Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nghèn, tỉnh Hà Tĩnh, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 101 Trang 1/4
S GIÁO DC & ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGHÈN
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi : Toán Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 101
I. Phn trc nghim :
Câu 1. Quy tròn s
3,141592654...
π
=
đến hàng phần trăm ta được s gần đúng nào sau đây ?
A.
3,15
B.
3,142
C.
3,141
D.
3,14
Câu 2. Trong mặt phng ta đ
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 6 , 3; 2AB
. Tìm tọa đ trung điểm
I
ca đon
thng
AB
?
A.
( )
2; 4
I
B.
(
)
2;8
I
C.
( )
1; 2I
D.
( )
4;8I
Câu 3. Trong mặt phng ta đ
,tìm ta đ tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 34Cx y +− =
A.
( )
1; 3 , 4IR=
B.
( )
1; 3 , 2IR=
C.
( )
1; 3 , 4IR−− =
D.
( )
1; 3 , 2IR−− =
Câu 4. Trong mặt phng ta đ
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 4 , 5;10MN
. Tính tọa đ véc tơ
MN

?
A.
( )
1; 3MN =

B.
( )
2;6
MN =

C.
( )
8;14MN =

D.
( )
2;5MN =

Câu 5. Trong mặt phng ta đ
, cho hai véc tơ
( ) ( )
1;3 , 2;5ab

. Tính tích vô hướng
.ab

?
A.
14ab =

B.
11ab =

C.
17ab =

D.
15ab =

Câu 6. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Văn khác nhau và 2 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Bạn Minh muốn ly mt quyn sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.
12
B.
24
C.
15
D.
9
Câu 7. Mu s liệu dưới đây của một đại lý ghi li s ng bán ra (tính theo chiếc) ca 8 loại xe đạp đin
trong tháng 3/2023 :
Loi xe
Honda
A6
DK
Samurai
Ninja
plus2019
BMX
Honda
M7
Pega
Cap A3
Giant
M133
Giant
M133 S3
S ng
bán ra
60
54
48
52
54
62
36
45
Mt ca mu s liu trên :
A. Xe Honda A6 B. Xe BMX C. Xe Honda M7 D. Xe Pega Cap A3
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Không gian mẫu là :
A.
{ }
,SS NNΩ=
B.
{ }
,SNΩ=
C.
{ }
, ,,SS NN SN NSΩ=
D.
{ }
,SN NSΩ=
Câu 9. Tiến hành gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất xut hiện mặt có số chấm lẻ?
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
6
Câu 10. S cách chn 4 phn t trong 10 phn t là :
A.
14
B.
4
10
A
C.
40
D.
4
10
C
Câu 11. S hoán v ca 3 phn t là :
A.
3!
B.
3
C.
3
3
D.
2
3
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 12. Trong mặt phng ta đ
,cho hai đường thng
1
:3210xy +=
2
:6 4 5 0xy + −=
.
y chn khng định đúng ?
A.
1
2
song song
B.
1
2
cắt nhau nhưng không vuông góc.
C.
1
2
trùng nhau
D.
1
2
vuông góc
Câu 13. Bạn Thủy có 6 cái áo khác nhau và 5 cái quần khác nhau. Hi bạn có bao nhiêu cách chọn một
b quần áo ?
A.
28
B.
10
C.
11
D.
30
Câu 14. Trong mặt phng
Ox
y
,tìm mt véctơ ch phương
u
của đường thng
3
12
xt
yt
=
= +
?
A.
( )
3;1u =
B.
( )
1; 3u =
C.
( )
1; 2u =
D.
( )
1; 2u =
Câu 15. Trong mặt phng ta đ
cho vec tơ
( )
1; 2u =
. Vec tơ
2u
có tọa đ là :
A.
(
)
2 2; 4
u =−−
B.
( )
2 2; 4u =
C.
( )
2 2; 4u =
D.
( )
2 2; 4u =
Câu 16. bao nhiêu s t nhiên
x
có bốn ch s khác nhau mà
3000 7000x<<
?
A.
2880
B.
3600
C.
2016
D.
2520
Câu 17. Mu s liu sau cho biết thi gian chy c ly 100m của các bn trong t 1 lp 10A (tính theo
giây )
Tên bạn
Mai
Hùng
Liên
Tho
Nam
Hoài
Bình
Thu
Đạt
Bo
Thi gian
15
12
16
14
13
14
12
14
13
15
Tính số trung bình
x
phn ánh thời gian trung bình chạy c ly 100m ca các bn trong t 1?
A.
13, 6
x =
B.
14
x =
C.
13,8x =
D.
14, 2x =
Câu 18. Trong mặt phng ta đ
, tính khong cách t điểm
( )
1; 2M
đến đường thng
:12 5 17 0xy ++=
?
A.
( )
,3dO∆=
B.
( )
,4dO∆=
C.
( )
,1dO∆=
D.
( )
,2dO∆=
Câu 19. Trong mặt phng ta đ
, cho elip có phương trình chính tắc là
( )
22
:1
96
xy
E +=
.Điểm nào
sau đây là một tiêu điểm của elip :
A.
( )
2
3; 0
F
. B.
(
)
2
0; 3F
. C.
( )
1
3 6;0F
D.
(
)
2
3;0F
Câu 20. Trong mặt phng ta đ
,cho hai đường thng
1
:3 1 0xy +=
2
:2 6 0xy
+−=
.Giao
điểm của
1
2
có tọa đ là :
A.
(
)
1; 2−−
B.
(
)
0;1
C.
( )
2;7
D.
( )
1; 4
Câu 21. Mt hộp đựng 7 bi đỏ khác nhau và 5 bi xanh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách lấy sao cho s bi
đỏ gấp đôi số bi xanh ?
A.
242
B.
350
C.
235
D.
525
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 22. Trong mặt phng ta đ
,viết phương trình tổng quát của đường thng
d
được cho trong
hình vẽ
A.
:2 3 6 0dx y+ −=
B.
:3 2 6 0dx y+ −=
C.
: 50
dx y+−=
D.
: 60
dx y+−=
Câu 23. Cô dâu và chú rể cùng bốn người bạn thân của mình xếp hàng ngang để chp nh. Mi ln thay
đổi v trí chụp một kiu nh.Hỏi có bao nhiêu kiểu ảnh trong đó cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau và đứng
chính giữa (như hình ảnh minh họa dưới đây) ?
Bn
Bn
Cô dâu
Chú rể
Bn
Bn
A.
72
B.
48
C.
36
D.
120
Câu 24. Gieo đồng thi hai con xúc xắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất ca biến c “ Tích s chm
trên hai con xúc xắc là mt s chia hết cho 3”
A.
5
9
B.
4
9
C.
5
18
D.
1
3
Câu 25. Trong mặt phng ta đ
cho các điểm
( ) ( ) ( )
4;1 , 1; 2 , 3; 3
AB C
. Tìm tọa đ điểm
M
sao
cho
AM BC
=
 
