Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai; đề thi có đáp án và thang điểm, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
abc<<>
. B.
C.
0, 0, 0abc<>>
. D.
0, 0, 0abc<<<
.
Câu 2: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chm xuất hiện
trên hai con xúc sắc bằng 7.
A.
1
9
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
2
9
.
Câu 3: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: 2 4 11 0Cx y x y+ + −=
A.
(
)
1; 2 , 4IR−=
. B.
( )
2; 4 , 4IR−=
. C.
( )
1; 2 , 4IR−=
. D.
( )
1; 2 , 16IR−=
.
Câu 4: Tng số nghiệm của phương trình
2
362 12xx x=+ −−
A.
3
2
. B.
7
2
. C.
7
2
. D.
13
2
.
Câu 5: Khai triển của nhị thức
4
(2 )x
là đa thức nào dưới đây?
A.
( )
43 22
8 24 32 16Px x x x x=−+ +
. B.
( )
43 22
8 24 32 16Px x x x x++=++
.
C.
( )
2 34
16 32 24 8Px x x x x=−+ −+
. D.
( )
2 34
16 8 4 2Px x x x x+ = +
.
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A.
42
() 3 2 1fx x x=−+ +
. B.
2
() 1fx x= +
. C.
() 1fx x=−+
. D.
2
()f x ax bx c= ++
.
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 7: Cho parabol có phương trình:
2
6yx=
. Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A.
3
2
x =
. B.
3
2
x
=
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 8: T các ch số 1; 2; 3; 4; 5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số hai ch số đôi một khác
nhau?
A. 60. B. 20. C. 25. D. 10.
Câu 9: Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3;4;5A =
. Có thể lập được bao nhiêu số có tự nhiên chn có bốn ch
số đôi một khác nhau t các ch số của tập hợp
A
?
A. 144. B. 300. C. 60. D. 156.
Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng
1
:3 15 0d xy++ =
2
: 2 11 0d xy−− =
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau?
A. 5!. B.
1
5
A
. C.
5
5
C
. D.
1
5
C
.
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
3 10 2 2 1 0m x mx+ + +≥
với mọi
x
.
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7.
Câu 13: Cho đường thẳng
1
:2 3 1 0dxy +=
2
:6 4 3 0
dxy+ −=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau.
B.
1
d
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
2
d
cắt nhau và không vuông góc với nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
Câu 14: Lấy ngẫu nhiên hai tấm th trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tính xác
suất để tổng ca các s trên hai thẻ lấy ra là số lẻ.
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
1
9
.
Câu 15: T nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để r Tuấn ng đi đến
trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rng
đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường?
A. 18. B. 7. C. 14. D. 12.
Câu 16: Cho tam thức
( )
2
96fx x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) 0, .fx x> ∀∈
. B.
. C.
( ) 0, .fx x< ∀∈
D.
( ) 0, 3.fx x> ∀≠
Câu 17: S cách chọn 3 quả banh cùng màu trong một hộp có 5 quả banh đỏ, 4 quả banh xanh và
6 quả banh vàng là
A.
333
4
5 6
CCC
+
+
. B.
3
15
A
. C.
15!
. D.
3
15
C
.
Câu 18: Khoảng cách từ điểm
( )
3; 7M
đường thẳng
: 4 3 12 0xy +=
bằng
A.
2
. B.
9
. C.
33
5
. D.
3
5
.
Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Δ
đi qua điểm
( )
1; 2A
và có vectơ pháp
tuyến
( )
3; 4n =
A.
2 40xy−+ + =
. B.
2 40xy−+ =
. C.
3 4 50
xy
+ +=
. D.
3 4 50xy+ −=
.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 20: H số ca
3
x
trong khai triển của nhị thc
5
(3 2)x
bằng
A.
720
. B.
1080
. C.
1080
. D.
240
.
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phi là hàm số bậc hai?
A.
yx
=
. B.
2
21yx x=−+
. C.
2
3yx x=
. D.
2
1yx
=−+
.
Câu 22: S nghiệm của phương trình và
133 2x x = +
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là hàm số của biến
x
?
A.
14
5
x
y
x
=
. B.
1yx
=
. C.
2
2yx=
. D.
