Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
(không tính thời gian phát đề)
Mã đề: 401
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một nhóm bác tình nguyện đi tham gia chống dch gm 2 bác nam 4 c nữ
đang xếp hàng (dọc) lên y bay. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai bác sĩ nam đng vị trí
đầu hàng và cuối hàng?
A. 720 B. 24 C. 48 D. 120
Câu 2: Hệ số của
2
x
trong khai triển
55
(2 ) (2 )xx
+ +−
là:
A. 160 B. 0 C. 80 D. 80
Câu 3: Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. bao nhiêu cách để viết một số tự nhiên gồm 2 chữ số
khác nhau từ các số tự nhiên đã cho?
A. 10. B. 25. C. 20. D. 7.
Câu 4: Cho m số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
đồ th như hình vẽ. Chọn khẳng định
đúng:
A.
(
)
0
fx<
khi và chỉ khi
( ) ( )
; 3 1;x −∞ +∞
B.
( )
0fx<
khi và chỉ khi
C.
(
)
0
fx>
khi và chỉ khi
( )
4;x +∞
.
D.
( )
0fx<
khi và chỉ khi
(
)
3;1x ∈−
.
Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
9 10 0xx
−− +
A. 13 B. 12 C.
11
D.
10
Câu 6: Cho tam giác
ABC
(0; 1), (0;2), ( 4;2)A BC−−
. Lập phương trình đường trung tuyến
kẻ từ
A
của tam giác
ABC
.
A.
2 3 50xy −=
B.
2 3 50xy+ +=
C.
3 2 20xy −=
D.
3 2 20xy
+ +=
Câu 7: Số giao điểm giữa đồ thị hàm số
32yx=
và đồ thị hàm số
2yx=
là:
A. 1 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 2 giao điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
Câu 8: Bảng xét dấu sau ứng với tam thức bậc hai nào dưới đây?
x
−∞
5
4
+∞
(
)
fx
+
0
0
+
A.
(
)
2
20
fx x x
= ++
. B.
( )
2
20fx x x= +−
.
C.
(
)
2
20fx x x= −+
. D.
( )
2
20fx x x= −−
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 1 , 3; 2ab=−=

32cab=

. Tọa độ của vectơ
c
A.
( )
0; 1
. B.
( )
12; 7
. C.
( )
12; 7
. D.
( )
12; 7
.
Câu 10: m tọa độ điểm M
nằm trên trục Ox cách đều hai
đường thẳng:
1
:3 2 6 0xy −=
2
:3 2 3 0xy +=
A.
( )
2;0
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0; 2
. D.
1
;0
2



.
Câu 11: Số hạng chính giữa trong khai triển
(
)
4
2 3
xy+
là:
A.
.
22
6xy
B.
22
144
xy
C.
22
36xy
.
D.
22
216xy
.
Câu 12: Một công viên dự định xây một cái hồ nuôi kiểng nh elip. Biết trục lớn của elip
độ dài bằng 4m, độ dài trục nhỏ bằng 2m. Gọi F
1
, F
2
các tiêu điểm của elip, khi đó độ dài
F
1
F
2
bằng:
A.
25
m B.
5
m. C.
23
m. D.
6
m.
Câu 13: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
(
) ( )
(3; 5), 7; 5 , 5; 1AB C−−
. Gọi
,MN
lần
lượt là trung điểm của
,.AB AC
Tìm tọa độ vectơ
MN

?
A.
( )
6; 2−−
. B.
( )
3;1
. C.
( )
6; 2
. D.
( )
3; 1−−
.
Câu 14: Bạn An cần mua một chiếc xe đạp điện hãng X hoặc hãng Y để đi học. Lúc này trên thị
trường đang 6 mẫu xe khác nhau của hãng X 4 mẫu xe khác nhau của hãng Y. Hỏi An
bao nhiêu cách để chọn mua một chiếc xe cho mình?
A. 2 B. 10 C. 24 D. 12
Câu 15: Cho phương trình
22
2 31 5 34xx xx
+= + +
. Tổng các nghiệm của phương trình đã
cho là:
A.
15
. B.
3
. C.
3
. D.
15
.
Câu 16: Đường tròn tâm
(3; 2)I
và bán kính
5R =
có phương trình là:
A.
22
( 3) ( 2) 5xy ++ =
. B.
22
( 3) ( 2) 5xy+ +− =
.
C.
22
( 3) ( 2) 25xy+ +− =
. D.
22
( 3) ( 2) 25xy ++ =
.
Câu 17: Tập hợp tất cả giá trị thực của m để
2
1 0,x mx x + ∀∈
là:
A.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
B.
[ ]
2; 2
C.
[ ]
;2−∞
D.
{ }
2; 2
Trang 3-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
: 2 5 2023 0?dx y−+ =
A.
( )
2
2;5u =

