Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Mô B – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Yên Mô B, tỉnh Ninh Bình, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………. SBD: …………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hai tập hợp
1;2 , 0;4
A B . Tìm
A B
?
A.
0;2
A B . B.
0;2
A B . C.
1;0
A B . D.
1;4
A B .
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 6
x y
?
A.
1;2
M
. B.
2;1
N
. C.
3; 1
P
. D.
3;1
Q
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
2
1
x
y
x
A.
D R
. B.
\ 2
D R . C.
\ 1
D R . D.
\ 1;2
D R .
Câu 4. Tọa độ đỉnh của Parabol
2
( ) : 2 2
P y x x
A.
(1;1)
I . B.
(1; 1)
I
. C.
( 1;5)
I
. D.
(2;2)
I .
Câu 5.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị đường Parabol như trong hình
bên?
A.
1.
y x
B.
1.
y x
C.
2
2 4 1.
y x x
D.
2
2 4 1.
y x x
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 5 2 0
x x
A.
1
; 2;
2
 
. B.
1
;2
2
. C.
1
;2
2
. D.
1
; 2;
2
 
.
Câu 7. Phương trình
3 3 3
x
có nghiệm là
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
0
x
.
Câu 8. Tính
cos
A
biết
3
sin
5
0
0 90
.
A.
16
25
A
. B.
2
5
A
. C.
4
5
A
. D.
4
5
A
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
sin
a
R
A
. B.
2 2 2
2 .cos
a b c bc A
.
C.
1
.sin
2
S ab C
. D.
abc
S
R
.
Câu 10. Trong hệ trục
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1; 4 , 2;1 , 3;0
A B C . Tìm tọa độ trọng
tâm
G
tam giác
ABC
?
A.
6; 3
G
. B.
6;3
G
. C.
2; 1
G
. D.
2;1
G
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
A ; , B ;
1 2 3 2
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
?
A.
AB
2
. B.
AB
5
. C.
AB
5
. D.
AB
2 5
.
Câu 12. Trong hệ trục Oxy, cho
2; 3 , 1;4
a b
. Tính
.
a b
?
MÃ ĐỀ 101
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
A.
. 14
a b
. B.
. 5
a b
. C.
. 10
a b
. D.
. 10
a b
.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, đường thẳng
đi qua
1; 3
M
hệ số góc
2
k
.
Phương trình của đường
A.
2 1
y x
. B.
2 5
y x
. C.
2 1
y x
. D.
2 5
y x
.
Câu 14. Trong hệ trục
Oxy
, cho hai đường thẳng
1 2
1
: 1; : 1
4
d y mx m d y x
. Tìm
m
sao
cho
1 2
d d
?
A.
4
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
4
m
.
Câu 15. Trong hệ trục Oxy, cho đường thẳng
d
phương trình tham số
2 3
1
x t
y t
. Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
2; 1
v
. B.
2
3;1
v
. C.
3
3; 1
v
. D.
4
1; 3
v
.
Câu 16. Trong hệ trục Oxy, khoảng cách từ điểm
1;2
M
đến đường thẳng
:3 5 0
x y
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
Câu 17 Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn
2 2
( ) : 8 2 1 0
C x y x y
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán
kính
R
của đường tròn
C
?
A.
(4; 1), 4
I R
. B.
( 4;1), 4
I R
. C.
( 4;1), 16
I R
. D.
(4; 1), 16
I R
.
Câu 18. Trong hệ trục
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ) : 1 2 5
C x y
. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
C
tại điểm
2;4
M
A.
2 6 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 10 0
x y
. D.
2 10 0
x y
.
Câu 19. Trong hệ trục Oxy, cho elip
x y
( E ) :
2 2
1
13 9
. Tiêu cự của elip là
A. F F
1 2
2
. B. F F
1 2
4
. C. F F
1 2
3
. D. F F
1 2
6
.
Câu 20. Trong hệ trục Oxy, cho elip
( )
E
biết một tiêu điểm là
2
3;0
F
và đi qua
5;0
A
. Phương
trình chính tắc của đường elip
( )
E
A.
2 2
1
5 3
x y
. B.
2 2
1
5 4
x y
. C.
2 2
1
25 16
x y
. D.
2 2
1
25 9
x y
.
Câu 21. Trong hệ trục Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
Hypebol?
A.
2 2
1
9 4
x y
. B.
2 2
1
9 4
x y
.