2
8yx x= −+
.
Câu 24: Xét phép thử gieo một đồng xu, sau đó gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác
định biến c A “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm hoặc đồng xu xuất hiện mặt ngửa”.
A.
{ }
1; 3; 5; 1; 2; 3; 4; 5; 6
A SSSNNNNNN
=
.
B.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 4; 5; 6A SSSSSSNNNNNN=
.
C.
{ }
1 ;1 ;3 ;3 ;5 ;5A SN SN S N=
D.
{ }
1;3;5A NN N=
.
Câu 25: Cho hàm số
2
45
yx x=−− +
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có trục đối xứng
2x =
.
B. Hàm số có tọa độ đỉnh
( )
2;9
.
C. Hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm
( )
0;1
( )
0; 5
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
Câu 26: Cho đường thẳng
Δ
có phương trình tham số
4
12
xt
yt
= +
=
. Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng
Δ
A.
( )
1; 2u =
. B.
( )
2;1u =
. C.
( )
4;1u =
. D.
( )
1; 2u
=
.
Câu 27: Viết phương trình tham số của đường thẳng
Δ
đi qua điểm 2 điểm
( )
1; 7M
( )
2; 3N
.
A.
1 10
73
xt
yt
=−+
= +
. B.
2
37
xt
yt
=
=−+
. C.
13
7 10
xt
yt
=−+
=
. D.
12
73
xt
yt
=−+
=
.
Câu 28: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip?
A.
22
1
16
25
xy
+=
. B.
22
1
9 25
xy
+=
. C.
22
1
25 9
xy
−=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
Câu 29: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đường kính
AB
vi
( ) ( )
3; 2 , 5; 4AB
có phương trình
là.
A.
( )
2
2
( 2) 6 40
xy +− =
. B.
( )
2
2
( 4) 1 10xy +− =
.
C.
( )
2
2
( 2) 6 10xy +− =
. D.
( )
2
2
( 4) 1 40xy +− =
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
32
4
y
x
=
A.
2
3



. B.
D =
. C.
3
2



. D.
;
2
3
D

= +∞


.
Câu 31: Tam thức nào sau đây không âm với mọi
1
;3
2
x



?
Trang 4/4 - Mã đề 001
A.
2
(37)2fx x x= +
. B.
2
() 43fx x x=
. C.
2
(37)2fx x x= +
.
D.
2
() 3fx x x= −+
.
Câu 32: Đội văn ngh xung kích của trưng gồm có 11 nữ và 5 nam. Đoàn trưng cần chọn hai
bạn để tập một tiết mục song ca trong buổi giao lưu với các đơn vị bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A. 120. B. 240. C. 16. D. 55.
Câu 33: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
16 9
:1
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
. B.
( ) ( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. D.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
.
Câu 34: Hàm số
2
1y xx= +
không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
0; 1
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 35: Trên kệ sách 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau 5 quyển
sách Hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất k trên kệ?
A. 10. B. 15. C. 105. D. 8.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36. (TH) (1,0 điểm) Giải phương trình
−=73 1xx
Câu 37. (VD)(0,5 điểm) Một lớp có 27 học sinh n4 học sinh nam. Đoàn trường cần chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh bất kđtham gia chương trình văn nghththao giao lưu với trường bạn. Hỏi
bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong đó phải có ít nhất một bạn nam.
Câu 38. (TH) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, lập phương trình chính tắc của elip đi qua một
điểm
( )
5;3 3M
và có tiêu điểm
(8; 0)
F
.
