Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phú Mỹ – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, mời bạn đọc đón xem

Trang 1
S GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NH: 2022- 2023
Môn : Toán ; Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 câu, 3 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần từ 4 cái áo khác nhau và 5 cái quần khác nhau?
A. 9 B. 20 C. 16 D. 25
Câu 2. Tìm số hng cha
ca biểu thức =
(
+ 2
)
(
3
)
A. 40
B. 12
C. 52
D. 28
Câu 3. Viết số quy tròn của số = 80,3654 đến hàng phần trăm.
A. 80,37 B. 80,36 C. 88,365 D. 80,40
Câu 4. Điểm kiểm tra môn Toán của một tổ có 9 học sinh như sau: 3, 5, 5, 6, 7, 7, 8, 9, 10.
Số trung bình cộng và phương sai của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 6,5 và 2,05 B. 7 và 2,05 C. 7 và 4,2 D. 6,7 và 4,2
Câu 5. Tung một đồng xu liên tiếp 4 lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 4 B. 8 C. 16 D. 36
Câu 6. Gieo một con xúc xắc liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố A "Số chấm xuất hiện ở lần
gieo sau lớn hơn lần gieo trước" là
A.
(
)
=


B.
(
)
=

C.
(
)
=
D.
(
)
=

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 3 + 46 = 0. Tính khoảng cách từ gc
tọa độ O đến đường thẳng .
A.
[
;
(
)]
= 6 B.
[
;
(
)]
=
C.
[
;
(
)]
=

D.
[
;
(
)]
=
Câu 8. Phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh
(4; 0) và một tiêu điểm
(3; 0)
A.

+
= 1 B.

+
= 1 C.

+

= 1 D.
+

= 1
Câu 9. Cho đường tròn (C):
(
+ 3
)
+
(
4
)
= 5 đường thẳng : 2 + + 3 = 0.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với
A. 2+ 16 = 0 2+ 6 = 0 B. 2 + + 7 = 02 + 3 = 0
C. 2 + 23 = 02 + + 27 = 0 D. 2+ 36 = 0 214 = 0
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip có phương trình :

+
= 1. Tìm điểm M thuộc trục
Oy tung độ dương sao cho tam giác được tạo bi điểm M hai tiêu điểm của Elip tam
giác đều.
A.
0; 4
3
B.
(
0; 4
)
C.
(
0; 8
)
D.
(
4; 0
)
Mã đề: 101
Trang 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu, 7 điểm)
Câu 1. (0,75 đim) Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 3 hc
sinh trong tổ tham gia hội thi Rung chuông vàng ?
Câu 2. (1,5 điểm) Thống kê cân nặng (đơn v kg) của 10 trẻ sơ sinh ở một bệnh viện như sau :
2,8
3,1
3,3
2,6
3,0
3,4
3,0
2,8
3,2
3,3
a/ Xác định khong biến thiên của mẫu số liệu trên.
b/ Tính số trung bình và độ lệch chun ca mu số liệu.
Câu 3. (1,25 điểm) Một hộp có 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 (hai quả cầu khác nhau thì
đánh số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả cầu.
a/ Mô tả không gian mẫu .
b/ Tính xác suất của biến c B "Tích các s trên hai quả cầu là số chn".
Câu 4. (3,0 đim) Trong mặt phẳng Oxy:
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết (1; 4)(3; 2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết (1; 2)(4; 0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn (C) :
(
1
)
+
(
3
)
= 10 tại điểm (4; 2)
thuộc đường tròn.
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục ta đ tâm nằm trên đường thẳng
3 5 + 8 = 0.
Câu 5. (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Gọi số chấm xuất hiện của hai lần gieo
lần lượt là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai:
 +  = 0 có nghiệm.
---------HẾT---------
H và tên thí sinh:……………………………………………………SBD:…………………
Trang 1
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NH: 2022- 2023
Môn : Toán ; Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM (10 câu, 3 điểm)
Đề 101
1-B
3-A
4-D
5-C
6-A
7-D
8-B
9-B
10-A
Đề 102
1-A
3-D
4-A
5-D
6-D
7-A
8-C
9-C
10-B
Đề 103
1-D
3-A
4-C
5-A
6-B
7-D
8-D
9-B
10-C
Đề 104
1-C
3-B
4-A
5-B
6-D
7-C
8-D
9-A
10-A
II. TỰ LUẬN 101; 103
Câu 1. Mt t có 6 hc sinh n và 5 hc sinh nam. Có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh trong t tham
gia hội thi Rung chuông vàng ?
(0,75 đ)
S cách chn 3 hc sinh t 11 hc sinh trong t là:

