Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Cao Vân – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Cao Vân, tỉnh Quảng Nam; đề thi gồm 4 trang với 70% trắc nghiệm và 30% tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem1

Mã đề 901 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề).
(Đề có 4 trang)
Họ tên
: ......................................................... SBD: ……………Phòng thi : ...................
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Gọi Nbiến cố :"Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm", khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
5,1 , 5,2 , 5, 3 , 5,4 , 5,5 , 5,6 .
N
B.
5, 5 .
N
C.
6,1 , 6,2 , 6, 3 , 6,4 , 6,5 , 6,6 .
N
D.
1,1 , 1, 2 , 1,3 , 1,4 , 1,5 , 1,6 .
N
Câu 2. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp 2 lần. Kí hiệu
S
N
tương ứng là đồng xu ra mặt sấp và
đồng xu ra mặt ngửa. Mô tả không gian mẫu của phép thử:
A. Không gian mẫu
SS; NN; NS
}
. B. Không gian mẫu
S, N
}
.
C. Không gian mẫu
SS; NN
}
. D. Không gian mẫu
SS; NN; NS;SN
}
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, lập phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
1;3
M
2;1
N
.
A.
2 5 0
x y
. B.
2 5 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 7 0
x y
.
Câu 4. nh phương hai vế của phương trình
2 2
2 1x x x x
rút gọn ta được phương trình nào
dưới đây?
A.
2
2 3 1 0.x x
B.
1 0.x
C.
3 1 0.x
D.
1 0.x
Câu 5. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ
O
vectơ chỉ phương
1;2
u
có phương trình tham số là:
A. :
2
x t
d
y t
. B.
2
:
x t
d
y t
. C.
2
:
x t
d
y t
. D.
1
:
2
x
d
y
.
Câu 6. Cho
20
điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành
từ các điểm này?
A.
B.
600.
C.
8000.
D.
6480.
Câu 7. Một người
4
i quần khác nhau,
6
i áo khác nhau,
3
chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái
quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A.
13.
B.
12.
C.
30.
D.
72.
Câu 8. Cho lục giác
.ABCDEF
bao nhiêu vectơ khác veckhông có điểm đầu và điểm cuối các
đỉnh của lục giác trên.
A.
2
6
A
. B.
6
2
. C.
2
6
C
. D.
2
6
.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
2
3 2.
y x
B.
3
2 3 1.
y x x
C.
2
3
y
x
D.
5 4.
y x
Câu 10. Một hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho
có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A.
1716
. B.
1544
. C.
1709
. D.
1583
.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
2
3 2 1
2 4x
x x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
D. vô số.
Câu 12. Cho bất phương trình
2
7 0
8
x x
có tập nghiệm là
S
. Tập nào sau đây là tập con của S?
A.
8;

B.
1;7
C.
1;

D.
;7

Câu 13. Cho
A
là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) 0P A A
. B.
( ) 1
P A P A
. C.
( ) P A
0
. D.
( ) P A
1
.
Mã đề 901
Mã đề 901 Trang 2/4
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
2
2 3y x x . B.
2
2 3.y x x C.
2
2 3y x x . D.
2
2 3 y x x .
Câu 15. Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng
1 1 1 1
: 0a x b y c
2 2 2 2
: 0a x b y c . Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1 2
, thì
A.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
cos
.
a a b b
a a b b
B.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
cos
.
a a b b
a a b b
.
C.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
. .
cos
.
a a b b
a b a b
D.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
. .
cos
.
a a b b
a b a b
.
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip?
A.
2 2
1
9 4
x y
. B.
2 2
1
9 4
x y
. C.
2 2
1
4 9
x y
. D.
2 2
1
9 4
x y
.
Câu 17. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?
x

3
2

f x
0
0
A.
2
6.
f x x x
B.
2
6.
f x x x
C.
2
6.f x x x
D.
2
6. f x x x
Câu 18. Trong mặt phẳng
,Oxy
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song
với đường thẳng
: 2 1 0 x y
?
A.
3
2;1 .
n B.
2
1;2 .
n C.
1
1; 2 .
n D.
4
2; 1 .
n
Câu 19. 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 16. B. 7. C. 4. D. 12.
Câu 20. Tìm tất cả các gtrị của tham số
m
để biểu thức
2
2 2 3 f x m x x
một tam thức bậc
hai?
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
m
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác ABC có
1;0 , (2;2), ( 2; 1)A B C
. Độ dài đường cao kẻ
từ đỉnh A của tam giác ABC bằng:
A.
1
5
. B. 2. C. 1 . D.
2
5
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 8 C x y
điểm
3;4M
nằm trên
đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
M
là:
A.
7 0
x y
. B.
7 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
7 0.
x y
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
2
: 8P y x
có tiêu điểm
F
. Điểm
M
thuộc
P
và có
hoành độ bằng
4
. Tính độ dài đoạn thẳng
MF
.
A.
5MF
. B.
3MF
. C.
4MF
. D.
6MF
.
Câu 24. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
4
2 1
x
.
Oxy
Mã đề 901 Trang 3/4
A.
4 3 2
16 32 24 8 1x x x x
. B.
4 3 2
8 12 8 1x x x x
.
C.
4 3 2
32 24 8 1x x x x
. D.
