Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Đình Phùng, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án và biểu điểm

1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Trc nghim
Câu 1. Tổng
0 1 2 2023
2023 2023 2023 2023
TCCC C
= + + +⋅⋅⋅+
bằng
A.
2022
2.
B.
2023
2.
C.
2023.
D.
2024
2.
Câu 2.
10
cái bút khác nhau
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó bao nhiêu cách chọn?
A.
B.
80.
C.
8.
D.
Câu 3. Mt lp có
35
học sinh, trong đó
5
học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thy go
gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bng
A.
1
7
B.
1
175
C.
1
35
D.
1
5
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
(
)
2;1A
vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
A.
2 10xy + +=
. B.
2 3 50xy+ −=
. C.
2 3 10xy+ +=
. D.
2 10
xy +=
.
Câu 5. Điểm kiểm tra gia k 2 của mt học sinh lớp 10 như sau:
2, 4, 6,8,10
. Phương sai ca mẫu số liu
trên bằng
A.
6.
B.
10.
C.
40.
D.
8.
Câu 6. Cần chọn
3
người đi công tác từ một tổ
30
người, khi đó số cách chọn là
A.
. B.
3
30
A
. C.
10
. D.
30
3
.
Câu 7. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
bao nhiêu số hạng?
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 8. Khoảng cách từ đim
1
(1; )
M
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
A.
5
2
B.
3 10
5
C.
2 10.
D.
1
.
Câu 9. Gieo 1 con xúc xắc một lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A.
6.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
Oxy
, cho
23aij=

. Tọa đ của
a
A.
( )
2;3 .a =
B.
( )
2; 3 .a =−−
C.
(
)
2;3 .a =
D.
( )
2; 3 .a =
Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục bé bằng 8
A.
22
1
25 16
+=
xy
. B.
22
1
10 8
+=
xy
. C.
22
1
16 25
+=
xy
. D.
22
1
25 9
+=
xy
.
Câu 12. S hoán vị của
n
phần tử
A.
.
n
n
B.
!.n
C.
2
.n
D.
2.n
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
Câu 13. Xác định vị trí tương đối của
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy+ +=
2
:
4 6 10xy + −=
.
A. Song song.
B. Vuông góc.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 14. Công thức tính số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
A.
(
)
!
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 15. Trong một cuc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đ tài bao
gồm:
8
đề tài v lịch sử,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người và
6
đề tài v văn hóa. Mỗi thí sinh
được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A.
31
. B.
41
. C.
40
. D.
3360
.
Câu 16. Tính góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0a xy−+=
: 3 10bx y −=
A.
45 .°
B.
60 .°
C.
90 .°
D.
30 .
°
Câu 17. Đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 2M
song song với đường thng
:4 2 1 0dx y+ +=
phương
trình tổng quát là
A.
2 30
xy +=
. B.
4 2 30xy+ +=
. C.
2 40xy
+−=
. D.
2 40xy
++=
.
Câu 18. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, phương trình của đường tròn
( )
C
tâm
( )
2;3I
đi qua
(
)
2; 3
M
A.
( ) ( )
22
2 3 52
xy+ +− =
.
B.
22
4 6 57 0xy xy++−−=
.
C.
22
4 6 39 0
xy xy+++−=
. D.
( )
( )
22
2 3 52
xy+ +− =
.
Câu 19. Trong mặt phẳng vi h trc ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 2M
và
( )
6; 4N
. Tọa đ trung điểm
I
đoạn thẳng
MN
A.
( )
2; 1I −−
. B.
( )
2;1
I
. C.
( )
2; 1I
. D.
( )
2; 3I
.
Câu 20. Tung 1 đồng xu liên tiếp hai lần. Xác suất của biến cố: “ Kết quả của 2 lần tung đều là mặt sấp” là
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Câu 21. 2023 tm th được đánh số từ 1 đến 2023. Xét phép thử: ly ngẫu nhiên đồng thời 5 tấm th
trong số 2023 tấm th đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A.
( )
5
2023
nAΩ=
. B.
( )
5
2023
nCΩ=
. C.
( )
1
2023
nCΩ=
. D.
( )
1
2023
nAΩ=
.
Câu 22. Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh thành một hàng dọc?
A.
4!
. B.
5
. C.
5!
. D.
5
5
.
Câu 23. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ
A.
35
44
. B.
37
44
. C.
15
22
. D.
7
44
.
Câu 24. Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo th tự
,,mn p
thì khoảng tứ phân vị
A.
nm
. B.
pm
. C.
pn
. D.
np
.
Câu 25. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
3/4 - Mã đề 001
A.
22
22
1
xy
ab
−=
. B.
22
22
1
xy
ab
+=
. C.
22
22
0.
xy
ab
−=
D.
22
22
1.
xy
ab
−=
Câu 26. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
) (
)
( )
22
:1 29
Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
1; 5A
A.
50y −=
. B.
50
xy
+−=
. C.
50y
+=
. D.
50
xy−=
.
Câu 27. Mt t
10
học sinh. bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để gi hai chc v tổ trưng
và tổ phó?
A.
. B.
2
10
. C.
. D.
2
10
C
.
Câu 28. Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số ợng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
C áo
37
38
39
40
41
42
S ợng
35
42
50
38
32
48
Mốt của bng s liệu trên bằng?
A.
50.
B.
41.
C.
D.
42.
Câu 29. Tọa đ tiêu điểm
F
của parabol
( )
2
20y px p= >
A.
;0 .
2
p
F



B.
;0 .
2
p
F



C.
( )
;0 .Fp
D.
