Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – Gia Lai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, tỉnh Gia Lai; đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 25 câu TN+3 câu TL)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
(THÍ SINH LÀM BÀI TRÊN ĐỀ)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một lớp
35
học sinh, trong đó
3
học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ,
thầy giáo gọi lần lượt 3 học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để cả ba học sinh lên bảng đều tên
Linh bằng
A.
. B.
1
39270
. C.
6
6545
. D.
1
6545
.
Câu 2:
3
cuốn sách Toán khác nhau
4
cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách
chọn ra đồng thời ba cuốn sách có cả Toán và Vật lí trong số các cuốn sách đó?
A.
30
. B.
18
. C.
35
. D.
72
.
Câu 3: Cho đồ th m s bậc hai như hình vẽ sau đây. Hỏi đồ thị y là của hàm số nào?
A.
2
23yx x
=+−
. B.
2
23yx x=−− +
. C.
2
23yx x=−−
. D.
2
23yx x=−+
.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
( )
3
2 2022fx x x
= +−
. B.
( )
2
21fx x x=+−
.C.
( )
3 2023
fx x=
. D.
( )
2
43fx x x= +−
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
2; 3
M
đến đường thẳng
:3 4 2 0xy + −=
A.
12
5
. B.
16
5
. C.
8
5
. D.
8
5
.
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? (Với
;1 ;n k nk
≤≤ 
)
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
!
n
n
An=
. C.
( )
1!
n
Pn= +
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
.
Câu 7: Một nhóm
4
học sinh nam
3
học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp
nh k niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn n nào đứng k nhau.
A.
7!
. B.
3
5
4!.C
. C.
3
5
4!.A
. D.
3!.4!
.
Câu 8: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên phóng từ Trái Đất năm 1957. Qu đạo ca v tinh
đó một đường elip nhận tâm Trái Đất một tiêu điểm phương trình qu đạo
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
22
2 22
22
1, 0, 0,
xy
abcab
ab
+=> > =
. Người ta đo được v tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất
583
dặm và xa nhất là
1342
dặm. Tìm t số
c
a
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ
4000
dm.
A.
2,536
c
a
. B.
0,076
c
a
. C.
0,394
c
a
. D.
0,067
c
a
.
Câu 9: Tập xác định
D
của hàm số
25
3
x
y
x
+
=
A.
D= [3; )
+∞
. B.
\ {3}D
=
. C.
5
\
2
D

=


. D.
{ }
\3D =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tiêu cự của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H
−=
A.
12
6FF
=
. B.
12
10FF =
. C.
12
8FF =
. D.
12
27FF =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
( )
24
;
35
xt
t
yt
=
=−+
.
Một vectơ chỉ phương của
d
A.
( )
2; 3u =
. B.
( )
4;5u
=
. C.
( )
4;5u =
. D.
( )
2;3u =
.
Câu 12: Một trườg cấp 3 của tỉnh Gia Lai
9
giáo viên Toán gồm có
3
n
6
nam, giáo viên
Vật thì
5
giáo viên nam. Tính xác suất khi chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi
THPTQG gồm
3
người có đ
2
môn Toán Vật phải giáo viên nam giáo viên n
trong đoàn?
A.
129
264
. B.
15
52
. C.
45
364
. D.
135
264
.
Câu 13: Cho đa giác đều
10
đỉnh nội tiếp đường tròn m
O
. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất đ
3
đỉnh đưc chọn tạo thành một tam giác không cạnh o cạnh của đa
giác đã cho.
A.
5
12
. B.
7
12
. C.
1
2
. D.
7
24
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
1; 2M
, và
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2;5n =
A.
2 5 12 0xy+−=
. B.
2 5 80xy+ +=
. C.
2 5 12 0xy++=
. D.
2 5 80xy+ −=
.
Câu 15: T 1 có 5 học sinh nam, 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chn 4 học sinh để đi lao
động. Tính xác suất để 4 học sinh đưc chọn có đúng một học sinh n.
A.
2
63
. B.
5
63
. C.
20
63
. D.
1
756
.
Câu 16: Gieo một con súc sắc một lần. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A.
12
. B.
36
. C.
4
. D.
6
.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, y xác định m bán kính của đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 3 19
Cx y ++ =
A. m
( )
3;1
I
, bán kính
9R =
. B. m
( )
3;1
I
, bán kính
3R =
.
C. m
( )
3; 1I
, bán kính
9
R =
. D. m
( )
3; 1I
, bán kính
3R =
.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, góc của hai đường thẳng
1
: 20xy −−=
2
: 10y −=
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 19: Cho tập hợp
{ }
1; 2; 4; 5; 8; 9A =
lấy ngẫu nhiên một s trong tập hợp A. Xác suất để lấy
được một số chia hết cho 3 là:
Trang 3/6 - Mã đề 001
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Câu 20: Phương trình
22
2 1 29
xx x x+−= +
có tập nghiệm là
A.