= 165 (cách)
0,25
0,5
Câu 2. Thng kê cân nặng (đơn vị kg) ca 10 tr sơ sinh ở mt bnh viện như sau :
2,8
3,1
3,3
2,6
3,0
3,4
3,0
2,8
3,2
3,3
a/ Xác đnh khong biến thiên ca mu s liu trên.
b/ Tính s trung bình và độ lch chun ca mu s liu.
(1,5 đ)
a/ Xác đnh khong biến thiên

= 3,4

= 2,6
= 3,4 2,6 = 0,8
0,5
b/ Tính s trung bình và độ lch chun ca mu s liu.
=
2,8 + 3,1 + 3,3 + 2,6 + 3,0 + 3,4 + 3,0 + 2,8 + 3,2 + 3,3
10
= 3,05()
=
(
)
+ +
(

)
10
0,06
Độ lch chun: =
0,06 0,245
0,5
0,5
Câu 3. Mt hp có 5 qu cầu được đánh số t 1 đến 5 (hai qu cầu khác nhau thì đánh số khác nhau).
Ly ngu nhiên cùng lúc 2 qu cu.
a/ Mô tả không gian mẫu .
b/ Tính xác sut ca biến c B "Tích các s trên hai qu cu là s chn".
(1,25 đ)
a/ Mô tả không gian mu .
=
{
(
1; 2
)
,
(
1; 3
)
,
(
1; 4
)
,
(
1; 5
)
,
(
2; 3
)
,
(
2; 4
)
,
(
2; 5
)
,
(
3; 4
)
,
(
3; 5
)
,
(
4; 5
)
}
b/ Tính xác sut ca biến c B
=
{
(
1; 2
)
,
(
1; 4
)
,
(
2; 3
)
,
(
2; 4
)
,
(
2; 5
)
,
(
3; 4
)
,
(
4; 5
)
}
(
)
=
=
7
10
0,5
0,5
0,25
Câu 4.
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết (1; 4) (3; 2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết (1; 2) và (4; 0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) :
(
1
)
+
(
3
)
= 10 ti đim D(4; 2) thuc
đường tròn.
d/ Lp phương trình đường tròn tiếp xúc vi hai trc ta đ và có tâm nằm trên đường thng 3
5+ 8 = 0.
(0,75 đ)
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết (1; 4) (3; 2).
Tâm đường tròn là trung điểm I của AB. Tọa đ (1; 3).
0,25
Trang 2
Bán kính =  =
(
2
)
+
(
1
)
=
5
Phương trình đường tròn cn lp là:
(
1
)
+
(
3
)
= 5.
0,25
0,25
(0,75 đ)
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết (1; 2) và (4; 0).

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
3; 2
)

󰇍
= (2; 3)
Ptđt MN: 2
(
1
)
3
(
+ 2
)
= 0 2 3 8 = 0
0,25
0,5
(0,75 đ)
c/ Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) :
(
1
)
+
(
3
)
= 10 ti
điểm D(4; 2) thuộc đường tròn.
Ta đ tâm của đường tròn: (1; 3)
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti D:
(
4 1
)(
4
)
+
(
2 3
)(
2
)
= 0
3 10 = 0
0,25
0,25
0,25
(0,75 đ)
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc vi hai trc ta đ và có tâm nm trên đưng
thng 3 5 + 8 = 0.
Gọi I là tâm của đường tròn (C), ta có ta đ 󰇡;

