Đề cuối kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Phạm Văn Chiêu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phạm Văn Chiêu, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 12 năm 2022; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CHIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có bốn trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - LỚP 6
Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 22/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
ĐỀ BÀI:
PHẦN I: (3,0 điểm) TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương
án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra.
Ví d: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A.
Câu 1: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
10 Z
−∉
B.
10 Z−∈
C.
10 N−∈
D.
10 N
Câu 2: Tp hợp các số nguyên x tha mãn
33x−≤ <
là.
A.
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2−−
B.
{ }
3; 2; 1;0;1; 2;3−−
C.
{ }
2; 1; 0;1; 2−−
D.
Câu 3: S
đối của 10 là.
A. 10 B.
1
10
C. – 10 D. 5
Câu 4: Chn
khẳng định sai.
A. – 6 < 3 B. 5 > – 8 C. 0 > – 2 D. – 7 < – 9
Câu 5: Trong các s sau s nào là bội
của 8.
A. – 16 B. 2 C. – 2 D. 4
Câu 6: Nhiệt độ đo được ở một số nơi trong cùng một thời điểm được cho trong bảng sau:
Quốc gia Anh Việt Nam Nam Cực Canada
Nhiệt độ (
0
C )
15 36
15 3
Quốc gia có nhiệt độ thấp nhất là?
A. Anh B. Việt Nam C. Nam Cực D. Canada
Câu 7: Trong
các hình sau hình nào là lục giác đều?
A
C
D
B
A. Hình A B. Hình B C.Hình C D. Hình D
Câu 8: Cho
hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai cạnh AB và CD bằng nhau.
B. Hai cạnh AB và CD song song với nhau.
C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau.
D. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
Câu 9: Điểm
kiểm tra thường xuyên môn Văn của các bn T 1 lớp 6A1 được ghi li
trong bảng d liu sau:
6 7 6 8 9 - 3
8 8 7 7 9 5
Thông tin chưa hợp lí của bảng d liệu trên là:
A. 9 B. – 3 C. 8 D. 5
Câu 10: Bng
thống về môn thể thao yêu thích nhất của 16 bạn trong Câu lc b Th
dc th thao như sau:
Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Bóng r
S bạn yêu thích 6 2 7 1
Môn thể thao có ít bạn yêu thích nhất là:
A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng rổ
Câu 11:
Tình hình sản xuất của một phân xưởng lắp ráp xe ô tô trong một tuần được biểu
diễn trong biểu đồ sau:
Số xe lắp ráp được trong ngày thứ Tư là:
A. 40 B. 35 C. 20 D. 25
Câu 12:
Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 5 xã.
nào có số máy cày nhiều nhất?
A. Xã A B. Xã B C. Xã C D. Xã D
PHẦN II: ( 7,0 điểm) TỰ LUẬN
Bài 1: (1,0 đim)
a) Thc hin phép tính:
3 2021 2019 2
96 : 2 5 :5 3 .4
+−
b) Tìm số t nhiên x biết:
2
234 ( 12) 5.7x+− =
Bài 2: (1,5 đim)
: Cho các số nguyên sau: 1; 4; 3; 0; 6
a) Sp xếp các số nguyên trên theo thứ t tăng dần.
b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên trục số.
Bài 3: (1,0 điểm): Tìm tất c các ưc ca s nguyên 8
Bài 4: (1,0 điểm): S hc sinh ca lp 6A không quá 60 học sinh. Nếu xếp tt c hc sinh
thành hàng 4 hoặc hàng 7 thì đều vừa đ. Còn nếu xếp thành hàng 6 thì thừa 2 em. Hi lp
6A có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: (1,0 điểm): Bác An có một mảnh đất hình vuông có chu vi là 28m. Hãy tìm cạnh và
din tích ca mảnh đất trên.
Bài 6: (1,5 đim): Biu đồ tranh sau cho biết s lượng các loại bánh pizza bán được trong
tuần vừa qua của mt cửa hàng.
Loi pizza Số lượng
Phô mai
Hải sn
Nm
Xúc xích
Thịt bò
= 10 cái bánh = 5 cái bánh
a) Cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh pizza loại phô mai?
b) Tính tổng s bánh pizza loại xúc xích và loại hi sản đã bán được trong tuần qua?
-Hết-
6
-3
-1
4
0
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C D A C B C B D B A
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 (1 điểm) :
a)
3 2021 2019 2
96 : 2 5 :5 3 .4+−
=
2
96 :8 5 9.4
+−
0,25
= 12 + 25 – 36
= 1 0,25
b)
2
234 ( 12) 5.7x+− =
234 ( 12) 5.49x+− =
234 + ( x - 12 ) = 245
x - 12 = 245 – 234 0,25
x - 12 = 11
x = 11 + 12
x = 23 0,25
Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau: 1; 4; 3; 0; 6
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần: 3; 1; 0; 4; 6 0,75
b) Biểu diễn các số nguyên trên cùng một trục số.
