Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lý Thường Kiệt – Gia Lai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lý Thường Kiệt, tỉnh Gia Lai; đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 102
S GD & ĐT GIA LAI
TRƯNG THPT LÝ THƯNG KIT
kim tra có 2 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2022 – 2023
Môn: TOÁN . LỚP: 10
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh : ...................
I. PHN TRC NGHIM – 45 phút (5,0 điểm ). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN.
Câu 1: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình v.
Khẳng định nào sau đúng?
A.
0, 0ac
<>
B.
0, 0ac<<
C.
0, 0ac><
. D.
0, 0ac
>>
.
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
là:
A.
(3; 2)n

. B.
(2;3)n

. C.
(2; 3)n

. D.
(2; 1)
n

.
Câu 3: Mt t quần áo 4 chiếc áo 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
một bộ quần áo từ t quần áo trên.
A. 20. B. 4 C. 9. D. 5.
Câu 4: Trường THPT Thường Kit 5 lớp 12, 6 lớp 11 8 lớp 10. bao nhiêu cách
chọn một lớp tham gia hưởng ứng ngày chạy vì sức khỏe toàn dân?
A. 20. B. 1. C. 240. D. 19.
Câu 5: S cách chn 4 học sinh đi trực cng t một t có 11 học sinh là.
A. 15. B.
4
11
A
. C.
4
11
C
D. 44.
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào 4 ghế xếp được đánh số t 1 đến 4.
A. 4 B. 16. C. 12. D. 24.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
2
2 31 1xx x +=
là:
A.
{0}=S
. B.
{1}S
=
. C.
{1; 0}
S =
. D.
=
S
.
Câu 8: Tam thức bậc hai
( )
2
7 12fx x x=−+
nhận giá trị dương khi nào?
A.
( ;3] [4; ) −∞ +∞x
. B.
(3; 4)x
.
C.
( ;3) (4; ) −∞ +∞x
. D.
[3; 4]x
.
Câu 9: Cho đường thng
đi qua 2 điểm
( ) ( )
2;1 , 3; 5
AB
. Phương trình tham số ca
A.
2
14
xt
yt
= +
= +
. B.
23
15
xt
yt
= +
= +
. C.
32
5
xt
yt
=
=
. D.
25
16
xt
yt
= +
= +
.
Câu 10: Cho điểm
(1; 1)A
đưng thng
: 40xy +−=
. Khoảng cách t
A
đến đưng thng
là:
A.
2
. B.
2
. C.
22
. D.
32
2
.
Câu 11: Cho đường tròn
22
( ) : ( 3) ( 5) 25Cx y ++ =
. Đường tròn
()C
bán kính là:
A.
5=R
. B.
25=R
. C.
5R =
. D.
10R =
.
Câu 12: Đồ th hàm s
( )
2
,0y ax bx c a= ++
có tọa độ đỉnh là:
Mã đề 102
Trang 2/2 - Mã đề 102
A.

−−


;
24
b
I
aa
. B.



;
24
b
I
aa
. C.



;
24
b
I
aa
. D.



;
24
b
I
aa
.
Câu 13: Đường tròn có đường kính AB với
( ) ( )
2;1 , 0;3AB
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 22xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 22xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 22
xy
+ ++ =
D.
( ) ( )
22
1 22
xy +− =
.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 30xx +≥
là:
A.
( 3;1)
. B.
( 1; 3)
. C.
( ; 3) (1; )−∞ +∞
. D.
[ ]
3;1
.
Câu 15: Một vectơ chỉ phương của đường thng
33
:
17
xt
yt
= +
=
là:
A.
(7; 3)u