󰇢 .
Điu kiện để đường tròn tiếp xúc vi hai trc ta đ:
=
[
; 
]
=
[
; 
]
=
|
|
=
3 + 8
5
3 + 8 = 5
3+ 8 = 5
= 4
= 1
Vi = 4. Ta lập phương trình đường tròn tâm (4; 4) bán kính 4:
(
4
)
+
(
4
)
= 16
Vi = 1. Ta lập phương trình đường tròn tâm (1; 1) bán kính 1:
(
+ 1
)
+
(
1
)
= 1
0,25
0,25
0,25
Câu 5.
Gieo mt con xúc xc 2 ln liên tiếp. Gọi s chm xut hin ca hai ln gieo lnt
là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai:
 +  = 0 có nghim.
(0,5 đ)
Gieo con xúc xắc 2 ln, ta có:
= 36.
Để pt bc 2 có nghim thì :
0
4 0
4
 1 nên
4 2 
.
Lp bng chn b và c
b
2
3
4
5
6
c
1
1,2
1,2,3,4
1,2,3,4,5,6
1,2,3,4,5,6
Gọi A là biến c "phương trình
 +  = 0 có nghim"
= 1 + 2 + 4 + 6 + 6 = 19
(
)
=
=
19
36
0,25
0,25
III. TỰ LUẬN 102; 104
Câu 1. Mt t có 6 hc sinh n 4 hc sinh nam. Có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh trong t tham
gia hội thi Rung chuông vàng ?
(0,75 đ)
S cách chn 3 hc sinh t 10 hc sinh trong t là:

= 120 (cách)
0,25
0,5
Câu 2. Thng kê cân nặng (đơn vị kg) ca 10 tr sơ sinh ở mt bnh viện như sau :
2,8
3,2
3,3
2,6
3,0
2,5
3,0
2,8
3,5
3,3
Trang 3
a/ Xác đnh khong biến thiên ca mu s liu trên.
b/ Tính s trung bình và độ lch chun ca mu s liu.
(1,5 đ)
a/ Xác đnh khong biến thiên

= 3,5

= 2,5
= 3,5 2,5 = 1
0,5
b/ Tính s trung bình và độ lch chun ca mu s liu.
=
2,8 + 3,2 + 3,3 + 2,6 + 3,0 + 2,5 + 3,0 + 2,8 + 3,5 + 3,3
10
= 3, ()
=
(
)
+ +
(

)
10
0,096
Độ lch chun: =
0,096 0,31
0,5
0,5
Câu 3. Mt hp có 4 qu cầu được đánh số t 1 đến 4 (hai qu cầu khác nhau thì đánh số khác nhau).
Ly ngu nhiên liên tiếp 2 qu cu.
a/ Mô tả không gian mẫu .
b/ Tính xác sut ca biến c B "Tích các s trên hai qu cu là s chn".
(1,25 đ)
a/ Mô tả không gian mẫu .
=
{
(
1; 2
)
,
(
1; 3
)
,
(
1; 4
)
,
(
2; 1
)
,
(
2; 3
)
,
(
2; 4
)
,
(
3; 1
)
,
(
3; 2
)
,
(
3; 4
)
,
(
4; 1
)
, (4; 2)
(
4; 3
)
}
b/ Tính xác sut ca biến c B
=
{
(
1; 2
)
,
(
1; 4
)
,
(
2; 1
)
,
(
2; 3
)
,
(
2; 4
)
,
(
3; 2
)
,
(
3; 4
)
,
(
4; 1
)
,
(
4; 2
)
, (4; 3)
}
(
)
=
=
10
12
=
5
6
0,5
0,5
0,25
Câu 4.
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết (1; 4) (3; 2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết (1; 3) (2; 0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) :
(
3
)
+
(
1
)
= 10 tại điểm D(2; 2)
thuộc đường tròn.
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc vi hai trc ta đ và có tâm nằm trên đường thng +
23 = 0.
(0,75 đ)
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết (1; 4) (3; 2).
Tâm đường tròn là trung điểm I của AB. Tọa đ (2; 1).
Bán kính =  =
1
+
(
3
)
=
10
Phương trình đường tròn cn lp là:
(
2
)
+
(
1
)
= 10.
0,25
0,25
0,25
(0,75 đ)
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết (1; 3) (2; 0).