( )
;0 .Fp
Câu 30. S quy tròn của ca số
2,0578
đến hàng phần trăm là
A.
2,06.
B.
2,058.
C.
2,07.
D.
2,05.
Câu 31. Cho A là mt biến cố liên quan đến phép thử T.
A
là biến cố đối ca biến cố
A
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
() 1pA p A=
. B.
( )
() 1pA p A
=
. C.
( )
() 1pA p A= +
. D.
(
)
() .pA p A=
Câu 32. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
3 2 30 0
xy xy
. B.
22
6 10 30 0xy x y
.
C.
22
2 4 8 1 0.x y xy 
. D.
22
4 10 6 2 0xy xy 
.
Câu 33. Từ một hp cha
10
quả cầu màu đ và
5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thi
3
quả cầu.
Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
12
91
B.
1
12
C.
24
91
D.
2
91
Câu 34. Cho đường
( ) ( )
12
:
34
=−+
=
xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là một vectơ ch phương của
(
)
d
?
A.
( )
2; 4=
a
. B.
( )
1; 2=
a
. C.
( )
1; 3=
a
. D.
( )
1; 2a =−−
Câu 35. Đa thc
54 32
80 80 40 10 132P xxxx xx 
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.
5
12 .x
B.
5
1.x
C.
5
12 .x
D.
5
2 1.x
Câu 36. Cho Elip
( )
E
tiêu cự bằng
8
, độ dài trc bng
6
.
12
,FF
hai tiêu đim ca
( )
E
. Đưng
thng
đi qua
2
F
và cắt
( )
E
tại hai điểm
,AB
. Chu vi tam giác
1
ABF
A.
20
B.
8
. C.
10
. D.
16
.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
(
)
2;1A
,
( )
3; 1B
điểm
( )
;C ab
với
0b <
. Khi đó
ab+
bằng
4/4 - Mã đề 001
A.
5
. B.
1
. C.
5.
D.
1
.
Câu 38. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hai đường tròn
( ) ( ) ( )
22
1
:1 24Cx y +− =
( )
( )
(
)
22
1
: 2 19Cx y ++ =
. Biết
( )
1
C
cắt
( )
2
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Khoảng cách t gốc ta đ đến
đường thẳng
AB
A.
5 10.
B.
10
4
C.
10
2
D.
5.
Câu 39. Cho
n
là s tự nhiên thỏa mãn
01 2
29
nn n
CC C
−+ =
. Khai triển
(
)
32 3
n
ab+=+
với
,ab
. Khi
đó
ab
bằng
A.
25.
B.
41.
C.
41.
D.
25.
Câu 40. Cho đa giác đu
n
đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Biết
60
tam giác có
3
đỉnh đỉnh đa giác
có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác. Số đường chéo của đa giác là
A.
90.
B.
45
. C.
35
. D.
80
.
II. Tự luận :
Câu 1. Tìm h số của
3
x
trong khai triển
( )
5
2x +
.
Câu 2. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác suất để hai bạn An và
ờng không đứng cạnh nhau.
Câu 3. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
a) Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
1; 3I
và bán kính
2
R =
.
b) Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24
Cx y +− =
: 10xy
+ +=
. Tìm tọa đ điểm
M
trên đường
thng
sao cho từ
M
k được đến
( )
C
hai tiếp tuyến
,
MA MB
sao cho tam giác
MAB
là tam giác
đều ( với
,
AB
là tiếp điểm).
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Trắc nghim
Câu 1. Cho A là một biến cố có liên quan đến phép thử T.
A
là biến cố đối của biến cố
A
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
( )
() .pA pA=
B.
( )
() 1pA p A= +
. C.
( )
() 1pA p A=
. D.
(
)
() 1
pA pA
=
.
Câu 2. Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số ợng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
C áo
37
38
39
40
41
42
S ợng
35
42
50
52
32
48
Mốt của bng s liệu trên bằng?
A.
39.
B.
50.
C.
40.
D.
52.
Câu 3. Mt t
11
học sinh. bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để gi hai chc v tổ trưng
và tổ phó?
A.
2
11
A
. B.
2
11
. C.
2
11
C
. D.
9
11
A
.
Câu 4. Từ một hộp chứa
10
quả cầu màu vàng
5
quả cầu màu trắng, lấy ngu nhiên đồng thời
3
quả cầu.
Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu trắng bằng
A.
2
91
B.
12
91
C.
1
12
D.
24
91
Câu 5. Điểm kiểm tra gia k 2 của mt học sinh lớp 10 như sau:
2, 4, 6,8,10
. Phương sai của mẫu số liu
trên bằng
A.
10.
B.
40.
C.
8.
D.
6.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
( ) (
)
22
: 2 34Cx y
−+−=
. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
2;5A
A.
50
xy+−=
. B.
50xy−=
. C.
50y +=
. D.
50y −=
.
Câu 7. Tung 1 đồng xu một lần. S phần tử của không gian mẫu là
A.
2.
B.
6.
C.
4.
D.
1.
Câu 8. Có bao nhiêu cách sắp xếp
6
học sinh thành một hàng dọc?
A.
6
. B.
5!
. C.
6!
. D.
6
6
.
Câu 9. Đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 2M
song song với đường thng
:2 4 1 0dx y+ +=
phương
trình tổng quát là
A.
2 50xy+ +=
. B.
2 50xy+ −=
. C.
2 4 30xy+ +=
. D.
2 4 50xy+ −=
.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
A.
22
22
1
xy
ab
−=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
C.
22
22
0
xy
ab
−=
D.
22
22
1
xy
ab
+=
.
Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục bé bằng 6
Mã đề 002
2/4 - Mã đề 002
A.
22
1
25 9
+=
xy
. B.
22
1
25 16
+=
xy
. C.
22
1
9 25
xy
+=
. D.
22
1
10 6
xy
+=
.
Câu 12. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó 7 học sinh n 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác sut đ trong ba học sinh được chọn ít nhất mt hc sinh
nam
A.
7
44
B.
37
44
C.
35
44
D.
15
22
Câu 13. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, phương trình của đường tn
( )
C
tâm
( )
2; 3I
đi qua
(
)
2;3
M
A.
22
4 6 39 0xy xy+++−=
. B.
22
4 6 57 0xy xy++−−=
.
C.
( )
(
)
22
2 3 52xy ++ =
.
D.
( ) ( )
22
2 3 52xy
++ =
.
Câu 14.
6
cái bút khác nhau
12
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó bao nhiêu cách chọn?
A.
72.
B.
8.
C.
18.
D.
80.
Câu 15. Tính góc giữa hai đường thẳng
: 3 50ax y +=
: 3 70bx y+ −=
A.
45 .°
B.
60 .°
C.
90 .°
D.
30 .°
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
Oxy
, cho
23a ij=−+

. Tọa đ của
a
A.
( )
2;3 .a =
B.
( )
2;3 .a =
C.
( )
2; 3 .a =−−
D.
( )
2; 3 .a =
Câu 17. Đa thc
5432
80 80 40 10 132P
xxxx xx 
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.
5
2.
x
B.
5
2 1.x
C.
5
2.x
D.
5
2 1.x
Câu 18. S hoán vị của
n
phần tử
A.
2
.n
B.
!.n
C.
.
n
n
D.
2.n
Câu 19. Trong mặt phẳng vi h trc ta đ
Oxy
, cho hai đim
( )
2; 2M
( )
6; 4N
. Tọa đ trung điểm
I
đoạn thẳng
MN
A.
( )
2;1I
. B.
( )
2; 1I −−
. C.
( )
2; 3I
. D.
( )
2; 1
I
.
Câu 20. Cho đường
(
)
(
)
22
:
36
xt
dt
yt
=−+
=
. Véc tơ nào sau đây là một vectơ ch phương của
( )
d
?
A.
( )
1; 3a =
. B.
( )
1; 3a =−−
C.
( )
2;3a
=
. D.
( )
2; 6a =
.
Câu 21. Tung 1 đồng xu liên tiếp hai lần. Xác suất của biến cố: “ Kết quả của 2 lần tung đều là mặt ngửa” là
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
3
D.
1
6
Câu 22. Trong một cuc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đ tài bao
gồm: 8 đề tài v lịch sử, 7 đề tài v thiên nhiên, 20 đề tài v con người và 6 đề tài v văn hóa. Mỗi thí sinh
được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A.
40
. B.
3360
. C.
41
. D.
31
.
Câu 23. Mt lớp
35
học sinh, trong đó
7
học sinh tên Huyền. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thy
giáo gi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Huyền lên bảng bng
A.
1
7
B.
1
175
C.
1
35
D.
1
5
3/4 - Mã đề 002
Câu 24. Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo th tự
123
,,QQQ
thì khoảng tứ phân vị
A.
21
QQ
. B.
13
QQ
. C.
31
QQ
. D.
32
QQ
.
Câu 25. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
5
ab+
bao nhiêu số hạng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 26. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua đim
( )
2; 1A
và có
vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
A.
2 10xy +=
. B.
2 3 10xy+ −=
. C.
2 10xy −=
. D.
2 3 50
xy
+ −=
.
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
4 10 6 2 0xy xy 
. B.
22
6 8 40 0xy xy

.
C.
22
8 10 40 0
xy x y
. D.
22
2 4 8 1 0.x y xy 
.
Câu 28. Xác định vị trí tương đối của
2
đường thẳng sau đây:
1
:
3210
xy
+=
2
:
6 4 10xy
+ −=
.
A. Vuông góc.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Song song.
D. Trùng nhau.
Câu 29. Khoảng cách từ điểm
5()1;M
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
A.
2 10.
B.
3 10
5
C.
5
2
D.
1
.
Câu 30. Tọa đ tiêu điểm
F
của parabol
( )
2
20y px p= >
A.
;0 .
2
p
F



B.
;0 .
2
p
F



C.
( )
;0 .
Fp
D.
( )
;0 .Fp
Câu 31. Cần chọn
5
người đi công tác từ một tổ
30
người, khi đó số cách chọn là
A.
5
30
A
. B.
30
5
. C.
5
. D.
5
30
C
.
Câu 32. Tổng
0 1 2 2022
2022 2022 2022 2022
TCCC C
= + + +⋅⋅⋅+
bằng
A.
2021
2.
B.
2022.
C.
2023
2.
D.
2022
2.
Câu 33. Công thức tính số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
A.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
C.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 34. S quy tròn của ca
2,0487
đến hàng phần trăm là
A.
2,04.
B.
2,06.
C.
2,05.
D.
2,048.
Câu 35. 2022 tm th được đánh số từ 1 đến 2022. Xét phép thử: ly ngẫu nhiên đồng thi 5 tấm th
trong số 2022 tấm th đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A.
( )
5
2022
nCΩ=
. B.
( )
1
2022
nAΩ=
. C.
( )
5
2022
nAΩ=
. D.
( )
1
2022
nCΩ=
.
