Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Đắk Lắk, mời các bạn đón xem

1/6 - Mã đề 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tính giá trị của hàm s
( )
2
2 23fx x x=−+
tại
1x =
.
A.
( )
1 23f =
. B.
(
)
12
f =
. C.
( )
1 22f =
. D.
( )
1 20f =
.
Câu 2. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình
23
17
xt
yt
= +
=
?
A.
. B.
( )
3; 7u =−−
. C.
( )
3; 7u =
. D.
( )
2;1
u =
.
Câu 3. Cho hai đường thẳng
1
: 2 5 21 0d xy+=
2
: 4 10 20 0dxy +=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau.
B.
1
d
2
d
song song.
C.
1
d
2
d
vuông góc.
D.
1
d
2
d
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm số
3
y
x
=
?
A.
( )
2;3P
. B.
( )
1; 3N
. C.
( )
3; 1Q
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca một đường hybebol?
A.
2
2
1
9
y
x +=
. B.
22
1
9 16
xy
−=
. C.
2
4yx=
. D.
22
21xy y−− =
.
Câu 6. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là một hàm số bậc hai?
A.
( )
92fx x=
. B.
( )
32
24 2fx x x
=−+
. C.
( )
2
3 25fx x x= −+
. D.
( )
4
4fx x=
.
Câu 7. Điền vào chỗ chm đ hoàn chỉnh định nghĩa đường elip sau đây:
Cho hai điểm cố định và phân biệt
12
,FF
. Đặt
12
20FF c= >
. Cho số thc
ac>
. Tập hợp các điểm
M
sao
cho … được gọi là đường elip. Hai điểm
12
,FF
được gọi là hai tiêu điểm và
12
2FF c=
được gi là tiêu c
của elip đó.
A.
12
2MF MF c−=
.
B.
12
2MF MF a−=
. C.
12
2MF MF c+=
. D.
12
2MF MF a+=
.
Câu 8. Khai triển nhị thc
( )
5
ab+
ta được biểu thức nào sau đây?
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b+++++
. B.
5 4 32 23 4 5
a ab ab ab ab b+++++
.
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b−+ +
. D.
5 4 23 4 5
5 10 10 5a a b ab a b ab b+++ ++
.
Mã đề 173
2/6 - Mã đề 173
Câu 9. S
0
x
nào sau đây không phải là một nghiệm ca bất phương trình
2
3 40xx −<
?
A.
0
3x
=
. B.
0
3x
=
. C.
0
0x =
. D.
0
2x
=
.
Câu 10. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3M
và có vectơ chỉ phương
(
)
1; 6u =
.
A.
1
36
xt
yt
= +
=−+
. B.
3
16
xt
yt
=−+
= +
. C.
16
3
xt
yt
= +
=−+
. D.
1
63
xt
yt
= +
=
.
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Số phần tử của không gian mẫu là
A.
(
)
2
15
nC
Ω=
. B.
( )
15n Ω=
. C.
( )
2
14
nCΩ=
.
D.
( )
14n Ω=
.
Câu 12. Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi. Gọi
:"A
Lấy được 2
viên bi cùng màu
"
. Hãy phát biểu biến cố đối của biến cố
A
.
A.
:"
A
Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ hoặc cùng màu xanh
"
.
B.
:"
A
Lấy được hai viên bi màu đỏ
"
.
C.
:"
A
Lấy được hai viên bi màu xanh
"
.
D.
:"
A
Lấy được hai viên bi khác màu
"
.
Câu 13. S nào sau đây là một nghiệm của phương trình
2
2 31 21
xx x +=
?
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 14. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 5M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;5n =
.
A.
2 5 21 0xy+−=
. B.
52 0
xy
+=
. C.
2 5 21 0xy
+=
. D.
2 5 21 0xy
++=
.
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
3 5 30x y xy y+ + −=
. B.
22
2 3 5 30x y xy+ + −=
.
C.
22
4 6 2023 0xy xy+−++ =
. D.