Câu 39. (VDC) (0,5 điểm) Mật khẩu mở điện thoại của bác Lan là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số
khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Bạn Mai được bác Lan cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết
mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số
khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Tính xác suất để bạn Mai nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu
để mở được điện thoại của bác Lan.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
A
A
C
A
2
C
B
B
A
3
C
D
C
A
4
C
B
C
D
5
C
B
B
A
6
B
D
B
C
7
A
A
A
B
8
B
A
D
D
9
D
D
A
D
10
B
D
C
D
11
A
B
C
B
12
A
A
B
B
13
D
A
B
B
14
B
A
C
D
15
D
A
C
D
16
D
C
B
C
17
A
A
A
C
18
B
B
B
B
19
D
D
D
A
20
B
D
C
D
21
A
D
D
B
22
B
C
C
C
23
C
C
C
B
24
A
B
C
A
25
C
C
B
B
26
D
C
C
B
27
C
D
C
B
28
D
B
B
A
29
B
C
B
D
30
C
C
C
D
31
A
A
B
A
32
D
B
B
A
33
C
D
D
D
34
D
C
B
A
35
B
B
C
C
Phần đáp án tluận
2
Câu
Đáp án
Điểm
36
(1,0
điểm)
−=73 1xx
Bình phương 2 vế ta được
(
)
=
= +−=
=
2
2
2
73 1 6 0
3
x
xx xx
x
Thlại nghiệm ta thy x = - 3 không nghiệm của phương trình, do vy tập nghiệm
của phương trình
{ }
2
S
=
0,25x2
0,25x2
37
(0,5
điểm)
Chọn ngẫu nhiên 4 trong 31 học sinh của lớp số tổ hợp chập 4 của 31 phần tử. Do đó
số phần tử của không gian mẫu là
4
31
( ) 31465nCΩ= =
Gọi
A
là biến cố “4 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nam. Khi đó biến cố
đối của biến cố
A
là “4 học sinh được chọn đều là nam. Do đó
4
27
( ) 17550nA C= =
.
Số phần tử của biến cố
A
là:
( ) ( ) ( ) 13915nA n nA= Ω− =
.
0,25
0,25
38
(1,0
điểm)
Giả sử phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
22
22
1, 0
xy
ab
ab
+ = >>
Theo đề ta có:
( )
(
)
(
)
2
2
2
22
2
22 2
33
5
36
1, 0
100
8
b
ab
ab
a
ab
=
+ = >>

=
−=
Vy phương trình chính tắc của elip đã cho là:
22
1
100 36
xy
+=
.
0,25
0,25x2
0,25
39
(0,5
điểm)
Gọi mật mã cần tìm có dạng
{ }
, 1;3;5;7;9abcdef f
+) TH1:
{ }
0 6, 1;3;5aa<<
Chữ s
a
có 3 cách chọn
Chữ s
f
có 4 cách chọn
Các chữ s
,, ,bcde
có
4
8
1680A =
cách chn.
Theo quy tắc nhân có 3x4x1680 = 20160.
+) TH2:
{ }
0 6, 2; 4aa<<
Chữ s
a
có 2 cách chọn
Chữ s
f
có 5 cách chọn
Các chữ s
,, ,bcde
có
4
8
1680A =
cách chn.
Theo quy tắc nhân có 5x2x1680 = 16800.
+) TH3:
{ }
6, 3, 0; 2
abb=<∈
Chữ s
a
có 1 cách chọn
Chữ s
b
có 2 cách chọn
Chữ s
f
có 5 cách chọn
Các chữ s
,,cde
có
3
7
210A =
cách chn.
Theo quy tắc nhân có 2x5x210 = 2100
Chữ s
f
có 4 cách chọn
+) TH4:
6, 1
ab= =
Chữ s
a
có 1 cách chọn
Chữ s
b
có 1 cách chọn
Chữ s
f
có 4 cách chọn
Các chữ s
,,cde
có
3
7
210A =
cách chn.
Theo quy tắc nhân có 4x210 = 840
0,25
3
+) TH5:
{ }
6, 3, 5, 0; 2; 4abcc= =<∈
Chữ s
a
có 1 cách chọn
Chữ s
b
có 1 cách chọn
Chữ s
c
có 3 cách chọn
Chữ s
f
có 4 cách chọn
Các chữ s
,de
có
2
6
30A
=
cách chn.
Theo quy tắc nhân có 4x3x30 = 360
+) TH6:
6, 3, 1abc= = =
Chữ s
a
có 1 cách chọn
Chữ s
b
có 1 cách chọn
Chữ s
c
có 1 cách chọn
Chữ s
f
có 3 cách chọn
Các chữ s
,de
có
2
6
30A =
cách chn.
Theo quy tắc nhân có 3x30 = 90.
Theo quy tắc công ta có:
( ) 40350n Ω=
.
