Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường PTTHSP Tràng An – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm Tràng An, Đại học Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ
TRƯỜNG PTTHSP TRÀNG AN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh:.................
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Mu s liệu dưới đây thống kê kết quả đo chiều cao (đơn vị: xăng-ti-met) ca
5
bạn nam trong
tổ
1
lp
10C
:
Trung vị của mu s liệu trên là:
A.
164
. B.
165
. C.
166
. D.
170
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
có phương trình
.
Ta độ tâm
I
của
()C
là:
A.
(7;8).
B.
(8;7).
C.
( 7;8).
D.
( 8;7).
Câu 3: Xét phép thửGieo một con xúc xắc một lần”. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. Xuất hiện mt chẵn chấm. B. Xuất hiện mặt 7 chấm.
C. Xuất hiện mặt lẻ chấm. D. Xuất hiện mặt có 5 chấm.
Câu 4: Mu s liệu dưới đây thng kê kết quả đo cân nng (đơn vị: ki-lo-gam) ca
6
học sinh trong t
2
lp
10A
:
62
63
66
68
69
71
Số trung bình cộng ca mu s liệu trên là:
A.
68
. B.
66
. C.
67,5
. D.
66,5
.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
4 4 3 22 3 4
() 4 6 4a b a a b a b ab b−= + +
. B.
4 4 3 22 3 4
() 4 6 4abbabababa+=+ + + +
.
C.
4 4 3 22 3 4
() 4 6 4a b a a b a b ab b+=+ + + +
. D.
4 44
()ab a b+=+
.
Câu 6: Cho mẫu s liu sau
7,1
7,3
7,5
6,9
7,5
7,8
7,3
Khoảng biến thiên của mu s liệu trên là:
A.
0,8
. B.
0,3
. C.
0,9
. D.
0,6
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca đường elip
()E
?
A.
22
1.
49
xy
+=
B.
22
1.
34
xy
+=
C.
22
1.
43
xy
−=
D.
22
1.
43
xy
+=
Câu 8: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A.
22
2 10xy x
+ + −=
B.
22
2 3 23 9x y xy+ ++=
C.
22
4 30xy y+ + +=
D.
22
4xy+=
Câu 9: Xét một phép thử có không gian mẫu
A
là một biến cố,
A
là một biến cố đối của biến
cố
A
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A.
P( ) 1 P( )AA=
.
B.
0 P( ) 1A≤≤
.
C.
P( ) 0A
=
khi và chỉ khi
A
là biến cố chc chắn.
D. Xác suất của biến cố
A
là s:
()
P( )
()
nA
A
n
=
.
Mã đề 101
160
168
164
163
170
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 10: Hypebol trong hệ trc to độ
Oxy
nào dưới đây có phương trình chính tắc dng
22
22
1( 0, 0)?
xy
ab
ab
−= > >
A. B.
C. D.
Câu 11: Một người tung đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian
mẫu là:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 12: Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, cho hai điểm
( 1; 3)
A −−
(3; 2)B
. Khoảng cách gia hai
điểm
A
B
bằng:
A.
5
. B.
5
. C.
17
. D.
17
.
Câu 13: Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
1; 3
A
và có vectơ pháp tuyến
(3; 2)
n =
A.
3 2 30xy
. B.
3 2 70xy
. C.
3 2 30xy
. D.
3 2 70xy
.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm
( )
1;1A
đến đường thẳng
5 12 6 0xy −=
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 15: Số quy tròn của s
217,56
đến hàng chục là
A.
220
. B.
210
. C.
217,6
. D.
217,5
.
Câu 16: Đường elip
()E
22
1
16 12
xy
+=
có hai tiêu điểm là:
A.
12
( 2;0), (2;0)FF
B.
12
( 4;0), (4;0)FF
C.
12
(0; 2), (0; 2)FF
D.
12
(0; 4), (0; 4)FF
Câu 17: Cho số
,kn
là các s nguyên dương tha mãn
kn
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
sai?
A.
k nk
nn
CC
=
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
C.
( )!
k
k
n
n
A
C
nk
=
D.
!
( )! !
k
n
n
C
nkk
=
.
Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất. Xác sut để xuất hiện mt có s chm
chia hết cho 3 bằng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho mẫu s liu
1
3
6
8
9
12
T phân vị của mu s liệu trên là
A.
12 3
3; 7; 9.QQ Q= = =
B.
12 3
1; 6,5; 12.QQ Q= = =
C.
123
6; 7; 8.QQ Q= = =
D.
12 3
3; 6,5; 9.QQ Q= = =
Câu 20: Bạn Huy có
5
cái áo sơ mi và
4
cái quần âu. Huy có bao nhiêu cách chọn ra một bộ quần áo?
A.
20.
B.
9.
C.
5.
D.
4.
Câu 21: Số quy tròn của s gn đúng
872257
với độ chính xác
300d =
là:
A.
872000.
B.
873000.
C.