C.
2 2
1
x y
. D.
2
12
y x
.
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng có thứ tự?
A.
10
. B.
10!
. C.
10
2
. D.
10
10
.
Câu 23. Cho tập hợp
A
12
phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của
A
A.
12
5
. B.
5
12
. C.
5
12
C
. D.
5
12
A
.
Câu 24. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6
A
. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà các
chữ số thuộc A?
A.
120
. B.
20
. C.
216
. D.
150
.
Câu 25. Một lớp có 20 nam và 22 nữ. Số cách chọn ra hai bạn bất kì trong lớp là
A.
440
. B.
2 2
20 22
C C
. C.
2 2
20 22
C C
. D.
2
42
C
.
Câu 26. Khai triển đúng của
4
3
x
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A.
4 3 2
4 6 4 1
x x x x
. B.
4 3 2
3 9 27 81
x x x x
.
C.
4 3 2
12 54 108 81
x x x x
. D.
4 3 2
12 54 27 81
x x x x
.
Câu 27. Một tổ có 6 nam7 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 5 bạn, xác suất sao cho 5 bạn được
chọn có 2 nam và 3 nữ là
A.
50
1287
. B.
175
429
. C.
140
429
. D.
100
429
.
Câu 28. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Tính
.
AB AC
?
A.
2
2
.
2
a
AB AC
. B.
2
. 2
AB AC a
. C.
2
.
AB AC a
. D.
2
. 2
AB AC a
.
Câu 29. Trong hệ trục Oxy, cho điểm
4;1
A và đường thẳng
:
3 2
x t
y t
. Điểm
M
thuộc
sao cho
5
AM
. Biết
;
M a b
với
0
a
, tính
12 5
S a b
?
A.
7
S
. B.
17
S
. C.
37
S
. D.
65
S
.
Câu 30. Trong hệ trục Oxy, cho tam giác
ABC
biết
(0;1), 1;3 , 2;7
A B C . Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn
30;50
. Xác suất để
chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn hàng chục bằng
A.
13
21
. B.
11
21
. C.
10
21
. D.
8
21
.
Câu 32. Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn
2 2
( ) : 6 2 1 0
C x y x y
điểm
1;0
M . Biết
đường thẳng
qua
M
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,
A B
. Dây cung
AB
độ
dài nhỏ nhất bằng
A.
5
. B.
2 5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 33. Giải bóng đá Nam SEA Games 32 được tổ chức tại
Campuchia 10 đội bóng tham dự, trong đó Việt Nam
Thái Lan. Ban tổ chức bốc thăm một cách ngẫu nhiên 10
đội chia thành hai bảng
,
A B
; mỗi bảng 5 đội. Xác suất để
Việt Nam và Thái Lan nằm ở cùng một bảng đấu bằng
A.
1
3
. B.
2
9
.
C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 34. Trong hệ trục Oxy, cho điểm
1; 1
A
và đường tròn
2 2
( ) : 1 2 4
C x y
có tâm
I
.
Biết từ
A
kẻ được hai tiếp tuyến
,
AP AQ
với
C
(
,
P Q
là các tiếp điểm). Tứ giác
APIQ
có diện
tích bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 35. Cho tập
1;2;3;...;30
A
(tập gồm 30 số nguyên dương đầu tiên). Lấy ngẫu nhiên hai số
phân biệt từ tập
A
. Xác suất để tích hai số được chọn chia hết cho 10 bằng
A.
28
145
. B.
8
29
. C.
1
5
. D.
1
145
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm) Cho biểu thức
2
2 3 4
f x x x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao
cho
0,
f x x R
.
Câu 2 (0,5 điểm) Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển của
5
3 4
x .
Câu 3 (1,0 điểm) Trong hệ trục Oxy, cho hai điểm
(1;2), 3; 4
A B
.
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng
AB
.
b) Lập phương trình đường tròn
C
có đường kính
AB
.
Câu 4 (1,0 điểm) Tại một phòng thi chọn học sinh giỏi lớp 10 cấp trường có 24 thí sinh, trong đó
14 học sinh thi môn Toán (gồm 8 nam và 6 nữ) 10 học sinh thi môn Văn toàn là nữ, mỗi thí
sinh chỉ thi một môn. Xét phép thử: Giám thị chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong phòng để vệ sinh
phòng thi.
a) Tính
n
và tính xác suất biến cố
A
: “Ba học sinh cùng thi môn Toán”.
b) Tính xác suất biến cố
B
: “Ba học sinh được chọn có cả học sinh thi Toán, có cả học
sinh thin đồng thời có cả nam và nữ”.