4 3 2
16 8 12 8 1x x x x
.
Câu 25. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
4651
.
5236
B.
4615
.
5263
C.
4610
.
5236
D.
4615
.
5236
Câu 26. Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng
1 1 1 1
: 0
a x b y c
2 2 2 2
: 0
a x b y c
. Xét
hệ phương trình
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
. Biết hệ phương trình trên vô nghiệm. Chọn khẳng định đúng:
A.
1
trùng
2
. B.
1
cắt
2
. C.
1
vuông góc
2
. D.
1
song song
2
.
Câu 27. Từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm
4
chữ số khác nhau?
A.
96.
B.
156.
C.
144.
D.
134.
Câu 28. Tập xác định
D
của hàm số
2024
2 2
y
x
là:
A.
\ 1
D R
. B.
D R
. C.
1;D
. D.
1;D
.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
2 2
1 2 1 4
x y
. B.
2 2
6 4 15 0x y x y
.
C.
2 2
3 4 1 0x y x y
. D.
2 2
4 2 5 0x y x xy
.
Câu 30. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn
5 5 4 3
( 1) 5 10 (...) 5 1 x x x x x
. Số hạng thích hợp ở chỗ
(…) trong khai triển đã cho có hệ số là:
A.
2
10x
. B.
2
10
x
. C.
10
. D.
10
.
Câu 31. Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh thành một hàng dọc?
A.
4!
. B.
5
5
. C.
5
. D.
5!
.
Câu 32. Cho parabol
P
:
2
2 y x x
. Toạ độ đỉnh của
P
là:
A.
2;0
I
. B.
1;1
I
. C.
1; 1
I
. D.
0;2
I
.
Câu 33. Ký hiệu
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử (
1
k n
). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. C.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
n k
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
C
:
2 2
2 4 4 0
x y x y
tâm
I
bán kính
R
lần
lượt là:
A.
2; 4
I
,
R
. B.
1; 2
I
,
R
. C.
1; 2
I
,
R
. D.
1; 2
I
,
1R
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn như hình bên có phương trình là một trong bốn phương trình
sau. Hỏi đó là phương trình nào?
A.
2 2
1 1 4
x y
. B.
2 2
1 1 2
x y
.
C.
2 2
1 1 4
x y
. D.
2 2
1 1 2
x y
.
Oxy
Mã đề 901 Trang 4/4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm).
Cho tam thức bậc hai:
2
( ) 12 5 2
f x x x
. Lập bảng xét dấu
( )f x
, từ đó suy ra tập
nghiệm của bất phương trình:
( ) 0
f x
.
Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm
2; 5
A
và tiếp xúc
vớI đường thẳng
1 4
:
1 3
x t
d
y t
.
b) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
1; 0
A
1; 2
B
. Tìm tọa độ
điểm
C
biết rằng hoành độ điểm
C
là là số dương.
Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu
hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không trả lời
đúng ý nào thì được 0,0 điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2
ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả
sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại
đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được
0,5
điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
------ HẾT ------
Mã đề 902 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề).
(Đề có 4 trang)
Họ tên
: ......................................................... SBD: ……………Phòng thi : ...................
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn
5 2 4 5
(1 ) 1 5 10 .... 5
x x x x x
. Số hạng thích hợp ở chỗ
(…) trong khai triển đã cho có hệ số là:
A.
3
10
x
. B.
10
. C.
3
10x
. D.
10
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
2
: 12
P y x
có tiêu điểm
F
. Điểm
M
thuộc
P
và có
hoành độ bằng
3
. Tính độ dài đoạn thẳng
MF
.
A.
5
MF
. B.
4MF
. C.
3
MF
. D.
6
MF
.
Câu 3. Cho bất phương trình
2
7 0
8
x x
có tập nghiệm là
S
. Tập nào sau đây là tập con của S?
A.
;7
B.
1;7
C.
1;
D.
8;
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
2 2
: 6 2 6 0
C x y x y
tâm
I
bán kính
R
lần lượt
là:
A.
3; 1 , 4.
I R
B.
3;1 , 4.
I R
C.
3;1 , 2.
I R
D.
3; 1 , 2.
I R
Câu 5. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ
O
vectơ chỉ phương
2;1
u
phương trình tham số là:
A. :
2
x t
d
y t
. B.
2
:
x t
d
y t
. C.
2
:
x t
d
y t
. D.
1
:
2
x
d
y
.
Câu 6. Trên bàn
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số
cách chọn khác nhau là:
A.
24.
B.
60.
C.
480.
D.
48.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, lập phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
1;2
M
3;1
N
.
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 5 0
x y
.
Câu 8. Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng
1 1 1 1
: 0
a x b y c
2 2 2 2
: 0
a x b y c
. Xét
hệ phương trình
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
. Biết hệ phương trình trên có vô số nghiệm. Chọn khẳng định đúng:
A.
1
cắt
2
. B.
1
vuông góc
2
. C.
1
song song
2
. D.
1
trùng
2
.
Câu 9. Từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5
, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm
4
chữ số khác nhau?
A.
400.
B.
480.
C.
240.
D.
420.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
và điểm
1;5
A
nằm trên
đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
là:
A.
5 0
y
. B.
5 0
y
. C.
5 0
x y
. D.
5 0
x y
.