?
A.
(
)
6; 2M
B.
( )
4; 4M
C.
( )
6; 1M
D.
( )
8; 2M
Câu 26. Theo thống kê của trung tâm khí tượng thủy văn Hà Tĩnh năm 2022, lượng mưa trung bình hàng
tháng (tính theo mm) ca tỉnh Hà Tĩnh được cho trong mẫu s liu sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng
mưa
11,4
12,9
18
34,8
84,4
94,7
112,7
197,1
291,8
270,2
80,9
25,3
Tính số trung v
e
M
ca mu s liệu trên ?
A.
103,7
e
M =
B.
82,65
e
M =
C.
94, 7
e
M
=
D.
112,7
e
M =
Câu 27. Trong mặt phng ta đ
, viết phương trình đường tròn
( )
C
đường kính là
AB
vi
( )
(
)
4;1 , 2;3AB
:
A.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 40Cx y +− =
B.
( ) ( )
( )
22
: 2 5 20Cx y +− =
C.
( ) ( )
( )
22
: 1 2 10Cx y+− =
D.
( ) ( ) ( )
22
: 2 4 13Cx y +− =
Câu 28. Trong hội ngh X có 3 đại biu tỉnh và 5 đại biu huyn v d. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
ch ngồi cho các đại biu ngi vào hai hàng ghế đầu, mỗi hàng có 5 ghế sao cho đại biu tnh ngi hàng
ghế đầu tiên, đại biu huyn ngi ng ghế th hai và mỗi người ch ngồi một ghế?
A.
7200
B.
1814400
C.
360
D.
1200
Câu 29. Qua đo đạc bác Thành xác định được din tích mảnh vườn nhà mình là
( )
2
324 0,3 m±
. Em hãy
cho biết din tích thc tế
S
ca mảnh vườn nm trong gii hạn nào sau đây ?
A.
22
322 326mS m≤≤
B.
22
323,7 324,3mS m≤≤
C.
22
321 327mS m≤≤
D.
22
323,5 324,5mS m≤≤
Câu 30. Để đánh giá hiệu quả ca mt loi thuc giảm cân, người ta tiến hành th nghiệm trên 10 người
dùng trong thời gian hai tháng.Sau đây là mẫu s liu ghi li s kg giảm của mỗi người
3
2
4
3,6
4,2
1,5
3
5
1,2
3,4
Hãy tính phương sai
2
s
ca mu s liệu trên ?
A.
2
3,1013s =
B.
2
1,0133s =
C.
2
3, 09s =
D.
2
1,3369s =
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 31. Trong mặt phng ta đ
, cho đường tròn
(
)
22
: 2 4 30
Cx y x y
+ +=
.Gi
( )
00
;Mx y
điểm thuộc
( )
C
sao cho biu thc
00
Tx y
= +
đạt giá tr ln nht .Khi đó độ dài đoạn thng
OM
bng :
A.
29
B.
13
C.
10
D.
17
Câu 32. Tìm s hng cha
7
x
trong khai triển thành đa thức ca biu thc
2
1
()
4
n
xx++
biết
n
là s t
nhiên thỏa mãn đẳng thc :
2
15
n
An= +
?
A.
7
1
128
x
B.
7
15x
C.
7
1
32
x
D.
7
36x
Câu 33. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bng 6. K các đưng thng song song vi các cnh ca tam
giác và ct các cnh còn li tạo ra các đoạn thẳng có độ dài bằng 1 (như hình vẽ). Hỏi có bao nhiêu hình
bình hành nằm trong miền tam giác
ABC
mà các cnh của nó song song hoc trùng vi cnh ca tam
giác
ABC
?
A.
210
B.
128
C.
675
D.
225
Câu 34. Trong ngày Valentine anh Nam muốn tng bạn gái một bó hoa. Chủ cửa hàng hoa đưa ra cho anh
10 bông hoa hồng, 5 bông hoa ly, 4 bông hoa cẩm tú tươi nhất để la chọn. Anh Nam muốn chọn một bó
gồm 8 bông hoa. S cách chn để đủ c ba loi hoa là :
A.
66180
B.
32500
C.
75582
D.
66135
Câu 35. Trong mặt phng ta đ
,cho tam giác
ABC
trng tâm
( )
0;1G
. Biết phương trình đường
thng
AB
2 30xy+−=
, phương trình đường thng
AC
3 50xy −=
, đường thng
BC
có một
véc tơ ch phương là
( )
1;ua=
. Khi đó giá trị
a
thuc khoảng nào sau đây ?
A.
( )
4; 2a ∈−
B.
( )
0;3a
C.
(
)
10; 2a ∈−
D.
( )
5; 0a ∈−
II. Phn t lun :
Câu 1. Ca hàng X va nhp v một mẫu áo phông mà Lan rất thích. Có 5 cái màu trắng, 7 cái màu vàng
và 9 cái màu xanh, mỗi cái in một hoa văn khác nhau.
a, Nếu Lan mua một cái trong các cái áo trên thì có bao nhiêu cách chọn ?
b, Nếu Lan mua ba cái, một cái cho mình, hai cái đ tặng cho hai người bạn thân của mình là Thu và
Minh, mỗi người một cái thì có bao nhiêu cách chọn. Biết rng Thu không thích màu trắng còn Minh
không thích màu vàng.
Câu 2. a,Trong mặt phng ta đ
Oxy
viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( )
2;5
M
và có một véc tơ pháp tuyến là
( )
1; 3n =
?
b,Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
M
là trung điểm
AB
N
thuộc đoạn
AC
sao cho
3AN NC=
. Biết
( )
1; 2M
( )
2; 1N
. Viết phương trình đường thng
CD
.
------ HT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
S GIÁO DC & ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGHÈN
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi : Toán Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 102
I.Phn trc nghim :
Câu 1. S hoán v ca 5 phn t là :
A.
2
5
B.
5!
C.
5
D.
5
5
Câu 2. Trong mặt phng ta đ
cho vec tơ
( )
2; 3u =
. Vec tơ
2
u
có ta đ là ?
A.
( )
2 4; 6u =
B.
(
)
2 4; 6
u
=−−
C.
( )
2 4; 6u =
D.
( )
2 4;6u =
Câu 3. Trong mặt phng ta đ
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 3 , 5; 7MN
. Tính tọa đ véc tơ
MN

?
A.
(
)
4; 2
MN =

B.
( )
3; 5MN =

C.
(
)
6;10MN
=

D.
( )
4; 4MN =

Câu 4. Mu s liệu dưới đây của một đại lý ghi lại s ợng bán ra (tính theo chiếc) ca 8 loại xe đạp điện
trong tháng 3/2023 :
Loi xe
Honda
A6
DK
Samurai
Ninja
plus2019
BMX
Honda
M7
Pega
Cap A3
Giant
M133
Giant
M133 S3
S ợng
bán ra
47
50
65
62
48
46
42
34
Mt ca mu s liệu trên là :
A. Xe Honda M7 B. Xe BMX C. Xe Ninja plus2019 D. Xe DK Samurai
Câu 5. Bạn Thủy có 7 cái áo khác nhau và 8 cái quần khác nhau. Hi bn có bao nhiêu cách chọn một b
quần áo ?
A.
15
B.
56
C.
39
D.
46
Câu 6. Trong mặt phng ta đ
,tìm ta đ tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn
( )
( ) ( )
22
: 2 49Cx y
+− =
A.
( )
2; 4 , 9IR
−− =
B.
( )
2; 4 , 9IR=
C.
( )
2; 4 , 3
IR−− =
D.
( )
2; 4 , 3IR=
Câu 7. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Văn khác nhau và 3 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Bạn Thảo muốn ly một quyển sách. Hi có bao nhiêu cách chn ?
A.
15
B.
45
C.
30
D.
11
Câu 8. Tiến hành gieo một con xúc xc cân đối và đồng chất. Tính xác suất xut hiện mặt có s chm
chn ?
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
3
Câu 9. Làm tròn số
3 1,732050808...=
đến hàng phần trăm ta được s gần đúng nào sau đây ?
A.
1,732
B.
1, 74
C.
1,733
D.
1, 73
Câu 10. Trong mặt phng ta đ
, cho hai véc tơ
(
) ( )
2; 9 , 3;1ab