872200.
D.
872300.
Câu 22: Cho mẫu s liệu sau
27
26
28
32
34
35
30
28
Phương sai của mu s liệu trên là:
A.
8.
B.
9,75.
C.
8,75.
D.
9.
Câu 23: Tiếp tuyến tại điểm
(1;1)
N
của đường tròn
22
( ) :( 1) ( 1) 4Cx y+ +− =
có phương trình là:
A.
1 0.
y −=
B.
1 0.x −=
C.
2 0.xy+−=
D.
0.xy
−=
Câu 24: Cho mẫu s liu
1
11
13
15
17
21
Khong t phân vị của mu s liệu trên là:
A.
3
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 25: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca đường parabol?
A.
2
2xy=
. B.
2
6yx=
. C.
2
4
yx=
. D.
2
8yx
=
.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. Lập phương trình đường tròn có tâm
(1; 2)I
và tiếp xúc với đường thẳng
4 3 50xy+ +=
.
Câu 2. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong
năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Tính trung bình của mẫu số liệu và tìm trung vị, mốt, tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3. Từ bộ khơ 52 quân bài thường đang được úp, rút ngẫu nhiên đồng thời 4 quân bài.
Tính xác suất các biến cố sau:
a)
A
: "Rút được 4 quân bài cùng là quân K";
b) C: "Trong 4 quân bài rút được chỉ có 2 quân chất ".
Câu 4. Đội thanh niên xung kích của trường THPT A
17
học sinh gồm
4
học sinh khối
12
,
5
học
sinh khối
11
8
học sinh khối
10
. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một nhóm
7
học sinh để làm
nhiệm vụ trực trưng mỗi buổi ng, trong đó một nhóm trưởng là học sinh khối 12, một nhóm phó
là học sinh khối 11, và phải có ít nhất 4 học sinh khối 10.
Câu 5. Một sao chổi chuyển động theo quỹ đạo parabol nhận tâm Mặt Trời làm tiêu điểm. Khoảng
cách ngắn nhất từ sao chổi đến tâm Mặt Trời
106 .km
Lập phương trình chính tắc của quđạo theo
đơn vị ki--mét. Hỏi khi sao chổi nằm trên đường vuông góc với trục đối xứng của quỹ đạo tại tâm
Mặt Trời, thì khoảng cách từ sao chổi đến tâm Mặt Trời là bao nhiêu ki--mét?
----------- HẾT ----------
mamon
made cautron dapan
T 132 1 A
T 132 2 D
T 132 3 B
T 132 4 D
T 132 5 D
T 132 6 C
T 132 7 D
T 132 8 B
T 132 9 C
T 132 10 A
T 132 11 C
T 132 12 D
T 132 13 C
T 132 14 D
T 132 15 A
T 132 16 A
T 132 17 C
T 132 18 C
T 132 19 A
T 132 20 A
T 132 21 A
T 132 22 B
T 132 23 B
T 132 24 B
T 132 25 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG PTTHSP TRÀNG AN MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
Họ và tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh:.................
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Mẫu số liệu dưới đây thống kê kết quả đo chiều cao (đơn vị: xăng-ti-met) của 5 bạn nam trong tổ 1 lớp 10C : 160 168 164 163 170
Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 164. B. 165. C. 166. D. 170.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x + 8) + (y − 7) = 36 .
Tọa độ tâm I của (C) là: A. (7;8). B. (8;7). C. ( 7 − ;8). D. ( 8 − ;7).
Câu 3: Xét phép thử “Gieo một con xúc xắc một lần”. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. Xuất hiện mặt chẵn chấm.
B. Xuất hiện mặt 7 chấm.
C. Xuất hiện mặt lẻ chấm.
D. Xuất hiện mặt có 5 chấm.
Câu 4: Mẫu số liệu dưới đây thống kê kết quả đo cân nặng (đơn vị: ki-lo-gam) của 6 học sinh trong tổ 2 lớp 10A : 62 63 66 68 69 71
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: A. 68. B. 66 . C. 67,5. D. 66,5.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 4 4 3 2 2 3 4
(a b) = a − 4a b + 6a b − 4ab + b . B. 4 4 3 2 2 3 4
(a + b) = b + 4a b + 6a b + 4ab + a . C. 4 4 3 2 2 3 4
(a + b) = a + 4a b + 6a b + 4ab + b . D. 4 4 4
(a + b) = a + b .
Câu 6: Cho mẫu số liệu sau 7,1 7,3 7,5 6,9 7,5 7,8 7,3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 0,8 . B. 0,3. C. 0,9. D. 0,6.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip (E)? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + = 1. 4 9 3 4 4 3 4 3
Câu 8: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y + 2x −1 = 0 B. 2 2
2x + 3y + 2x + 3y = 9 C. 2 2
x + y + 4y + 3 = 0 D. 2 2 x + y = 4
Câu 9: Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố, A là một biến cố đối của biến
cố A . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. P( ) A =1− P( ) A . B. 0 ≤ P( ) A ≤1. C. P( )
A = 0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.