Câu 11. Một hộp chứa
20
quả cầu khác nhau trong đó
12
quả đỏ,
8
quả xanh. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy được
3
quả trong đó có ít nhất
1
quả xanh?
A.
900
. B.
220
. C. 200. D.
920
.
Câu 12. Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng
1 1 1 1
: 0
a x b y c
2 2 2 2
: 0
a x b y c
. Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1 2
,
thì
Oxy
Oxy
Mã đề 902
Mã đề 902 Trang 2/4
A.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
. .
cos
.
a a b b
a b a b
. B.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
cos
.
a a b b
a a b b
.
C.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
. .
cos
.
a a b b
a b a b
D.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
cos
.
a a b b
a a b b
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
2
2 3y x x B.
2
4 3y x x C.
2
2 3y x x D.
2
4 3y x x
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để biểu thức
2
2 2 3 f x m x x
một tam thức bậc
hai?
A.
m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 15. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip?
A.
2 2
1
16 9
x y
. B.
2 2
1
9 16
x y
. C.
2 2
1
16 9
x y
. D.
2 2
1
9 16
x y
.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình
2
2 3 5 1x x x
là:
A. vô số. B.
2
. C.
1
. D.
0
Câu 17. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
4
3 1x
.
A.
4 3 2
81 12 4 4 1x x x x
. B.
4 3 2
12 4 4 1x x x x
.
C.
4 3 2
81 108 54 12 1x x x x
. D.
4 3 2
108 54 12 1x x x x
.
Câu 18. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào ?
x

5
4

f x
0
0
A.
2
20f x x x . B.
2
20f x x x .
C.
2
20f x x x
. D.
2
20f x x x
Câu 19. Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Gọi N biến cố :"Lần thứ 2 xuất hiện mặt 6 chấm",
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6,1 , 6,2 , 6, 3 , 6,4 , 6,5 , 6,6 .N
B.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 .N
C.
1,1 , 1,2 , 1, 3 , 1,4 , 1,5 , 1,6 .
N
D.
6,6 .
N
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác ABC có
4;0 , (1;1), ( 3;4)A B C
. Độ dài đường cao kẻ từ
đỉnh A của tam giác ABC bằng:
A.
9
5
. B. 1 . C. 2. D.
12
5
.
Câu 21. Một lớp học 15 học sinh nữ 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A.
251
1976
. B.
450
988
. C.
75
104
. D.
2625
9880
.
Câu 22. Có tất cả bao nhiêu cách xếp
6
quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A.
6!
B.
5!
C.
5
6
D.
6
6
Câu 23. Ký hiệu
k
n
C
là số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử (
0 k n
). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đề 902 Trang 3/4
A.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. C.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. D.
!
( )!
k
n
n
C
n k
.
Câu 24. Cho ngũ giác
.ABCDE
bao nhiêu vectơ khác vectơ không điểm đầu và điểm cuối các
đỉnh của ngũ giác trên.
A.
2
5
C
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
2
5
A
.
Câu 25. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
, , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. B.
, , ,
NN NS SN SS
C.
, , , , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. D.
, , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
Câu 26. Trong mặt phẳng
,Oxy
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song
với đường thẳng
: 2 1 0
x y
?
A.
3
2;1 .
n B.
1
1; 2 .
n C.
4
2; 1 .
n D.
2
1;2 .
n
Câu 27. Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ
giác nội tiếp đường tròn tâm O?
A. 4!. B. 3. C.
4
12
C
. D.
4
12
A
.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
2
2 10
y x x B.
2
1
y
x
C.
4 y x
D.
3 2
2 3 1
y x x
Câu 29. Bình phương hai vế của phương trình
2 2
2 1 x x x x
và rút gọn ta được phương trình nào
dưới đây?
A.
1 0.x
B.
3 1 0.x
C.
2
2 3 1 0.x x
D.
1 0.x
Câu 30. Tập xác định của hàm số
2024
4 4
y
x
là:
A.
1;D
. B.
D R
. C.
1;D
. D.
\ 1
D R
.
Câu 31. Một người 4 i quần, 6 cái áo, 3 chiếc vạt. Đchọn mỗi thứ một món thì bao nhiều
cách chọn bộ
''
quần-áo-cà vạt
''
khác nhau?
A.
12.
B.
72.
C.
30.
D.
13.
Câu 32. Cho
A
là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
( ) 0P A A
B.
( ) 1P A A
. C.
( ) 1
P A P A
. D.
0 ( ) 1
P A
.
Câu 33. Cho parabol
P
2
4 y x x
. Toạ độ đỉnh của
P
là:
A.
4;2
I
. B.
2; 4
I
. C.
0;4
I
. D.
4;0
I
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
2 2
2 4 6 0x y x y
. B.
2 2
6 4 15 0x y x y
.
C.
2 2
2 1 1 4
x y
. D.
2 2
4 2 5 0x y x xy
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn như hình bên có phương trình là một trong bốn phương trình
sau. Hỏi đó là phương trình nào?
Mã đề 902 Trang 4/4
A.
2
2
1 2
x y
B.
2
2
1 1
x y
.
C.
2 2
1 1 1
x y
D.
2 2
1 1 1
x y
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm).
Cho tam thức bậc hai:
2
( ) 2 5 2
f x x x
. Lập bảng xét dấu
( )f x
, từ đó suy ra tập
nghiệm của bất phương trình:
( ) 0
f x
.
Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tâm
1; 2
A
tiếp
xúc với đường
thẳng
:
1 2
x t
d
y t
.
b) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
2 ; 1
A
2 ; 2
B
. Tìm
tọa độ điểm
C
biết rằng hoành độ điểm
C
là là số dương.
Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán loại u hỏi trả lời dạng đúng sai. Một
câu hỏi 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trlời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không
trả lời đúng ý nào thì được 0,0 điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm đúng đáp án cả 4 ý được 1
điểm. Giả sử một thí sinh m bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2
câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm phần trả lời 2 câu
hỏi này.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
901
902
903
904
905
906
907
908
1
A
D
C
A
D
A
B
D
2
D
D
D
C
D
D
D
D
3
A
B
A
D
B
D
A
D
4
C
D
A
D
A
A
B
A
5
A
C
B
D
D
B
D
A
6
A
A
C
A
A
C
A
A
7
A
D
D
D
A
C
B
D
8
A
D
A
B
A
B
D
A
9
A
D
B
B
B
B
C
B
10
D
A
B
C
D
C
C
A
11
A
D
D
C
C
D
A
A
12
A
A
C
A
D
B
B
C
13
B
D
B
C
D
C
C
A
14
C
C
C
D
B
C
C
D
15
D
C
C
D
A
A
C
C
16
A
C
A
C
B
C
C
B
17
C
C
D
A
B
B
A
C
18
C
C
C
C
D
C
D
C
19
D
B
B
B
A
C
D
A
20
A
B
D
A
C
D
C
D
21
C
C
C
A
D
D
B
C
22
D
A
A
C
B
C
B
D
23
D
A
A
A
C
B
B
B
24
A
D
B
A
C
C
D
D
25
D
C
B
D
D
A
A
B
26
D
D
C
C
B
C
C
A
27
B
C
A
D
D
B
A
B
28
A
A
D
A
A
A
A
B
29
C
A
B
B
B
D
B
B
30
D
D
A
A
B
A
C
B
31
D
B
C
A
A
D
A
B
32
C
D
D
B
A
C
C
B
33
B
B
B
B
B
A
C
A
34
C
B
C
A
D
C
A
C
35
C
D
A
D
C
B
C
A
2
Phần đáp án câu tự luận:
Mã đề 901,903,905,907
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm).
Cho tam thức bậc hai:
2
( ) 12 5 2fx x x= +−
. Lập bảng xét dấu
()
fx
,
từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình:
() 0fx
.
1,0
Tìm được nghim và lập đúng bảng xét dấu
x
−∞
2
3
1
4
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Kết luận đúng tập nghiệm
(Nếu sai dấu ngoặc trừ 0,25đ)
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5A
và tiếp xúc
vớI đường thẳng
14
:
13
xt
d
yt
=−+
=−+
.
b) Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( )
1;0A
( )
1;2B
. Tìm tọa độ điểm
C
biết rằng hoành độ điểm
C
là là số dương.
1,5
a) Viết được phương trình tổng quát của d:
3 4 10xy + +=
Tính được bán kính
5R =
Viết đúng phương trình đường tròn
22
( 2) ( 5) 25xy ++ =
0,5
0,25
0,25
b) Gọi C(x,y)
Lập được hệ phương trình
.0
AB BC
AB BC
=
=
 
 
Giải hệ tìm được toạ độ C(3;0)
0,25
0,25
Câu 3
(0,5 điểm)
Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán loại câu hỏi trả lời
dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời
đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không trả lời đúng ý nào thì được 0,0
điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2 ý
được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm đúng đáp án cả 4 ý
3
được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án
ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để
học sinh đó được
0,5
điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
0,5
Tính được
8
() 2
n Ω=
Gọi A là biến cố:Học sinh được
0,5
điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi
TH1: mỗi câu 2 ý đúng
22
44
.
CC
TH2: 1 câu 3 ý đúng, 1 câu 0 ý đúng
33
44
.1 1.CC+
Tính được
22 3 3
44 4 4
( ) . .1 1. 44nA C C C C= ++=
Tính được
( ) 11
()
( ) 64
nA
PA
n
= =
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm đúng theo cách giải khác thì vẫn đạt điểm tối đa.
Mã đề 902,904,906,908
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm).
Cho tam thức bậc hai:
2
() 2 5 2fx x x= +−
. Lập bảng xét dấu
()
fx
, từ
đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình:
() 0fx
.
1,0
Tìm được nghim và lập đúng bảng xét dấu
x
−∞
1
2
2
+∞
( )
fx
0
+
0
Kết luận đúng tập nghiệm
(Nếu sai dấu ngoặc trừ 0,25đ)
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tâm
( )
1;2A
và tiếp xúc với đường
thẳng
:
12
xt
d
yt
=
= +
.
b) Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( )
2; 1A
( )
2; 2B −−
. Tìm tọa độ điểm
C
biết rằng hoành độ điểm
C
là là số
dương.
1,5
c) Viết được phương trình tổng quát của d:
2 10xy +=
Tính được bán kính
35
5
R =
0,5
0,25
0,25
4
Viết đúng phương trình đường tròn
22
9
( 1) ( 2)
5
xy+ +− =
d) Gọi C(x,y)
Lập được hệ phương trình
.0
AB BC
AB BC
=
=
 
 
Giải hệ tìm được toạ độ C(-3;0) (loại) và (-1;-6) (loại). vậy không tồn tại C.