. Tính tích vô hướng
.ab

?
A.
12ab =

B.
19ab =

C.
16ab =

D.
15ab =

Câu 11. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai ln liên tiếp. Không gian mẫu là :
A.
{ }
,SN NSΩ=
B.
{ }
,SS NNΩ=
C.
{ }
, ,,SS NN SN NSΩ=
D.
{ }
,SNΩ=
Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 12. Trong mặt phng
Oxy
, tìm một véc tơ chỉ phương
u
của đường thng
45
2
xt
yt
= +
=
?
A.
(
)
4; 2
u =
B.
( )
5; 1u =
C.
( )
2; 4u =
D.
(
)
5;1
u =
Câu 13. S cách chn 3 phn t trong 6 phn t là :
A.
3
6
C
B.
18
C.
9
D.
3
6
A
Câu 14. Trong mặt phng ta đ
,cho hai đường thng
1
: 3 40xy +=
2
:2 6 4 0xy + −=
.
y chọn khẳng định đúng ?
A.
1
2
trùng nhau
B.
1
2
cắt nhau nhưng không vuông góc.
C.
1
2
vuông góc
D.
1
2
song song
Câu 15. Trong mặt phng ta đ
, cho hai điểm
( ) (
)
0;3 , 2;5AB
. Tìm tọa đ trung điểm
I
của đoạn
thng
AB
?
A.
( )
2;1I
B.
( )
1; 3I
C.
( )
1; 4I
D.
( )
2;8I
Câu 16. Gieo đồng thời hai con xúc xc cân đối và đồng cht. Tính xác suất ca biến c “ Tích số chm
trên hai con xúc xắc là mt s bé hơn hoặc bằng 20”
A.
5
6
B.
3
4
C.
5
9
D.
1
3
Câu 17. Trong hội ngh X có 2 đại biu tỉnh và 4 đại biểu huyện v d. Hi có bao nhiêu cách sp xếp
ch ngồi cho các đại biểu ngồi vào hai hàng ghế đầu, mỗi hàng có 5 ghế sao cho đại biu tỉnh ngồi hàng
ghế đầu tiên, đại biểu huyện ngồi ng ghế th hai và mỗi người ch ngồi một ghế?
A.
50
B.
2400
C.
210
D.
151200
Câu 18. Theo thống kê của trung tâm khí tượng thủy văn Hà Tĩnh năm 2022, nhiệt độ cao trung bình
hàng tháng (tính theo độ C) ca tỉnh Hà Tĩnh được cho trong mẫu s liu sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit
độ
21
22
25
28
31
32
33
32
30
28
26
23
Tính số trung vị
e
M
ca mu s liệu trên ?
A.
32
e
M =
B.
32,5
e
M =
C.
28
e
M =
D.
33
e
M =
Câu 19. Trong mặt phng ta đ
, cho elip có phương trình chính tắc là
(
)
22
:1
15 6
xy
E +=
.Đim
nào sau đây là một tiêu điểm của elip :
A.
( )
1
15 6;0F
. B.
( )
1
0; 3F
C.
( )
2
9;0F
D.
( )
2
3; 0
F
.
Câu 20. Mt hộp đựng 6 bi đỏ khác nhau và 4 bi xanh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách ly sao cho s bi
đỏ gấp đôi số bi xanh ?
A.
242
B.
355
C.
154
D.
178
Câu 21. Để đánh giá hiệu quả ca mt loi thuc giảm cân, người ta tiến hành th nghiệm trên 10 người
dùng trong thời gian hai tháng. Sau đây là mẫu s liệu ghi lại s kg giảm của mỗi người
3,7
2,5
4,2
3
2,2
0,5
2,8
4,8
1
2,4
Hãy tính phương sai
2
s
ca mu s liệu trên ?
A.
2
1,1063s =
B.
2
1, 2103s =
C.
2
1,1209s =
D.
2
1,5869s =
Câu 22. Có bao nhiêu s t nhiên
x
có bn ch s khác nhau mà
2000 8000x<<
?
A.
5999
B.
3528
C.
6000
D.
3024
Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 23. Trong mặt phng ta đ
cho các điểm
( ) ( ) ( )
2;3 , 0; 5 , 1; 7AB C
. Tìm tọa đ điểm
M
sao
cho
AM BC=
 