Câu 36. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hai đường tròn
( ) ( ) ( )
22
1
:1 24Cx y +− =
( ) ( ) ( )
22
1
: 2 19Cx y ++ =
. Biết
( )
1
C
cắt
( )
2
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Khoảng cách t điểm
(3;1)M
đến đường thẳng
AB
4/4 - Mã đề 002
A.
10
2
B.
10
4
C.
5.
D.
5 10.
Câu 37. Cho
n
s tự nhiên thỏa mãn
01 2
29
nn n
CC C−+ =
. Khai triển
( )
32 3
n
ab+=+
với
,ab
. Khi
đó
ba
bằng
A.
41.
B.
41.
C.
25.
D.
25.
Câu 38. Cho Elip
( )
E
tiêu c bằng
6
, độ dài trc bng
8
.
12
,
FF
hai tiêu đim ca
(
)
E
. Đưng
thng
đi qua
2
F
và cắt
( )
E
tại hai điểm
,AB
. Chu vi tam giác
1
ABF
A.
8
. B.
10
. C.
16
. D.
20
Câu 39. Cho đa giác đu
n
đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Biết
45
tam giác
3
đỉnh đỉnh đa giác
có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác. Số đường chéo của đa giác là
A.
63.
B.
36.
C.
27.
D.
72.
Câu 40. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( )
2;1A
,
( )
3; 1B
điểm
( )
;C ab
với
0b
<
. Khi đó
ab
bằng
A.
3.
B.
5
. C.
5.
D.
3.
II. Tự lun
Câu 1. Tìm h số của
3
x
trong khai triển
( )
5
3x +
.
Câu 2. Xếp ngẫu nhiên 6 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác suất để hai bạn An và
ờng không đứng cạnh nhau.
Câu 3. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
a) Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
2R
=
.
b) Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y+ ++ =
: 10xy + −=
. Tìm tọa đ điểm
M
trên đường
thng
sao cho từ
M
kẻ được đến
( )
C
hai tiếp tuyến
,MA MB
sao cho tam giác
MAB
là tam giác
đều ( với
,AB
là tiếp điểm).
------ HẾT ------
001 003 005 007 002 004 006 008
1
B
C
C
C
C
B
A
B
2
B
D
D
C
C
C
D
C
3
A
C
A
A
A
B
A
D
4
C
B
D
D
A
D
A
D
5
D
D
C
D
C
B
B
B
6
A
A
B
A
D
D
D
C
7
B
A
C
A
A
B
C
B
8
B
B
A
B
C
A
B
A
9
A
B
A
C
B
C
C
D
10
D
D
B
D
A
C
D
B
11
A
D
B
C
A
D
D
B
12
B
B
D
B
B
D
A
C
13
C
B
C
B
D
A
C
D
14
D
D
B
D
A
B
B
A
15
A
A
C
D
B
B
B
A
16
D
A
D
A
A
A
A
D
17
C
C
D
A
D
A
D
B
18
D
C
C
C
B
C
D
C
19
C
A
B
D
A
D
B
C
20
C
A
B
D
D
A
D
A
21
B
C
A
B
B
A
A
A
22
C
A
A
D
C
B
D
C
23
B
B
A
B
D
C
C
D
24
B
B
B
B
C
D
B
D
25
A
C
C
C
B
A
C
D
26
A
A
C
C
B
D
B
B
27
C
A
C
A
C
B
A
D
28
C
D
A
A
C
A
B
C
29
A
A
C
C
B
A
C
C
30
A
D
C
D
B
C
D
B
31
A
C
A
A
D
B
C
A
32
B
C
D
B
D
A
B
D
33
D
D
C
A
A
C
A
A
34
A
A
D
B
C
C
B
B
35
D
A
C
B
A
C
C
D
36
A
B
D
B
B
D
D
D
37
B
D
C
A
B
A
A
C
38
B
B
D
C
D
D
A
A
39
C
C
C
A
C
B
D
C
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
40
C
C
A
D
D
D
C
B
TỰ LUẬN Mã đề 002,004,006,008
Câu
Đáp án
Điểm
1.
Tìm h s ca
3
x
trong khai triển
( )
5
3x
+
.
S hạng tng quát của khai triển là
5
5
3
k kk
Cx
0.25
Hệ số của
3
x
ứng với
2k =
Hệ số của
3
x
22
5
3 90
C =
0.25
2.
Xếp ngẫu nhiên 6 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác
suất để hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu là :
6!n
=
Gọi A là biến cố : “ Hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau”
A
: “ Hai bạn An và Cường đứng cạnh nhau”
0.25
( )
( )
(
)
240 1
2.5! 240 ( )
720 3
nA
n A pA
n
==⇒= ==
2
() 1 ()
3
pA pA=−=
0.25
3a.
Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
2R =
( ) ( )
22
1 34xy+ +− =
0.5
3b.
Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y+ ++ =
: 10xy + −=
. Tìm ta đ
điểm
M
trên đường thng
sao cho từ
M
k được đến
( )
C
hai tiếp tuyến
,MA MB
sao cho tam giác
MAB
là tam giác đều ( với
,AB
là tiếp điểm).
Gii:
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( 1; 2); 2IR−− =
Gọi
( ;1 )Mm m
. Từ
M
để k được 2 tiếp tuyến đến
( )
C
ta cn có điều kiện
IM R>
( ) ( )
22
1 3 4,m mm + + > ∀∈
0.25
Do
MAB
đều nên
00
60 30 2 4AMB IMA IM R=⇒ =⇒==
Ta có:
( ) ( )
22
1
1 3 16
3
m
mm
m
=
+ +− =
=
Vậy có 2 điểm tha mãn
( )
1; 2M
( )
3; 2M
0.25
TỰ LUẬN Mã đề 001,003,005,007.