0,25
0,25
Câu 3
(0,5 điểm)
Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán loại câu hỏi trả lời
dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chcần trả lời
đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không trả lời đúng ý nào thì được 0,0
điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2 ý
được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm đúng đáp án cả 4 ý
được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án
ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để
học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
0,5
Tính được
8
() 2n Ω=
Gọi A là biến cố:Học sinh được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi
TH1: mỗi câu 3 ý đúng
33
44
.
CC
TH2: 1 câu 4 ý đúng, 1 câu 0 ý đúng
44
44
.1 1.
CC
+
Tính được
33 4 4
44 4 4
( ) . .1 1. 18nA CC C C= ++=
Tính được
() 9
()
( ) 128
nA
PA
n
= =
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm đúng theo cách giải khác thì vẫn đạt điểm tối đa.
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề). (Đề có 4 trang)
Họ tên : ......................................................... SBD: ……………Phòng thi : ................... Mã đề 901
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Gọi N là biến cố :"Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm", khẳng
định nào sau đây đúng? A. N    5, 
1 , 5,2, 5,3, 5,4 , 5,5 , 5,6. B. N    5,5. C. N    6, 
1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 , 6,6. D. N  
 1,1, 1,2, 1,3, 1,4, 1,5, 1,6.
Câu 2. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp 2 lần. Kí hiệu S N tương ứng là đồng xu ra mặt sấp và
đồng xu ra mặt ngửa. Mô tả không gian mẫu của phép thử:
A. Không gian mẫu   { SS; NN; NS} .
B. Không gian mẫu   { S, N} .
C. Không gian mẫu   { SS; NN} .
D. Không gian mẫu   { SS; NN; NS;SN} .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm M 1;3 và N 2;  1 .
A. 2x y  5  0 .
B. x  2 y  5  0 .
C. x  2 y  7  0 .
D. 2x y  7  0 .
Câu 4. Bình phương hai vế của phương trình 2 2
x x x  2x 1
 và rút gọn ta được phương trình nào dưới đây? A. 2
2 x  3 x  1  0 . B. x 1  0. C. 3x  1  0. D. x 1  0. 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;2
có phương trình tham số là: x   t      x   2tx   2tx   1   A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y   2t         y t  y t  y 2 
Câu 6. Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm này? A. 1140. B. 600. C. 8000. D. 6480.
Câu 7. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái
quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 12. C. 30. D. 72.
Câu 8. Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác trên. A. 2 A . B. 6 2 . C. 2 C . D. 2 6 . 6 6
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 3 A. 2 y  3x  2. B. 3
y  2x  3x 1. C. y
D. y  5x  4. 2 x
Câu 10. Một hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho
có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1716 . B. 1544 . C. 1709. D. 1583 .
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2
3x  2x  4  2x 1 là: A. 1. B. 2 . C. 0 D. vô số.
Câu 12. Cho bất phương trình 2
x  8x  7  0 có tập nghiệm là S . Tập nào sau đây là tập con của S? A. 8;  B. 1;7 C. 1;  D.  ;  7
Câu 13. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( A)  0  A   . B. P( )
A  1 P A . C. P( ) A  0 . D. P( ) A  1. Mã đề 901 Trang 1/4
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y x  2x  3. C. 2
y x  2x  3 . D. 2
y  x  2x  3 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  : a x b y c  0 và  : a x b y c  0 . Gọi 1 1 1 1 2 2 2 2
 là góc giữa hai đường thẳng  ,  thì 1 2
a .a b .b
a .a b .b A. 1 2 1 2 cos  B. 1 2 1 2 cos  . 2 2 2 2
a a . b b 2 2 2 2
a a . b b 1 2 1 2 1 2 1 2
a .a b .b
a .a b .b C. 1 2 1 2 cos  D. 1 2 1 2 cos  . 2 2 2 2
a b . a b 2 2 2 2
a b . a b 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1 . B.   1  . C.   1. D.   1. 9 4 9 4 4 9 9 4
Câu 17. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? x  3  2  f x  0  0  A. f x 2
x x  6. B. f x 2
 x x  6. C. f x 2
x x  6. D. f x 2
 x x  6.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song
với đường thẳng  : x  2 y 1  0 ?     A. n  2;1 . B. n  1; 2 . C. n  1; 2  . D. n  2; 1 . 4   1   2   3  
Câu 19. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 16. B. 7. C. 4. D. 12.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x  m   2
2 x  2x  3 là một tam thức bậc hai? A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A1;0 , B(2; 2) , C( 2  ; 1
 ) . Độ dài đường cao kẻ
từ đỉnh A của tam giác ABC bằng: 1 2 A. . B. 2. C. 1 . D. . 5 5 2 2
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  
1   y  2  8 và điểm M 3; 4 nằm trên
đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm M là:
A. x y  7  0 .
B. x y  7  0 .
C. x y 1  0 .
D. x y  7  0.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  P 2
: y  8x có tiêu điểm F . Điểm M thuộc  P và có
hoành độ bằng 4 . Tính độ dài đoạn thẳng MF . A. MF  5 . B. MF  3 . C. MF  4 . D. MF  6 .
