Đề cuối kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Đào Duy Anh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đào Duy Anh, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12 được viết là:
A. M = {8; 9; 10; 11} B. M = {7; 8; 9; 10; 11; 12}
C. M = {8; 9; 10; 11; 12} D. M = {7; 8; 9; 10; 11}
Câu 2:
Hình bình hành ABCD có AB = 8cm và AD = 6cm thì chu vi của nó bằng :
A.28cm B. 24cm C. 48cm D.14cm
Câu 3:
D liệu thống kê từ biểu đồ
tranh sau đây ghi lại số tivi bán
được qua các năm của siêu thị
máy tính B.
Năm
S ti vi được bán
2016
2017
2018
2019
2020
S tivi bán được năm 2019 là:
A. 450 B. 350 C. 550 D. 700
Câu 4: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một tiệm A trong buổi
sáng chủ nhật được ghi dưới đây.
Loại kem
Kiểm đến
S lượng khách
Dâu
6
Sầu riêng
12
Socola
8
Va ni
4
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem sầu riêng và vani?
A. 16 B. 4 C. 12 D. 30
Câu 5: Tìm giá trị của x thỏa mãn x + 18 = 9
A. x = 27 B. x = 27 C. x = 13 D. x = 37
Câu 6: Giá trị của biểu thức (-3)
2
.5 10 : (-2)
A.40 B. 40 C. -50 D. 50
UBND QUẬN PHÚ NHUN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP 6
Năm học: 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 2 trang)
Câu 7: Cho hình bình hành MNPQ O là giao điểm của hai đường chéo biết MN = 6cm,
MQ = 4cm .Tính đ i của PQ và NP.
A. PQ = 4cm, NP = 6cm B. PQ = 5cm, NP = 5cm
C. PQ = 10cm, NP = 6cm D. PQ = 6cm, NP = 4cm
Câu 8:
Hình thoi có độ i hai đường chéo là 8cm và 6cm thì diện tích của nó là:
A.14cm
2
B. 24cm
2
C. 48cm
2
D.12cm
2
Câu 9: Kết quả của bài toán : 5 + 2
3
2
2
. 3
A. 13 B. 27 C. 1 D. 8
Câu 10: BCNN( 20; 30) là :
A. 10 B. 60 C. 6 D. 120
Câu 11: ƯCLN (18, 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 12: Kết quả của phép tính (12):3 + (6).(9) là?
A. 50 B. 58 C. – 50 D. 58
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 đim)
a/ Thực hiện phép tính : A =
b/ Tính hợp lí: B = 43 . 126 43 . 27 + 43
c/ Thực hiện phép tính : C =
( )
{ }
2
600 : 2 . 50 37 27

+−

Bài 2: (1 đim) Tìm x
a/ 2x +31 = 17 b/ 52 3.(x + 4 ) = 10
c/
13 + 3
x + 1
= 90 + 2
2
Bài 3: (1 điểm)
Các bn lớp 6A cùng nhau đi ăn kem một quán gần trường. Nhân dịp quán
mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly th 11 giá mỗi ly kem giảm 5 000 đồng
so với giá ban đầu. Lp 6A mua 30 ly kem với giá ban đầu25 000 đồng mỗi ly. Hỏi lớp
6A đã trả tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm) Đội văn nghệ 60 nam 72 nữ về huyện để biểu diễn. Muốn phục v
đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm c nam và nữ, số nam được
chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 5: (1 điểm) S học sinh khối 6 của một trường khoảng t 300 đến 500 học sinh, khi xếp
hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường?
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật có chiu rng là 5cm. Chiều dài lớn hơn chiều rộng 2cm.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 7: (1 đim) Bảng thống kê điểm môn Toán của học sinh lớp 6A như sau:
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
Số học sinh
4
5
3
5
4
5
3
1
Hãy cho biết:
a)
Lớp 6A tất cả bao nhiêu học sinh?
b)
S học sinh điểm ới 5 là bao nhiêu?
HẾT.
Đáp án: TOÁN - LP 6
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
D
A
B
D
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
B
C
B
B
A
Tự luận
Bài
Nội dung
Tổng
điểm
Bài 1
(1.0 điểm)
a/
3
24:( 2) 70 + 2
= -12 70 + 8 = -82 + 8 = -74
b/
B = 43 . 126 43 . 27 + 43 = 43.( 126 27 + 1) = 4300
( )
{ }
{ }
[ ]
{ }
{ }
2
2
) 600 : 2. 50 37 27 600 : 2. 50 10
600 : 2. 50 100 600 : 2.150 600 :300 2
c