0,75
Bài 3 ( 1 điểm): Tìm tt c các ưc ca s nguyên 8
Các ước của số nguyên 8 là: 1; 1; 2; 2; 4; 4; 8; 8. 0,25x4
Bài 4 ( 1 điểm): Giải:
Số học sinh lớp 6A là bội chung của 4 7. 0,25
Ta có: BCNN(4, 7) = 28
BC(4, 7) = B(28) = { 0; 28; 56; 84; ...} 0,25
Vì số học sinh không quá 60 và là một số chia 6 dư 2 nên số học sinh nên số học sinh lớp
6A là 56 học sinh. 0,25 + 0,25.
Bài 5 ( 1 điểm): Giải:
Cạnh của mảnh đất trên là: 28 : 4 = 7 (m) 0,25 + 0,25
Diện tích mảnh đất trên là: 7 . 7 = 49
2
m
0,25+ 0,25
Bài 6 (1,5 điểm):
a) Cửa hàng bán được số cái bánh pizza loại phô mai là
5 . 10 + 1 . 5 = 55 ( cái bánh) 0,25 + 0,25
b) Tổng sbánh pizza loại xúc xích và loại hải sản đã bán được trong tuần qua là:
9 . 10 + 1 . 5 = 95 ( cái bánh) 0,75+0,25
-HẾT-
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
TT
Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
1
Số tự
nhiên
(20 tiết)
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
2
14p
20
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung và
bội chung
1
15p
2
Số
nguyên
(14 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp
các số nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các số
ngun
4
10p
2
1,5Đ
10p
40
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số
ngun
2
0,5Đ
5p
1
4p
3
Các hình
phẳng
trong thực
tiễn
(10 tiết)
Tam giác đu, hình
vuông, lục giác đu
1
0,25Đ
2,5p
15
nh ch nht, hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân
1
0,25Đ
2,5p
Chu vi và diện tích một
số hình trong thực tiễn
1
5p
4
Một số
yếu tố
thống kê
(8 tiết)
Thu thập, phân loại, biểu
diễn dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước
1
0,25Đ
2,5p
25
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
3
0,75Đ
7,5p
1
0,5Đ
5p
Hình thành và giải quyết vấn
đề đơn giản xuất hiện từ các
số liệu và biểu đồ thống kê
đã có
1
7p
Tổng: Số câu
Điểm
12
1
0
4
0
3
0
1
12TN
9TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 52 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên
Các phép tính với
số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên.
V
n dng:
Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong t
p
h
p s t nhiên.
Vn dụng được các tính chất giao hoán, kết hp, phân phi
c
a phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thc hiện được phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên; thực
hi
ện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
2TL
(TL1,2)
với s mũ tự nhiên.
Vn dụng được các tính cht của phép tính (kể c phép tính
lu
tha vi s mũ tự nhiên) để tính nhm, tính nhanh mt
cách h
ợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn gin, quen
thu
c) gắn với thc hin các phép tính (ví dụ: tính tin mua
s
ắm, tính lượng hàng mua được t s tiền đã có, ...).
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên
tố. Ước chung và
bội chung
V
n dng cao:
Vn dụng được kiến thc s hc vào giải quyết những vấn đ
th
c tin (phc hp, không quen thuc).
1TL
(TL3)
2
Số
nguyên
Số nguyên âm và t
ập
hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp
các số nguyên
Nh
ận biết:
Nhận biết được s nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
Nhận biết được s đối ca mt s nguyên.
Nhận biết được th t trong tp hợp các số nguyên.
Nhận biết được ý nghĩa của s nguyên âm trong một s i
to
án thc tiễn.
4TN
(TN1,2,3,4)
Thông hi
u:
Biu diễn được s nguyên trên trục số.
– So sánh được hai s nguyên cho trước.
2TL
(TL4,5)
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia
hết trong tập hợp
các số nguyên
Nh
ận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội
trong tp hp các s nguyên.
2TN
(TN5,6)
1TL
(TL6)
3
Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Tam giác đu, hình
vuông, lục giác đu
Nh
n biết:
Nhận dạng được tam giác đu, hình vuông, lục giác đều.
1TN
(TN7)
Hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
Nh
n biết
Mô tả được mt s yếu t cơ bn (cnh, góc, đường chéo)
ca hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Nhận dạng được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
1TN
(TN8)
Chu vi và diện tích
một số hình trong
thực tiễn
Thông hi
u
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tính chu vi và din tích của các hình đặc
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
1TL
(TL7)
4
Một số
yếu tố
thống
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước
Nh
n biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn
giản.
