Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Hòa Vang – Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, mời bạn đọc đón xem

Đề gồm 04 trang Trang 1/Mã đề: 132
SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT HÒA VANG
KIỂM TRA CUỐIII
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 10 Mã đề: 132 Họ tên học sinh:………………………… SBD:…..
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 Điểm): (Thời gian làm bài trắc nghiệm: 60 phút)
Câu 1: Nếu
22a c b c+ +
thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 .ab
B.
3 3 .ab
11
.
ab
D.
22
.ab
Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình
2 1 4 0xx +
A.
1.x
B.
1.x
1.x
D.
1.x
Câu 3: Rút gọn
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos sin sin .M a b a b a b a b= + +
A.
sin4 .Ma=
B.
cos4 .Ma=
2
1 2sin .Ma=−
D.
2
1 2cos .Ma=−
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
0
rad 180 .
=
B.
0
rad 1 .
=
0
rad 60 .
=
D.
0
180
rad .

=


Câu 5: Công thức nào sau đây sai ?
A.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b = +
B.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b+ =
C.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b+ = +
D.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b =
Câu 6: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 16C x y + + =
là:
A.
( )
1;3 , 4.IR−=
B.
( )
1; 3 , 4.IR−=
( )
1; 3 , 16.IR−=
D.
( )
1;3 , 16.IR−=
Câu 7: Giá trị
cos
2
bằng
A.
0.
B.
1.
1.
D.
1
.
2
Câu 8: Chọn đẳng thức đúng.
A.
2
1 cos
cos .
4 2 2
aa

+=


B.
2
1 cos
cos .
4 2 2
aa
+

+=


C.
2
1 sin
cos .
4 2 2
aa
+

+=


D.
2
1 sin
cos .
4 2 2
aa

+=


Câu 9: Giá trị
0
tan45
bằng
A.
1.
B.
0.
1.
D.
3.
Câu 10: Cho bốn cung trên đường tròn lượng giác:
5
,
6
=−
3
=
,
25
,
3
=
19
6
=
. Các
cung nào có điểm cuối trùng nhau ?
A.
;
.
B.
;
.
,,
D.
,,
.
Câu 11: Đổi số đo của góc
0
70
sang đơn vị radian.
A.
70
.
B.
7
.
18
7
.
18
D.
7
.
18
Đề gồm 04 trang Trang 2/Mã đề: 132
Câu 12: Cho
.
2


Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ?
A.
( )
sin .

+
B.
cos .
2



( )
cos .
D.
( )
tan .

+
Câu 13: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
1 2 3 2 2x
là:
A.
.S =
B.
( )
1 2; .S = +
.S =
D.
( )
;1 2 .S =
Câu 14: Cho
( ) ( )
2
0 .f x ax bx c a= + +
Điều kiện để
( )
0, f x x
A.
0
.
0
a

B.
0
.
0
a

0
.
0
a

D.
0
.
0
a

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
(6 1) 1 0xx+
A.
11
;
23



.
B.
11
;
23



.
C.
11
;;
23
− +
.
D.
11
;;
23
− +


.
Câu 16: Chọn công thức đúng trong các công thức sau ?
A.
2tan
tan2 .
1 tan
a
a
a
=
B.
22
cos2 sin cos .a a a=−
C.
( ) ( )
1
sin .sin cos cos .
2
a b a b a b= +

D.
sin sin 2sin .cos .
22
a b a b
ab
+−
−=
Câu 17: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo
1,5
và bán kính bằng
20 cm
.
A.
20cm
.
B.
60cm
.
30cm
D.
40cm
.
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;3A
( )
4;1 ?B
A.
( )
1
22.;n =−
B.
( )
2
2; 1 .n =−
( )
3
1 .;1n =
D.
( )
4
1; 2 .n =−
Câu 19: Đường tròn đường kính
AB
với
( ) ( )
3; 1 , 1; 5AB−−
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 5.xy + + =
B.
( ) ( )
22
2 3 5.xy + + =
C.
( ) ( )
22
2 3 5.xy+ + =
D.
( ) ( )
22
1 2 17.xy+ + + =
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề o đúng ?
A.
.
ab
ac bd
cd
B.
.
ab
ac bd
cd