?
A.
( )
4;11M
B.
( )
3; 5M
C.
( )
6;12M
D.
( )
3;15M
Câu 24. Cô dâu và chú rể cùng sáu người bạn thân của mình xếp hàng ngang để chp nh. Mi lần thay
đổi v trí chụp một kiểu nh. Hỏi có bao nhiêu kiểu ảnh trong đó cô dâu và chú rể đứng cnh nhau và
đứng chính giữa ? (như hình ảnh minh họa dưới đây)
Bn
Bn
Bn
Cô dâu
Chú rể
Bn
Bn
Bn
A.
1440
B.
360
C.
720
D.
5040
Câu 25. Mu s liu sau cho biết thời gian chạy c ly 100m của các bạn trong tổ 1 lớp 10A (tính theo
giây )
Tên bạn
Mai
Hùng
Liên
Tho
Nam
Hoài
Bình
Thu
Đạt
Bo
Thời gian
14
13
15
15
11
16
14
16
12
13
Tính số trung bình
x
phn ánh thời gian trung bình chạy c ly 100m ca các bạn trong tổ 1?
A.
13,9x =
B.
14,1x =
C.
13,5x =
D.
13,8x =
Câu 26. Trong mặt phng
Ox
y
,viết phương trình tổng quát của đường thng
d
được cho trong hình vẽ
A.
: 2 20dx y
+=
B.
: 20dx y−+=
C.
:2 0d xy +=
D.
: 20dx y++=
Câu 27. Trong mặt phng ta đ
, viết phương trình đường tròn
( )
C
đường kính là
AB
vi
( ) ( )
1;2 , 5;4
AB
:
A.
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 26Cx y+++=
B.
( ) ( ) ( )
22
: 1 6 20Cx y +− =
C.
(
) (
) (
)
22
: 2 3 40Cx y
−+−=
D.
( )
( ) ( )
22
: 2 3 10Cx y−+−=
Câu 28. Trong mặt phng ta đ
, tính khoảng cách từ điểm
(
)
3;1N
đến đường thng
:3 4 3 0
xy + −=
?
A.
( )
,4dO∆=
B.
( )
,3dO∆=
C.
( )
,2dO∆=
D.
( )
,1dO∆=
Câu 29. Qua đo đạc bác Thành xác định được din tích mảnh vườn nhà mình là
( )
2
215 0,2 m±
. Em hãy
cho biết diện tích thực tế
S
ca mảnh vườn nm trong gii hn nào sau đây ?
A.
22
214,8 215, 2mS m≤≤
B.
22
214 216mS m≤≤
C.
22
214,5 215,5mS m≤≤
D.
22
213 217
mS m≤≤
Câu 30. Trong mặt phng ta đ
,cho hai đường thng
1
: 10xy + −=
2
:2 3 1 0xy + −=
.Giao
điểm của
1
2
có ta đ là :
A.
( )
3; 4
B.
( )
2; 1
C.
( )
2;3
D.
( )
1; 0
Câu 31. Trong mặt phng ta đ
, cho đường tròn
( )
22
: 6 2 80Cx y x y+ + +=
.Gi
( )
00
;Mx y
điểm thuộc
( )
C
sao cho biu thc
00
Tx y=
đạt giá tr bé nht .Khi đó độ dài đoạn thẳng
OM
bằng
A.
52
B.
32
C.
25
D.
23
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 32. Trong mặt phng ta đ
,cho tam giác
ABC
trng tâm
( )
1; 3G
. Biết phương trình
đường thẳng
AB
4 70xy +=
, phương trình đường thng
AC
2 70xy−+=
, đường thẳng
BC
có một véc tơ chỉ phương là
( )
1;ua
=
. Khi đó giá trị
a
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
( )
4; 2a ∈−
B.
(
)
0;3a
C.
( )
10; 2a ∈−
D.
( )
5; 0a ∈−
Câu 33. Trong ngày Valentine anh Nam muốn tặng bạn gái một bó hoa. Ch cửa hàng hoa đưa ra cho anh
9 bông hoa hồng, 4 bông hoa ly, 6 bông hoa cẩm tú tươi nhất để la chọn. Anh Nam muốn chọn một bó
gồm 7 bông hoa. S cách chn để c ba loi hoa là :
A.
42189
B.
51220
C.
42153
D.
50388
Câu 34. Tìm s hạng chứa
9
x
trong khai triển thành đa thức ca biu thc
2
1
()
4
n
xx++
biết
n
là s t
nhiên thỏa mãn đẳng thc :
2
24
n
An= +
?
A.
9
231
16
x
B.
9
55
2
x
C.
9
99
16
x
D.
9
1
512
x
Câu 35. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bằng 7. Kẻ các đường thẳng song song với các cnh ca tam
giác và cắt các cạnh còn li tạo ra các đoạn thẳng có độ dài bằng 1 (như hình vẽ). Hi có bao nhiêu hình
bình hành nằm trong miền tam giác
ABC
mà các cnh ca nó song song hoặc trùng với cnh ca tam
giác
ABC
?
A.
441
B.
1323
C.
1302
D.
378
II.Phn t lun :
Câu 1. Cửa hàng X vừa nhp v một mẫu áo phông mà Lan rất thích. Có 6 cái màu trắng, 8 cái màu vàng
và 10 cái màu xanh, mỗi cái in một hoa văn khác nhau.
a, Nếu Lan mua một cái trong các cái áo trên thì có bao nhiêu cách chọn ?
b, Nếu Lan mua ba cái, một cái cho mình, hai cái để tặng cho hai người bạn thân của mình là Thu và
Minh, mỗi người một cái thì có bao nhiêu cách chn. Biết rằng Thu không thích màu trắng còn Minh
không thích màu vàng.
Câu 2. a, Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
,viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( )
1; 3M
và có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2;5n =
?
b,Trong mặt phng ta đ , cho hình vuông
ABCD
M
là trung điểm
AB
N
thuộc đoạn
AC
sao
cho
2AN NC=
. Biết
( )
1; 2M
(
)
2; 2N
. Viết phương trình đường thng
CD
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM MÔN TOÁN 10 :
101
D
A
B
B
C
D
D
C
B
D
A
A
D
C
C
C
C
A
D
D
D
B
B
A
D
B
C
A
B
D
B
B
A
A
C
102
B
A
D
C
B
D
D
C
D
D
C
B
A
D
C
A
B
C
D
C
D
D
D
A
A
A
D
C
A
B
C
C
C
B
D
103
B
B
C
C
B
C
A
B
A
C
A
C
A
C
A
A
A
A
D
A
C
A
B
C
C
C
D
C
C
B
B
D
A
D
D
104
A
B
C
A
C
A
D
D
C
D
C
C
D
B
D
A
B
C
D
D
D
C
D
A
B
B
D
D
A
C
C
D
A
B
A
105
A
D
D
A
C
A
C
D
D
B
A
C
C
B
C
B
A
D
B
A
D
C
A
D
B
A
D
D
D
D
A
B
D
A
D
106
B
D
D
A
B
B
C
C
D
A
B
A
C
B
C
B
C
C
A
C
D
D
A
C
C
C
A
A
C
A
D
C
B
D
C
107
B
A
D
C
C
C
B
A
B
C
D
B
A
D
D
B
C
A
B
D
A
C
D
D
C
A
D
D
A
D
D
A
D
C
C
108
D
B
C
D
A
D
C
D
B
C
D
A
B
D
C
D
D
B
B
D
B
B
D
C
C
D
D
A
A
D
B
D
D
A
A
ĐÁP ÁN PHẦN T LUN :
ĐỀ 101,103,105,107 :
Câu 1.
a, (0,5 đ) .Theo quy tc cng ta có :
5 7 9 21
cách
b, (1,0 đ). Xét 2 trường hp :
TH1(0,5đ) : Lan tng Thu 1 cái áo màu vàng có
7
cách
Lan tng Minh 1 cái áo (trng hoc xanh) có
5 9 14
cách
Lan chn 1 cái áo trong các áo còn li có
21 2 19
cách
TH1 có
7.14.19 1862
cách
TH2(0,5đ) : Lan tng Thu 1 cái áo màu xanh có
9
cách
Lan tng Minh 1 cái áo (trng hoc xanh) có
5 8 13
cách
Lan chn 1 cái áo trong các áo còn li có
21 2 19
cách
TH2 có
9.13.19 2223
cách
Vy có tt c
1862 2223 4085
cách.
Câu 2.
a,(1,0đ).Phương trình tổng quát của đường thng là :
1 2 3 5 0 3 17 0x y x y
(0,5đ+0,5đ)
b,(0,5đ). Gi
E
là giao điểm của đường thng
MN
với đường thng
CD
.Ta có
1; 3MN 
. Vì
7
3 ; 2
3
MN NE E



Gi
là góc giữa hai đường thng
MN
CD
. Ta có :
tan 3
1 1 1 1
2 3 2 6
MK MK MK MK
KE KC EC
MK AM MK MK

2
11
cos
10
1 tan

Gi
;u a b
là véc tơ chỉ phương của đường thng
CD
. Ta có
2 2 2
22
.
0
3
1
cos 3 8 6 0
43
10
.
. 10
u MN
b
ab
a b a b b ab
ba
u MN
ab
TH1:
1;0 0;1un
, phương trình đt
CD
là :
20y 
TH2 :
4;3 3; 4un
, phương trình đt
CD
là :
7
3 4( 2) 0 3 4 15 0
3
x y x y



