Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nghi Lộc 4 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi kết thúc học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nghi Lộc 4, tỉnh Nghệ An, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I:Trắc nghiệm
Câu 1: Cho
(
)
2
f x ax bx c
= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết dấu của
khi
( )
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
.
A.
0∆>
. B.
0
∆<
. C.
0∆≥
. D.
0∆=
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0
xx
+<
A.
(
)
2;5
S =
. B.
[ ]
2;5S =
.
C.
( ) ( )
; 2 5;S = −∞ +∞
. D.
(
] [
)
; 2 5;
S = −∞ +∞
.
Câu 3: Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
25
học sinh nam và
16
học sinh nữ là
A.
5
25
C
. B.
5
41
C
. C.
55
25 16
CC+
. D.
5
41
A
.
Câu 4: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2 5 60xy +=
là:
A.
(
)
3
5; 2
n =

B.
( )
4
2; 5n =

C.
( )
2
2;5
n =

D.
(
)
1
5; 2n =

Câu 5: Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5
, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 105. B. 125. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng
1
lần là:
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 7: Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
là:
A.
( ) ( )
22
1 3 2.xy +− =
B.
(
)
( )
22
3 1 2.
xy +− =
C.
( ) ( )
22
1 3 4.
xy +− =
D.
( ) ( )
22
1 3 4.xy+ ++ =
Câu 8: Số tập hợp con có
3
phần tử của một tập hợp có
7
phần tử là
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
. D.
7!
3!
.
Câu 9: Phương trình chính tắc của
(
)
E
a bằng 3, b bằng 2
A.
22
1
94
xy
−=
. B.
22
1
36 16
xy
+=
.
C.
22
1
94
xy
+=
. D.
22
1
36 16
xy
−=
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 39Cx y ++ =
. Đường tròn có tâm và bán
kính là
A.
( )
2;3 , 9IR=
. B.
( )
2; 3 , 3IR−=
.
C.
( )
3; 2 , 3IR−=
. D.
( )
2;3 , 3IR−=
.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4810x y xy+ −−+=
. B.
22
4 6 12 0xy xy+ +−=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
C.
22
2 8 20 0xy xy−−+=
. D.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
.
Câu 12: Đường Elip có phương trình chính tắc
22
:1
100 64
xy
E 
có độ dài tiêu cự bằng:
A.
8.
B.
10.
C.
16.
D. 12
Câu 13: Tập ngiệm của bất phương trình:
2
2 7 15 0
xx
−≥
là:
A.
3
5;
2



. B.
3
;5
2



C.
(
]
3
;5 ;
2

+∞
. D.
3
)
–; ;
2
[
5


+∞
.
Câu 14: Cho
( ) ( )
3; 4 , 1; 2ab
=−=

Tìm tọa độ của
.
ab+

A.
( )
4; 6
B.
( )
4; 6
C.
( )
3; 8−−
D.
( )
2; 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 4; 3AB−−
. Tính độ dài của vectơ
?AB

A.
13AB =

. B.
2 13AB =

.
C.
4 13AB =

. D.
3 13AB =

.
Câu 16: Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì
số cách chọn khác nhau là:
A.
48.
B.
60.
C.
480.
D.
24.
Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
(5; 4)M
và có vectơ pháp tuyến
(11; 12)
n
là:
A.
11 12 7 0 −=xy
. B.
11 12 7 0 +=xy
.
C.
5 4 70+ +=xy
. D.
5 4 70
+ −=xy
.
Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp
3
lần thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 19: Một tổ học sinh có
7
nam và
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ.
A.
1
B.
1
.
5
C.
3
10
D.
7
.
15
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
() 7fx=
. B.
2
( ) 2 10fx x x=−+
C.
32
() 2 3 1fx x x=++
D.
() 4fx x=
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ A đến D ?
A. 24. B. 48. C. 9. D. 324.
Câu 22: Tam thức
2
12 13=−−yx x
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
–13 1<<x
. B.
–13<x
hoặc
1>x
.
C.
–1 13<<x
D.
–1<x
hoặc
13>x
.
Câu 23: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
5; 2A
,
( )
10; 8B
Tìm tọa độ của vectơ
?AB

Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A.
( )
50; 16
. B.
( )
15; 10
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
5; 6
.
Câu 24: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc 2 một ẩn?
A.
22
2023
xy+≥
B.
2
2 5 70xx
+ +≤
C.
2
3
1
x
x
−<
D.
3
2 3 10xx +≥
Câu 25: Một tổ có
10
học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó ?
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-n của
( )
4
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 27: Phương trình chính tắc của elip là:
A.
22
22
1−=
xy
ab
. B.
22
22
1+=
xy
ab
.
C.
22
22
1, ( 0)+ = >>
xy
ab
ab
D.
22
22
1−=
xy
ab
.
Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
5
1
x
.
A.
5432
5 10 10 5 1xx x xx 
.
B.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
C.
54 3 2
5 10 10 5 1
xx x xx 
.
D.
5 4 32
5 10 10 5 5 1
x x xxx 
.
Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A.
3 2 50xy+ +=
. B.
22
1
36 16
xy
+=
.
C.
23
32
xt
yt
=−+
=−+
. D.
2
3yx=
.
Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử?
A.
840
. B.
720
. C.
35
. D.
24
.
Câu 31: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ
1
đến
6
và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.
9.
B.
6.
C.
3.
D.
27.
Câu 32: Từ các chữ số
1
,
2
,
4
,
6
,
8
,
9
lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là:
A.
2
1
. B.
2
3
. C.
4
1
. D.
6
1
.
Câu 33: Một lớp có
20
học sinh nam và
18
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác
suất chọn được một học sinh nữ.
A.
1
.
38
B.
1
.
20
C.
9
.
19
D.
18
20
Câu 34: Hệ số của
2
x
trong khai triển biểu thức
4
( 3)x
là:
A.
54x
. B.
54
. C.
54x
. D.
54
.
Câu 35: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
1PA PA= +
. B.
( )
( )
PA PA=
.
C.
( )
( )
1PA PA=
. D.
( )
( )
0PA PA+=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Phần 2 Phần II:Tự luận
Câu 1 : Giải bất phương trình:
2
8 70xx +≥
.
Câu 2: Viết phương chính tắc của Elip khi biết Elip đi qua
(
)
3; 0
A
và có tiêu điểm
(
)
1
2; 0
F
.
Câu 3 : Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 trong đó các thẻ màu xanh được đánh số từ 1
đến 8; các thẻ màu đỏ được đánh số từ 9 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong hộp. nh xác suất của
biến cố
A: “Tổng các số ghi trên 5 tấm thẻ được chọn là một số chẵn và có đủ 2 màu”.
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4
Mã đề thi: 102
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I :Trắc nghiệm
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0∆=
thì
(
)
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
\
2
b
x
a

∈−


.
B. Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
.
C. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
b
, với mọi
.
D. Nếu
0
∆<
thì
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx
+<
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
.
C.
( ) ( )
;1 2; −∞ +
. D.
( )
1; 2
.
Câu 3: Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
20
học sinh nam và
21
học sinh nữ là
A.
5
25
C
. B.
5
41
C
. C.
55
20 21
CC+
. D.
5
41
A
.
Câu 4: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
3; 4
u =
. B.
(
)
4;3u
=
. C.
( )
4;3u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Câu 5: Từ các chữ số
1,2,3,4,5
,6, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 120. B. 216. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt sấp xuất hiện đúng
1
lần là:
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 29xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy++ =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Câu 8: Số tập hợp con có
4
phần tử của một tập hợp có
7
phần tử là
A.
7!
. B.
4
7
A
. C.
4
7
C
. D.
7!
4!
.
Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có a bằng 10 b bằng 8
A.
22
1
37 1
xy
+=
. B.
22
1
36 4
xy
+=
.
C.
22
1
100 64
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
Câu 10: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R
=
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2830x y xy x y 
.
B.
22
4 5 20xy xy 
.
C.
22
2 8 20 0
xy xy−−+=
.
D.
22
2 4 5 10
x y xy 
.
Câu 12: Đường elip
22
1
25 16
xy
+=
có độ dài tiêu cự bằng
A.
10
. B.
8
. C.
3
. D.
6
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0
xx
++
A.
[ ]
3;4
. B.
.
C.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
D.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
.
Câu 14: Cho
( )
1; 2a =
,
( )
5; 7
b =
Tìm tọa độ của
.ab