Câu 24. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn  x  4 2 1 . Mã đề 901 Trang 2/4 A. 4 3 2
16x  32x  24x  8x  1. B. 4 3 2
x  8x 12x  8x 1 . C. 4 3 2
x  32x  24x  8x  1. D. 4 3 2
16x  8x 12x  8x 1.
Câu 25. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4651 4615 4610 4615 A. . B. . C. . D. . 5236 5263 5236 5236
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  : a x b y c  0 và  : a x b y c  0 . Xét 1 1 1 1 2 2 2 2
a x b y c  0 hệ phương trình 1 1 1 
. Biết hệ phương trình trên vô nghiệm. Chọn khẳng định đúng:
a x b y c  0  2 2 2 A.  trùng  . B.  cắt  . C.  vuông góc  . D.  song song  . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 27. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 96. B. 156. C. 144. D. 134. 2024
Câu 28. Tập xác định D của hàm số y  là: 2x  2
A. D R \   1 . B. D R .
C. D  1; .
D. D  1; .
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? 2 2 A. x   1  2y   1  4 . B. 2 2
x y  6x  4y  15  0 . C. 2 2
x y  3x  4y  1  0 . D. 2 2
x y  4x  2xy  5  0 .
Câu 30. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn 5 5 4 3
(x 1)  x  5x 10x  (...)  5x 1. Số hạng thích hợp ở chỗ
(…) trong khai triển đã cho có hệ số là: A. 2 10x . B. 2 10x . C. 10 . D. 10 .
Câu 31. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 4!. B. 5 5 . C. 5 . D. 5!.
Câu 32. Cho parabol  P : 2
y x  2x . Toạ độ đỉnh của  P là: A. I 2;0 . B. I  1   ;1 . C. I 1;  1  . D. I 0; 2 . Câu 33. Ký hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k n ). Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . n
k !(n k)! n (n k)! n
k !(n k)! n (n k)!
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C  : 2 2
x y  2x  4 y  4  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I 2; 4   , R  3 . B. I 1; 2   , R  9 . C. I 1; 2   , R  3 . D. I 1; 2   , R  1 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn như hình bên có phương trình là một trong bốn phương trình
sau. Hỏi đó là phương trình nào? 2 2 2 2 A.  x   1   y   1  4 . B.  x   1   y   1  2 . 2 2 2 2 C.  x   1   y   1  4 . D.  x   1   y   1  2 . Mã đề 901 Trang 3/4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1.0 điểm). Cho tam thức bậc hai: 2
f (x)  12x  5x  2 . Lập bảng xét dấu f (x) , từ đó suy ra tập
nghiệm của bất phương trình: f (x)  0 . Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm A2 ;   5 và tiếp xúc x  1   4t
vớI đường thẳng d :  . y  1 3t
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có và . Tìm tọa độ A 1; 0 B 1; 2
điểm C biết rằng hoành độ điểm C là là số dương. Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu
hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không trả lời
đúng ý nào thì được 0,0 điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2
ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả
sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại
đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. ------ HẾT ------ Mã đề 901 Trang 4/4 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề). (Đề có 4 trang)
Họ tên : ......................................................... SBD: ……………Phòng thi : ................... Mã đề 902
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn 5 2  x   x x    4 5 (1 ) 1 5 10
....  5x x . Số hạng thích hợp ở chỗ
(…) trong khai triển đã cho có hệ số là: A. 3 10x . B. 10 . C. 3 10x . D. 10 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  P 2
: y 12x có tiêu điểm F . Điểm M thuộc  P và có
hoành độ bằng 3 . Tính độ dài đoạn thẳng MF . A. MF  5 . B. MF  4 . C. MF  3 . D. MF  6 .
Câu 3. Cho bất phương trình 2
x  8x  7  0 có tập nghiệm là S . Tập nào sau đây là tập con của S? A.  ;  7 B. 1;7 C. 1; D. 8;
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C  2 2
: x y 6x  2 y  6  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I 3;  1 , R  4. B. I  3  ;  1 , R  4. C. I  3  ;  1 , R  2. D. I 3;  1 , R  2. 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  2;  1 có
phương trình tham số là: x   t      x   2tx   2tx   1   A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y   2t         y t  y t  y 2 
Câu 6. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 24. B. 60. C. 480. D. 48.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm M 1;2 và N 3;  1 .
A. 2x y  0 .
B. x  2 y  0 .
C. 2x y  4  0 .
D. x  2 y  5  0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  : a x b y c  0 và  : a x b y c  0 . Xét 1 1 1 1 2 2 2 2
a x b y c  0 hệ phương trình 1 1 1 
. Biết hệ phương trình trên có vô số nghiệm. Chọn khẳng định đúng:
a x b y c  0  2 2 2 A.  cắt  . B.  vuông góc  . C.  song song  . D.  trùng  . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 9. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 400. B. 480. C. 240. D. 420. 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  
1   y  2  9 và điểm A1;5 nằm trên
đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A là: A. y  5  0 . B. y  5  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  5  0 .