ĐỀ 102,104,106,108 :
Câu 1.
a, (0,5 đ) .Theo quy tc cng ta có :
6 8 10 24
cách
b, (1,0 đ). Xét 2 trường hp :
TH1(0,5đ) : Lan tng Thu 1 cái áo màu vàng có
8
cách
Lan tng Minh 1 cái áo (trng hoc xanh)
6 10 16
cách
Lan chn 1 cái áo trong các áo còn li
24 2 22
cách
TH1 có
8.16.22 2816
cách
TH2(0,5đ) : Lan tng Thu 1 cái áo màu xanh có
10
cách
Lan tng Minh 1 cái áo (trng hoc xanh)
6 9 15
cách
Lan chn 1 cái áo trong các áo còn li
24 2 22
cách
TH2 có
10.15.22 3300
cách
Vy có tt c
2816 3300 6116
cách.
Câu 2.
a,(1,0đ).Phương trình tổng quát của đường thng là :
2 1 5 3 0 2 5 17 0x y x y
(0,5đ+0,5đ)
b,(0,5đ). Gi
E
là giao điểm của đường thng
MN
với đường thng
CD
.Ta
1; 4MN 
. Vì
5
2 ; 4
2
MN NE E



Gi
là góc giữa hai đường thng
MN
CD
. Ta có :
tan 4
1 1 1 1
2 2 2 4
MK MK MK MK
KE KC EC
MK AM MK MK

2
11
cos
17
1 tan

Gi
;u a b
là véc tơ chỉ phương của đường thng
CD
. Ta có
2 2 2
22
.
0
4
1
cos 4 15 8 0
15 8
17
.
. 17
u MN
b
ab
a b a b b ab
ba
u MN
ab
TH1:
1;0 0;1un
, phương trình đt
CD
là :
40y 
TH2 :
15;8 8; 15un
, phương trình đt
CD
là :
5
8 15( 4) 0 8 15 80 0
2
x y x y



| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT NGHÈN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi : Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang) Số báo danh:
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 .............
I. Phần trắc nghiệm :