Gọi A là biến cố “Bấm đúng mật mã ngay lần đầu. Khi đó:
() 1nA
=
Vy xác suất của biến cA là:
1
()
40350
pA
=
.
0,25
*) Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
(Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0 . B. a > 0,b < 0,c > 0
C. a < 0,b > 0,c > 0.
D. a < 0,b < 0,c < 0 .
Câu 2: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai con xúc sắc bằng 7. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 9 2 6 9
Câu 3: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y −11 = 0 là A. I ( 1; − 2), R = 4 . B. I (2; 4 − ), R = 4 . C. I (1; 2 − ), R = 4 . D. I (1; 2 − ), R =16.
Câu 4: Tổng số nghiệm của phương trình 2 2x + 6x − 3
1 = 2 − x A. 3 . B. 7 . C. 7 − . D. 13 . 2 2 2 2
Câu 5: Khai triển của nhị thức 4
(2− x) là đa thức nào dưới đây? A. P(x) 4 3 2 2
= x −8x + 24x − 32x +16 . B. P(x) 4 3 2 2
= x + 8x + 24x + 32x +16 . C. P(x) 2 3 4
=16 − 32x + 24x −8x + x . D. P(x) 2 3 4
=16 −8x + 4x − 2x + x .
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. 4 2 f (x) = 3 − x + 2x +1. B. 2
f (x) = x +1.
C. f (x) = −x +1. D. 2
f (x) = ax + bx + c . Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 7: Cho parabol có phương trình: 2
y = 6x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 3 x = − . B. 3 x = . C. x = 3. D. x = 3 − . 2 2
Câu 8: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số đôi một khác nhau? A. 60. B. 20. C. 25. D. 10.
Câu 9: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4; }
5 . Có thể lập được bao nhiêu số có tự nhiên chẵn có bốn chữ
số đôi một khác nhau từ các chữ số của tập hợp A? A. 144. B. 300. C. 60. D. 156.
Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng d :3x + y +15 = 0 và d : 2x y −11= 0 bằng 1 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 11: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau? A. 5!. B. 1 A C C 5 . C. 55 . D. 15 .
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ( m + ) 2 3
10 x − 2(m + 2) x +1≥ 0 với mọi x∈ . A. 6 B. 9 C. 8 D. 7.
Câu 13: Cho đường thẳng d : 2x −3y +1= 0 và d :6x + 4y −3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d trùng nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 14: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tính xác
suất để tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số lẻ. A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 9 9 3 9
Câu 15: Từ nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để rủ Tuấn cùng đi đến
trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rằng
đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường? A. 18. B. 7. C. 14. D. 12.
Câu 16: Cho tam thức f (x) 2
= x − 6x + 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f (x) > 0, x ∀ ∈ .
 . B. f (x) ≤ 0, x ∀ ≠ 3. .
C. f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
D. f (x) > 0, x ∀ ≠ 3.
Câu 17: Số cách chọn 3 quả banh cùng màu trong một hộp có 5 quả banh đỏ, 4 quả banh xanh và 6 quả banh vàng là A. 3 3 3 C + C + C A C 5 4 6 . B. 315. C. 15!. D. 315 .
Câu 18: Khoảng cách từ điểm M (3; 7
− ) đường thẳng ∆ : 4x −3y +12 = 0 bằng A. 2 . B. 9. C. 33 . D. 3 . 5 5
Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm A( 1; − 2) và có vectơ pháp tuyến n = (3;4)
A. x + 2y + 4 = 0. B. x + 2y − 4 = 0 .
C. 3x + 4y + 5 = 0.
D. 3x + 4y −5 = 0 . Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 20: Hệ số của 3
x trong khai triển của nhị thức 5
(3x − 2) bằng A. 720 − . B. 1080. C. 1080 − . D. 240 .
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai?
A. y = x . B. 2
y = x − 2x +1. C. 2
y = x − 3x . D. 2 y = −x +1.
Câu 22: Số nghiệm của phương trình và 3−3x = 2x +1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là hàm số của biến x ? A. 1− 4x y = .
B. y = x −1 . C. 2 y = 2x . D. 2
y = x x + 8 . x − 5
Câu 24: Xét phép thử gieo một đồng xu, sau đó gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác
định biến cố A “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm hoặc đồng xu xuất hiện mặt ngửa”.