Câu
Đáp án
Điểm
1.
Tìm h s ca
3
x
trong khai triển
(
)
5
2x +
.
S hạng tng quát của khai triển là
5
5
2
k kk
Cx
0.25
Hệ số của
3
x
ứng với
2k =
Hệ số của
3
x
22
5
2 40C =
0.25
2.
Xếp ngẫu nhiên 5 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính
xác suất để hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu là :
5!n
=
Gọi A là biến cố : “ Hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau”
A
: “ Hai bạn An và Cường đứng cạnh nhau”
0.25
( )
( )
( )
48 2
2.4! 48 ( )
120 5
nA
n A pA
n
==⇒= ==
3
() 1 ()
5
pA pA=−=
0.25
3a.
Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
2R =
(
) (
)
22
1 34xy
++ =
0.5
3b.
Cho đường tròn
( ) (
) ( )
22
:1 24Cx y +− =
: 10xy + +=
. Tìm tọa đ
điểm
M
trên đường thng
sao cho từ
M
k được đến
( )
C
hai tiếp tuyến
,MA MB
sao cho tam giác
MAB
là tam giác đều ( với
,
AB
là tiếp điểm).
Gii:
( )
C
có tâm
(1; 2); 2IR=
Gọi
(;1 )Mm m−−
. Từ
M
để k được 2 tiếp tuyến đến
( )
C
ta cần có điều
kiện
IM R>⇔
( ) ( )
22
1 3 4,m mm + + > ∀∈
0.25
Do
MAB
đều nên
00
60 30 2 4AMB IMA IM R=⇒ =⇒==
Ta có:
( ) ( )
22
1
1 3 16
3
m
mm
m
=
++ =
=
Vậy có 2 điểm tha mãn
( )
1; 2M
( )
3; 2M
0.25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm Câu 1. Tổng 0 1 2 2023 T = C + C + C + ⋅⋅⋅ + C bằng 2023 2023 2023 2023 A. 2022 2 . B. 2023 2 . C. 2023. D. 2024 2 .
Câu 2. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút
và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 80. C. 8. D. 18.
Câu 3. Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo
gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng A. 1 ⋅ B. 1  C. 1 ⋅ D. 1 ⋅ 7 175 35 5
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A( 2; − ) 1 và có 
vectơ pháp tuyến n = (2;3) là A. 2
x + y +1 = 0 .
B. 2x + 3y −5 = 0 .
C. 2x + 3y +1 = 0.
D. 2x y +1 = 0 .
Câu 5. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2,4,6,8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 6. B. 10. C. 40. D. 8.
Câu 6. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 C . B. 3 A . C. 10. D. 30 3 . 30 30
Câu 7. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 3. B. 5. C. 4 . D. 6 .
Câu 8. Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là A. 5 ⋅ B. 3 10 ⋅ C. 2 10. D. 1. 2 5
Câu 9. Gieo 1 con xúc xắc một lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6. B. 1. C. 2. D. 4.    
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho a = 2i − 3 j . Tọa độ của a là     A. a = ( 2; − 3). B. a = ( 2; − 3 − ).
C. a = (2;3). D. a = (2; 3 − ).
Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục bé bằng 8 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 25 16 10 8 16 25 25 9
Câu 12. Số hoán vị của n phần tử là A. n n . B. n!. C. 2 n . D. 2 . n 1/4 - Mã đề 001
Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ : và ∆ : . 1 2x + 3y +1 = 0 2 4
x + 6y −1 = 0 A. Song song. B. Vuông góc.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 14. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! C = ⋅ B. k n! A = ⋅ C. k n! C = ⋅ D. k n! A = ⋅ n (n k)! n
(n k)!k! n
(n k)!k! n (n k)!
Câu 15. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh
được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 31. B. 41. C. 40 . D. 3360.
Câu 16. Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1 = 0 A. 45 .° B. 60 .° C. 90 .° D. 30 .°
Câu 17. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng d : 4x + 2y +1= 0có phương trình tổng quát là
A. x − 2y + 3 = 0.
B. 4x + 2y + 3 = 0 .
C. 2x + y − 4 = 0 .
D. 2x + y + 4 = 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn (C) có tâm I ( 2; − 3) và đi qua M (2; 3 − ) là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 . B. 2 2
x + y + 4x − 6y −57 = 0. C. 2 2
x + y + 4x + 6y −39 = 0.
D. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 2; − 2) và N (6; 4
− ) . Tọa độ trung điểm
I đoạn thẳng MN A. I ( 2; − − ) 1 . B. I ( 2; − ) 1 . C. I (2;− ) 1 . D. I (2; 3 − ) .
Câu 20. Tung 1 đồng xu liên tiếp hai lần. Xác suất của biến cố: “ Kết quả của 2 lần tung đều là mặt sấp” là A. 1 ⋅ B. 1 ⋅ C. 1 ⋅ D. 1 ⋅ 2 3 4 6
Câu 21. Có 2023 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2023. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 tấm thẻ
trong số 2023 tấm thẻ đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. n(Ω) 5 = A . B. n(Ω) 5 = C . C. n(Ω) 1 = C . D. n(Ω) 1 = A . 2023 2023 2023 2023
Câu 22. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 4!. B. 5. C. 5!. D. 5 5 .