= S
. B.
{ }
2=S
. C.
{ }
2; 5S =
. D.
{ }
5S
=
.
Câu 21: Tìm trục đối xứng của đồ th hàm số bậc hai:
2
41yx x=−+
?
A.
2x
=
. B.
4x =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 22: Cho phép th T không gian mẫu
. Giả sử rng các kết quả thể của T là đng
kh năng. Khi đó nếu E là một biến cố liên quan đến phép thử T. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
nE
pE
n
=
. B.
( )
( )
( )
n
pE
nE
=
. C.
( )
1pE=
. D.
( )
0p Ω=
.
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập
{
}
2, 3, 4, 5A =
?
A.
3
4
A
. B.
3
5
C
. C.
3
4
C
. D.
3
5
A
.
Câu 24: Tìm số hng cha
3
x
trong khai triển nh thức



5
3
2
x
A.
3
180x
. B.
3
45
4
x
. C.
3
45
4
x
. D.
3
180x
.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào là phương trình chính tắc của một elip?
A.
22
1
4 16
xy
−=
. B.
22
1
16 4
xy
−=
. C.
2
4yx=
. D.
22
1
16 4
xy
+=
.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: a/ Tìm tập xác định
D
của hàm số
5
43
x
y
x
=
+
. b/ Giải bất phương trình bậc hai:
2
4 30xx +≤
?
Câu 2: a/ Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập
{ }
1; 2; 4; 5; 8; 9A =
?
b/ Để kiểm tra sản phẩm của mt công ty sữa, người ta gi đến bộ phận kiểm nghiệm
5
hộp sa cam,
4
hp
sữa nho
3
hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chn ngẫu nhiên
3
hộp sữa đ phân tích mẫu. Tính xác
suất để
3
hộp sữa được chọn đủ cả
3
loi.
Câu 3: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( )
( )
5; 2 ; 1; 8AB
−−
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
A
và nhận
( )
1; 4u =
làm một véc tơ chỉ phương.
b/ Viết phương trình đường tròn nhận
AB
làm đường kính.
c/ Một người thiết kế một khu vườn hình chữ nhật chiều dài là 20m, chiều rộng 15m. Trên một
cạnh là chiều dài của khu vườn, người ta thiết kế một bồn hoa (như hình vẽ) một nửa hình elip cách đều
điểm đầu điểm cuối của cạnh đó, chiều dài của bồn hoa
14
m
, khoảng cách từ điểm từ điểm cao nhất
của elip so với cạnh thiết kế bồn hoa
5 m
. Người y tính toán trồng hoa trên bồn hoa hết 150.000
đồng/m
2
và trồng cỏ trên phần diện tích còn lại của khu vườn hết 100.000 đồng/m
2
. Hỏi khu vườn được thiết
kế hết bao nhiêu tiền trồng hoa và cỏ?
------ HẾT ------
BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
II. Phần tự luận
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 6/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 6 trang)
(Đề có 25 câu TN+3 câu TL)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
(THÍ SINH LÀM BÀI TRÊN ĐỀ)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ,
thầy giáo gọi lần lượt 3 học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để cả ba học sinh lên bảng đều tên Linh bằng A. 1. B. 1 . C. 6 . D. 1 . 39270 6545 6545
Câu 2: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra đồng thời ba cuốn sách có cả Toán và Vật lí trong số các cuốn sách đó? A. 30. B. 18. C. 35. D. 72 .
Câu 3: Cho đồ thị hàm số bậc hai như hình vẽ sau đây. Hỏi đồ thị này là của hàm số nào? A. 2
y = x + 2x − 3 . B. 2
y = −x − 2x + 3 . C. 2
y = x − 2x − 3 . D. 2
y = −x + 2x − 3 .
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 3
= 2x + x − 2022. B. f (x) 2
= x + 2x −1.C. f (x) = 3x − 2023 . D. f (x) 2
= x + 4x − 3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (2;−3) đến đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2 = 0 là A. 12 . B. 16 . C. 8 − . D. 8 . 5 5 5 5
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? (Với n∈ ;1  ≤ k ≤ ; n k ∈  ) A. k n! C = . B. k n! n = .
C. P = n + . D. A = . n ( ) n ( A n 1 ! n ! n k )! n
k (!n k)!
Câu 7: Một nhóm có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp
ảnh kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nữ nào đứng kề nhau. A. 7!. B. 3 4!.C . C. 3 4!.A . D. 3!.4!. 5 5
Câu 8: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh
đó là một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là Trang 1/6 - Mã đề 001 2 2 x y 2 2 2 +
=1,a > 0,b > 0,c = a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 2 2 a b
dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số c , biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. a
A. c ≈ 2,536 .
B. c ≈ 0,076 .
C. c ≈ 0,394 .
D. c ≈ 0,067 . a a a a
Câu 9: Tập xác định x + D của hàm số 2 5 y = là x − 3 A. D= [3;+∞).