A. A = {S1;S3;S5; N1; N2; N3; N4; N5; N } 6 .
B. A = {S1;S2;S3;S4;S5;S6; N1; N2; N3; N4; N5; N } 6 .
C. A = {1S;1N;3S;3N;5S;5N}
D. A = {N1; N3; N } 5 . Câu 25: Cho hàm số 2
y = −x − 4x + 5 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có trục đối xứng x = 2 − .
B. Hàm số có tọa độ đỉnh ( 2; − 9).
C. Hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm (0; ) 1 và (0; 5 − ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;
− +∞) và nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . x = 4 + t
Câu 26: Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số 
. Một vectơ chỉ phương của y =1− 2t
đường thẳng Δ là     A. u = (1;2). B. u = (2; ) 1 . C. u = (4; ) 1 . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 27: Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm 2 điểm M ( 1; − 7) và N (2; 3 − ) . x = 1 − +10tx = 2 − tx = 1 − + 3tx = 1 − + 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 7 + 3ty = 3 − + 7ty = 7 −10ty = 7 − 3t
Câu 28: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + = 1. 16 25 9 25 25 9 25 9
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đường kính AB với A(3; 2
− ), B(5;4) có phương trình là. A. 2
(x − 2) + ( y − 6)2 = 40 . B. 2
(x − 4) + ( y − )2 1 =10 . C. 2
(x − 2) + ( y − 6)2 =10 . D. 2
(x − 4) + ( y − )2 1 = 40 .
Câu 30: Tập xác định của hàm số 4 y = là 3− 2x A. 2    3    . B. D =  . C. 3   . D. D  =  ;+∞ . 3      2  2 
Câu 31: Tam thức nào sau đây không âm với mọi 1 x  ;3 ∈  ? 2    Trang 3/4 - Mã đề 001 A. 2 f (x) = 2
x + 7x − 3 . B. 2
f (x) = x − 3x − 4 . C. 2
f (x) = 2x − 7x + 3. D. 2
f (x) = −x x + 3 .
Câu 32: Đội văn nghệ xung kích của trường gồm có 11 nữ và 5 nam. Đoàn trường cần chọn hai
bạn để tập một tiết mục song ca trong buổi giao lưu với các đơn vị bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ? A. 120. B. 240. C. 16. D. 55. 2 2
Câu 33: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ): x y H − = 1 là 16 9 A. F = 0; 5 − ; F = 0;5 .
B. F = − 7;0 ;F = 7;0 1 ( ) 2 ( ). 1 ( ) 2 ( ) C. F = 5; − 0 ; F = 5;0 .
D. F = 0;− 7 ;F = 0; 7 1 ( ) 2 ( ). 1 ( ) 2 ( ) Câu 34: Hàm số 2
y = −x + x −1 không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (0; ) 1 − . B. (2; 3 − ). C. (1; ) 1 − . D. ( 1; − 3) .
Câu 35: Trên kệ sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển
sách Hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ? A. 10. B. 15. C. 105. D. 8.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36.
(TH) (1,0 điểm) Giải phương trình 7−3x = x −1
Câu 37. (VD)(0,5 điểm) Một lớp có 27 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Đoàn trường cần chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh bất kỳ để tham gia chương trình văn nghệ thể thao giao lưu với trường bạn. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong đó phải có ít nhất một bạn nam.
Câu 38. (TH) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, lập phương trình chính tắc của elip đi qua một
điểm M (−5;3 3) và có tiêu điểm F(8; 0).
Câu 39. (VDC) (0,5 điểm) Mật khẩu mở điện thoại của bác Lan là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số
khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Bạn Mai được bác Lan cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết
mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số
khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Tính xác suất để bạn Mai nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu
để mở được điện thoại của bác Lan.