Câu 1. Quy tròn số π = 3,141592654...đến hàng phần trăm ta được số gần đúng nào sau đây ? A. 3,15 B. 3,142 C. 3,141 D. 3,14
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;6), B(3;2). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ?
A. I (2;4)
B. I (2;8)
C. I (1;2)
D. I (4;8)
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn
(C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 3 = 4
A. I (1;3), R = 4
B. I (1;3), R = 2 C. I ( 1; − 3 − ), R = 4 D. I ( 1; − 3 − ), R = 2 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (3;4), N (5;10) . Tính tọa độ véc tơ MN ?    
A. MN = (1;3)
B. MN = (2;6)
C. MN = (8;14)
D. MN = (2;5)    
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a(1;3),b(2;5) . Tính tích vô hướng . a b ?    
A. ab =14
B. ab =11
C. ab =17
D. ab =15
Câu 6. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Văn khác nhau và 2 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Bạn Minh muốn lấy một quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 12 B. 24 C. 15 D. 9
Câu 7. Mẫu số liệu dưới đây của một đại lý ghi lại số lượng bán ra (tính theo chiếc) của 8 loại xe đạp điện trong tháng 3/2023 : Loại xe Honda DK Ninja BMX Honda Pega Giant Giant A6 Samurai plus2019 M7 Cap A3 M133 M133 S3 Số lượng 60 54 48 52 54 62 36 45 bán ra
Mốt của mẫu số liệu trên là :
A. Xe Honda A6
B. Xe BMX
C. Xe Honda M7
D. Xe Pega Cap A3
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Không gian mẫu là :
A. Ω = {SS, NN}
B. Ω = {S, N}
C. Ω = {SS, NN,SN, NS} D. Ω = {SN, NS}
Câu 9. Tiến hành gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất xuất hiện mặt có số chấm lẻ? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 2 3 6
Câu 10. Số cách chọn 4 phần tử trong 10 phần tử là : A. 14 B. 4 A C. 40 D. 4 C 10 10
Câu 11. Số hoán vị của 3 phần tử là : A. 3! B. 3 C. 3 3 D. 2 3 Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai đường thẳng ∆ :3x − 2y +1 = 0 và ∆ : 6
x + 4y − 5 = 0 . 1 2
Hãy chọn khẳng định đúng ?
A. ∆ và ∆ song song 1 2
B. ∆ và ∆ cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2
C. ∆ và ∆ trùng nhau 1 2
D. ∆ và ∆ vuông góc 1 2
Câu 13. Bạn Thủy có 6 cái áo khác nhau và 5 cái quần khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ? A. 28 B. 10 C. 11 D. 30
Câu 14. Trong mặt phẳng x = − t
Oxy ,tìm một véctơ chỉ phương u của đường thẳng 3 ∆  ?  y = 1+ 2t     A. u = (3; ) 1
B. u = (1;3) C. u = ( 1; − 2)
D. u = (1;2)  
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vec tơ u = ( 1;
− 2) . Vec tơ 2u có tọa độ là :     A. 2u = ( 2; − 4 − ) B. 2u = (2; 4 − ) C. 2u = ( 2; − 4)
D. 2u = (2;4)
Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên x có bốn chữ số khác nhau mà 3000 < x < 7000 ? A. 2880 B. 3600 C. 2016 D. 2520
Câu 17. Mẫu số liệu sau cho biết thời gian chạy cự ly 100m của các bạn trong tổ 1 lớp 10A (tính theo giây ) Tên bạn Mai Hùng Liên Thảo Nam Hoài Bình Thu Đạt Bảo Thời gian 15 12 16 14 13 14 12 14 13 15
Tính số trung bình x phản ánh thời gian trung bình chạy cự ly 100m của các bạn trong tổ 1?
A. x =13,6
B. x =14
C. x =13,8
D. x =14,2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách từ điểm M (1;2) đến đường thẳng
∆ :12x + 5y +17 = 0 ?
A. d (O,∆) = 3
B. d (O,∆) = 4
C. d (O,∆) =1
D. d (O,∆) = 2 2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip có phương trình chính tắc là ( ) : x y E + = 1 .Điểm nào 9 6
sau đây là một tiêu điểm của elip :
A. F 3;0 .
B. F 0; 3 .
C. F 3− 6;0 D. F 3;0 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 ( )
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai đường thẳng ∆ :3x y +1 = 0 và ∆ : 2x + y − 6 = 0 .Giao 1 2
điểm của ∆ và ∆ có tọa độ là : 1 2 A. ( 1; − 2 − ) B. (0; ) 1 C. (2;7) D. (1;4)
Câu 21. Một hộp đựng 7 bi đỏ khác nhau và 5 bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy sao cho số bi
đỏ gấp đôi số bi xanh ? A. 242 B. 350 C. 235 D. 525 Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,viết phương trình tổng quát của đường thẳng d được cho trong hình vẽ
A. d : 2x + 3y − 6 = 0
B. d :3x + 2y − 6 = 0
C. d : x + y − 5 = 0
D. d : x + y − 6 = 0
Câu 23. Cô dâu và chú rể cùng bốn người bạn thân của mình xếp hàng ngang để chụp ảnh. Mỗi lần thay
đổi vị trí chụp một kiểu ảnh.Hỏi có bao nhiêu kiểu ảnh trong đó cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau và đứng
chính giữa (như hình ảnh minh họa dưới đây) ? Bạn Bạn Cô dâu Chú rể Bạn Bạn A. 72 B. 48 C. 36 D. 120
Câu 24. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố “ Tích số chấm
trên hai con xúc xắc là một số chia hết cho 3” A. 5 B. 4 C. 5 D. 1 9 9 18 3
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(4; ) 1 , B( 1;
− 2),C (3;3). Tìm tọa độ điểm M sao   cho AM = BC ? A. M ( 6; − 2) B. M (4; 4 − ) C. M (6;− ) 1
D. M (8;2)
Câu 26. Theo thống kê của trung tâm khí tượng thủy văn Hà Tĩnh năm 2022, lượng mưa trung bình hàng
tháng (tính theo mm) của tỉnh Hà Tĩnh được cho trong mẫu số liệu sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 11,4 12,9 18
34,8 84,4 94,7 112,7 197,1 291,8 270,2 80,9 25,3 mưa
Tính số trung vị M của mẫu số liệu trên ? e A. M = B. M = C. M = D. M = e 112,7 e 94,7 e 82,65 e 103,7
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là AB với A(4; ) 1 , B ( 2; − 3) :
A. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 = 40
B. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 5 = 20
C. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 =10
D. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 4 =13
Câu 28. Trong hội nghị X có 3 đại biểu tỉnh và 5 đại biểu huyện về dự. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi cho các đại biểu ngồi vào hai hàng ghế đầu, mỗi hàng có 5 ghế sao cho đại biểu tỉnh ngồi ở hàng
ghế đầu tiên, đại biểu huyện ngồi ở hàng ghế thứ hai và mỗi người chỉ ngồi một ghế? A. 7200 B. 1814400 C. 360 D. 1200
Câu 29. Qua đo đạc bác Thành xác định được diện tích mảnh vườn nhà mình là ± ( 2 324 0,3 m ) . Em hãy
cho biết diện tích thực tế S của mảnh vườn nằm trong giới hạn nào sau đây ? A. 2 2
322m S ≤ 326m B. 2 2
323,7m S ≤ 324,3m C. 2 2
321m S ≤ 327m D. 2 2
323,5m S ≤ 324,5m
Câu 30. Để đánh giá hiệu quả của một loại thuốc giảm cân, người ta tiến hành thử nghiệm trên 10 người
dùng trong thời gian hai tháng.Sau đây là mẫu số liệu ghi lại số kg giảm của mỗi người 3 2 4 3,6 4,2 1,5 3 5 1,2 3,4 Hãy tính phương sai 2
s của mẫu số liệu trên ? A. 2 s = 3,1013 B. 2 s =1,0133 C. 2 s = 3,09 D. 2 s =1,3369 Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y + 3 = 0 .Gọi M ( x ; y là 0 0 )
điểm thuộc (C) sao cho biểu thức T = x + y đạt giá trị lớn nhất .Khi đó độ dài đoạn thẳng OM bằng : 0 0 A. 29 B. 13 C. 10 D. 17
Câu 32. Tìm số hạng chứa 7
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 1 ( + + )n x x
biết n là số tự 4
nhiên thỏa mãn đẳng thức : 2 A = n + ? n 15 A. 1 7 x B. 1 7 15x C. 7 x D. 7 36x 128 32
Câu 33. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6. Kẻ các đường thẳng song song với các cạnh của tam
giác và cắt các cạnh còn lại tạo ra các đoạn thẳng có độ dài bằng 1 (như hình vẽ). Hỏi có bao nhiêu hình
bình hành nằm trong miền tam giác ABC mà các cạnh của nó song song hoặc trùng với cạnh của tam giác ABC ? A. 210 B. 128 C. 675 D. 225
Câu 34. Trong ngày Valentine anh Nam muốn tặng bạn gái một bó hoa. Chủ cửa hàng hoa đưa ra cho anh
10 bông hoa hồng, 5 bông hoa ly, 4 bông hoa cẩm tú tươi nhất để lựa chọn. Anh Nam muốn chọn một bó
gồm 8 bông hoa. Số cách chọn để có đủ cả ba loại hoa là : A. 66180 B. 32500 C. 75582 D. 66135
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có trọng tâm G (0; )
1 . Biết phương trình đường
thẳng AB là 2x + y − 3 = 0, phương trình đường thẳng AC x − 3y − 5 = 0 , đường thẳng BC có một 
véc tơ chỉ phương là u = (1;a) . Khi đó giá trị a thuộc khoảng nào sau đây ? A. a ∈( 4; − 2)
B. a ∈(0;3) C. a ∈( 1 − 0; 2 − ) D. a ∈( 5; − 0) II. Phần tự luận :
Câu 1.
Cửa hàng X vừa nhập về một mẫu áo phông mà Lan rất thích. Có 5 cái màu trắng, 7 cái màu vàng
và 9 cái màu xanh, mỗi cái in một hoa văn khác nhau.
a, Nếu Lan mua một cái trong các cái áo trên thì có bao nhiêu cách chọn ?
b, Nếu Lan mua ba cái, một cái cho mình, hai cái để tặng cho hai người bạn thân của mình là Thu và
Minh, mỗi người một cái thì có bao nhiêu cách chọn. Biết rằng Thu không thích màu trắng còn Minh không thích màu vàng.
Câu 2. a,Trong mặt phẳng tọa độ Oxy viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm 
M (2;5) và có một véc tơ pháp tuyến là n = (1;3) ?
b,Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD M là trung điểm AB N thuộc đoạn AC
sao cho AN = 3NC . Biết M (1;2) và N (2;− )
1 . Viết phương trình đường thẳng CD .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT NGHÈN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi : Toán Lớp 10
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Số báo danh:
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 .............
I.Phần trắc nghiệm :