Câu 11. Một hộp chứa 20 quả cầu khác nhau trong đó có 12 quả đỏ, 8 quả xanh. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy được 3 quả trong đó có ít nhất 1 quả xanh? A. 900 . B. 220 . C. 200. D. 920 .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  : a x b y c  0 và  : a x b y c  0 . Gọi 1 1 1 1 2 2 2 2
 là góc giữa hai đường thẳng  ,  thì 1 2 Mã đề 902 Trang 1/4
a .a b .b
a .a b .b A. 1 2 1 2 cos  . B. 1 2 1 2 cos  . 2 2 2 2
a b . a b 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2
a .a b .b
a .a b .b C. 1 2 1 2 cos  D. 1 2 1 2 cos  2 2 2 2
a b . ab 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 2
y x  2x  3 B. 2
y x  4x  3 C. 2
y  x  2x  3 D. 2
y  x  4x 3
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x    m 2 2
x  2x  3 là một tam thức bậc hai? A. m   B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1 . C.   1. D.   1 . 16 9 9 16 16 9 9 16
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 2
2x  3x  5  x 1 là: A. vô số. B. 2 . C. 1. D. 0
Câu 17. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn  x  4 3 1 . A. 4 3 2
81x  12x  4x  4x 1 . B. 4 3 2
x  12x  4x  4x 1. C. 4 3 2
81x  108x  54x  12x  1 . D. 4 3 2
x 108x  54x 12x  1.
Câu 18. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào ? x  5  4  f x  0  0  A. f x 2
 x x  20 . B. f x 2
 x x  20 . C. f x 2
x x  20 . D. f x 2
x x  20
Câu 19. Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Gọi N là biến cố :"Lần thứ 2 xuất hiện mặt 6 chấm",
khẳng định nào sau đây đúng? A. N    6, 
1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 , 6,6. B. N  
 1,6, 2,6, 3,6, 4,6, 5,6, 6,6. C. N  
 1,1, 1,2, 1,3, 1,4, 1,5, 1,6. D. N  6,6.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A4;0 , B(1;1) , C( 3
 ; 4) . Độ dài đường cao kẻ từ
đỉnh A của tam giác ABC bằng: 9 12 A. . B. 1 . C. 2. D. . 5 5
Câu 21. Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ. 251 450 75 2625 A. . B. . C. . D. . 1976 988 104 9880
Câu 22. Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 6! B. 5! C. 5 6 D. 6 6 Câu 23. Ký hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 0  k n ). Mệnh đề nào sau đây đúng? n Mã đề 902 Trang 2/4 n n n n k ! k ! k ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n
k !(n k)! n
k !(n k)! n (n k)! n (n k)!
Câu 24. Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của ngũ giác trên. A. 2 C . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 2 A . 5 5
Câu 25. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
B. NN, NS, SN, S S
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SN N .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song
với đường thẳng  : x  2 y 1  0 ?     A. n  2;1 . B. n  1; 2 . C. n  2; 1 . D. n  1; 2 . 2   4   1   3  
Câu 27. Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ
giác nội tiếp đường tròn tâm O? A. 4!. B. 3. C. 4 C . D. 4 A . 12 12
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 1 A. 2
y  x  2x 10 B. y
C. y x  4 D. 3 2
y  2x  3x 1 2 x
Câu 29. Bình phương hai vế của phương trình 2 2
x x x  2x 1 và rút gọn ta được phương trình nào dưới đây? A. x 1  0. B. 3x  1  0. C. 2
2 x  3 x  1  0 . D. x 1  0. 2024
Câu 30. Tập xác định của hàm số y  là: 4  4x
A. D  1; . B. D R .
C. D  1; .
D. D R \   1 .
Câu 31. Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều
cách chọn bộ ' quần-áo-cà vạt ' khác nhau? A. 12. B. 72. C. 30. D. 13.
Câu 32. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây Sai? A. P( )
A  0  A   B. P( )
A  1  A   . C. P( )
A  1 P A . D. 0  P( ) A  1.
Câu 33. Cho parabol  P 2
y x  4x . Toạ độ đỉnh của P là: A. I 4;2 . B. I 2;4 . C. I 0;4 . D. I 4;0 .