. B.
(
)
3
5; 2u
=

. C.
( )
1
5; 2u =−−

. D.
( )
4
2; 5u =

.
Câu 19: Phương trình đường tròn
()C
tâm nằm trên đường thẳng
:2 7 0d xy−+=
đi qua
hai điểm
(1; 3)A
,
(3;1)B
là:
A.
22
( 3) ( 5) 25xy +− =
. B.
22
( 7) ( 7) 164xy+ ++ =
.
C.
22
( 3) ( 5) 25xy+ ++ =
. D.
22
( 7) ( 7) 102xy +− =
.
Câu 20: 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ng văn 3 quyển sách Lch s. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy 3 quyển sách t các quyn sách trên sao cho có ít nhất 1 quyển sách Lch sử?
A. 364 B. 199 C. 166 D. 165
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1.
a) (1 điểm) Giải phương trình sau:
2
3 19 55 5 2xx x +=
b) (1 điểm) Người ta muốn làm một vườn rau hình chữ nhật chu vi 40 m. Để diện tích
vườn rau không nhỏ hơn 96 m
2
.
thì chiều rộng của vưn nằm trong khoảng bao nhiêu?
Câu 2.
a) (0,75 điểm) Chọn 4 trong 6 giống hoa khác nhau trồng trên 4 mảnh đất khác nhau đ
thực nghiệm. Có bao nhiêu cách thực hiện khác nhau?
b) (0,75 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của
4
2
3x
x

+


.
Câu 3.
a) (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
(2; 2), (6; 2)
AB
. Viết phương trình tổng
quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
b) (0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn đi qua gốc tọa độ và cắt trục hoành tại điểm M
có hoành độ là 8, cắt trục tung tại điểm N tung độ là 6.
………………HẾT……………
| 1/3