+− = +


= +== = =
0.25x2
0.25
0.25
Bài 2
(2.0 điểm)
=−=
=−=
a) 2x + 31 = 17
2 17 31 ; 2 14
14 : 2 ; 7
xx
xx
a/ 0.5
+= +=
+= +=
+= = =
)52 3.( 4) 10 3.( 4) 52 10
3.( 4) 42 ( 4) 42 : 3
4 14 14 4 10
bx x
xx
xx x
b/
0.25
+
+
+ ++
+=+
+=
=−= =
+= =
12
1
1 1 14
)13 3 90 2
13 3 94
3 94 13 3 81 3 3
14 3
x
x
x xx
c
xx
c/ 0.25
Bài 3
(1.0 điểm)
Giá tiền 10 ly kem đầu : 10 . 25 000 = 250 000 đ
Giá tiền 20 ly kem còn lại là: 20 . 20 000 = 400 000 đ
Vậy tổng tiền : 650 000 đ
0.25
0.5
0.25
Bài 4
(1.0 điểm)
Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là x tổ (x N
*
)
Theo đề bài ta có :
60 à 72xv x
và x nhiều nhất
=> x ƯCLN(60 ; 72)
Tìm đúng ƯCLN(60 ; 72)
Trả lời đúng số tổ, số nam, s nữ
0.25
0.25
0,25
0,25
Bài 5
(1.0 điểm)
Gọi a là S học sinh khối 6 cần tìm, 300
a
500
Theo đề bài ta có:
10a
;
12a
;
18a
0.25
Do đó a BC(10, 12, 18)
10 2.5=
2
12 2 .3
=
2
18 2.3=
BCNN(10, 12, 18)
22
2 .3 .5 180= =
a BC(10, 12, 18) = B(180)
a
{ }
0;.180;.360;.540...
Vì 300 a 500
a =360
Vy: S học sinh khối 6 là 360 học sinh
0.25
0,25
0,25
Bài 6
(1 điểm)
Chiều dài là 5 + 2 = 7
Chu vi (5 + 7).2 = 24cm
Diện tích là 5.7 = 35 cm
2
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Bài 7
(1.0 điểm)
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
Số học
sinh
4
5
3
5
4
5
3
1
a) S học sinh của lớp 6A là
4+5+3+5+4+5+3+1= 30 (học sinh)
b) S học sinh có điểm dưới 5 là
3 +1 = 4 (học sinh)
a/ 0,5
b/ 0,5
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH MÔN: TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2 trang)
(không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12 được viết là:
A. M = {8; 9; 10; 11} B. M = {7; 8; 9; 10; 11; 12}
C. M = {8; 9; 10; 11; 12} D. M = {7; 8; 9; 10; 11}
Câu 2: Hình bình hành ABCD có AB = 8cm và AD = 6cm thì chu vi của nó bằng :
A.28cm B. 24cm C. 48cm D.14cm Câu 3:
Dữ liệu thống kê từ biểu đồ Năm Số ti vi được bán
tranh sau đây ghi lại số tivi bán 2016
được qua các năm của siêu thị máy tính B. 2017 2018 2019 2020
Số tivi bán được năm 2019 là: A. 450 B. 350 C. 550 D. 700
Câu 4: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một tiệm A trong buổi
sáng chủ nhật được ghi dưới đây. Loại kem Kiểm đến Số lượng khách Dâu 6 Sầu riêng 12 Socola 8 Va ni 4
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem sầu riêng và vani? A. 16 B. 4 C. 12 D. 30
Câu 5: Tìm giá trị của x thỏa mãn x + 18 = –9
A. x = 27 B. x = – 27 C. x = – 13 D. x = 37
Câu 6: Giá trị của biểu thức (-3)2 .5 – 10 : (-2) A.40 B. – 40 C. -50 D. 50
Câu 7: Cho hình bình hành MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo biết MN = 6cm,
MQ = 4cm .Tính độ dài của PQ và NP.
A. PQ = 4cm, NP = 6cm B. PQ = 5cm, NP = 5cm
C. PQ = 10cm, NP = 6cm D. PQ = 6cm, NP = 4cm
Câu 8: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm thì diện tích của nó là:
A.14cm2 B. 24cm2 C. 48cm2 D.12cm2
Câu 9: Kết quả của bài toán : 5 + 23 – 22 . 3 A. 13 B. 27 C. 1 D. 8
Câu 10: BCNN( 20; 30) là : A. 10 B. 60 C. 6 D. 120
Câu 11: ƯCLN (18, 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 12: Kết quả của phép tính (–12):3 + (–6).(–9) là? A. 50 B. 58 C. – 50 D. – 58
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm)
a/ Thực hiện phép tính : A = 3 24:( – 2) – 70 + 2