. B.
(3; 7)
u

. C.
(3;1)u

. D.
(7;3)u

.
Câu 16: Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ t một hộp có 15 th được đánh số t 1 đến 15. Xác suất
để rút được tấm thẻghi s chia hết cho 5 là.
A.
1
5
. B.
2
5
C.
1
30
. D.
1
3
.
Câu 17: T một chiếc hộp đựng 5 viên bi đánh số t 1 đến 5, lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Không
gian mẫu là.
A.
{ }
1;3;5Ω=
B.
{ }
1; 2;3;4;5Ω=
. C.
{ }
1; 5Ω=
. D.
{ }
1; 2; 4;5Ω=
.
Câu 18: H s ca
3
x
trong khai triển nh thc
( )
4
4x
là.
A.
16
. B. 96. C.
16
D.
256
.
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên 2 cây bút từ một chiếc hộp đựng 10 cây bút xanh và 5 cây bút đỏ. Xác
suất để được chn 1 cây bút xanh và 1 cây bút đỏ là.
A.
11
21
B.
30
7
. C.
10
21
. D.
1
6
.
Câu 20: Cho elip
(
)
E
:
22
1
73
xy
+=
. Điểm nào sau là tiêu điểm của elip
( )
E
:
A.
( )
1
10;0F
. B.
( )
1
4;0F
. C.
( )
1
10;0F
. D.
( )
1
2;0
F
.
------ HẾT ------
S GD & ĐT GIA LAI
TRƯNG THPT LÝ THƯNG KIT
kim tra có 2 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2022 – 2023
Môn: TOÁN . LỚP: 10
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
II. PHN T LUN 45 phút (5,0 điểm ). Thí sinh làm bài trc tiếp sau đề thi.
Bài 1: Trong mặt phng ta đ Oxy, cho đường thng d:
4 3 70xy+ −=
và điểm
(
)
1; 3M
.
a. (1 điểm) Viết phương trình tổng quát đường thng đi qua điểm
M
và song song với đường thẳng d.
b. (1 điểm): Viết phương trình đường tròn tâm
(
)
2;3A
và tiếp xúc với đường thẳng d.
Bài 2 (1 đim) Cho tập
{ }
A 1;2;3;4;5;6
=
. Từ các s tập A có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có 4
ch s khác nhau.
Bài 3 (1 đim) Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ một chiếc hộp đựng 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ. Tính xác
suất để chọn được 3 quả cùng màu.
Bài 4 (1 đim) Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
x
(
) ( )
2
1 2 3 20
m x m xm
+ −>
.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Họ, tên thí sinh:
.........................................................................
Lớp
.................
S báo danh
..........................
Cán b coi thi 1: …………………………..………Cán b coi thi 2: …………….……………………...
ĐIM
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
S GD & ĐT GIA LAI
TRƯNG THPT LÝ THƯNG KIT
ĐÁP ÁN KIM TRA CUI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN . LỚP: 10
I. PHN TRC NGHIM– (5,0 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
102
103
104
105
1
D
C
A
B
2
C
B
D
C
3
A
C
C
B
4
D
A
D
C
5
C
D
D
A
6
D
A
D
B
7
B
B
B
D
8
C
B
C
A
9
A
B
A
C
10
B
A
B
D
11
A
B
B
B
12
A
A
D
C
13
B
D
B
B
14
D
C
A
D
15
B
C
A
D
16
A
C
C
A
17
B
D
B
D
18
C
D
A
C
19
C
A
C
A
20
D
D
C
A
II. PHN T LUN (5,0 điểm )
Bài
Đáp án
Đim
Bài1.a.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
( )
4;3
n =
Đường thẳng song song với đường thng d nên có VTPT là
( )
4;3n =
đi
qua điểm
( )
1; 3M
.
Phương trình đường thng :
( ) ( )
4 13 3 0xy−+ + =
hay
4 3 50xy+ +=
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài
1.b.
Bán kính đường tròn:
( )
22
4.2 3.3 7
R, 2
43
d Ad
+−
= = =
+
Phương trình đường tròn:
( ) ( )
22
2 34xy−+−=
0,75đ
0,25đ
Bài 2
Gi
abcd
là s cần tìm.
,,, Aabcd
Chn
a
có 6 cách
0,25đ
0,25đ
Chn
b
có 5 cách
Chn
c
có 4 cách
Chn
d
có 3 cách
Theo quy tắc nhân có 6.5.4.3= 360 (s)
0,25đ
0,25đ
Bài 3
S phần t không gian mẫu:
( )
3
11
nCΩ=
Gi A là biến c: “chọn được 3 quả cùng màu
Chọn được 3 quả cầu xanh có
3
4
C
Chọn được 3 quả cầu đỏ
3
7
C
Suy ra
(
)
33
47
39nA C C=+=
(
)
13
55
PA
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
* Vi
10 1mm
−= =
ta có bất phương trình :
1
4 10
4
xx
−> >
Do đó
1m =
không thỏa mãn.
* Vi
10 1
mm−≠
ta có:
( )
( )( )
2
22
3 1 2 69 3237
m m m mm mm m
∆= = + + = +
Bất phương trình nghiệm đúng vi mi
x
khi và chỉ khi
1
0 10
7
0 3 70
3
m
am
m
m
>
> −>