C.
0
.
0
ab
ac bd
cd



D.
.
ab
ac bd
cd

Câu 21: Công thức nào sau đây sai ?
A.
2
1 cos2
sin .
2
x
x
=
B.
2
1 cos2
cos .
2
x
x
+
=
Đề gồm 04 trang Trang 3/Mã đề: 132
C.
sin2 2sin cos .x x x=
D.
22
cos2 sin cos .x x x=−
Câu 22: Cho
a
là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.x a a x a
B.
.x a a x a
C.
.x a a x a
D.
.x a a x a
Câu 23: Cho biểu thức
( ) ( )( )
5 3 .f x x x= +
Tập hợp tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn bất
phương trình
( )
0fx
A.
(
)
; 5 3; . +
B.
( ) ( )
;5 3; . +
C.
( )
3; .+
D.
( )
5;3 .
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
( )
2
f x x
x
=+
với
0.x
A.
2 2.m =−
B.
2.m =
2.m =−
D.
2 2.m =
Câu 25: Tam giác
ABC
6cm, 8cmAB AC==
10cmBC =
. Độ dài đường trung tuyến
xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác bằng:
A.
4cm
.
B.
3cm
.
7cm
D.
5cm
.
Câu 26: Tam giác
ABC
2, 1AB AC==
60A =
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
1.BC =
B.
2.BC =
2.BC =
D.
3.BC =
Câu 27: Cho điểm cuối của cung
thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Mệnh
đề nào sau đây là sai ?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
cos 0.
D.
sin 0.
Câu 28: Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3;0u =
có phương
trình tham số là:
A.
32
:
0
xt
d
y
=+
=
.
B.
0
:
23
x
d
yt
=
= +
.
3
:
2
x
d
yt
=
=−
D.
3
:
2
xt
d
y
=
=−
.
Câu 29: Gọi
là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu
,A
điểm cuối
.B
Khi đó số đo của
các cung lượng giác bất kì có điểm đầu
,A
điểm cuối
B
bằng
A.
2 , .kk

+
B.
,.kk

+
C.
2 , .kk

+
D.
2 , .kk
+
Câu 30: Tam giác
ABC
10BC =
O
30A =
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
A.
10R =
.
B.
5R =
.
10
3
R =
D.
10 3R =
.
Câu 31: Với góc
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
22
sin cos 1.

+=
B.
33
sin cos 1.

+=
C.
44
sin cos 1.

+=
D.
sin cos 1.

+=
Câu 32: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính
1R =
có phương trình là:
A.
( )
2
2
1 1.xy+ + =
B.
22
1.xy+=
C.
( ) ( )
22
1 1 1.xy + =
D.
( ) ( )
22
1 1 1.xy+ + + =
Đề gồm 04 trang Trang 4/Mã đề: 132
Câu 33: Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1I
và tiếp c với đường thẳng
:3 4 5 0xy + =
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 1 1.xy+ + =
B.
( ) ( )
22
1
2 1 .
25
xy+ + =
C.
( ) ( )
22
2 1 1.xy + + =
D.
( ) ( )
22
2 1 4.xy+ + =
Câu 34: Veco dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
:
16
x
d
yt
=
= +
?
A.
( )
3
2;6u =
.
B.
( )
4
0;6u =
.
( )
2
6;0u =−
D.
( )
1
6;0u =
.
Câu 35: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
qua điểm
( )
1;2A
và vuông góc với
đường thẳng
:2 4 0xy + =
.
A.
12
2
xt
yt
= +
=−
.
B.
42
xt
yt
=
=+
.
12
2
xt
yt
= +
=+
D.
12
2
xt
yt
=+
=−
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm): (Thời gian làm bài tự luận:30 phút)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho
2
sin
3
=
0
2