1TN
(TN9)
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng,
biểu đồ
Nh
n biết:
Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
3TN
(TN10,11,12)
Thông hi
u:
Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
1TL
(TL8)
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn giản
xuất hiện từ các số liệu
và biểu đồ thống kê đã
V
n dng:
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
li
ệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
1TL
(TL9)
| 1/11

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CHIÊU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 22/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có bốn trang)
(không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI:
PHẦN I: (3,0 điểm) TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương
án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra.
Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A.
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 10 − ∉ Z B. 10 − ∈ Z C. 10 − ∈ N D. 10∉ N
Câu 2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3 − ≤ x < 3 là. A. { 3 − ; 2 − ; 1; − 0;1; } 2 B. { 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; } 3 C. { 2 − ; 1; − 0;1; } 2 D. { 2; − 1 − ;0;1;2; } 3
Câu 3: Số đối của 10 là. A. 10 B. 1 C. – 10 D. 5 10
Câu 4: Chọn khẳng định sai. A. – 6 < 3 B. – 5 > – 8 C. 0 > – 2 D. – 7 < – 9
Câu 5: Trong các số sau số nào là bội của 8. A. – 16 B. 2 C. – 2 D. 4
Câu 6: Nhiệt độ đo được ở một số nơi trong cùng một thời điểm được cho trong bảng sau: Quốc gia Anh Việt Nam Nam Cực Canada Nhiệt độ ( 0 C ) 15 36 −15 −3
Quốc gia có nhiệt độ thấp nhất là? A. Anh B. Việt Nam C. Nam Cực D. Canada
Câu 7: Trong các hình sau hình nào là lục giác đều? A. Hình A B. Hình B C.Hình C D. Hình D
Câu 8: Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? B
A. Hai cạnh AB và CD bằng nhau.
B. Hai cạnh AB và CD song song với nhau. A
C C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau.
D. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. D
Câu 9: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Văn của các bạn Tổ 1 lớp 6A1 được ghi lại trong bảng dữ liệu sau: 6 7 6 8 9 - 3 8 8 7 7 9 5
Thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu trên là: A. 9 B. – 3 C. 8 D. 5
Câu 10: Bảng thống kê về môn thể thao yêu thích nhất của 16 bạn trong Câu lạc bộ Thể dục thể thao như sau: Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Bóng rổ Số bạn yêu thích 6 2 7 1
Môn thể thao có ít bạn yêu thích nhất là: A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Cầu lông D. Bóng rổ
Câu 11: Tình hình sản xuất của một phân xưởng lắp ráp xe ô tô trong một tuần được biểu
diễn trong biểu đồ sau:
Số xe lắp ráp được trong ngày thứ Tư là: A. 40 B. 35 C. 20 D. 25
Câu 12:
Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 5 xã.
Xã nào có số máy cày nhiều nhất? A. Xã A B. Xã B C. Xã C D. Xã D
PHẦN II: ( 7,0 điểm) TỰ LUẬN Bài 1: (1,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 3 2021 2019 2 96 : 2 + 5 :5 − 3 .4
b) Tìm số tự nhiên x biết: 2 234 + (x −12) = 5.7
Bài 2: (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau: 1; 4; 3; 0; 6
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên trục số.
Bài 3: (1,0 điểm): Tìm tất cả các ước của số nguyên 8
Bài 4: (1,0 điểm): Số học sinh của lớp 6A không quá 60 học sinh. Nếu xếp tất cả học sinh
thành hàng 4 hoặc hàng 7 thì đều vừa đủ. Còn nếu xếp thành hàng 6 thì thừa 2 em. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: (1,0 điểm): Bác An có một mảnh đất hình vuông có chu vi là 28m. Hãy tìm cạnh và
diện tích của mảnh đất trên.
Bài 6: (1,5 điểm): Biểu đồ tranh sau cho biết số lượng các loại bánh pizza bán được trong
tuần vừa qua của một cửa hàng. Loại pizza Số lượng Phô mai Hải sản Nấm Xúc xích Thịt bò
= 10 cái bánh = 5 cái bánh
a) Cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh pizza loại phô mai?
b) Tính tổng số bánh pizza loại xúc xích và loại hải sản đã bán được trong tuần qua? -Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D A C B C B D B A
Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 (1 điểm) : a) 3 2021 2019 2 96 : 2 + 5 :5 − 3 .4 = 2 96 :8 + 5 − 9.4 0,25 = 12 + 25 – 36 = 1 0,25 b) 2 234 + (x −12) = 5.7
234 + (x −12) = 5.49 234 + ( x - 12 ) = 245 x - 12 = 245 – 234 0,25 x - 12 = 11 x = 11 + 12 x = 23 0,25
Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau: 1; 4; 3; 0; 6
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần: 3; 1; 0; 4; 6 0,75
b) Biểu diễn các số nguyên trên cùng một trục số. 0,75 -3 -1 0 4 6
Bài 3 ( 1 điểm): Tìm tất cả các ước của số nguyên 8
Các ước của số nguyên 8 là: 1; 1; 2; 2; 4; 4; 8; 8. 0,25x4 Bài 4 ( 1 điểm): Giải:
Số học sinh lớp 6A là bội chung của 4 và 7. 0,25 Ta có: BCNN(4, 7) = 28
BC(4, 7) = B(28) = { 0; 28; 56; 84; ...} 0,25
Vì số học sinh không quá 60 và là một số chia 6 dư 2 nên số học sinh nên số học sinh lớp 6A là 56 học sinh. 0,25 + 0,25.