A.
( )
6; 9
B.
( )
6; 9
C.
( )
5; 14−−
. D.
( )
4; 5
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 4; 3AB−−
. Tính độ dài của vectơ
?AB

A.
13AB =

. B.
2 13AB
=

.
C.
4 13
AB =

. D.
3 13AB
=

.
Câu 16: Trên bàn có
10
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
8
cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì
số cách chọn khác nhau là:
A.
48.
B.
60.
C.
480.
D.
24.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(2;1)M
và có véc tơ pháp
tuyến
( )
3; 4n =
A.
4 3 20xy + −=
. B.
4 3 20xy
+ −=
.
C.
3 4 20xy −=
. D.
3 4 20xy +=
.
Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp
2
lần thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
16
.
Câu 19: Một tổ học sinh có
8
nam và
2
nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ.
A.
1
B.
2
.
8
C.
2
10
D.
16
.
45
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
A.
( )
42
1fx x x=−+
. B.
( )
23fx x=
.
C.
( )
2
2 53fx x x= −+
. D.
( )
32
32 1fx x x x= + −−
.
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ A đến D ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
A. 576. B. 48. C. 24. D. 324.
Câu 22: Tam thức
2
23=−−
yx x
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
–2
<x
hoặc
6>x
. B.
–3<x
hoặc
–1>x
.
C.
–1 3<<x
. D.
–1<x
hoặc
3>x
.
Câu 23: Trong mặt phẳng
Oxy
cho
( ) ( )
,5; 2 10;8BA =−=
. Tọa độ vectơ
AB