. Hãy tính
sin2
.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
d
phương trình
4 11 0xy+ + =
đim
( )
2;3M
. Viết phương trình đường thng
song song vi
d
và đi qua điểm
.M
Câu 3: (1,0 điểm)
a) Chứng minh rằng
88
1 7 35
sin cos cos8 cos4
64 16 64
x x x x+ = + +
.
b) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 4 0d x y =
và đường tròn
22
( ): 4 0C x y y+=
.
Tìm điểm
M
thuộc
d
và điểm
N
thuộc
()C
sao cho
(3;1)A
là trung điểm của đoạn thẳng
.MN
----------HẾT---------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT HÒA VANG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 10
Mã đề: 132 Họ tên học sinh:………………………… SBD:…..
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 Điểm): (Thời gian làm bài trắc nghiệm: 60 phút)
Câu 1: Nếu a + 2c b + 2c thì mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. 2a  2 . b
B. − 3a  − 3 . b C.  . D. 2 2 a b . a b
Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình 2 x −1 + 4x  0 là A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1.
Câu 3: Rút gọn M = cos(a + b)cos(a b) − sin(a + b)sin(a b). A. M = sin 4 . a B. M = cos 4 . a C. 2 M = 1− 2sin . a D. 2 M = 1 − 2 cos . a
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 0 180  A. 0  rad = 180 . B. 0  rad = 1 . C. 0  rad = 60 . D.  rad = .     
Câu 5: Công thức nào sau đây sai ?
A. cos(a b) = sin asinb + cosacos . b
B. cos(a + b) = sin asinb − cosacos . b
C. sin (a + b) = sin acosb + cosasin . b
D. sin (a b) = sin acosb − cosasin . b 2 2
Câu 6: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : ( x − ) 1 + ( y + 3) = 16 là: A. I ( 1 − ; ) 3 , R = 4. B. I (1;− ) 3 , R = 4. C. I (1;− ) 3 , R = 16. D. I ( 1 − ; ) 3 , R = 16.  Câu 7: Giá trị cos bằng 2 1 A. 0. B. 1. − C. 1. D. . 2
Câu 8: Chọn đẳng thức đúng.
  a  1− cos a
  a  1+ cos a A. 2 cos + = .   B. 2 cos + = .    4 2  2  4 2  2
  a  1+ sin a
  a  1− sin a C. 2 cos + = .   D. 2 cos + = .    4 2  2  4 2  2 Câu 9: Giá trị 0 tan 45 bằng A. 1. − B. 0. C. 1. D. 3. 5  25 19
Câu 10: Cho bốn cung trên đường tròn lượng giác:  = − ,  = ,  = ,  = . Các 6 3 3 6
cung nào có điểm cuối trùng nhau ?
A.  và  ;  và  .
B.  và  ;  và  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  .
Câu 11: Đổi số đo của góc 0 70 sang đơn vị radian. 70 7 7 7 A. .  B. . C. . D. . 18 18 18 Đề gồm 04 trang Trang 1/Mã đề: 132  Câu 12: Cho
   . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ? 2    A. sin ( + ). B. cos − .   C. cos(  − ). D. tan ( + ).  2 
Câu 13: Tập nghiệm S của bất phương trình (1− 2) x  3− 2 2 là: A. S = . 
B. S = (1− 2;+). C. S = . D. S = (− ;  1− 2).
Câu 14: Cho f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0). Điều kiện để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x(6x +1) −1  0 là  1 1   1 1 A. − ;   . B. − ; .    2 3   2 3  1   1   1  1  C. − ;  −  ;+     . D. − ;  −  ; +     .  2   3   2  3 
Câu 16: Chọn công thức đúng trong các công thức sau ? 2 tan a A. tan 2a = . 1− tan a B. 2 2
cos 2a = sin a − cos . a 1 C. sin .
a sin b = − cos 
(a +b)−cos(a b). 2 a + b a b
D. sin a − sin b = 2sin .cos . 2 2
Câu 17: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm . A. 20cm . B. 60cm . C. 30cm . D. 40cm .
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; ) 3 và B(4; ) 1 ? A. n = 2; 2 − . B. n = 2; 1 − . C. n = 1;1 . D. n = 1; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 19: Đường tròn đường kính AB với A(3;− ) 1 , B(1; 5
− ) có phương trình là: 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 3) = 5.
B. ( x − 2) + ( y + 3) = 5. 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 3) = 5. D. ( x + ) 1 + ( y + 2) = 17.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a ba b A.
