình 1 : có tâm đối xng
0,25
Hình 2 : có trục đối xứng
0,25
Câu 17
(0,5
điểm)
a
;xy
nên
2; 1x xy
−∈
.
Li có
( )( )
2 15x xy −=
( )
( ) ( )
( )
5 1.5 5.1 1 . 5 5 . 1= = = −=
nên ta có các trưng
hp sau:
+) TH1:
21
15
x
xy
−=
−=
3
3 15
x
y
=
−=
3
2
x
y
=
=
+) TH2:
25
11
x
xy
−=
−=
7
7 11
x
y
=
−=
3
2
7
x
y
=
=
(loại)
+) TH3:
21
15
x
xy
−=
−=
1
15
x
y
=
−=
1
4
x
y
=
=
+) TH4:
25
11
x
xy
−=
−=
3
31 1
x
y
=
−=
3
0
x
y
=
=
Vy các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn đ bài là:
( )
3;2
,
( )
1; 4
,
( )
3;0
0,25
0,25
Chú ý: Trên đây một cách ớng dẫn chm, học sinh làm cách khác đúng, lập lun
cht ch vẫn cho điểm tối đa!
------------HẾT------------
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN KIM THÀNH MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Đề bài gồm: 02 trang
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. E ={6;7;8; } 9 B. E ={5;6;7;8; } 9 C. E ={6;7;8;9;1 } 0 D. E ={5;6;7;8;9;1 } 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 20232024: 20232023 là: A. 1. B.2023. C.2024. D. 20232
Câu 3. Số đối của số (-15) là A. -51 B. 15 C. 51 D. -15
Câu 4. Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 150 B. 45 C. 36 D. 90
Câu 5. Phân số nào sau đây là phân số tối giản A. 2 B. 9 C. 2 D. 18 4 6 5 27
Câu 6. Tập hợp các ước của số - 6 là A. {1;2; } 3 B. { 1 − ; 2 − ;− } 3 C. {1;2;3; } 6 D. { 1 − ; 2; − 3 − ; 6; − 1;2;3; } 6
Câu 7. Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được: A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.34 D. 54 = 6.9
Câu 8. Cho số M = 2.3.5.9 + 35 ta có : A. M2 B. M3 C. M5 D. M9
Câu 9. Cho các hình sau đây: A O A B B C
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1),(2),(3).
Câu 10. Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: A. H, N.
B. H,M, X .
C. H, N, X .
D. N, X .
Câu 11. Hình nào sau đây có trục đối xứng
A. Hình a), Hình b), Hình c)
B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c)
Câu 12. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 ( 2,0 điểm).
Thực hiện phép tính(Tính hợp lí nếu có thể) a) 1257 – 863 b) -13 . 17 + 206
c) 38 .( 2 – 135) + 135 . 38
d) (-5)3 + {2.[3.62 – (37 –2.17)3]} – 3.25.20230
Câu 14 ( 2,0 điểm).
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần -27 ; (+3) ; 5 ; 0 ; (-2)
2.Tìm số nguyên x, biết :
a) 135 – x = 29 b) 15 : x - 3 = - 6 c) 1- ( 2x-3) 3 = -31.(-2)2
Câu 15: (1 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12 học sinh,
hàng 21 học sinh, hàng 28 học sinh đều vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 trong
khoảng từ 150 đến 250 học sinh. Tính số học sinh của khối 6 đó? A B Câu 16(1,5 điểm) D C
1) Tính chu vi và diện tích của hình vẽ bên
biết AB = 7cm; BC = 2cm; CD = 3cm và DE = 3m. G E
2) Hãy xác định xem các hình dưới đây có tâm đối xứng hay có trục đối xứng?
Câu 17(0,5 điểm) Tìm các số nguyên x y biết (x − 2)(xy − ) 1 = 5
------------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D C D A C C C B D II. TỰ LUẬN Câu ý Nội dung Điểm
a 1257 – 863 = 394 0.5
b -13 . 17 + 206 = -221 + 206 0.25 = -15 0.25
c 38 .( 2 – 135) + 135 . 38 = 38.2- 38.135 +135 .38 0.25 13 = 76 +0 = 76 0.25 (2đ)
(-5)3 + {2.[3.62 – (37 –2.17)3]} – 3.25.20230
= -125 + {2.[3.36 – (37 – 34)3]} – 75.1 0.25
d = -125 + {2.[108 – 33]} – 75
= -125 + {2.[108 – 27]} – 75 = -125 + {2.81} – 75 0.25 = -125 + 162 – 75 = - 38
1 Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 5 ; (+3) ; 0 ; (-2) ; (-27) 0.5 135 – x = 29
2a x= 135 – 29 0.25 x =106 0.25 15 : x - 3 = - 6 15 : x =-3 0.25 14 2b x = 15 :(-3) (2đ) x = -5 0.25 1-( 2x-3) 3 = -31.(-2)2 1- ( 2x-3) 3 = -124 0.25 ( 2x-3) 3 = 125 2c ( 2x-3) 3 = 53 2x- 3 =5 2x = 8 0.25 x = 4 Câu 15
Gọi số học sinh khối 6 là x ( học sinh) (1
Vì khi xếp hàng 12 học sinh, hàng 21 học sinh, hàng điểm)
28 học sinh đều vừa đủ nên: x 12, x  21 và x  28 => x ∈ BC(12, 21, 28) 0,25
Tính được BCNN(12, 21, 28) = 22.3.7 = 84 0,25
=>BC(12, 21, 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252;...} mà 150 ≤ x ≤ 250 0,25 nên x = 168
Vậy số học sinh khối 6 đó là 168 (học sinh) 0,25 Câu 16 1 (1,5
Dựa vào hình vẽ tính được GE = AB – CD = 7 – 3 = 3cm AG = BC + DE = 2 + 3 = 5 cm 0,25 điểm)
Chu vi của hình trên là : AG + AB + BC + CD + DE + EG 0,25 = 5 + 7 + 2 +3 + 3 + 4 = 24cm
Tính được diện tích hình 1: 4.5 = 20 cm2 0,25
Tính được diện tích hình 2: 3.2 = 6 cm2 0,25
2 Hình 1 : có tâm đối xứng 0,25
Hình 2 : có trục đối xứng 0,25
Vì ;x y∈ nên x − 2;xy −1∈ .
Lại có (x − 2)(xy − ) 1 = 5 mà 5 =1.5 = 5.1 = (− ) 1 .( 5 − ) = ( 5 − ).(− ) 1 nên ta có các trường hợp sau: 0,25 +) TH1: x − 2 =1 x = x =  3 ⇒  3 ⇒  xy −1 = 5 3  y −1 = 5 y = 2 Câu 17 x = 3 (0,5 x − = x =  a +) TH2: 2 5  7 ⇒  ⇒  2 (loại) xy −1 =1 7 y −1 =1 y = điểm)  7 +) TH3: x − 2 = 1 − x = x =  1 ⇒  1 ⇒  xy −1 = 5 − y −1 = 5 − y = 4 − +) TH4: x − 2 = 5 − x = − x = −  3 ⇒  3 ⇒  0,25 xy −1 = 1 −  3 − y −1 = 1 − y = 0
Vậy các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đề bài là: (3;2) , (1;− 4) , ( 3; − 0)
Chú ý: Trên đây là một cách hướng dẫn chấm, học sinh làm cách khác đúng, lập luận
chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa!
------------HẾT------------
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  • HƯỚNG DẪN CHẤM
  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I