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y  2x  4y  6  0 . B. 2 2
x y  6x  4y  15  0 . 2 2 C. 2x   1  y   1  4 . D. 2 2
x y  4x  2xy  5  0 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn như hình bên có phương trình là một trong bốn phương trình
sau. Hỏi đó là phương trình nào? Mã đề 902 Trang 3/4 A.  x  2 2 1  y  2 B.  x  2 2 1  y  1. 2 2 2 2 C.  x   1   y   1  1 D.  x   1   y   1  1 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1.0 điểm). Cho tam thức bậc hai: 2
f (x)  2x  5x  2 . Lập bảng xét dấu f (x) , từ đó suy ra tập
nghiệm của bất phương trình: f (x)  0 . Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm A 1  ; 2 và tiếp xúc với đường x t thẳng d :  . y  1 2t
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có và . Tìm A2 ;   1 B 2 ;  2
tọa độ điểm C biết rằng hoành độ điểm C là là số dương. Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một
câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không
trả lời đúng ý nào thì được 0,0 điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1
điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2
câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. ------ HẾT ------ Mã đề 902 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
901 902 903 904 905 906 907 908 1 A D C A D A B D 2 D D D C D D D D 3 A B A D B D A D 4 C D A D A A B A 5 A C B D D B D A 6 A A C A A C A A 7 A D D D A C B D 8 A D A B A B D A 9 A D B B B B C B 10 D A B C D C C A 11 A D D C C D A A 12 A A C A D B B C 13 B D B C D C C A 14 C C C D B C C D 15 D C C D A A C C 16 A C A C B C C B 17 C C D A B B A C 18 C C C C D C D C 19 D B B B A C D A 20 A B D A C D C D 21 C C C A D D B C 22 D A A C B C B D 23 D A A A C B B B 24 A D B A C C D D 25 D C B D D A A B 26 D D C C B C C A 27 B C A D D B A B 28 A A D A A A A B 29 C A B B B D B B 30 D D A A B A C B 31 D B C A A D A B 32 C D D B A C C B 33 B B B B B A C A 34 C B C A D C A C 35 C D A D C B C A 1
Phần đáp án câu tự luận:
Mã đề 901,903,905,907
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1.0 điểm). Cho tam thức bậc hai: 2
f (x) =12x + 5x − 2 . Lập bảng xét dấu f (x) , Câu 1
từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình: f (x) ≥ 0. (1 điểm) 1,0
Tìm được nghiệm và lập đúng bảng xét dấu 0,5 x 2 1 −∞ − +∞ 3 4 f (x) + 0 − 0 +
Kết luận đúng tập nghiệm
(Nếu sai dấu ngoặc trừ 0,25đ) 0,5 Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm
A(2 ; −5) và tiếp xúc
vớI đường thẳng x = 1 − + 4t d :  . y = 1 − + 3t
b) Trong mặt phẳng (Oxy), cho hình vuông ABCDA( 1; − 0) và
B(1; 2) . Tìm tọa độ điểm C biết rằng hoành độ điểm C là là số dương. Câu 2 (1,5 điểm) 1,5
a) Viết được phương trình tổng quát của d: 3
x + 4y +1 = 0 0,5
Tính được bán kính R = 5 0,25
Viết đúng phương trình đường tròn 2 2
(x − 2) + (y + 5) = 25 0,25 b) Gọi C(x,y)    AB =  BC
Lập được hệ phương trình   0,25 A . B BC = 0
Giải hệ tìm được toạ độ C(3;0) 0,25 Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời Câu 3
dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời (0,5 điểm)
đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không trả lời đúng ý nào thì được 0,0
điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2 ý
được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý 2
được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án
ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để 0,5
học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. Tính được 8 n(Ω) = 2
Gọi A là biến cố: ”Học sinh được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi” 0,25
TH1: mỗi câu 2 ý đúng 2 2 C .C 4 4
TH2: 1 câu 3 ý đúng, 1 câu 0 ý đúng 3 3 C .1+1.C 4 4 Tính được 2 2 3 3 n( )
A = C .C + C .1+1.C = 44 4 4 4 4 Tính được n( ) A 11 P( ) A = = 0,25 n(Ω) 64
Lưu ý: HS làm đúng theo cách giải khác thì vẫn đạt điểm tối đa.
Mã đề 902,904,906,908 CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1.0 điểm). Cho tam thức bậc hai: 2 f (x) = 2
x + 5x − 2 . Lập bảng xét dấu f (x) , từ Câu 1
đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình: f (x) ≥ 0. (1 điểm) 1,0
Tìm được nghiệm và lập đúng bảng xét dấu 0,5 x 1 −∞ 2 2 +∞ f (x) − 0 + 0 −
Kết luận đúng tập nghiệm
(Nếu sai dấu ngoặc trừ 0,25đ) 0,5 Câu 2: (1.5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm A( 1;
− 2) và tiếp xúc với đường thẳng x = t d :  . Câu 2y =1+ 2t (1,5 điểm)
b) Trong mặt phẳng (Oxy), cho hình vuông ABCDA(2;− )1 B( 2
− ; − 2) . Tìm tọa độ điểm C biết rằng hoành độ điểm C là là số dương. 1,5
c) Viết được phương trình tổng quát của d: 2x y +1 = 0 0,5 0,25 Tính được bán kính 3 5 R = 5 0,25 3
Viết đúng phương trình đường tròn 2 2 9
(x +1) + (y − 2) = 5 d) Gọi C(x,y)    AB =  BC
Lập được hệ phương trình   0,25 A . B BC = 0
Giải hệ tìm được toạ độ C(-3;0) (loại) và (-1;-6) (loại). vậy không tồn tại C. 0,25 Câu 3: (0,5 điểm).
Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời
dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời
đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu không trả lời đúng ý nào thì được 0,0 Câu 3
điểm, nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng đáp án 2 ý (0,5 điểm)
được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý
được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án
ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để
học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. 0,5 Tính được 8 n(Ω) = 2
Gọi A là biến cố: ”Học sinh được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi” 0,25
TH1: mỗi câu 3 ý đúng 3 3 C .C 4 4
TH2: 1 câu 4 ý đúng, 1 câu 0 ý đúng 4 4 C .1+1.C 4 4 Tính được 3 3 4 4 n( )
A = C .C + C .1+1.C =18 4 4 4 4 Tính được n( ) A 9 P( ) A = = n(Ω) 128 0,25
Lưu ý: HS làm đúng theo cách giải khác thì vẫn đạt điểm tối đa. 4
Document Outline

  • Ma_de_901
  • Ma_de_902
  • ĐÁP ÁN CUỐI KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 23-24