Câu 1.
Số hoán vị của 5 phần tử là : A. 2 5 B. 5! C. 5 D. 5 5  
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vec tơ u = (2; 3
− ) . Vec tơ 2u có tọa độ là ?     A. 2u = (4; 6 − ) B. 2u = ( 4; − 6 − )
C. 2u = (4;6) D. 2u = ( 4; − 6) 
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;3), N (5;7) . Tính tọa độ véc tơ MN ?    
A. MN = (4;2)
B. MN = (3;5)
C. MN = (6;10)
D. MN = (4;4)
Câu 4. Mẫu số liệu dưới đây của một đại lý ghi lại số lượng bán ra (tính theo chiếc) của 8 loại xe đạp điện trong tháng 3/2023 : Loại xe Honda DK Ninja BMX Honda Pega Giant Giant A6 Samurai plus2019 M7 Cap A3 M133 M133 S3 Số lượng 47 50 65 62 48 46 42 34 bán ra
Mốt của mẫu số liệu trên là :
A. Xe Honda M7
B. Xe BMX
C. Xe Ninja plus2019
D. Xe DK Samurai
Câu 5. Bạn Thủy có 7 cái áo khác nhau và 8 cái quần khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ? A. 15 B. 56 C. 39 D. 46
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn
(C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 4 = 9 A. I ( 2; − 4 − ), R = 9
B. I (2;4), R = 9 C. I ( 2; − 4 − ), R = 3
D. I (2;4), R = 3
Câu 7. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Văn khác nhau và 3 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Bạn Thảo muốn lấy một quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 15 B. 45 C. 30 D. 11
Câu 8. Tiến hành gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất xuất hiện mặt có số chấm chẵn ? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 6 2 3
Câu 9. Làm tròn số 3 =1,732050808...đến hàng phần trăm ta được số gần đúng nào sau đây ? A. 1,732 B. 1,74 C. 1,733 D. 1,73    
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a(2;9),b(3; ) 1 . Tính tích vô hướng . a b ?    
A. ab =12
B. ab =19
C. ab =16
D. ab =15
Câu 11. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Không gian mẫu là :
A. Ω = {SN, NS}
B. Ω = {SS, NN}
C. Ω = {SS, NN,SN, NS} D. Ω = {S, N} Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 12. Trong mặt phẳng  = +
Oxy , tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng x 4 5t ∆  ?  y = 2 − t    
A. u = (4;2) B. u = (5;− ) 1
C. u = (2;4) D. u = (5; ) 1
Câu 13. Số cách chọn 3 phần tử trong 6 phần tử là : A. 3 C B. 18 C. 9 D. 3 A 6 6
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 4 = 0 và ∆ : 2
x + 6y − 4 = 0 . 1 2
Hãy chọn khẳng định đúng ?
A. ∆ và ∆ trùng nhau 1 2
B. ∆ và ∆ cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2
C. ∆ và ∆ vuông góc 1 2
D. ∆ và ∆ song song 1 2
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0;3), B(2;5) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ? A. I (2; ) 1
B. I (1;3)
C. I (1;4)
D. I (2;8)
Câu 16. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố “ Tích số chấm
trên hai con xúc xắc là một số bé hơn hoặc bằng 20” A. 5 B. 3 C. 5 D. 1 6 4 9 3
Câu 17. Trong hội nghị X có 2 đại biểu tỉnh và 4 đại biểu huyện về dự. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi cho các đại biểu ngồi vào hai hàng ghế đầu, mỗi hàng có 5 ghế sao cho đại biểu tỉnh ngồi ở hàng
ghế đầu tiên, đại biểu huyện ngồi ở hàng ghế thứ hai và mỗi người chỉ ngồi một ghế? A. 50 B. 2400 C. 210 D. 151200
Câu 18. Theo thống kê của trung tâm khí tượng thủy văn Hà Tĩnh năm 2022, nhiệt độ cao trung bình
hàng tháng (tính theo độ C) của tỉnh Hà Tĩnh được cho trong mẫu số liệu sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 21 22 25 28 31 32 33 32 30 28 26 23 độ
Tính số trung vị M của mẫu số liệu trên ? e A. M = B. M = C. M = D. M = e 33 e 28 e 32,5 e 32 2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip có phương trình chính tắc là ( ) : x y E + = 1 .Điểm 15 6
nào sau đây là một tiêu điểm của elip :
A. F 15 − 6;0 . B. F 0; 3 −
C. F 9;0
D. F 3;0 . 2 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Câu 20. Một hộp đựng 6 bi đỏ khác nhau và 4 bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy sao cho số bi
đỏ gấp đôi số bi xanh ? A. 242 B. 355 C. 154 D. 178
Câu 21. Để đánh giá hiệu quả của một loại thuốc giảm cân, người ta tiến hành thử nghiệm trên 10 người
dùng trong thời gian hai tháng. Sau đây là mẫu số liệu ghi lại số kg giảm của mỗi người 3,7 2,5 4,2 3 2,2 0,5 2,8 4,8 1 2,4 Hãy tính phương sai 2
s của mẫu số liệu trên ? A. 2 s =1,1063 B. 2 s =1,2103 C. 2 s =1,1209 D. 2 s =1,5869
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên x có bốn chữ số khác nhau mà 2000 < x < 8000 ? A. 5999 B. 3528 C. 6000 D. 3024 Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2;3), B(0; 5
− ),C (1;7) . Tìm tọa độ điểm M sao   cho AM = BC ? A. M (4;1 ) 1
B. M (3;5)
C. M (6;12)
D. M (3;15)
Câu 24. Cô dâu và chú rể cùng sáu người bạn thân của mình xếp hàng ngang để chụp ảnh. Mỗi lần thay
đổi vị trí chụp một kiểu ảnh. Hỏi có bao nhiêu kiểu ảnh trong đó cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau và
đứng chính giữa ? (như hình ảnh minh họa dưới đây) Bạn Bạn Bạn Cô dâu Chú rể Bạn Bạn Bạn A. 1440 B. 360 C. 720 D. 5040
Câu 25. Mẫu số liệu sau cho biết thời gian chạy cự ly 100m của các bạn trong tổ 1 lớp 10A (tính theo giây ) Tên bạn Mai Hùng Liên Thảo Nam Hoài Bình Thu Đạt Bảo Thời gian 14 13 15 15 11 16 14 16 12 13
Tính số trung bình x phản ánh thời gian trung bình chạy cự ly 100m của các bạn trong tổ 1?
A. x =13,9
B. x =14,1
C. x =13,5
D. x =13,8
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy ,viết phương trình tổng quát của đường thẳng d được cho trong hình vẽ
A. d : x − 2y + 2 = 0
B. d : x y + 2 = 0 C. d : 2
x + y = 0
D. d : x + y + 2 = 0
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là AB với A( 1 − ;2), B(5;4) :
A. (C) (x + )2 + ( y + )2 : 2 3 = 26
B. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 6 = 20
C. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 3 = 40
D. (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 3 =10
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách từ điểm N (3; )
1 đến đường thẳng
∆ : 3x + 4y − 3 = 0 ?
A. d (O,∆) = 4
B. d (O,∆) = 3
C. d (O,∆) = 2
D. d (O,∆) =1