22
3 5 30xy xy+ + −=
.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? (vi
,
kn
là các s tự nhiên và
0 kn
≤≤
)
A.
( )
!
!
k
n
n
C
kn k
=
.
B.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. C.
!
!
k
n
n
C
k
=
. D.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 17. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Mô tả biến cố
:"A
Tổng số chấm trong hai lần
gieo bằng 6
"
.
A.
( ) ( ) ( )
{ }
5,1,4,2,3,3A =
.
B.
( ) ( )
( ) ( )
{ }
1,5 , 5,1 , 2, 4 , 4,2A =
.
C.
( ) (
) ( )
{ }
1,5 , 2,4 , 3,3A =
. D.
( )
( ) (
) ( ) (
)
{
}
1,5,5,1,2,4,4,2,3,3A =
.
Câu 18. Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử của một tập hợp gồm 12 phần tử?
A.
24
.
B.
2
12
A
. C.
2
12
C
. D.
12!
.
3/6 - Mã đề 173
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca một đường elip?
A.
22
1
25 9
xy
−=
. B.
22
1
25 9
xy
+=
. C.
2
2yx=
. D.
22
2 21xyx+ −=
.
Câu 20. Gieo một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả
A.
{ }
,,,SS SN NS NN
Ω=
. B.
{ }
1, 2,3, 4,5,6Ω=
.
C.
{ }
,
SN
Ω=
. D.
{ }
,, ,SSS SNS NNS NNNΩ=
.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng? (với
,kn
là các s tự nhiên và
1 kn≤≤
)
A.
!
!
k
n
n
A
k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
. D.
( )
!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A.
6!
. B.
36
.
C.
5!
. D.
6
.
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca một đường parabol?
A.
22
1
16 2
yx
=
. B.
2
5
y
=
. C.
22
2 10xy x+ −=
. D.
2
16yx=
.
Câu 24. Một câu lạc b có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 thành viên vào ban quản lý trong đó
có 1 trưởng ban, 1 phó ban và 1 ủy viên?
A.
3
20
C
. B.
3!
. C.
20!
. D.
3
20
A
.
Câu 25. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
4 5 10xy
−=
?
A.
( )
5; 4n =
. B.
( )
4; 5n =
. C.
( )
4;5
n =
. D.
( )
5; 4n =
.
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số
2
2023
y
x
=
.
A.
{ }
\ 2023
D =
. B.
D =
. C.
( )
;2023D = −∞
. D.
( )
2023;D = +∞
.
Câu 27. Cho biểu thức
( )
2
4fx x=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
0 ; 2 2;fx x −∞ +∞
. B.
( ) ( ) ( )
0 ; 2 2;fx x −∞ +∞
.
C.
( )
( ) ( )
0 ; 2 2;fx x< −∞ +∞
D.
( ) ( )
( )
0 ; 2 2;fx x> −∞ +∞
.
Câu 28. Điền vào chỗ chm đ hoàn chỉnh định nghĩa sau đây:
Cho một điểm
F
cố định và một đường thẳng
cố định không đi qua
F
. Tập hợp các điểm
M
cách đều
F
và đường thẳng
được gọi là … Điểm
F
được gọi là tiêu điểm,
được gọi là đường chuẩn của đó.
A. đường elip. B. đường hybebol. C. đường parabol. D. ba đường conic.
Câu 29. Tìm ta đ đỉnh của parabol
2
3 61yx x= −+
.
A.
( )
2;1I
. B.
( )
2;1I
. C.
( )
1; 2I
. D.
( )
1; 2I
.
Câu 30. Từ Hà Nội vào Vinh mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 2 chuyến máy bay. Bạn An muốn ngày chủ
nhật này đi từ Hà Nội và Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi?
A.
2
.
B.
14
. C.
9
. D.
7
.
4/6 - Mã đề 173
Câu 31. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
2; 5 , 0; 4AB
.
A.
2 9 41 0
xy
++=
. B.
2 9 47 0
xy
−−=
. C.
9 2 40
xy
+ −=
. D.