là:
A.
( )
50;16
AB

. B.
( )
15;10AB

.
C.
( )
2; 4AB

. D.
( )
5;10AB

.
Câu 24: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
5
6 47
7
xx
+≥ +
B.
1
0
1x
+
C.
3 14
2( 4)
2
x
x
−≥
. D.
2
2 8 12 0xx
−+≥
Câu 25: Một tổ có
8
học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó ?
A.
8
10
A
. B.
2
8
. C.
2
8
A
. D.
2
8
C
.
Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-n của
( )
5
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
1.
49
xy
−=
B.
22
1
35
xy
+=
.
C.
22
1
94
xy
+=
. D.
22
1.
52
xy
−=
Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
5
1x
.
A.
54 3 2
5 10 10 5 1
xx x xx 
.
B.
5432
5 10 10 5 1xx x xx 
.
C.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
D.
5 4 32
5 10 10 5 5 1
x x xxx 
.
Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A.
2 10xy
−=
. B.
22
1
94
xy
+=
.
C.
32
1 3
xt
yt
=
= +
. D.
2
3yx=
.
Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập
3
của
7
phần tử?
A.
720
. B.
210
. C.
35
. D.
24
.
Câu 31: Trong một hộp chứa năm quả cầu trắng được đánh số từ
1
đến
5
và bốn quả cầu đen được đánh
số 6,
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.
9.
B.
6.
C.
3.
D.
27.
Câu 32: Từ các chữ số
1
,
2
,
4
,
6
,
8
,
9
lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số lẻ là:
A.
2
1
. B.
3
1
. C.
4
1
. D.
6
1
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
Câu 33: Một lớp có
25
học sinh nam và
15
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
chọn được một học sinh nữ.
A.
1
.
40
B.
1
.
15
C.
3
.
8
D.
15
25
Câu 34: Hệ số của
2
x
trong khai triển biểu thức
4
( 2)
x
là:
A.
24x
. B.
24
. C.
24x
. D.
24
.
Câu 35: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
(
)
( )
1PA PA
= +
. B.
(
)
( )
PA PA=
.
C.
( )
( )
1PA PA=
. D.
( )
( )
0
PA PA+=
.
-----------------------------------------------
Phần II: Tự luận
Câu 1 : Giải bất phương trình:
2
4 50xx +≤
.
Câu 2: Viết phương chính tắc của Elip khi biết Elip đi qua
( )
0; 4B
và có tiêu điểm
(
)
2
3; 0
F
.
Câu 3 : Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 trong đó các thẻ màu tím được đánh số từ 1
đến 8; các thẻ màu vàng được đánh số từ 9 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất
của biến cố
B: “Tổng các số ghi trên 5 tấm thẻ được chọn là một số chẵn và có đủ 2 màu”.
----------- HẾT ----------
mamon
made cautron dapan
DE 1 101 1 B
DE 1 101 2 A
DE 1 101 3 B
DE 1 101 4 B
DE 1 101 5 B
DE 1 101 6 D
DE 1 101 7 C
DE 1 101 8 A
DE 1 101 9 C
DE 1 101 10 B
DE 1 101 11 B
DE 1 101 12 D
DE 1 101 13 D
DE 1 101 14 D
DE 1 101 15 B
DE 1 101 16 D
DE 1 101 17 A
DE 1 101 18 C
DE 1 101 19 D
DE 1 101 20 B
DE 1 101 21 A
DE 1 101 22 C
DE 1 101 23 D
DE 1 101 24 B
DE 1 101 25 C
DE 1 101 26 C
DE 1 101 27 C
DE 1 101 28 A
DE 1 101 29 A
DE 1 101 30 A
DE 1 101 31 A
DE 1 101 32 B
DE 1 101 33 C
DE 1 101
34 D
DE 1 101 35 C
mamon
made cautron dapan
DE 10 102 1 A
DE 10 102 2 D
DE 10 102 3 B
DE 10 102 4 B
DE 10 102 5 B
DE 10 102 6 A
DE 10 102 7 D
DE 10 102 8 C
DE 10 102 9 C
DE 10 102 10 A
DE 10 102 11 B
DE 10 102 12 D
DE 10 102 13 A
DE 10 102 14 A
DE 10 102 15 B
DE 10 102 16 D
DE 10 102 17 C
DE 10 102 18 A
DE 10 102 19 D
DE 10 102 20 C
DE 10 102 21 C
DE 10 102 22 D
DE 10 102 23 D
DE 10 102 24 D
DE 10 102 25 C
DE 10 102 26 A
DE 10 102 27 A
DE 10 102 28 B
DE 10 102 29 A
DE 10 102 30 B
DE 10 102 31 A
DE 10 102 32 B
DE 10 102 33 C
DE 10 102
34 D
DE 10 102 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4 Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I:Trắc nghiệm Câu 1: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ > 0. B. ∆ < 0 . C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ = 0.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = (2;5) . B. S = [2;5]. C. S = ( ; −∞ 2) ∪(5;+∞) . D. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞).
Câu 3: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 C . B. 5 C . C. 5 5 C + C . D. 5 A . 25 41 25 16 41