B. D =  \{3}. C.  5 D  \  = − .
D. D =  \{− } 3 . 2   2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tiêu cự của hypebol( ): x y H − = 1 16 9 A. F F = 6 . B. . C. . D. F F = 2 7 . 1 2 F F =10 F F = 8 1 2 1 2 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ x = 2 − 4t
Oxy , cho đường thẳng d có phương trình  ;(t ∈) . y = 3 − + 5t
Một vectơ chỉ phương của d là     A. u = (2; 3 − ) . B. u = ( 4; − 5). C. u = (4;5) . D. u = ( 2; − 3) .
Câu 12: Một trườg cấp 3 của tỉnh Gia Lai có 9 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 6 nam, giáo viên
Vật lý thì có 5 giáo viên nam. Tính xác suất khi chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi
THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 129 . B. 15 . C. 45 . D. 135 . 264 52 364 264
Câu 13: Cho đa giác đều 10 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 7 . 12 12 2 24
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (1; 2 − ) , và
có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;5) là
A. 2x + 5y −12 = 0.
B. 2x + 5y +8 = 0. C. 2x + 5y +12 = 0 .
D. 2x + 5y −8 = 0 .
Câu 15: Tổ 1 có 5 học sinh nam, 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn 4 học sinh để đi lao
động. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có đúng một học sinh nữ. A. 2 . B. 5 . C. 20 . D. 1 . 63 63 63 756
Câu 16: Gieo một con súc sắc một lần. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 36. C. 4 . D. 6 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn
(C) (x − )2 +( y + )2 : 3 1 = 9 A. Tâm I ( 3 − ; ) 1 , bán kính R = 9. B. Tâm I ( 3 − ; ) 1 , bán kính R = 3.
C. Tâm I (3;− ) 1 , bán kính R = 9.
D. Tâm I (3;− ) 1 , bán kính R = 3.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , góc của hai đường thẳng ∆ : x y − 2 = 0 và ∆ : y −1= 0là 1 2 A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 19: Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 lấy ngẫu nhiên một số trong tập hợp A. Xác suất để lấy
được một số chia hết cho 3 là: Trang 2/6 - Mã đề 001 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 6 3 2 5
Câu 20: Phương trình 2 2
2x + x −1 = x − 2x + 9 có tập nghiệm là A. S = ∅ . B. S = { } 2 . C. S = {2;− } 5 . D. S = {− } 5 .
Câu 21: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai: 2
y = x − 4x +1? A. x = 2 − . B. x = 4 . C. x = 4 − . D. x = 2 .
Câu 22: Cho phép thử T có không gian mẫu là Ω . Giả sử rằng các kết quả có thể của T là đồng
khả năng. Khi đó nếu E là một biến cố liên quan đến phép thử T. Khẳng định nào sau đây là đúng? Ω A. n
p(E) n(E) = . B. p(E) ( ) =
. C. p(E) =1. D. p(Ω) = 0. n(Ω) n(E)
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A = {2, 3, 4, } 5 ? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 C . D. 3 A . 4 5 4 5 5
Câu 24: Tìm số hạng chứa 3 x
x trong khai triển nhị thức   3 −    2  3 3 A. 3 180 − x . B. 45x − . C. 45x . D. 3 180x . 4 4
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y − =1. C. 2 y = 4x . D. x y + =1. 4 16 16 4 16 4
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: a/ Tìm tập xác định x D của hàm số 5 y =
. b/ Giải bất phương trình bậc hai: 2
x − 4x + 3 ≤ 0? 4x + 3
Câu 2: a/ Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A = {1;2;4;5;8; } 9 ?
b/ Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp
sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác
suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(5;− 2); B( 1; − 8) 
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và nhận u = (1;4) làm một véc tơ chỉ phương.
b/ Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính.
c/ Một người kĩ sư thiết kế một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 15m. Trên một
cạnh là chiều dài của khu vườn, người ta thiết kế một bồn hoa (như hình vẽ) là một nửa hình elip cách đều
điểm đầu và điểm cuối của cạnh đó, chiều dài của bồn hoa là 14 m , khoảng cách từ điểm từ điểm cao nhất
của elip so với cạnh thiết kế bồn hoa là 5 m . Người kĩ sư này tính toán trồng hoa trên bồn hoa hết 150.000
đồng/m2 và trồng cỏ trên phần diện tích còn lại của khu vườn hết 100.000 đồng/m2. Hỏi khu vườn được thiết
kế hết bao nhiêu tiền trồng hoa và cỏ?
------ HẾT ------ BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm Trang 3/6 - Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 Đáp án II. Phần tự luận
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… Trang 5/6 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề 001