Bài 5 ( 1 điểm): Giải:
Cạnh của mảnh đất trên là: 28 : 4 = 7 (m) 0,25 + 0,25
Diện tích mảnh đất trên là: 7 . 7 = 49 2 m 0,25+ 0,25 Bài 6 (1,5 điểm):
a) Cửa hàng bán được số cái bánh pizza loại phô mai là
5 . 10 + 1 . 5 = 55 ( cái bánh) 0,25 + 0,25
b) Tổng số bánh pizza loại xúc xích và loại hải sản đã bán được trong tuần qua là:
9 . 10 + 1 . 5 = 95 ( cái bánh) 0,75+0,25 -HẾT-
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TN TG TL TG TN TG TL
TG TN TG TL TG TN TG TL TG điểm
Các phép tính với số tự 2
nhiên. Phép tính luỹ thừa 1Đ 14p với số mũ tự nhiên 1 Số tự Tính chia hết trong tập nhiên
hợp các số tự nhiên. Số 20
(20 tiết) nguyên tố. Ước chung và 1 1Đ 15p bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự 4 2 trong tập hợp các số 1Đ 10p 2 1,5Đ 10p Số nguyên nguyên Các phép tính với số 40 (14 tiết) nguyên. Tính chia hết 2 trong tập hợp các số 0,5Đ 5p 1 1Đ 4p nguyên Tam giác đều, hình 1 vuông, lục giác đều 0,25Đ 2,5p 3 Các hình phẳng Hình chữ nhật, hình
trong thực thoi, hình bình hành, 1 tiễn hình thang cân 0,25Đ 2,5p 15
(10 tiết) Chu vi và diện tích một
số hình trong thực tiễn 1 1Đ 5p Một số
Thu thập, phân loại, biểu
yếu tố diễn dữ liệu theo các tiêu chí 1 4 thống kê 0,25Đ 2,5p 25 (8 tiết) cho trước
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 3
trên các bảng, biểu đồ 0,75Đ 7,5p 1 0,5Đ 5p
Hình thành và giải quyết vấn
đề đơn giản xuất hiện từ các
số liệu và biểu đồ thống kê 1 1Đ 7p đã có Tổng: Số câu 12 1 0 4 0 3 0 1 12TN Điểm 3Đ 1Đ 0Đ 3Đ 0Đ 2Đ 0Đ 1Đ 9TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 52 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập Tập Các phép tính với hợp số tự nhiên. 1
hợp các số tự nhiên. Phép
số tự tính luỹ thừa với số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2TL (TL1,2)
nhiên mũ tự nhiên.
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực
hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong tập hợp các số tự
Vận dụng cao: 1TL nhiên. Số nguyên
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề (TL3) tố. Ước chung và
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). bội chung Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên. Số nguyên âm và tập 4TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. (TN1,2,3,4) hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. 2 Số các số nguyên nguyên Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 2TL (TL4,5)
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
Các phép tính với số Nhận biết : 2TN nguyên. Tính chia (TN5,6) hết trong tập hợp
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 1TL các số nguyên
trong tập hợp các số nguyên. (TL6)
Tam giác đều, hình Nhận biết: 1TN
vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN7) Nhận biết
Các Hình chữ nhật, hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo)
hình thoi, hình bình hành, 1TN
của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. (TN8) 3
phẳng hình thang cân.
- Nhận dạng được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, trong hình thang cân. thực tiễn Thông hiểu Chu vi và diện tích
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen một số hình trong
thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc 1TL thực tiễn (TL7)
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
Thu thập, phân loại, Nhận biết:
biểu diễn dữ liệu theo – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn 1TN (TN9)
các tiêu chí cho trước giản. Nhận biết: 3TN
Mô tả và biểu diễn dữ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TN10,11,12)
Một số liệu trên các bảng, 4 yếu tố Thông hiểu: thống biểu đồ 1TL
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TL8) Hình thành và giải Vận dụng:
quyết vấn đề đơn giản – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
xuất hiện từ các số liệu liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 1TL (TL9)
và biểu đồ thống kê đã có
Document Outline

  • 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6