Câu 4: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x − 5y + 6 = 0 là:   A. n = 5;2 n = 2;− 5 3 ( ) B. 4 ( )   C. n = 2;5 n = 5; − 2 2 ( ) D. 1 ( )
Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? A. 105. B. 125. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 6 . B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 7: Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 2 là:
A. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 2.
B. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 2.
C. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 4.
D. (x + )2 + ( y + )2 1 3 = 4.
Câu 8: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 C . B. 3 A . C. 7!. D. 7! . 7 7 3!
Câu 9: Phương trình chính tắc của (E) có a bằng 3, b bằng 2 là 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. 9 4 36 16 2 2 2 2 C. x y + = 1. D. x y − = 1. 9 4 36 16
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
3 = 9 . Đường tròn có tâm và bán kính là
A. I (2;3), R = 9. B. I (2; 3 − ), R = 3. C. I ( 3 − ;2), R = 3. D. I ( 2; − 3), R = 3 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 101 C. 2 2
x y − 2x −8y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 . 2 2
Câu 12: Đường Elip có phương trình chính tắc   x y E : 
 1 có độ dài tiêu cự bằng: 100 64 A. 8. B. 10. C. 16. D. 12
Câu 13: Tập ngiệm của bất phương trình: 2
2x − 7x −15 ≥ 0 là: A.  3 5;  −    . B. 3 − ;5 2    2    C. ( ∞ − ] 3 – ; 5 ;  ∪    +∞ . D. 3 – ; ∞ − ∪  [ ; 5 +∞). 2   2    
Câu 14: Cho a = (3; − 4), b = ( 1
− ; 2) Tìm tọa độ của   a + . b A. (4; 6 − ) B. ( 4; − 6) C. ( 3 − ; 8 − ) D. (2; 2 − )
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 2; − ) 1 , B(4; 3
− ). Tính độ dài của vectơ  AB ?  
A. AB = 13 .
B. AB = 2 13 .  
C. AB = 4 13 .
D. AB = 3 13 .
Câu 16: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì
số cách chọn khác nhau là: A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.
Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; 12) − là:
A. 11x −12y − 7 = 0.
B. 11x −12y + 7 = 0 .
C. 5x + 4y + 7 = 0 .
D. 5x + 4y − 7 = 0 .
Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 8. D. 16.
Câu 19: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ. A. 1 B. 1. C. 3 D. 7 . 5 10 15
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 7 − . B. 2
f (x) = −x + 2x −10 C. 3 2
f (x) = 2x + 3x +1
D. f (x) = x − 4
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D ? A. 24. B. 48. C. 9. D. 324. Câu 22: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. –13 < x <1.
B. x < –13 hoặc x >1.
C. –1< x <13
D. x < –1 hoặc x >13.
Câu 23: Trong hệ tọa độ 
Oxy, cho A(5; 2) , B (10; 8) Tìm tọa độ của vectơ AB ?
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 A. (50; 16). B. (15; 10). C. (2; 4) . D. (5; 6).
Câu 24: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc 2 một ẩn? A. 2 2 x + y ≥ 2023 B. 2 2
x + 5x + 7 ≤ 0 C. 2 3 x − <1 D. 3
2x − 3x +1≥ 0 x
Câu 25: Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10
Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 27: Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2
A. x y = 1 − .
B. x + y = 1 − . 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 2
C. x + y =1,(a > b > 0)
D. x y =1. 2 2 a b 2 2 a b
Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton x  5 1 . A. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. B. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. C. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x1. D. 5 4 3 2
5x 10x 10x 5x 5x 1.
Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng? 2 2
A. 3x + 2y + 5 = 0 . B. x y + = 1. 36 16 x = 2 − + 3t C.  . D. 2 y = 3x . y = 3 − + 2t
Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 840 . B. 720 . C. 35. D. 24 .
Câu 31: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 6. C. 3. D. 27.
Câu 32: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6 , 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6
Câu 33: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác