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
1; 3
)

󰇍
= (3; 1)
Ptđt MN : 3
(
1
)
+
(
3
)
= 0 3 + 6 = 0
0,25
0,5
(0,75 đ)
c/ Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) :
(
3
)
+
(
1
)
= 10 ti
điểm D(2; 2) thuộc đường tròn.
Ta đ tâm của đường tròn: (3; 1)
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti D:
(
2 3
)(
2
)
+
(
2 1
)(
+ 2
)
= 0
+ 3 + 4 = 0
0,25
0,25
0,25
(0,75 đ)
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc vi hai trc ta đ và có tâm nm trên đưng
thng + 23 = 0.
Gọi I là tâm của đường tròn (C), ta có ta đ 󰇡;

󰇢 .
Điu kiện để đường tròn tiếp xúc vi hai trc ta đ:
0,25
Trang 4
=
[
; 
]
=
[
; 
]
=
|
|
=
3
2
3 = 2
3 = 2
= 1
= 3
Vi = 1. Ta lập phương trình đường tròn tâm (1; 1) bán kính 1:
(
1
)
+
(
1
)
= 1
Vi = 3. Ta lập phương trình đường tròn tâm (3; 3) bán kính 3:
(
+ 3
)
+
(
3
)
= 9
0,25
0,25
Câu 5.
Gieo mt con xúc xc 2 ln liên tiếp. Gọi s chm xut hin ca hai ln gieo lnt
là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai:
 +  = 0 vô nghiệm.
(0,5 đ)
Gieo con xúc xắc 2 ln, ta có:
= 36.
Để pt bc 2 nghim thì :
< 0
4 < 0
 >
4
Lp bng chn b và c
b
1
2
3
4
5
6
c
1,2,3,4,5,6
2,3,4,5,6
3,4,5,6
5,6
||
||
Gọi A là biến c "phương trình
 +  = 0 nghim"
= 6 + 5 + 4 + 2 = 17
(
)
=
=
17
36
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NH: 2022- 2023
TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ
Môn : Toán ; Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 câu, 3 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần từ 4 cái áo khác nhau và 5 cái quần khác nhau? A. 9 B. 20 C. 16 D. 25
Câu 2. Tìm số hạng chứa 𝑥𝑥3 của biểu thức 𝑃𝑃 = (𝑥𝑥 + 2)5 − (𝑥𝑥 − 3)4 A. 40𝑥𝑥3 B. 12𝑥𝑥3 C. 52𝑥𝑥3 D. 28𝑥𝑥3
Câu 3. Viết số quy tròn của số 𝑎𝑎 = 80,3654 đến hàng phần trăm. A. 80,37 B. 80,36 C. 88,365 D. 80,40
Câu 4. Điểm kiểm tra môn Toán của một tổ có 9 học sinh như sau: 3, 5, 5, 6, 7, 7, 8, 9, 10.
Số trung bình cộng và phương sai của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 6,5 và 2,05 B. 7 và 2,05 C. 7 và 4,2 D. 6,7 và 4,2
Câu 5. Tung một đồng xu liên tiếp 4 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 4 B. 8 C. 16 D. 36
Câu 6. Gieo một con xúc xắc liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố A "Số chấm xuất hiện ở lần
gieo sau lớn hơn lần gieo trước" là
A. 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 15
B. 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 5
C. 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 1
D. 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 5 36 36 6 12
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ ∶ 3𝑥𝑥 + 4𝑦𝑦 − 6 = 0. Tính khoảng cách từ gốc
tọa độ O đến đường thẳng Δ.
A. 𝑑𝑑[𝑂𝑂; (Δ)] = 6 B. 𝑑𝑑[𝑂𝑂; (Δ)] = 1
C. 𝑑𝑑[𝑂𝑂; (Δ)] = 6
D. 𝑑𝑑[𝑂𝑂; (Δ)] = 6 5 25 5
Câu 8. Phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh 𝐴𝐴2(4; 0) và một tiêu điểm 𝐹𝐹2(3; 0) là
A. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 1
B. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 1
C. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 1
D. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 1 16 9 16 7 16 25 9 16
Câu 9. Cho đường tròn (C): (𝑥𝑥 + 3)2 + (𝑦𝑦 − 4)2 = 5 và đường thẳng Δ: 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 3 = 0.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với Δ là
A. 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 + 16 = 0 và 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 + 6 = 0 B. 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 7 = 0 và 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 3 = 0
C. 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 23 = 0 và 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 27 = 0 D. 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 + 36 = 0 và 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 − 14 = 0
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip có phương trình : 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 1. Tìm điểm M thuộc trục 25 9
Oy có tung độ dương sao cho tam giác được tạo bởi điểm M và hai tiêu điểm của Elip là tam giác đều.
A. 𝑀𝑀�0; 4√3� B. 𝑀𝑀(0; 4) C. 𝑀𝑀(0; 8)
D. 𝑀𝑀(4; 0) Trang 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu, 7 điểm)
Câu 1. (0,75 điểm)
Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 3 học
sinh trong tổ tham gia hội thi Rung chuông vàng ?
Câu 2. (1,5 điểm) Thống kê cân nặng (đơn vị kg) của 10 trẻ sơ sinh ở một bệnh viện như sau : 2,8 3,1 3,3 2,6 3,0 3,4 3,0 2,8 3,2 3,3
a/ Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
b/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Câu 3. (1,25 điểm) Một hộp có 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 (hai quả cầu khác nhau thì
đánh số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả cầu.
a/ Mô tả không gian mẫu Ω.
b/ Tính xác suất của biến cố B "Tích các số trên hai quả cầu là số chẵn".
Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy:
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết 𝐴𝐴(−1; 4) và 𝐵𝐵(3; 2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết 𝑀𝑀(1; −2) và 𝑁𝑁(4; 0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (𝑥𝑥 − 1)2 + (𝑦𝑦 − 3)2 = 10 tại điểm 𝐷𝐷(4; 2) thuộc đường tròn.
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng
Δ ∶ 3𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 + 8 = 0.
Câu 5. (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Gọi số chấm xuất hiện của hai lần gieo
lần lượt là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai: 𝑥𝑥2 − 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 = 0 có nghiệm.
---------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………SBD:………………… Trang 2