⇔⇔

∆< + <
>

7
3
m⇔>
Vy
7
3
m >
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT GIA LAI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN . LỚP: 10
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh : ................... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM – 45 phút (5,0 điểm ). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN.
Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đúng?
A. a < 0, c > 0
B. a < 0, c < 0
C. a > 0, c < 0 .
D. a > 0, c > 0 .
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : 2x −3y +1= 0 là:     A. n . B. n . C. n − . D. n − . ∆ (2; 1) ∆ (2; 3) ∆ (2; 3) ∆ (3; 2)
Câu 3: Một tủ quần áo có 4 chiếc áo và 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một bộ quần áo từ tủ quần áo trên. A. 20. B. 4 C. 9. D. 5.
Câu 4: Trường THPT Lý Thường Kiệt có 5 lớp 12, 6 lớp 11 và 8 lớp 10. Có bao nhiêu cách
chọn một lớp tham gia hưởng ứng ngày chạy vì sức khỏe toàn dân? A. 20. B. 1. C. 240. D. 19.
Câu 5: Số cách chọn 4 học sinh đi trực cổng từ một tổ có 11 học sinh là. A. 15. B. 4 A . C. 4 C D. 44. 11 11
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào 4 ghế xếp được đánh số từ 1 đến 4. A. 4 B. 16. C. 12. D. 24.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2
2x −3x +1 = x −1 là: A. S ={0}. B. S ={1}. C. S ={1;0}. D. S = ∅ .
Câu 8: Tam thức bậc hai f (x) 2
= x − 7x +12 nhận giá trị dương khi nào? A. x∈( ; −∞ 3]∪[4;+∞) . B. x∈(3;4) . C. x∈( ; −∞ 3) ∪ (4;+∞) . D. x∈[3;4].
Câu 9: Cho đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A(2; )
1 , B(3;5) . Phương trình tham số của ∆ là
A. x = 2 + tx = + tx = − tx = + t  . B. 2 3  . C. 3 2  . D. 2 5  .  y = 1+ 4ty =1+ 5ty = 5 − ty = 1+ 6t Câu 10: Cho điểm (
A 1;1) và đường thẳng ∆ : x + y − 4 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là: A. − 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 2 . 2
Câu 11: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y + 5) = 25 . Đường tròn (C) có bán kính là: A. R = 5. B. R = 25 . C. R = 5 − . D. R =10.
Câu 12: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c, (a ≠ 0) có tọa độ đỉnh là: Trang 1/2 - Mã đề 102 A. b ∆  I b bb ∆ − ;−   . B.   I −  ;  . C.   I ;−   . D.   I  ;  .  2a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 13: Đường tròn có đường kính AB với A(2; )
1 , B(0;3) có phương trình là
A. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 2 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 2 .
C. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 2
D. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 2 .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x + 3 ≥ 0 là: A. ( 3 − ;1) . B. ( 1; − 3) . C. ( ; −∞ 3 − ) ∪ (1;+∞) . D. [ 3 − ; ] 1 .
Câu 15: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng x = 3+ 3t ∆ :  là: y = 1− 7t     A. u − . B. u − . C. u . D. u . ∆ (7; 3) ∆ (3;1) ∆ (3; 7) ∆ (7; 3)
Câu 16: Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ một hộp có 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Xác suất
để rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 5 là. A. 1 . B. 2 C. 1 . D. 1 . 5 5 30 3
Câu 17: Từ một chiếc hộp đựng 5 viên bi đánh số từ 1 đến 5, lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Không gian mẫu là. A. Ω = {1;3; } 5 B. Ω = {1;2;3;4; } 5 . C. Ω = {1; } 5 . D. Ω = {1;2;4; } 5 .
Câu 18: Hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức (x − )4 4 là. A. 16. B. 96. C. 16 − D. 256 − .
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên 2 cây bút từ một chiếc hộp đựng 10 cây bút xanh và 5 cây bút đỏ. Xác
suất để được chọn 1 cây bút xanh và 1 cây bút đỏ là. A. 11 B. 30 . C. 10 . D. 1 . 21 7 21 6 2 2
Câu 20: Cho elip (E) : x y +
= 1. Điểm nào sau là tiêu điểm của elip (E): 7 3 A. 1F(10;0) . B. F – 4;0 .
C. 1F(− 10;0) . D. F – 2;0 . 1 ( ) 1 ( )
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 102 SỞ GD & ĐT GIA LAI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN . LỚP: 10
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp.................Số báo danh.......................... ĐIỂM
Cán bộ coi thi 1: …………………………..………Cán bộ coi thi 2: …………….……………………..
II. PHẦN TỰ LUẬN – 45 phút (5,0 điểm ). Thí sinh làm bài trực tiếp sau đề thi.
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 4x + 3y − 7 = 0 và điểm M (1; 3 − ) .
a. (1 điểm) Viết phương trình tổng quát đường thẳng ∆ đi qua điểm M và song song với đường thẳng d.
b. (1 điểm): Viết phương trình đường tròn tâm A(2;3) và tiếp xúc với đường thẳng d.
Bài 2 (1 điểm) Cho tập A = {1;2;3;4;5; }
6 . Từ các số ở tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.
Bài 3 (1 điểm) Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ một chiếc hộp đựng 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ. Tính xác
suất để chọn được 3 quả cùng màu.
Bài 4 (1 điểm) Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x∈ (m − ) 2
1 x − 2(m − 3) x + m − 2 > 0 . BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN . LỚP: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM– (5,0 điểm )