suất chọn được một học sinh nữ. A. 1 . B. 1 . C. 9 . D. 18 38 20 19 20
Câu 34: Hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức 4 (x −3) là: A. 54x . B. 54 − . C. 54 − x . D. 54.
Câu 35: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P( A) .
B. P( A) = P(A).
C. P( A) =1− P( A) .
D. P( A) + P( A) = 0 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Phần 2 Phần II:Tự luận
Câu 1 : Giải bất phương trình: 2
x −8x + 7 ≥ 0.
Câu 2: Viết phương chính tắc của Elip khi biết Elip đi qua A(3;0) và có tiêu điểm F 2; − 0 . 1 ( )
Câu 3 : Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 trong đó các thẻ màu xanh được đánh số từ 1
đến 8; các thẻ màu đỏ được đánh số từ 9 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố
A: “Tổng các số ghi trên 5 tấm thẻ được chọn là một số chẵn và có đủ 2 màu”. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 4 Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 102
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Phần I :Trắc nghiệm
Câu 1:
Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu ∆ = 0 thì  b
f (x) luôn cùng dấu với hệ số 
a , với mọi x ∈  \ − . 2a   
B. Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
C. Nếu ∆ < 0thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x∈ .
D. Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x −3x + 2 < 0 là A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;+∞) . C. ( ; −∞ ) 1 ∪(2; ∞ + ) . D. (1;2) .
Câu 3: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 20 học sinh nam và 21 học sinh nữ là A. 5 C . B. 5 C . C. 5 5 C + C . D. 5 A . 25 41 20 21 41 x =1− 4t
Câu 4: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = (3;4) . B. u = ( 4; − 3) . C. u = (4;3) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 ,6, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? A. 120. B. 216. C. 210. D. 145.
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt sấp xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6 .
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3?
A. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
Câu 8: Số tập hợp con có 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7!. B. 4 A . C . . 7 C. 47 D. 7! 4!
Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có a bằng 10 và b bằng 8 là 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. 37 1 36 4 2 2 2 2 C. x y + =1. D. x y + =1 100 64 25 9
Câu 10: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9.
Trang 1/4 - Mã đề thi 102 C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y 4xy  2x 8y3  0 . B. 2 2
x y 4x 5y  2  0. C. 2 2
x y − 2x −8y + 20 = 0 . D. 2 2
x  2y 4x 5y1 0. 2 2 x y
Câu 12: Đường elip +
=1 có độ dài tiêu cự bằng 25 16 A. 10 . B. 8 . C. 3. D. 6 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. [ 3; − 4]. B. ∅.
C. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞) D. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞).  
Câu 14: Cho a = ( 1; − 2) , b = (5; 7
− ) Tìm tọa độ của   a − . b A. ( 6; − 9) B. (6; 9 − ) C. ( 5; − −14) . D. (4; 5 − )
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 2; − ) 1 , B(4; 3
− ). Tính độ dài của vectơ  AB?  
A. AB = 13 .
B. AB = 2 13 .  
C. AB = 4 13 .
D. AB = 3 13 .
Câu 16: Trên bàn có 10 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 8 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì
số cách chọn khác nhau là: A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;1)và có véc tơ pháp 
tuyến n = (3;− 4) là A. 4
x + 3y − 2 = 0 .
B. 4x + 3y − 2 = 0.
C. 3x − 4y − 2 = 0.
D. 3x − 4y + 2 = 0.
Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 19: Một tổ học sinh có 8 nam và 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ. A. 1 B. 2. C. 2 D. 16 . 8 10 45
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai A. f (x) 4 2 = x x +1.
B. f (x) = 2x −3. C. f (x) 2
= 2x − 5x + 3 . D. f (x) 3 2
= 3x + 2x x −1.