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NH: 2022- 2023
TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ
Môn : Toán ; Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (10 câu, 3 điểm
) Đề 101 1-B 2-C 3-A 4-D 5-C 6-A 7-D 8-B 9-B 10-A Đề 102 1-A 2-B 3-D 4-A 5-D 6-D 7-A 8-C 9-C 10-B Đề 103 1-D 2-B 3-A 4-C 5-A 6-B 7-D 8-D 9-B 10-C Đề 104 1-C 2-C 3-B 4-A 5-B 6-D 7-C 8-D 9-A 10-A
II. TỰ LUẬN 101; 103
Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong tổ tham
gia hội thi Rung chuông vàng ?
Số cách chọn 3 học sinh từ 11 học sinh trong tổ là: 0,25 (0,75 đ) 𝐶𝐶311 = 165 (cách) 0,5
Câu 2. Thống kê cân nặng (đơn vị kg) của 10 trẻ sơ sinh ở một bệnh viện như sau : 2,8 3,1 3,3 2,6 3,0 3,4 3,0 2,8 3,2 3,3
a/ Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
b/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
a/ Xác định khoảng biến thiên
𝑥𝑥𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 = 3,4 và 𝑥𝑥𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 = 2,6 𝑅𝑅 = 3,4 − 2,6 = 0,8 0,5
b/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu. (1,5 đ)
2,8 + 3,1 + 3,3 + 2,6 + 3,0 + 3,4 + 3,0 + 2,8 + 3,2 + 3,3 0,5 𝑥𝑥̅ = 10 = 3,05(𝑘𝑘𝑘𝑘) (𝑥𝑥
𝑠𝑠2 = 1 − 𝑥𝑥̅)2 + ⋯ + (𝑥𝑥10 − 𝑥𝑥̅)2 10 ≈ 0,06 0,5
Độ lệch chuẩn: 𝑠𝑠 = √0,06 ≈ 0,245
Câu 3. Một hộp có 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 (hai quả cầu khác nhau thì đánh số khác nhau).
Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả cầu.
a/ Mô tả không gian mẫu Ω.
b/ Tính xác suất của biến cố B "Tích các số trên hai quả cầu là số chẵn".
a/ Mô tả không gian mẫu Ω.
Ω = {(1; 2), (1; 3), (1; 4), (1; 5), (2; 3), (2; 4), (2; 5), (3; 4), (3; 5), (4; 5)} 0,5
(1,25 đ) b/ Tính xác suất của biến cố B
𝐵𝐵 = {(1; 2), (1; 4), (2; 3), (2; 4), (2; 5), (3; 4), (4; 5)} 0,5 𝑛𝑛 7 𝑃𝑃(𝐵𝐵) = 𝐵𝐵 𝑛𝑛 = 0,25 Ω 10 Câu 4.
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết 𝐴𝐴(−1; 4) và 𝐵𝐵(3; 2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết 𝑀𝑀(1; −2) và 𝑁𝑁(4; 0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (𝑥𝑥 − 1)2 + (𝑦𝑦 − 3)2 = 10 tại điểm D(4; 2) thuộc đường tròn.
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng Δ ∶ 3𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 + 8 = 0. (0,75 đ)
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết 𝐴𝐴(−1; 4) và 𝐵𝐵(3; 2).
Tâm đường tròn là trung điểm I của AB. Tọa độ 𝐼𝐼(1; 3). 0,25 Trang 1
Bán kính 𝑅𝑅 = 𝐼𝐼𝐵𝐵 = �(2)2 + (−1)2 = √5 0,25
Phương trình đường tròn cần lập là: (𝑥𝑥 − 1)2 + (𝑦𝑦 − 3)2 = 5. 0,25
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết 𝑀𝑀(1; −2) và 𝑁𝑁(4; 0). (0,75 đ) 𝑀𝑀 �� 𝑁𝑁
��⃗ = (3; 2) ⇒ 𝑉𝑉𝑉𝑉𝑃𝑃𝑉𝑉 𝑛𝑛�⃗ = (2; −3) 0,25
Ptđt MN: 2(𝑥𝑥 − 1) − 3(𝑦𝑦 + 2) = 0 ⇔ 2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 − 8 = 0 0,5
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (𝑥𝑥 − 1)2 + (𝑦𝑦 − 3)2 = 10 tại