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 102 103 104 105 1 D C A B 2 C B D C 3 A C C B 4 D A D C 5 C D D A 6 D A D B 7 B B B D 8 C B C A 9 A B A C 10 B A B D 11 A B B B 12 A A D C 13 B D B B 14 D C A D 15 B C A D 16 A C C A 17 B D B D 18 C D A C 19 C A C A 20 D D C A
II. PHẦN TỰ LUẬN – (5,0 điểm )
Bài Đáp án Điểm
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là n = (4;3) 0,25đ 
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d nên có VTPT là n = (4;3) và đi Bài1.a. 0,25đ qua điểm M (1; 3 − ) .
Phương trình đường thẳng ∆: 4(x − )
1 + 3( y + 3) = 0 hay 4x + 3y + 5 = 0 0,5đ 4.2 + 3.3− 7 0,75đ Bài
Bán kính đường tròn: R = d ( , A d ) = = 2 2 2 4 + 3 1.b.
Phương trình đường tròn: (x − )2 + ( y − )2 2 3 = 4 0,25đ
Gọi abcd là số cần tìm. a,b,c,d ∈A 0,25đ
Bài 2 Chọn a có 6 cách 0,25đ Chọn b có 5 cách Chọn c có 4 cách 0,25đ Chọn d có 3 cách
Theo quy tắc nhân có 6.5.4.3= 360 (số) 0,25đ
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) 3 = 0,25đ 11 C
Gọi A là biến cố: “chọn được 3 quả cùng màu”
Chọn được 3 quả cầu xanh có 3 C4 0,25đ
Bài 3 Chọn được 3 quả cầu đỏ có 37 C Suy ra n( A) 3 3 = C4 + 7 C = 39 0,25đ P( A) 13 = 0,25đ 55 * Với m 0,25đ
−1 = 0 ⇔ m =1 ta có bất phương trình : 1
4x −1 > 0 ⇔ x > 4
Do đó m =1 không thỏa mãn.
* Với m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ta có:
∆′ = (m − )2 −(m − )(m − ) 2 2 3 1
2 = m − 6m + 9 − m + 3m − 2 = 3 − m + 7 0,25đ
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x∈ khi và chỉ khi Bài 4 m > 1 a > 0 m −1 > 0   ⇔  ⇔  7 ∆′ < 0  3 − m + 7 < 0 0,25đ m >  3 7 ⇔ m > 0,25đ 3 Vậy 7 m > 3
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Document Outline

  • de 102
  • ĐỀ TỰ LUẬN
  • ĐÁP ÁN TN, TỰ LUẬN