Câu 23. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ A. 35 . B. 37 . C. 15 . D. 7 . 44 44 22 44
Câu 24. Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo thứ tự là , m ,
n p thì khoảng tứ phân vị là
A. n m .
B. p m .
C. p n .
D. n p .
Câu 25. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2/4 - Mã đề 001 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 0. D. x y − = 1. − 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
2 = 9 . Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) tại điểm A(1;5) là
A. y − 5 = 0.
B. x + y −5 = 0.
C. y + 5 = 0 .
D. x y −5 = 0 .
Câu 27. Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10
Câu 28. Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 38 32 48
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 50. B. 41. C. 39. D. 42.
Câu 29. Tọa độ tiêu điểm F của parabol 2
y = 2 px ( p > 0) là A. p F  ;0 p   . B. F  −  ;0. C. F (− ;0 p ). D. F ( ;0 p ).  2   2 
Câu 30. Số quy tròn của của số 2,0578 đến hàng phần trăm là A. 2,06. B. 2,058. C. 2,07. D. 2,05.
Câu 31. Cho A là một biến cố có liên quan đến phép thử T. A là biến cố đối của biến cố A . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. p( )
A =1− p( A) . B. p( )
A = p( A) −1. C. p( )
A =1+ p( A). D. p( )
A = p( A).
Câu 32. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y 3x2y 30  0 . B. 2 2
x y 6x10y 30  0 . 2 2 C. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. .
D. 4x y 10x6y2  0 .
Câu 33. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 12 ⋅ B. 1 ⋅ C. 24 ⋅ D. 2 ⋅ 91 12 91 91 x = 1 − + 2t
Câu 34. Cho đường (d ) : 
(t ∈) . Véc tơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của (d)?  y = 3− 4t     A. a = (2; 4 − ) .
B. a = (1;2). C. a = ( 1; − 3). D. a = ( 1; − 2 − )
Câu 35. Đa thức P x 5 4 3 2
 32x 80x 80x 40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.   x5 1 2 . B.x  5 1 . C.   x5 1 2 .
D.x  5 2 1 .
Câu 36. Cho Elip (E)có tiêu cự bằng 8, độ dài trục bé bằng 6 . F , F là hai tiêu điểm của (E). Đường 1 2
thẳng ∆ đi qua F và cắt (E) tại hai điểm ,
A B . Chu vi tam giác ABF là 2 1 A. 20 B. 8 . C. 10. D. 16.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD A(2; ) 1 , B(3;− ) 1 và điểm C ( ; a b) với
b < 0 . Khi đó a + b bằng 3/4 - Mã đề 001 A. 5 − . B. 1 − . C. 5. D. 1.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn (C ) :(x − )2
1 + ( y − 2)2 = 4 và 1
(C ):(x − 2)2 +( y + )2
1 = 9 . Biết (C cắt (C tại hai điểm phân biệt ,
A B . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến 2 ) 1 ) 1
đường thẳng AB A. 5 10. B. 10 ⋅ C. 10 ⋅ D. 5. 4 2 Câu 39. Cho n
n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
C C + C = . Khai triển ( 3 + 2) = a +b 3 với a, n n 2 n 9 b∈  . Khi
đó a b bằng A. 25. B. 41. − C. 41. D. 25. −
Câu 40. Cho đa giác đều n đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Biết có 60 tam giác có 3đỉnh là đỉnh đa giác và
có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác. Số đường chéo của đa giác là A. 90. B. 45 . C. 35. D. 80 . II. Tự luận :
Câu 1.
Tìm hệ số của 3
x trong khai triển (x + )5 2 .
Câu 2. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác suất để hai bạn An và
Cường không đứng cạnh nhau.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (1; 3
− ) và bán kính R = 2 .
b) Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4 và ∆ : x + y +1 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên đường
thẳng ∆ sao cho từ M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến ,
MA MB sao cho tam giác MAB là tam giác đều ( với ,
A B là tiếp điểm).
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. Trắc nghiệm
Câu 1.
Cho A là một biến cố có liên quan đến phép thử T. A là biến cố đối của biến cố A . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. p( )
A = p( A). B. p( )
A =1+ p( A). C. p( )
A =1− p( A) . D. p( )
A = p( A) −1.
Câu 2. Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 52 32 48
Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 39. B. 50. C. 40. D. 52.
Câu 3. Một tổ có 11 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. 2 A . B. 2 11 . C. 2 C . D. 9 A . 11 11 11
Câu 4. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu vàng và 5 quả cầu màu trắng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu trắng bằng A. 2 ⋅ B. 12 ⋅ C. 1 ⋅ D. 24 ⋅ 91 91 12 91
Câu 5. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2,4,6,8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 10. B. 40. C. 8. D. 6.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2
3 = 4 . Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) tại điểm A(2;5)là
A. x + y − 5 = 0.
B. x y − 5 = 0 .
C. y + 5 = 0 . D. y − 5 = 0.
Câu 7. Tung 1 đồng xu một lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2. B. 6. C. 4. D. 1.
Câu 8. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 6 . B. 5!. C. 6!. D. 6 6 .
Câu 9. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng d : 2x + 4y +1= 0có phương trình tổng quát là
A. x + 2y + 5 = 0 .
B. x + 2y − 5 = 0.
C. 2x + 4y + 3 = 0 .
D. 2x + 4y − 5 = 0 .
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y − = 1 − C. x y − = 0 D. x y + = 1. 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b
Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục bé bằng 6 là 1/4 - Mã đề 002 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y = 1.
B. x + y = 1. C. x y + =1. D. x y + =1. 25 9 25 16 9 25 10 6
Câu 12. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nam A. 7 ⋅ B. 37 ⋅ C. 35 ⋅ D. 15 ⋅ 44 44 44 22
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn (C) có tâm I (2; 3 − ) và đi qua M ( 2; − 3) là A. 2 2
x + y + 4x + 6y −39 = 0. B. 2 2
x + y + 4x − 6y −57 = 0.
C. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 52 . 2 2
D. (x − 2) + ( y + 3) = 52.
Câu 14. Có 6 cái bút khác nhau và 12 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 72. B. 8. C. 18. D. 80.
Câu 15. Tính góc giữa hai đường thẳng a :x − 3y + 5 = 0 và b : x + 3y − 7 = 0 A. 45 .° B. 60 .° C. 90 .° D. 30 .°    
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho a = 2
i + 3 j . Tọa độ của a là     A. a = ( 2; − 3).
B. a = (2;3). C. a = ( 2; − 3 − ). D. a = (2; 3 − ).
Câu 17. Đa thức P x 5 4 3 2
 32x 80x 80x  40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.x  5 2 .
B.x  5 2 1 . C.x  5 2 .
D.x  5 2 1 .
Câu 18. Số hoán vị của n phần tử là A. 2 n . B. n!. C. n n . D. 2 . n
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (2; 2 − ) và N ( 6;
− 4). Tọa độ trung điểm
I đoạn thẳng MN A. I ( 2; − ) 1 . B. I ( 2; − − ) 1 . C. I (2; 3 − ) . D. I (2;− ) 1 . x = 2 − + 2t
Câu 20. Cho đường (d ) : 
(t ∈) . Véc tơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của (d)?  y = 3 − 6t    
A. a = (1;3) . B. a = ( 1; − 3 − ) C. a = ( 2; − 3). D. a = (2; 6 − ) .
Câu 21. Tung 1 đồng xu liên tiếp hai lần. Xác suất của biến cố: “ Kết quả của 2 lần tung đều là mặt ngửa” là A. 1 ⋅ B. 1 ⋅ C. 1 ⋅ D. 1 ⋅ 2 4 3 6
Câu 22. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 20 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh
được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 40 . B. 3360. C. 41. D. 31.
Câu 23. Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 7 học sinh tên Huyền. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Huyền lên bảng bằng A. 1 ⋅ B. 1  C. 1 ⋅ D. 1 ⋅ 7 175 35 5 2/4 - Mã đề 002
Câu 24. Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo thứ tự là Q ,Q ,Q thì khoảng tứ phân vị là 1 2 3
A. Q Q .
B. Q Q .
C. Q Q .
D. Q Q . 2 1 1 3 3 1 3 2
Câu 25. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )5
a b có bao nhiêu số hạng? A. 3. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(2;− ) 1 và có 
vectơ pháp tuyến n = (2;3) là
A. 2x y +1 = 0 .
B. 2x + 3y −1 = 0.
C. 2x y −1 = 0 .
D. 2x + 3y −5 = 0 .
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 2 2
A. 4x y 10x6y2  0 . B. 2 2
x y 6x8y  40  0 . C. 2 2
x y 8x10y  40  0 . D. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. .
Câu 28. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ : và ∆ : .
1 3x − 2 y +1 = 0 2 6
x + 4y −1 = 0 A. Vuông góc.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 29. Khoảng cách từ điểm M ( 1;
− 5) đến đường thẳng ∆ :3x + y + 4 = 0 là A. 2 10. B. 3 10 ⋅ C. 5 ⋅ D. 1. 5 2
Câu 30. Tọa độ tiêu điểm F của parabol 2
y = 2 px ( p > 0) là A. p F  ;0 − p   .
B. F  ;0. C. F (− ;0 p ). D. F ( ;0 p ).  2   2 
Câu 31. Cần chọn 5 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 5 A . B. 30 5 . C. 5. D. 5 C . 30 30 Câu 32. Tổng 0 1 2 2022 T = C + C + C + ⋅⋅⋅ + C bằng 2022 2022 2022 2022 A. 2021 2 . B. 2022. C. 2023 2 . D. 2022 2 .
Câu 33. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là A. k n! C = ⋅ B. k n! C = ⋅ C. k n! A = ⋅ D. k n! A = ⋅ n
(n k)!k! n (n k)! n
(n k)!k! n (n k)!
Câu 34. Số quy tròn của của 2,0487 đến hàng phần trăm là A. 2,04. B. 2,06. C. 2,05. D. 2,048.
Câu 35. Có 2022 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2022. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 tấm thẻ
trong số 2022 tấm thẻ đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. n(Ω) 5 = C . B. n(Ω) 1 = A . C. n(Ω) 5 = A . D. n(Ω) 1 = C . 2022 2022 2022 2022
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn (C ) :(x − )2
1 + ( y − 2)2 = 4 và 1
(C ):(x − 2)2 +( y + )2
1 = 9 . Biết (C cắt (C tại hai điểm phân biệt , 2 ) 1 )
A B . Khoảng cách từ điểm M (3;1) 1
đến đường thẳng AB là 3/4 - Mã đề 002 A. 10 ⋅ B. 10 ⋅ C. 5. D. 5 10. 2 4 Câu 37. Cho n
n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
C C + C = . Khai triển ( 3 + 2) = a +b 3 với a, n n 2 n 9 b∈  . Khi
đó b a bằng A. 41. B. 41. − C. 25. − D. 25.
Câu 38. Cho Elip (E)có tiêu cự bằng 6 , độ dài trục bé bằng 8 . F , F là hai tiêu điểm của (E). Đường 1 2
thẳng ∆ đi qua F và cắt (E) tại hai điểm ,
A B . Chu vi tam giác ABF là 2 1 A. 8 . B. 10. C. 16. D. 20
Câu 39. Cho đa giác đều n đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Biết có 45 tam giác có 3đỉnh là đỉnh đa giác và
có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác. Số đường chéo của đa giác là A. 63. B. 36. C. 27. D. 72.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD A(2; ) 1 , B(3;− ) 1 và điểm C ( ; a b) với
b < 0 . Khi đó a b bằng A. 3. − B. 5 − . C. 5. D. 3. II. Tự luận
Câu 1.