Câu 29. Qua đo đạc bác Thành xác định được diện tích mảnh vườn nhà mình là ± ( 2 215 0, 2 m ) . Em hãy
cho biết diện tích thực tế S của mảnh vườn nằm trong giới hạn nào sau đây ? A. 2 2
214,8m S ≤ 215,2m B. 2 2
214m S ≤ 216m C. 2 2
214,5m S ≤ 215,5m D. 2 2
213m S ≤ 217m
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai đường thẳng ∆ : x + y −1 = 0 và ∆ : 2x + 3y −1 = 0 .Giao 1 2
điểm của ∆ và ∆ có tọa độ là : 1 2 A. ( 3 − ;4) B. (2; ) 1 − C. ( 2; − 3) D. (1;0)
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 6x − 2y + 8 = 0 .Gọi M ( x ; y là 0 0 )
điểm thuộc (C) sao cho biểu thức T = x y đạt giá trị bé nhất .Khi đó độ dài đoạn thẳng OM bằng 0 0 A. 5 2 B. 3 2 C. 2 5 D. 2 3 Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có trọng tâm G ( 1;
− 3). Biết phương trình
đường thẳng AB x − 4y + 7 = 0 , phương trình đường thẳng AC là 2x y + 7 = 0 , đường thẳng BC
có một véc tơ chỉ phương là u = (1;a) . Khi đó giá trị a thuộc khoảng nào sau đây ? A. a ∈( 4; − 2)
B. a ∈(0;3) C. a ∈( 1 − 0; 2 − ) D. a ∈( 5; − 0)
Câu 33. Trong ngày Valentine anh Nam muốn tặng bạn gái một bó hoa. Chủ cửa hàng hoa đưa ra cho anh
9 bông hoa hồng, 4 bông hoa ly, 6 bông hoa cẩm tú tươi nhất để lựa chọn. Anh Nam muốn chọn một bó
gồm 7 bông hoa. Số cách chọn để có cả ba loại hoa là : A. 42189 B. 51220 C. 42153 D. 50388
Câu 34. Tìm số hạng chứa 9
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 1 ( + + )n x x
biết n là số tự 4
nhiên thỏa mãn đẳng thức : 2 A = n + ? n 24 A. 231 9 x B. 55 9 x C. 99 9 x D. 1 9 x 16 2 16 512
Câu 35. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 7. Kẻ các đường thẳng song song với các cạnh của tam
giác và cắt các cạnh còn lại tạo ra các đoạn thẳng có độ dài bằng 1 (như hình vẽ). Hỏi có bao nhiêu hình
bình hành nằm trong miền tam giác ABC mà các cạnh của nó song song hoặc trùng với cạnh của tam giác ABC ? A. 441 B. 1323 C. 1302 D. 378 II.Phần tự luận :
Câu 1.
Cửa hàng X vừa nhập về một mẫu áo phông mà Lan rất thích. Có 6 cái màu trắng, 8 cái màu vàng
và 10 cái màu xanh, mỗi cái in một hoa văn khác nhau.
a, Nếu Lan mua một cái trong các cái áo trên thì có bao nhiêu cách chọn ?
b, Nếu Lan mua ba cái, một cái cho mình, hai cái để tặng cho hai người bạn thân của mình là Thu và
Minh, mỗi người một cái thì có bao nhiêu cách chọn. Biết rằng Thu không thích màu trắng còn Minh không thích màu vàng.
Câu 2. a, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm 
M (1;3) và có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;5) ?
b,Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông ABCD M là trung điểm AB N thuộc đoạn AC sao
cho AN = 2NC . Biết M (1;2) và N (2; 2
− ) . Viết phương trình đường thẳng CD .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 C D D A D C C A A B D B A D C A A C A A D B D D B C D D B C A D B C B C A D D B D B B C D A D D B A C A D C A A A C C D D A D A C D D D D A D D B A C B A C A D D A C B B C C C A A C A D C D C B D B D A A D D 10 : B D A C C D C B D D C D D D A B TOÁN D C A D A C D D MÔN D D D D B A B B M Ệ A C A C D C A B C B A B A C C D NGHI C A A A B B B D C Ắ C C A D C C D C C D C B B B D D ÁN TR D A A D C C A B ĐÁP A B C C C A B A A C A C A B D D D D C D B A C C B D A C D D B B C C B D D C A D D D A D C C B C D D C A A B C D C B B C C B C A B C C A A A C D B D C C D D D C A A B B D D A B D B B A A B B D 101 102 103 104 105 106 107 108
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN : ĐỀ 101,103,105,107 : Câu 1.
a, (0,5 đ) .Theo quy tắc cộng ta có : 5  7  9  21 cách
b, (1,0 đ). Xét 2 trường hợp :
TH1(0,5đ) : Lan tặng Thu 1 cái áo màu vàng có 7 cách
Lan tặng Minh 1 cái áo (trắng hoặc xanh) có 5  9  14 cách
Lan chọn 1 cái áo trong các áo còn lại có 21 2  19 cách
TH1 có 7.14.19 1862 cách
TH2(0,5đ) : Lan tặng Thu 1 cái áo màu xanh có 9 cách
Lan tặng Minh 1 cái áo (trắng hoặc xanh) có 5  8 13 cách
Lan chọn 1 cái áo trong các áo còn lại có 21 2  19 cách
TH2 có 9.13.19  2223 cách
Vậy có tất cả 1862  2223  4085 cách. Câu 2.
a,(1,0đ).Phương trình tổng quát của đường thẳng là :1 x  2  3 y  5  0  x  3y 17  0 (0,5đ+0,5đ)
b,(0,5đ). Gọi E là giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng CD .Ta có  7  MN  1; 
3 . Vì MN  3NE E ; 2     3 
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng MN CD . Ta có : MK MK MK MK tan      3 KE KC EC 1 1 1 1 MK AM MK MK 2 3 2 6 1 1 cos   2 1 tan  10 Gọi u   ;
a b là véc tơ chỉ phương của đường thẳng CD . Ta có . u MN a  3b 1 b  0 2 2 2 cos   
a  3b a b  8b  6ab  0   2 2 u . MN a b . 10 10 4b  3a
TH1: u  1;0  n  0; 
1 , phương trình đt CD là : y  2  0  7  TH2 : u  4;  3  n  3; 4
  , phương trình đt CD là : 3 x
 4(y  2)  0  3x  4y 15  0    3 
ĐỀ 102,104,106,108 : Câu 1.
a, (0,5 đ) .Theo quy tắc cộng ta có : 6  8 10  24 cách
b, (1,0 đ). Xét 2 trường hợp :
TH1(0,5đ) : Lan tặng Thu 1 cái áo màu vàng có 8 cách
Lan tặng Minh 1 cái áo (trắng hoặc xanh) có 6 10 16 cách
Lan chọn 1 cái áo trong các áo còn lại có 24  2  22 cách
TH1 có 8.16.22  2816 cách
TH2(0,5đ) : Lan tặng Thu 1 cái áo màu xanh có 10 cách
Lan tặng Minh 1 cái áo (trắng hoặc xanh) có 6  9  15 cách
Lan chọn 1 cái áo trong các áo còn lại có 24  2  22 cách
TH2 có 10.15.22  3300 cách
Vậy có tất cả 2816  3300  6116 cách. Câu 2.
a,(1,0đ).Phương trình tổng quát của đường thẳng là : 2 x  
1  5 y  3  0  2x  5y 17  0 (0,5đ+0,5đ)
b,(0,5đ). Gọi E là giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng CD .Ta  5  có MN  1; 4
  . Vì MN  2NE E ; 4     2 
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng MN CD . Ta có : MK MK MK MK tan      4 KE KC EC 1 1 1 1 MK AM MK MK 2 2 2 4 1 1 cos   2 1 tan  17 Gọi u   ;
a b là véc tơ chỉ phương của đường thẳng CD . Ta có . u MN a  4b 1 b  0 2 2 2 cos   
a  4b a b  15b 8ab  0   2 2 u . MN a b . 17 17 1  5b  8a
TH1: u  1;0  n  0; 
1 , phương trình đt CD là : y  4  0  5 
TH2 : u  15;8  n  8; 1
 5, phương trình đt CD là : 8 x
15(y  4)  0  8x 15y 80  0    2 
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 10
  • ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÔN TOÁN 10