 − ac  −bd. B.   ac bd. c d c   d 0   a ba b C.   ac bd. D.   ac bd. 0   c dc d
Câu 21: Công thức nào sau đây sai ? 1− cos 2x 1+ cos 2x A. 2 sin x = . B. 2 cos x = . 2 2 Đề gồm 04 trang Trang 2/Mã đề: 132
C. sin 2x = 2sin x cos . x D. 2 2
cos 2x = sin x − cos . x
Câu 22: Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. x a  −a x  . a
B. x a  −a x  . a
C. x a  −a x  . a
D. x a  −a x  . a
Câu 23: Cho biểu thức f ( x) = ( x + 5)(3 − x). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f (x)  0 là A. (− ;  −  5 3;+). B. (− ;  5)(3;+). C. (3;+). D. (−5;3).
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số ( ) 2 f x = x + với x  0. x A. m = 2 − 2. B. m = 2. C. m = − 2. D. m = 2 2.
Câu 25: Tam giác ABC AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến
xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng: A. 4cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 5cm .
Câu 26: Tam giác ABC AB = 2, AC = 1 và A = 60. Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 1. B. BC = 2. C. BC = 2. D. BC = 3.
Câu 27: Cho điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Mệnh
đề nào sau đây là sai ? A. tan  0. B. cot  0. C. cos  0. D. sin  0.
Câu 28: Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;0) có phương trình tham số là: x = 3 + 2tx = 0 x = 3 x = 3t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y = 0 y = 2 − + 3ty = 2 − ty = −2
Câu 29: Gọi  là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu , A điểm cuối .
B Khi đó số đo của
các cung lượng giác bất kì có điểm đầu ,
A điểm cuối B bằng A.
− + k2, k  .
B.  + k , k  .
C.  + k2 , k  .
D.  −  + k 2 , k  .
Câu 30: Tam giác ABC BC = 10 và O
A = 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. R = 10 . B. R = 5. C. R = . D. R = 10 3 . 3
Câu 31: Với góc  bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 2 2 sin  + cos  = 1. B. 3 3 sin  + cos  = 1. C. 4 4 sin  + cos  = 1.
D. sin + cos = 1.
Câu 32: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:
A. x + ( y + )2 2 1 = 1. B. 2 2 x + y =1. 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 =1. D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 =1. Đề gồm 04 trang Trang 3/Mã đề: 132
Câu 33: Đường tròn (C) có tâm I ( 2 − ; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x – 4 y + 5 = 0 có phương trình là: 2 2 2 2 1
A. ( x + 2) + ( y – ) 1 = 1.
B. ( x + 2) + ( y – ) 1 = . 25 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 =1.
D. ( x + 2) + ( y – ) 1 = 4. x = 2
Câu 34: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  ? y = 1 − + 6t A. u = 2;6 . B. u = 0;6 . C. u = 6 − ;0 . D. u = 6;0 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 35: Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A( 1 − ;2) và vuông góc với
đường thẳng  : 2x y + 4 = 0. x = 1 − + 2tx = tx = 1 − + 2tx = 1+ 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − ty = 4 + 2ty = 2 + ty = 2 − t
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm): (Thời gian làm bài tự luận:30 phút) 2 
Câu 1: (1,0 điểm) Cho sin = và 0    . Hãy tính sin 2 . 3 2
Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x + 4 y +11 = 0 và điểm M ( 2 − ; )
3 . Viết phương trình đường thẳng  song song với d và đi qua điểm M. Câu 3: (1,0 điểm) 1 7 35 a) Chứng minh rằng 8 8 sin x + cos x = cos8x + cos 4x + . 64 16 64
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x – 3y – 4 = 0 và đường tròn 2 2
(C) : x + y – 4y = 0.
Tìm điểm M thuộc d và điểm N thuộc (C) sao cho (3
A ;1) là trung điểm của đoạn thẳng MN.
----------HẾT--------- Đề gồm 04 trang Trang 4/Mã đề: 132