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC
(không tính thời gian phát đề) Mã đề: 401
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Một nhóm bác sĩ tình nguyện đi tham gia chống dịch gồm 2 bác sĩ nam và 4 bác sĩ nữ
đang xếp hàng (dọc) lên máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai bác sĩ nam đứng ở vị trí
đầu hàng và cuối hàng? A. 720 B. 24 C. 48 D. 120
Câu 2: Hệ số của 2 x trong khai triển 5 5
(2 + x) + (2 − x) là: A. 160 B. 0 C. – 80 D. 80
Câu 3: Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu cách để viết một số tự nhiên gồm 2 chữ số
khác nhau từ các số tự nhiên đã cho?
A. 10. B. 25.
C. 20. D. 7.
Câu 4: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng:
A. f (x) < 0 khi và chỉ khi x∈( ; −∞ 3 − ) ∪(1;+∞)
B. f (x) < 0 khi và chỉ khi x∈( ; −∞ − ) 1
C. f (x) > 0 khi và chỉ khi x∈( 4; − +∞) .
D. f (x) < 0 khi và chỉ khi x∈( 3 − ; ) 1 .
Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x − 9x +10 ≥ 0 là A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 6: Cho tam giác ABC có ( A 0; 1
− ), B(0;2), C( 4;
− 2) . Lập phương trình đường trung tuyến
kẻ từ A của tam giác ABC .
A. 2x − 3y − 5 = 0
B. 2x + 3y + 5 = 0
C. 3x − 2y − 2 = 0
D. 3x + 2y + 2 = 0
Câu 7: Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3x − 2 và đồ thị hàm số y = x − 2 là: A. 1 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 2 giao điểm
Trang 1-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
Câu 8: Bảng xét dấu sau ứng với tam thức bậc hai nào dưới đây? x −∞ 5 − 4 +∞ f (x) + 0 − 0 + A. f (x) 2
= −x + x + 20. B. f (x) 2 = x + x − 20. C. f (x) 2
= −x x + 20 . D. f (x) 2
= x x − 20     
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (2;− ) 1 ,b = ( 3
− ;2) và c = 3a − 2b . Tọa độ của vectơ cA. (0; ) 1 . B. (12; 7). C. ( 1 − 2; 7) . D. (12; − 7) .
Câu 10: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều hai đường thẳng: ∆ :3x − 2y −6 = 0 và 1
∆ :3x − 2y + 3 = 0 2 A. ( 2;0). B. (1;0) . C. (0; 2). D.  1  .  ;0 2   
Câu 11: Số hạng chính giữa trong khai triển ( x + y)4 2 3 là: A.. 2 2 6x y B. 2 2 144x y C. 2 2 36x y . D. 2 2 216x y .
Câu 12: Một công viên dự định xây một cái hồ nuôi cá kiểng có hình elip. Biết trục lớn của elip
có độ dài bằng 4m, độ dài trục nhỏ bằng 2m. Gọi F1, F2 là các tiêu điểm của elip, khi đó độ dài F1F2 bằng: A. 2 5 m B. 5 m. C. 2 3 m. D. 6 m.
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ( A 3; 5
− ), B(7; 5), C ( 5; − )
1 . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của 
AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. ( 6; − 2 − ) . B. (3;1 ). C. (6; 2). D. ( 3 − ;− ) 1 .
Câu 14: Bạn An cần mua một chiếc xe đạp điện hãng X hoặc hãng Y để đi học. Lúc này trên thị
trường đang có 6 mẫu xe khác nhau của hãng X và 4 mẫu xe khác nhau của hãng Y. Hỏi An có
bao nhiêu cách để chọn mua một chiếc xe cho mình? A. 2 B. 10 C. 24 D. 12
Câu 15: Cho phương trình 2 2
2 x − 3x +1 = 5x + 3x + 4 . Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: A. 15 − . B. 3 − . C. 3. D. 15.
Câu 16: Đường tròn tâm I(3; 2
− ) và bán kính R = 5 có phương trình là: A. 2 2
(x −3) + (y + 2) = 5. B. 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 5. C. 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 25. D. 2 2
(x −3) + (y + 2) = 25.
Câu 17: Tập hợp tất cả giá trị thực của m để 2
x mx +1 ≥ 0, x ∀ ∈  là: A. ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) B. [ 2; − 2] C. [ ; −∞ 2 − ] D. { 2; − } 2
Trang 2-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 2x − 5y + 2023 = 0?     A. u = 2;5 . B. u = 5; − 2 . C. u = 5; − 2
− . D. u = 2; 5 − . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 19: Phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 và đi qua hai điểm (
A 1;3) , B(3;1) là: A. 2 2
(x −3) + (y −5) = 25 . B. 2 2
(x + 7) + (y + 7) =164. C. 2 2
(x + 3) + (y + 5) = 25. D. 2 2
(x − 7) + (y − 7) =102 .
Câu 20: Có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 3 quyển sách Lịch sử. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy 3 quyển sách từ các quyển sách trên sao cho có ít nhất 1 quyển sách Lịch sử? A. 364 B. 199 C. 166 D. 165
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1.
a) (1 điểm) Giải phương trình sau: 2
3x −19x + 55 = 5 − 2x
b) (1 điểm) Người ta muốn làm một vườn rau hình chữ nhật có chu vi 40 m. Để diện tích
vườn rau không nhỏ hơn 96 m2.thì chiều rộng của vườn nằm trong khoảng bao nhiêu? Câu 2.
a) (0,75 điểm) Chọn 4 trong 6 giống hoa khác nhau và trồng trên 4 mảnh đất khác nhau để
thực nghiệm. Có bao nhiêu cách thực hiện khác nhau? 4  2 
b) (0,75 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 3x +  x  .   Câu 3.
a) (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 2;2), B(6;2) . Viết phương trình tổng
quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
b) (0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn đi qua gốc tọa độ và cắt trục hoành tại điểm M
có hoành độ là 8, cắt trục tung tại điểm N có tung độ là 6.
………………HẾT………………
Trang 3-Toán 10 HK2 2022-2023- Mã đề 401