điểm D(4; 2) thuộc đường tròn. 0,25
(0,75 đ) Tọa độ tâm của đường tròn: 𝐼𝐼(1; 3)
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại D:
(4 − 1)(𝑥𝑥 − 4) + (2 − 3)(𝑦𝑦 − 2) = 0 0,25
⇔ 3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 − 10 = 0 0,25
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường
thẳng Δ ∶ 3𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 + 8 = 0.
Gọi I là tâm của đường tròn (C), ta có tọa độ 𝐼𝐼 �𝑎𝑎; 3𝑚𝑚+8� ∈ Δ. 0,25 5
Điều kiện để đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ: 3𝑎𝑎 + 8
𝑅𝑅 = 𝑑𝑑[𝐼𝐼; 𝑂𝑂𝑥𝑥] = 𝑑𝑑[𝐼𝐼; 𝑂𝑂𝑦𝑦] ⇔ 𝑅𝑅 = |𝑎𝑎| = � (0,75 đ) 5 � 3𝑎𝑎 + 8 = 5𝑎𝑎 𝑎𝑎 = 4 ⇒ �
3𝑎𝑎 + 8 = −5𝑎𝑎 ⇔ �𝑎𝑎 = −1 0,25
Với 𝑎𝑎 = 4. Ta lập phương trình đường tròn tâm 𝐼𝐼(4; 4) bán kính 4:
(𝑥𝑥 − 4)2 + (𝑦𝑦 − 4)2 = 16
Với 𝑎𝑎 = −1. Ta lập phương trình đường tròn tâm 𝐼𝐼(−1; 1) bán kính 1: 0,25
(𝑥𝑥 + 1)2 + (𝑦𝑦 − 1)2 = 1
Câu 5. Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Gọi số chấm xuất hiện của hai lần gieo lần lượt
là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai: 𝑥𝑥2 − 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 = 0 có nghiệm.
Gieo con xúc xắc 2 lần, ta có: 𝑛𝑛Ω = 36.
Để pt bậc 2 có nghiệm thì :
Δ ≥ 0 ⇔ 𝑏𝑏2 − 4𝑐𝑐 ≥ 0 ⇔ 𝑏𝑏2 ≥ 4𝑐𝑐
Vì 𝑐𝑐 ≥ 1 nên 𝑏𝑏2 ≥ 4 ⇒ 𝑏𝑏 ≥ 2 và 𝑐𝑐 ≤ 𝑏𝑏2. 4
(0,5 đ) Lập bảng chọn b và c b 2 3 4 5 6 c 1 1,2
1,2,3,4 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 0,25
Gọi A là biến cố "phương trình 𝑥𝑥2 − 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 = 0 có nghiệm"
𝑛𝑛𝐴𝐴 = 1 + 2 + 4 + 6 + 6 = 19 𝑛𝑛 19 0,25 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 𝐴𝐴 𝑛𝑛 = Ω 36
III. TỰ LUẬN 102; 104
Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong tổ tham
gia hội thi Rung chuông vàng ?
Số cách chọn 3 học sinh từ 10 học sinh trong tổ là: 0,25 (0,75 đ) 𝐶𝐶310 = 120 (cách) 0,5
Câu 2. Thống kê cân nặng (đơn vị kg) của 10 trẻ sơ sinh ở một bệnh viện như sau : 2,8 3,2 3,3 2,6 3,0 2,5 3,0 2,8 3,5 3,3 Trang 2
a/ Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
b/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
a/ Xác định khoảng biến thiên
𝑥𝑥𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 = 3,5 và 𝑥𝑥𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 = 2,5 𝑅𝑅 = 3,5 − 2,5 = 1 0,5
b/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu. (1,5 đ)
2,8 + 3,2 + 3,3 + 2,6 + 3,0 + 2,5 + 3,0 + 2,8 + 3,5 + 3,3 0,5 𝑥𝑥̅ = 10 = 3, (𝑘𝑘𝑘𝑘) (𝑥𝑥
𝑠𝑠2 = 1 − 𝑥𝑥̅)2 + ⋯ + (𝑥𝑥10 − 𝑥𝑥̅)2 10 ≈ 0,096 0,5
Độ lệch chuẩn: 𝑠𝑠 = √0,096 ≈ 0,31
Câu 3. Một hộp có 4 quả cầu được đánh số từ 1 đến 4 (hai quả cầu khác nhau thì đánh số khác nhau).
Lấy ngẫu nhiên liên tiếp 2 quả cầu.
a/ Mô tả không gian mẫu Ω.
b/ Tính xác suất của biến cố B "Tích các số trên hai quả cầu là số chẵn".
a/ Mô tả không gian mẫu Ω.
Ω = {(1; 2), (1; 3), (1; 4), (2; 1), (2; 3), (2; 4), (3; 1), (3; 2), (3; 4), (4; 1), (4; 2) (4; 3)} 0,5