b/ Tính hợp lí: B = 43 . 126 – 43 . 27 + 43
c/ Thực hiện phép tính : C = {  + ( − )2 600 : 2 . 50 37 27    }
Bài 2: (1 điểm) Tìm x
a/ 2x +31 = 17 b/ 52 – 3.(x + 4 ) = 10 c/ 13 + 3x + 1 = 90 + 22
Bài 3: (1 điểm) Các bạn lớp 6A cùng nhau đi ăn kem ở một quán gần trường. Nhân dịp quán
mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 11 giá mỗi ly kem giảm 5 000 đồng
so với giá ban đầu. Lớp 6A mua 30 ly kem với giá ban đầu là 25 000 đồng mỗi ly. Hỏi lớp
6A đã trả tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm) Đội văn nghệ có 60 nam và 72 nữ về huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ
đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được
chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 5: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 500 học sinh, khi xếp
hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường?
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm. Chiều dài lớn hơn chiều rộng 2cm.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 7: (1 điểm) Bảng thống kê điểm môn Toán của học sinh lớp 6A như sau: Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3 Số học sinh 4 5 3 5 4 5 3 1 Hãy cho biết:
a) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh có điểm dưới 5 là bao nhiêu? HẾT.
Đáp án: TOÁN - LỚP 6 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A D A B D Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B C B B A Tự luận Bài Nội dung Tổng điểm Bài 1 a/ 3
24:( – 2) – 70 + 2 = -12 – 70 + 8 = -82 + 8 = -74 0.25x2 (1.0 điểm)
b/ B = 43 . 126 – 43 . 27 + 43 = 43.( 126 – 27 + 1) = 4300 0.25 0.25 c {  +( − )2  } =  { 2 ) 600: 2. 50 37 27 600: 2.50 +10  } = 600:{2.[50+100]} = = 600:{ } 2.150 = 600:300 = 2 Bài 2 a) 2x + 31 = 17 (2.0 điểm)
2x = 17 − 31 ; 2x = − 14 a/ 0.5
x = −14 : 2 ; x = −7
b)52 − 3.(x + 4) = 10 3.(x + 4) = 52 −10 b/
3.(x + 4) = 42 (x + 4) = 42 : 3 0.25
x + 4 = 14 x = 14 − 4 x = 10 x + c )1 3 + 1 3 = 90 + 2 2 c/ 0.25 x + 13 + 1 3 = 94 x +1 x +1 x + 3 = 94 −13 3 = 1 81 3 = 4 3 x +1 = 4 x = 3 Bài 3
Giá tiền 10 ly kem đầu : 10 . 25 000 = 250 000 đ 0.25
(1.0 điểm) Giá tiền 20 ly kem còn lại là: 20 . 20 000 = 400 000 đ 0.5
Vậy tổng tiền : 650 000 đ 0.25 Bài 4
Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là x tổ (x ∈N*) 0.25
(1.0 điểm) Theo đề bài ta có : 60x à
v 72x và x nhiều nhất 0.25 => x ∈ ƯCLN(60 ; 72) 0,25 Tìm đúng ƯCLN(60 ; 72) 0,25
Trả lời đúng số tổ, số nam, số nữ Bài 5
Gọi a là Số học sinh khối 6 cần tìm, 300 ≤ a ≤ 500
(1.0 điểm) Theo đề bài ta có: a 10  ; a 12  ; a 18  0.25 Do đó a ∈ BC(10, 12, 18) 10 = 2.5 2 12 = 2 .3 0.25 2 18 = 2.3 BCNN(10, 12, 18) 2 2 = 2 .3 .5 =180 0,25
a ∈ BC(10, 12, 18) = B(180) ⇒ a ∈ {0;.180;.360; } .540... 0,25 Vì 300 ≤ a ≤ 500 ⇒ a =360
Vậy: Số học sinh khối 6 là 360 học sinh Bài 6 Chiều dài là 5 + 2 = 7 0.5đ (1 điểm) Chu vi (5 + 7).2 = 24cm 0.25đ Diện tích là 5.7 = 35 cm2 0.25đ Bài 7 (1.0 điểm) Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3 a/ 0,5 Số học 4 5 3 5 4 5 3 1 sinh
a) Số học sinh của lớp 6A là b/ 0,5
4+5+3+5+4+5+3+1= 30 (học sinh)
b) Số học sinh có điểm dưới 5 là 3 +1 = 4 (học sinh)
Document Outline

  • A. x = 27 B. x = – 27 C. x = – 13 D. x = 37