9280xy+ −=
.
Câu 32. Tìm ta đ tâm
I
của đường tròn có phương trình:
22
2 8 10xy xy+ + −=
.
A.
( )
1; 4I
. B.
( )
1; 4I
. C.
( )
2; 8
I
. D.
( )
2;8I
.
Câu 33. S nghiệm của phương trình
2
2 59 1
xx x
−=
A.
1
. B.
3
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 34. Tính khoảng cách từ điểm
( )
1; 1M
đến đường thẳng
Δ : 12 5 2 0xy +=
.
A.
( )
2
;Δ
13
dM =
. B.
( )
2
;Δ
9
dM =
. C.
( )
9
;Δ
13
dM =
. D.
( )
19
;Δ
13
dM =
.
Câu 35. Cho parabol
( )
P
có phương trình chính tắc:
2
5yx=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
P
có tiêu điểm là
5
;0
2
F



. B.
( )
P
có đường chuẩn là
5
:
4
x∆=
.
C.
(
)
P
có tiêu điểm là
5
;0
4
F



. D.
(
)
P
có tham số tiêu là
5
2
p =
.
Câu 36. Từ các ch số
0;1; 2;3;4;5;6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có ba
ch số khác nhau ?
A.
55
. B.
25
. C.
60
. D.
30
.
Câu 37. Cho elip
( )
E
có phương trình chính tắc:
22
1
16 10
xy
+=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
E
có một tiêu điểm là
( )
1
6;0F
.
B.
( )
E
có tiêu cự là
12
.
C.
( )
E
có tiêu cự là
26
.
D.
( )
E
có một tiêu điểm là
( )
2
6;0F
.
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2023 2022 0xx
+≤
A.
(
] [
)
;1 2022;S = −∞ +∞
.
B.
(
)
1;2022S =
.
C.
[ ]
1;2022S =
. D.
(
]
;2022S = −∞
.
Câu 39. Cho hybebol
( )
H
có phương trình chính tắc:
22
1
16 4
xy
−=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
H
có tiêu cự là
25
.
B.
( )
H
có hai tiêu điểm là
( )
1
5;0F
,
( )
2
5;0F
.
C.
( )
H
có tiêu cự là
45
.
D.
( )
H
có hai tiêu điểm là
( )
1
2 5;0F
,
( )
2
0; 2 5F
.
5/6 - Mã đề 173
Câu 40. Cho hai điểm
( ) ( )
0; 1 , 2;0AB
. Viết phương trình đường tròn tâm
O
tiếp xúc với đường thng
AB
.
A.
22
4xy+=
. B.
22
4
5
xy
+=
. C.
( )
2
2
14xy++ =
. D.
( )
2
2
4
1
5
xy++ =
.
Câu 41. Tìm h số của s hạng cha
3
x
trong khai triển
( )
4
21xx
.
A.
32
. B.
32
. C.
24
. D.
24
.
Câu 42. Viết phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là
2x =
.
A.
. B.
2
8
yx
=
. C.
2
18
yx
=
. D.
2
8yx=
.
Câu 43. Viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm
( )
8; 0M
.
A.
22
1
64 16
xy
+=
. B.
22
1
64 55
xy
+=
. C.
22
1
64 100
xy
+=
. D.
22
1
64 36
xy
+=
.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
với
(
)
( )
( )
0;5 , 1; 1 , 4;2
AB C
. Gọi
Δ
đưng thng song song vi
AC
cách
B
một khoảng bằng 5. Giả sử
Δ
phương trình tổng quát
3 0 ( 0)x by c c
+ += >
. Tính giá trị
S bc= +
.
A.
25S
=
B.
30S =
. C.
30S
=
. D.
25S =
.
Câu 45. Viết phương trình chính tắc của hybebol có một tiêu điểm là
( )
5; 0F
và đi qua điểm
( )
3 2; 4M
.
A.
22
1
9 16
xy
−=
. B.
22
1
64 36
xy
−=
. C.