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A A C A 2 C B B A 3 C D C A 4 C B C D 5 C B B A 6 B D B C 7 A A A B 8 B A D D 9 D D A D 10 B D C D 11 A B C B 12 A A B B 13 D A B B 14 B A C D 15 D A C D 16 D C B C 17 A A A C 18 B B B B 19 D D D A 20 B D C D 21 A D D B 22 B C C C 23 C C C B 24 A B C A 25 C C B B 26 D C C B 27 C D C B 28 D B B A 29 B C B D 30 C C C D 31 A A B A 32 D B B A 33 C D D D 34 D C B A 35 B B C C
Phần đáp án tự luận
1 Câu Đáp án Điểm 36
7 − 3x = x −1 (1,0 điểm) x 2 0,25x2
Bình phương 2 vế ta được 7 3x (x )2  2 = − =
−1 ⇔ x + x − 6 = 0 ⇔  x = −3
Thử lại nghiệm ta thấy x = - 3 không là nghiệm của phương trình, do vậy tập nghiệm 0,25x2
của phương trình là S = { } 2 37
Chọn ngẫu nhiên 4 trong 31 học sinh của lớp số tổ hợp chập 4 của 31 phần tử. Do đó
(0,5 số phần tử của không gian mẫu là 4
n(Ω) = C = 31465 0,25 điểm) 31
Gọi A là biến cố “4 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nam”. Khi đó biến cố đối của biến cố
A là “4 học sinh được chọn đều là nam”. Do đó 4 n( ) A = C =17550. 27
Số phần tử của biến cố A là: n( )
A = n(Ω) − n( ) A =13915 . 0,25 38
Giả sử phương trình chính tắc của elip có dạng (1,0 2 2 x y 0,25 điểm) +
=1, a > b > 0 2 2 ( ) a b 2  ( 5 − )2 (3 3) 2 b  0,25x2 + = > >  = 36 Theo đề ta có: 1, a b 0  2 2 ( ) a b ⇒  2  a =100 2 2 2 a b = 8 2 2
Vậy phương trình chính tắc của elip đã cho là: x y + = 1. 100 36 0,25 39
Gọi mật mã cần tìm có dạng abcdef , f ∈{1;3;5;7; } 9 (0,5 điểm)
+) TH1: 0 < a < 6,a ∈{1;3; } 5
Chữ số a có 3 cách chọn
Chữ số f có 4 cách chọn Các chữ số ,
b c,d,e có 4 A =1680 cách chọn. 0,25 8
Theo quy tắc nhân có 3x4x1680 = 20160.
+) TH2: 0 < a < 6,a ∈{2; } 4
Chữ số a có 2 cách chọn
Chữ số f có 5 cách chọn
Các chữ số b,c,d,e có 4 A =1680 cách chọn. 8
Theo quy tắc nhân có 5x2x1680 = 16800.
+) TH3: a = 6,b < 3,b∈{0; } 2
Chữ số a có 1 cách chọn
Chữ số b có 2 cách chọn
Chữ số f có 5 cách chọn
Các chữ số c,d,e có 3 A = 210 cách chọn. 7
Theo quy tắc nhân có 2x5x210 = 2100
Chữ số f có 4 cách chọn
+) TH4: a = 6,b =1
Chữ số a có 1 cách chọn
Chữ số b có 1 cách chọn
Chữ số f có 4 cách chọn
Các chữ số c,d,e có 3 A = 210 cách chọn. 7
Theo quy tắc nhân có 4x210 = 840 2
+) TH5: a = 6,b = 3,c < 5,c∈{0;2; } 4
Chữ số a có 1 cách chọn
Chữ số b có 1 cách chọn
Chữ số c có 3 cách chọn
Chữ số f có 4 cách chọn
Các chữ số d,e có 2 A = 30 cách chọn. 6
Theo quy tắc nhân có 4x3x30 = 360
+) TH6: a = 6,b = 3,c =1
Chữ số a có 1 cách chọn
Chữ số b có 1 cách chọn
Chữ số c có 1 cách chọn
Chữ số f có 3 cách chọn
Các chữ số d,e có 2 A = 30 cách chọn. 6
Theo quy tắc nhân có 3x30 = 90.
Theo quy tắc công ta có: n(Ω) = 40350 .
Gọi A là biến cố “Bấm đúng mật mã ngay lần đầu”. Khi đó: n( ) A =1
Vậy xác suất của biến cố A là: 1 p( ) A = . 40350 0,25
*) Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn tính điểm tối đa. 3
Document Outline

  • de 001
  • Phieu soi dap an