(1,25 đ) b/ Tính xác suất của biến cố B
𝐵𝐵 = {(1; 2), (1; 4), (2; 1), (2; 3), (2; 4), (3; 2), (3; 4), (4; 1), (4; 2), (4; 3)} 0,5 𝑛𝑛 10 5 𝑃𝑃(𝐵𝐵) = 𝐵𝐵 𝑛𝑛 = 0,25 Ω 12 = 6 Câu 4.
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết 𝐴𝐴(1; 4) và 𝐵𝐵(3; −2).
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết 𝑀𝑀(1; 3) và 𝑁𝑁(2; 0).
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (𝑥𝑥 − 3)2 + (𝑦𝑦 − 1)2 = 10 tại điểm D(2; −2) thuộc đường tròn.
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng Δ ∶ 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 − 3 = 0.
a/ Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết 𝐴𝐴(1; 4) và 𝐵𝐵(3; −2).
Tâm đường tròn là trung điểm I của AB. Tọa độ 𝐼𝐼(2; 1). 0,25
(0,75 đ) Bán kính 𝑅𝑅 = 𝐼𝐼𝐵𝐵 = �12 + (−3)2 = √10 0,25
Phương trình đường tròn cần lập là: (𝑥𝑥 − 2)2 + (𝑦𝑦 − 1)2 = 10. 0,25
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN, biết 𝑀𝑀(1; 3) và 𝑁𝑁(2; 0). (0,75 đ) 𝑀𝑀 �� 𝑁𝑁
��⃗ = (1; −3) ⇒ 𝑉𝑉𝑉𝑉𝑃𝑃𝑉𝑉 𝑛𝑛�⃗ = (3; 1) 0,25
Ptđt MN : 3(𝑥𝑥 − 1) + (𝑦𝑦 − 3) = 0 ⇔ 3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 6 = 0 0,5
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (𝑥𝑥 − 3)2 + (𝑦𝑦 − 1)2 = 10 tại
điểm D(2; −2) thuộc đường tròn. 0,25
(0,75 đ) Tọa độ tâm của đường tròn: 𝐼𝐼(3; 1)
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại D:
(2 − 3)(𝑥𝑥 − 2) + (−2 − 1)(𝑦𝑦 + 2) = 0 0,25
⇔ 𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 + 4 = 0 0,25
d/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm nằm trên đường
thẳng Δ ∶ 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 − 3 = 0.
(0,75 đ) Gọi I là tâm của đường tròn (C), ta có tọa độ 𝐼𝐼 �𝑎𝑎;3−𝑚𝑚� ∈ Δ. 0,25 2
Điều kiện để đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ: Trang 3 3 − 𝑎𝑎
𝑅𝑅 = 𝑑𝑑[𝐼𝐼; 𝑂𝑂𝑥𝑥] = 𝑑𝑑[𝐼𝐼; 𝑂𝑂𝑦𝑦] ⇔ 𝑅𝑅 = |𝑎𝑎| = � 2 � 3 − 𝑎𝑎 = 2𝑎𝑎 𝑎𝑎 = 1 ⇒ � 0,25
3 − 𝑎𝑎 = −2𝑎𝑎 ⇔ �𝑎𝑎 = −3
Với 𝑎𝑎 = 1. Ta lập phương trình đường tròn tâm 𝐼𝐼(1; 1) bán kính 1:
(𝑥𝑥 − 1)2 + (𝑦𝑦 − 1)2 = 1 0,25
Với 𝑎𝑎 = −3. Ta lập phương trình đường tròn tâm 𝐼𝐼(−3; 3) bán kính 3:
(𝑥𝑥 + 3)2 + (𝑦𝑦 − 3)2 = 9
Câu 5. Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Gọi số chấm xuất hiện của hai lần gieo lần lượt
là b và c. Tính xác suất để phương trình bậc hai: 𝑥𝑥2 − 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 = 0 vô nghiệm.
Gieo con xúc xắc 2 lần, ta có: 𝑛𝑛Ω = 36.
Để pt bậc 2 vô nghiệm thì :
Δ < 0 ⇔ 𝑏𝑏2 − 4𝑐𝑐 < 0 𝑏𝑏2 ⇔ 𝑐𝑐 > 4 Lập bảng chọn b và c (0,5 đ) b 1 2 3 4 5 6 c 1,2,3,4,5,6 2,3,4,5,6 3,4,5,6 5,6 || || 0,25
Gọi A là biến cố "phương trình 𝑥𝑥2 − 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 = 0 vô nghiệm"
𝑛𝑛𝐴𝐴 = 6 + 5 + 4 + 2 = 17 𝑛𝑛 17 0,25 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 𝐴𝐴 𝑛𝑛 = Ω 36 Trang 4
Document Outline

  • ĐỀ KT HK2 NĂM HỌC 2022-2023 - 101
  • ĐA Toán 10 CHK2 NĂM HỌC 2022-2023