D. Xác suất của biến cố A là số: n( ) P( ) A A = . n(Ω)
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
Câu 10: Hypebol trong hệ trục toạ độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng 2 2 x y
= 1(a > 0,b > 0)? 2 2 a b A. B. C. D.
Câu 11: Một người tung đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 1
− ;− 3) và B(3;− 2) . Khoảng cách giữa hai
điểm A B bằng: A. 5. B. 5 . C. 17 . D. 17 .
Câu 13: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n = (3; 2−)
A. 3x2y3  0 .
B. 3x2y7  0 .
C. 3x2y  3  0 .
D. 3x2y 7  0 .
Câu 14: Khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng 5x −12y − 6 = 0 là A. 13. B. 13 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 15: Số quy tròn của số 217,56 đến hàng chục là A. 220 . B. 210 . C. 217,6 . D. 217,5. 2 2
Câu 16: Đường elip (E) x y + = 1có hai tiêu điểm là: 16 12 A. F ( 2; − 0), F (2;0) B. F ( 4; − 0), F (4;0) 1 2 1 2 C. F (0; 2 − ), F (0;2) D. F (0; 4 − ), F (0;4) 1 2 1 2
Câu 17: Cho số k,n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? k k A. k n k C C A n = . B. k An C = C. k n C = D. k ! C = . n n n k! n (n k)! n
(n k)!k!
Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 bằng A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 2 3 6
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho mẫu số liệu 1 3 6 8 9 12
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q = 3; Q = 7; Q = 9.
B. Q =1; Q = 6,5; Q =12. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 6; Q = 7; Q = 8.
D. Q = 3; Q = 6,5; Q = 9. 1 2 3 1 2 3
Câu 20: Bạn Huy có 5cái áo sơ mi và 4 cái quần âu. Huy có bao nhiêu cách chọn ra một bộ quần áo? A. 20. B. 9. C. 5. D. 4.
Câu 21: Số quy tròn của số gần đúng 872257 với độ chính xác d = 300 là: A. 872000. B. 873000. C. 872200. D. 872300.
Câu 22: Cho mẫu số liệu sau 27 26 28 32 34 35 30 28
Phương sai của mẫu số liệu trên là: A. 8. B. 9,75. C. 8,75. D. 9.
Câu 23: Tiếp tuyến tại điểm N(1;1) của đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y −1) = 4 có phương trình là: A. y −1 = 0. B. x −1 = 0.
C. x + y − 2 = 0.
D. x y = 0.
Câu 24: Cho mẫu số liệu 1 11 13 15 17 21
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 3. B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 25: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 2y . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 4 − x . D. 2 y = 8 − x .
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1.
Lập phương trình đường tròn có tâm I(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng 4x + 3y + 5 = 0 .
Câu 2
. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Tính trung bình của mẫu số liệu và tìm trung vị, mốt, tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3. Từ bộ tú lơ khơ có 52 quân bài thường đang được úp, rút ngẫu nhiên đồng thời 4 quân bài.
Tính xác suất các biến cố sau:
a) A : "Rút được 4 quân bài cùng là quân K";
b) C: "Trong 4 quân bài rút được chỉ có 2 quân chất cơ".
Câu 4. Đội thanh niên xung kích của trường THPT A có 17 học sinh gồm 4 học sinh khối 12, 5 học
sinh khối 11 và 8 học sinh khối 10. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một nhóm 7 học sinh để làm
nhiệm vụ trực trường mỗi buổi sáng, trong đó có một nhóm trưởng là học sinh khối 12, một nhóm phó
là học sinh khối 11, và phải có ít nhất 4 học sinh khối 10.
Câu 5. Một sao chổi chuyển động theo quỹ đạo parabol nhận tâm Mặt Trời làm tiêu điểm. Khoảng
cách ngắn nhất từ sao chổi đến tâm Mặt Trời là 106k .
m Lập phương trình chính tắc của quỹ đạo theo
đơn vị ki-lô-mét. Hỏi khi sao chổi nằm trên đường vuông góc với trục đối xứng của quỹ đạo tại tâm
Mặt Trời, thì khoảng cách từ sao chổi đến tâm Mặt Trời là bao nhiêu ki-lô-mét? ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 101 mamon made cautron dapan T 132 1 A T 132 2 D T 132 3 B T 132 4 D T 132 5 D T 132 6 C T 132 7 D T 132 8 B T 132 9 C T 132 10 A T 132 11 C T 132 12 D T 132 13 C T 132 14 D T 132 15 A T 132 16 A T 132 17 C T 132 18 C T 132 19 A T 132 20 A T 132 21 A T 132 22 B T 132 23 B T 132 24 B T 132 25 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
Document Outline

  • C2_T_132
  • C2_T_dapancacmade
    • Table1