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D ?
Trang 2/4 - Mã đề thi 102 A. 576. B. 48. C. 24. D. 324. Câu 22: Tam thức 2
y = x − 2x − 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x < –2 hoặc x > 6 .
B. x < –3 hoặc x > –1.
C. –1< x < 3.
D. x < –1 hoặc x > 3.
Câu 23: Trong mặt phẳng 
Oxy cho A = (5; 2
− ), B = (10;8). Tọa độ vectơ AB là:   A. AB(50;16) . B. AB(15;10) .   C. AB(2;4) . D. AB(5;10) .
Câu 24: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 5 6x + ≥ 4x + 7 B. 1 ≥ 0 7 x +1 C. 3x −14 2(x − 4) ≥ . D. 2
2x −8x +12 ≥ 0 2
Câu 25: Một tổ có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? A. 8 A . B. 2 8 . C. 2 A . D. 2 C . 10 8 8
Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )5 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1 − . 4 9 3 5 2 2 2 2 C. x y + = 1. D. x y − = 1. − 9 4 5 2
Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton x  5 1 . A. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. B. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. C. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x1. D. 5 4 3 2
5x 10x 10x 5x 5x 1.
Câu 29: Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng? 2 2
A. 2x y −1 = 0 . B. x y + = 1. 9 4 x = 3− 2t C.  . D. 2 y = 3x . y =1+ 3t
Câu 30: Tính số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử? A. 720 . B. 210 . C. 35. D. 24 .
Câu 31: Trong một hộp chứa năm quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 5 và bốn quả cầu đen được đánh
số 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 6. C. 3. D. 27.
Câu 32: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6 , 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số lẻ là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
Câu 33: Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
chọn được một học sinh nữ. A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 15 40 15 8 25
Câu 34: Hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức 4 (x − 2) là: A. 24x . B. 24 − . C. 24 − x . D. 24 .
Câu 35: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P( A) .
B. P( A) = P( A).
C. P( A) =1− P( A) .
D. P( A) + P( A) = 0 .
----------------------------------------------- Phần II: Tự luận
Câu 1 : Giải bất phương trình: 2
x − 4x + 5 ≤ 0 .
Câu 2: Viết phương chính tắc của Elip khi biết Elip đi qua B(0;4) và có tiêu điểm F 3;0 . 2 ( )
Câu 3 : Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 trong đó các thẻ màu tím được đánh số từ 1
đến 8; các thẻ màu vàng được đánh số từ 9 đến 13. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố
B: “Tổng các số ghi trên 5 tấm thẻ được chọn là một số chẵn và có đủ 2 màu”. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 102 mamon made cautron dapan DE 1 101 1 B DE 1 101 2 A DE 1 101 3 B DE 1 101 4 B DE 1 101 5 B DE 1 101 6 D DE 1 101 7 C DE 1 101 8 A DE 1 101 9 C DE 1 101 10 B DE 1 101 11 B DE 1 101 12 D DE 1 101 13 D DE 1 101 14 D DE 1 101 15 B DE 1 101 16 D DE 1 101 17 A DE 1 101 18 C DE 1 101 19 D DE 1 101 20 B DE 1 101 21 A DE 1 101 22 C DE 1 101 23 D DE 1 101 24 B DE 1 101 25 C DE 1 101 26 C DE 1 101 27 C DE 1 101 28 A DE 1 101 29 A DE 1 101 30 A DE 1 101 31 A DE 1 101 32 B DE 1 101 33 C DE 1 101 34 D DE 1 101 35 C mamon made cautron dapan DE 10 102 1 A DE 10 102 2 D DE 10 102 3 B DE 10 102 4 B DE 10 102 5 B DE 10 102 6 A DE 10 102 7 D DE 10 102 8 C DE 10 102 9 C DE 10 102 10 A DE 10 102 11 B DE 10 102 12 D DE 10 102 13 A DE 10 102 14 A DE 10 102 15 B DE 10 102 16 D DE 10 102 17 C DE 10 102 18 A DE 10 102 19 D DE 10 102 20 C DE 10 102 21 C DE 10 102 22 D DE 10 102 23 D DE 10 102 24 D DE 10 102 25 C DE 10 102 26 A DE 10 102 27 A DE 10 102 28 B DE 10 102 29 A DE 10 102 30 B DE 10 102 31 A DE 10 102 32 B DE 10 102 33 C DE 10 102 34 D DE 10 102 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
Document Outline

  • TOÁN 10_101
  • TOÁN 10_102
  • Đáp án các MĐ 101,103,105,107
    • Table1
  • Đáp án các MĐ 102,104,106, 108
    • Table1