22
1
68
xy
−=
. D.
22
1
4 16
xy
−=
.
Câu 46. Một nhóm hành khách gồm 4 nam và 3 n lên mt chiếc xe buýt. Trên xe có 10 ghế trống, trong đó
có 5 ghế cạnh cửa sổ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho nhóm hành khách trên biết các hành khách nữ
mong muốn được ngồi cạnh cửa s?
A.
2100
. B.
350
. C.
50400
. D.
8400
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
thuộc
[ ]
2023; 2023
để bất phương trình
( )
( )
22
1 2 1 30m x mx + +≥
nghiệm đúng với mọi
x
?
A.
4046
. B.
4044
. C.
4045
. D.
2022
.
Câu 48. Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gm
5
nam và
5
nữ được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để
nhận giấy khen. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để trong hàng ngang trên không có bất kỳ
2
bạn nữ nào đứng
cạnh nhau?
A.
18400
. B.
86400
. C.
28800
. D.
14400
.
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
:2 3 0d xy+=
. Viết phương trình
đường tròn có tâm thuộc đường thng
d
, cắt trc
Ox
tại
A
B
, cắt trc
Oy
tại
C
D
sao cho
2AB CD= =
, biết tâm đường tròn có tung độ là s dương.
6/6 - Mã đề 173
A.
( ) ( )
22
1 52xy+− =
. B.
( )
2
2
3 10xy+− =
.
C.
(
)
(
)
22
1 12
xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
3 3 10xy+ ++ =
.
Câu 50. Mt t 6 bạn nam 5 bạn nữ. Giáo viên cần chọn trong tổ 4 bạn để lập đội văn nghệ. Tính xác
suất để đội văn nghệ ít nhất 3 nam.
A.
10
33
. B.
23
66
. C.
1
22
. D.
1
3
.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
173 174 175 176
1 C B B C
2 A A C B
3 B D A A
4 D C B D
5 B D D D
6 C A C C
7 D D D C
8 A D C B
9 B A D A
10 A C B B
11 B D C C
12 D B A C
13 A C C A
14 D B C A
15 D C A B
16 B D C C
17 D C B D
18 C B C B
19 B A D B
20 A D A D
21 B A D D
22 A D A C
23 D C B A
2
24 D C D C
25 B C C A
26 A B D D
27 C D A C
28 C A D C
29 C A B C
30 C A A A
31 D D C A
32 A C C D
33 A D A A
34 D D B A
35 A A D D
36 A C C B
37 B D A D
38 C D D C
39 C A D B
40 B B B D
41 C C D D
42 D C D A
43 B A C A
44 C C B B
45 A B D B
46 C B C A
47 C B A B
48 B D D B
49 C D D D
50 B A D D
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 10
Năm học 2022-2023
(Thời gian làm bài: 90 phút)
BNG MÔ T CHI TIẾT NI DUNG
MỨC
ĐỘ
CÂU
NỘI DUNG
NHẬN
BIẾT
1
Nhận biết tập xác định của hàm số
2
Tính giá trị của hàm số tại 1 điểm
3
Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số
4
Nhận biết được hàm số bậc hai.
5
Nhận biết đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai
6
Nhn biết đnh lí vdu ca tam thc bc hai
7
Nhn biết đưc nghim ca bt phương trình bc hai
8
Nhn biết đưc nghim ca phương trình quy về bậc hai
9
Nhn biết ta đvectơ chphương ca đưng thng
10
Nhn biết ta đvectơ pháp tuyến ca đưng thng
11
Nhn dng PTTS của đưng thng khi biết đưng thng đó đi
qua 1 điểm và nhn 1 vectơ chỉ phương.
12
Nhn dng PTTQ của đưng thng khi biết đưng thng đó đi
qua 1 điểm và nhn 1 vectơ pháp tuyến.
13
Nhn biết vtrí tương đi gia hai đưng thng.
14
Nhn biết phương trình đưng tròn.