Tìm hệ số của 3
x trong khai triển (x + )5 3 .
Câu 2. Xếp ngẫu nhiên 6 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác suất để hai bạn An và
Cường không đứng cạnh nhau.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 3) và bán kính R = 2 .
b) Cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y + )2 : 1
2 = 4 và ∆ : x + y −1 = 0 . Tìm tọa độ điểm M trên đường
thẳng ∆ sao cho từ M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến ,
MA MB sao cho tam giác MAB là tam giác đều ( với ,
A B là tiếp điểm).
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút 001 003 005 007 002 004 006 008 1 B C C C C B A B 2 B D D C C C D C 3 A C A A A B A D 4 C B D D A D A D 5 D D C D C B B B 6 A A B A D D D C 7 B A C A A B C B 8 B B A B C A B A 9 A B A C B C C D 10 D D B D A C D B 11 A D B C A D D B 12 B B D B B D A C 13 C B C B D A C D 14 D D B D A B B A 15 A A C D B B B A 16 D A D A A A A D 17 C C D A D A D B 18 D C C C B C D C 19 C A B D A D B C 20 C A B D D A D A 21 B C A B B A A A 22 C A A D C B D C 23 B B A B D C C D 24 B B B B C D B D 25 A C C C B A C D 26 A A C C B D B B 27 C A C A C B A D 28 C D A A C A B C 29 A A C C B A C C 30 A D C D B C D B 31 A C A A D B C A 32 B C D B D A B D 33 D D C A A C A A 34 A A D B C C B B 35 D A C B A C C D 36 A B D B B D D D 37 B D C A B A A C 38 B B D C D D A A 39 C C C A C B D C 40 C C A D D D C B
TỰ LUẬN Mã đề 002,004,006,008 Câu Đáp án Điểm 1. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển (x + )5 3 .
Số hạng tổng quát của khai triển là k 5 k 3k C x − 5 0.25 Hệ số của 3
x ứng với k = 2 0.25 Hệ số của 3 x là 2 2 C 3 = 90 5 2.
Xếp ngẫu nhiên 6 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác
suất để hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu là : n = 0.25 Ω 6!
Gọi A là biến cố : “ Hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau”
A: “ Hai bạn An và Cường đứng cạnh nhau” n( A) n( A) 240 1 = 2.5!= 240 ⇒ p( ) A = = = n(Ω) 720 3 2 ⇒ p( ) A =1− p( ) A = 3 0.25 3a.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 3) và bán kính R = 2 là 0.5
(x + )2 +( y − )2 1 3 = 4 3b.
Cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y + )2 : 1
2 = 4 và ∆ : x + y −1 = 0 . Tìm tọa độ
điểm M trên đường thẳng ∆ sao cho từ M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến ,
MA MB sao cho tam giác MAB là tam giác đều ( với ,
A B là tiếp điểm). Giải:
Đường tròn (C) có tâm I( 1; − 2 − ); R = 2 Gọi M ( ;1
m m) . Từ M để kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) ta cần có điều kiện
IM > R ⇔ (m + )2 + ( − m)2 1 3 > 4, m ∀ ∈  0.25 Do MAB đều nên  0 = ⇒  0 AMB 60
IMA = 30 ⇒ IM = 2R = 4 0.25 Ta có: ⇔ (  = −
m + )2 + ( − m)2 m 1 1 3 =16 ⇔  m = 3
Vậy có 2 điểm thỏa mãn M ( 1; − 2) và M (3; 2 − )
TỰ LUẬN Mã đề 001,003,005,007.
Câu Đáp án Điểm 1. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển (x + )5 2 .
Số hạng tổng quát của khai triển là k 5 k 2k C x − 5 0.25 Hệ số của 3
x ứng với k = 2 0.25 Hệ số của 3 x là 2 2 C 2 = 40 5 2.
Xếp ngẫu nhiên 5 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính
xác suất để hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu là : n = 0.25 Ω 5!
Gọi A là biến cố : “ Hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau”
A : “ Hai bạn An và Cường đứng cạnh nhau” n( A) n( A) 48 2 = 2.4!= 48 ⇒ p( ) A = = = n(Ω) 120 5 3 ⇒ p( ) A =1− p( ) A = 0.25 5 3a.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1; 3
− ) và bán kính R = 2 0.5
là (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 4 3b.
Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4 và ∆ : x + y +1 = 0. Tìm tọa độ
điểm M trên đường thẳng ∆ sao cho từ M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến ,
MA MB sao cho tam giác MAB là tam giác đều ( với ,
A B là tiếp điểm). Giải:
(C) có tâm I(1;2);R = 2 Gọi M ( ; m 1
− − m). Từ M để kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) ta cần có điều 0.25
kiện IM > R ⇔ (m − )2 + ( + m)2 1 3 > 4, m ∀ ∈  Do MAB đều nên  0 = ⇒  0 AMB 60
IMA = 30 ⇒ IM = 2R = 4 0.25 Ta có: ⇔ (  =
m − )2 + ( + m)2 m 1 1 3 =16 ⇔  m = 3 −
Vậy có 2 điểm thỏa mãn M (1; 2 − ) và M ( 3 − ;2)
Document Outline

  • de 001
  • de 002
  • Đáp án