………… Hết …..……..
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………. SBD: …………… MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hai tập hợp A  1;2, B  0;4 . Tìm A B ? A. A  B  0;2. B. A  B  0;2 . C. A  B  1;0. D. A  B  1;4 .
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  6 ? A. M 1;2 . B. N 2;  1 . C. P 3;  1 . D. Q3;  1 . x  2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là x 1 A. D  R . B. D  R \  2 . C. D  R \  1 . D. D  R \1;  2 .
Câu 4. Tọa độ đỉnh của Parabol 2
(P) : y  x  2x  2 là A. I (1;1) . B. I (1;1) . C. I ( 1  ;5) . D. I (2; 2) .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường Parabol như trong hình bên? A. y  x 1. B. y  x 1. C. 2 y  2x  4x 1. D. 2 y  2  x  4x 1.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x  5x  2  0 là  1 1  1  1 A.      ;  2;   . B. ;2 . C. ;2   . D.  ;   2;    . 2    2     2   2 
Câu 7. Phương trình 3x  3  3 có nghiệm là A. x  1. B. x  2 . C. x  3 . D. x  0 . 3
Câu 8. Tính A  cos biết sin  và 0 0    90 . 5 A. 16 A  . B. 2 A  . C. 4 A   . D. 4 A  . 25 5 5 5
Câu 9. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai? A. a  2R . B. 2 2 2 a  b  c  2b . c cos A . sin A 1 abc C. S  a . b sin C . D. S  . 2 R
Câu 10. Trong hệ trục Oxy , cho tam giác ABC biết A1; 4  , B2; 
1 ,C 3;0 . Tìm tọa độ trọng tâm G tam giác ABC ? A. G 6;3. B. G 6;3 . C. G 2;  1 . D. G 2;  1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ;
1 2, B3;2. Tính độ dài đoạn thẳng AB ? A. AB  2 . B. AB  5 . C. AB  5 . D. AB  2 5 .    
Câu 12. Trong hệ trục Oxy, cho a  2;3, b  1;4 . Tính . a b ? Trang 1/4 - Mã đề thi 101         A. . a b  14 . B. . a b  5  . C. . a b  10 . D. . a b  1  0 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng  đi qua M 1;3 và có hệ số góc k  2 .
Phương trình của đường  là A. y  2x 1. B. y  2x  5 . C. y  2x 1. D. y  2x  5 . 1
Câu 14. Trong hệ trục Oxy , cho hai đường thẳng d : y  mx  m 1; d : y  x 1. Tìm m sao 1 2 4 cho d  d ? 1 2 A. m  4 . B. m  1. C. m  1. D. m  4 . x  2  3t
Câu 15. Trong hệ trục Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số  . Vectơ nào  y  1   t
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. v  2;1 . B. v  3;1 . C. v  3; 1  . D. v  1; 3 . 4   3   2   1  
Câu 16. Trong hệ trục Oxy, khoảng cách từ điểm M 1;2 đến đường thẳng  :3x  y  5  0 bằng A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 17 Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x  y  8x  2y 1  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn C? A. I (4;1), R  4 . B. I ( 4  ;1), R  4 . C. I (4;1), R  16 . D. I (4;1), R  16 .
Câu 18. Trong hệ trục Oxy , cho đường tròn C
x  2  y  2 ( ) : 1
2  5. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn C tại điểm M  2  ;4 là A. x  2y  6  0 . B. 2x  y  0 . C. x  2y 10  0 . D. x  2y 10  0 . x2 y2
Câu 19. Trong hệ trục Oxy, cho elip ( E ) : 
 1. Tiêu cự của elip là 13 9 A. F F 2 . B. 4 . C. 3. D. 6 . 1 2  F F 1 2  F F 1 2  F F 1 2 
Câu 20. Trong hệ trục Oxy, cho elip (E) biết một tiêu điểm là F 3;0 và đi qua A5;0 . Phương 2  
trình chính tắc của đường elip (E) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.  1. C.   1. D.   1. 5 3 5 4 25 16 25 9
Câu 21. Trong hệ trục Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol? 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1. 9 4 9 4 C. 2 2 x  y  1. D. 2 y  12x .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng có thứ tự? A. 10 10 10 . B. 10!. C. 2 . D. 10 .
Câu 23. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của A là A. 12 5 5 5 . B. 5 12 . C. C . D. A . 12 12
Câu 24. Cho tập hợp A  1;2;3;4;5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà các chữ số thuộc A? A. 120 . B. 20 . C. 216 . D. 150.
Câu 25. Một lớp có 20 nam và 22 nữ. Số cách chọn ra hai bạn bất kì trong lớp là A. 440 . B. 2 2 C C . C. 2 2 C  C . D. 2 C . 20 22 20 22 42
Câu 26. Khai triển đúng của  x  4 3 là Trang 2/4 - Mã đề thi 101 A. 4 3 2 x  4x  6x  4x 1. B. 4 3 2
x  3x  9x  27x  81. C. 4 3 2
x 12x  54x 108x  81. D. 4 3 2
x 12x  54x  27x  81.
Câu 27. Một tổ có 6 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 5 bạn, xác suất sao cho 5 bạn được
chọn có 2 nam và 3 nữ là A. 50 . B. 175 . C. 140 . D. 100 . 1287 429 429 429  
Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính A . B AC ? 2   a 2       A. A . B AC  . B. 2 A . B AC  a 2 . C. 2 A . B AC  a . D. 2 A . B AC  2a . 2 x  t
Câu 29. Trong hệ trục Oxy, cho điểm A4; 
1 và đường thẳng  :  . Điểm M thuộc   y  3  2t
sao cho AM  5. Biết M  ;
a b với a  0 , tính S  12a  5b ? A. S  7 . B. S  17 . C. S  37 . D. S  65 .
Câu 30. Trong hệ trục Oxy, cho tam giác ABC biết (
A 0;1), B 1;3,C 2;7 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50. Xác suất để
chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn hàng chục bằng 13 11 10 8 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21
Câu 32. Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x  y  6x  2y 1  0 và điểm M 1;0. Biết
đường thẳng  qua M luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt , A B . Dây cung AB có độ dài nhỏ nhất bằng A. 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 33. Giải bóng đá Nam SEA Games 32 được tổ chức tại
Campuchia có 10 đội bóng tham dự, trong đó có Việt Nam
và Thái Lan. Ban tổ chức bốc thăm một cách ngẫu nhiên 10
đội chia thành hai bảng ,
A B ; mỗi bảng 5 đội. Xác suất để
Việt Nam và Thái Lan nằm ở cùng một bảng đấu bằng 1 2 A. . B. . 3 9 C. 4 . D. 5 . 9 9
Câu 34. Trong hệ trục Oxy, cho điểm A1;  1 và đường tròn C
x  2  y  2 ( ) : 1 2  4 có tâm I .
Biết từ A kẻ được hai tiếp tuyến AP, AQ với C ( P,Q là các tiếp điểm). Tứ giác APIQ có diện tích bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho tập A  1;2;3;...;3 
0 (tập gồm 30 số nguyên dương đầu tiên). Lấy ngẫu nhiên hai số
phân biệt từ tập A . Xác suất để tích hai số được chọn chia hết cho 10 bằng 28 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 145 29 5 145 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm) Cho biểu thức f  x 2
 x  2x  3m  4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho f x  0, x   R .
Câu 2 (0,5 điểm) Tìm hệ số của 3
x trong khai triển của  x  5 3 4 .
Câu 3 (1,0 điểm) Trong hệ trục Oxy, cho hai điểm ( A 1;2), B 3; 4 .
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB .
b) Lập phương trình đường tròn C có đường kính AB .
Câu 4 (1,0 điểm) Tại một phòng thi chọn học sinh giỏi lớp 10 cấp trường có 24 thí sinh, trong đó
có 14 học sinh thi môn Toán (gồm 8 nam và 6 nữ) và 10 học sinh thi môn Văn toàn là nữ, mỗi thí
sinh chỉ thi một môn. Xét phép thử: Giám thị chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong phòng để vệ sinh phòng thi.
a) Tính n và tính xác suất biến cố A : “Ba học sinh cùng thi môn Toán”.
b) Tính xác suất biến cố B : “Ba học sinh được chọn có cả học sinh thi Toán, có cả học
sinh thi Văn đồng thời có cả nam và nữ”.
………… Hết …..…….. Trang 4/4 - Mã đề thi 101