15
Nhận biết định nghĩa ,Elip, Hyperbol,Parabol
16
Nhận biết định nghĩa ,Elip, Hyperbol,Parabol
17
Nhận biết được phương trình chính tắc của elip
18
Nhận biết được phương trình chính tắc của hyperbol
19
Nhận biết được phương trình chính tắc của parabol
20
Quy tắc cộng, Quy tắc nhân
21
Hoán vị của n phần t
22
Công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử
2
23
Công thức số tổ hợp chập k của n phần tử
24
Chnh hợp
25
Thợp
26
Dạng khai triển nhị thức Niutơn
27
Không gian mu
28
Số phần tử của không gian mẫu
29
Biến cố liên quan phép thử T
30
Biến cố đối.
THÔNG
HIỂU
31
Tìm được tập nghiệm của một bất phương trình bậc hai.
32
Giải phương trình quy về phương trình bậc hai
33
Lp phương trình tng quát ca đưng thng
34
Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng .
35
Xác định tâm và bán kính đường tròn
36
Xác định tiêu điểm , tiêu cự khi biết PTCT của elip
37
Xác định tiêu điểm , tiêu cự khi biết PTCT của Hyperbol
38
Xác định tiêu điểm , tham số tiêu, Phương trình đường chuẩn
khi biết PTCT của Parabol
39
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
40
Nhị thức Niu tơn Tìm hệ số của
n
x
.
VẬN
DỤNG
41
Viết phương trình đường thẳng
42
Viết phương trình đường tròn
43
Viết phương trình chính tắc của Elip
44
Viết phương trình chính tắc của Hyperbol
45
Viết phương trình chính tắc của Parabol
46
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
47
Tính xác suất của biến cố.
VẬN
DỤNG
CAO
48
Bài toán vn dng du tam thc bc hai bc hai có cha
tham s
49
Bài toán vận dụng kiến thức phương trình đường thẳng,
phương trình đường tròn, 3 đường cô nic
50
Bài toán tổng hợp vận dụng kiến thức Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp, xác suất.
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 173
Câu 1. Tính giá trị của hàm số f (x) 2
= x − 2x + 23 tại x =1. A. f ( ) 1 = 23. B. f ( ) 1 = 2 . C. f ( ) 1 = 22 . D. f ( ) 1 = 20 . x = 2 + 3t
Câu 2. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình  ? y =1− 7t     A. u = (3; 7 − ). B. u = ( 3 − ; 7 − ).
C. u = (3;7) . D. u = (2; ) 1 .
Câu 3. Cho hai đường thẳng 1
d : 2x − 5y + 21 = 0và d2 : 4x −10y + 20 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d d trùng nhau. 1 2
B. d d song song. 1 2
C. d d vuông góc. 1 2
D. d d cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 3 y = ? x
A. P(2;3) . B. N (1; 3 − ) . C. Q(3;− ) 1 . D. M (1;3) .
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường hybebol? 2 2 2 A. 2 y x + = 1. B. x y − = 1. C. 2 y = 4x . D. 2 2
x y − 2y =1. 9 9 16
Câu 6. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là một hàm số bậc hai?
A. f (x) = 9x − 2 . B. f (x) 3 2
= 2 − 4x + 2x . C. f (x) 2
= 3x − 2x + 5 . D. f (x) 4 = x − 4 .
Câu 7. Điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh định nghĩa đường elip sau đây:
Cho hai điểm cố định và phân biệt F , F . Đặt F F = 2c > 0. Cho số thực a > c . Tập hợp các điểm M sao 1 2 1 2
cho … được gọi là đường elip. Hai điểm F , F được gọi là hai tiêu điểm và F F = 2c được gọi là tiêu cự 1 2 1 2 của elip đó.
A. MF MF = 2c .
MF MF = 2a .
C. MF + MF = 2c .
D. MF + MF = 2a . 1 2 B. 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Khai triển nhị thức ( + )5
a b ta được biểu thức nào sau đây? A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a + a b + a b + a b + ab + b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . D. 5 4 2 3 4 5
a + 5a b +10ab +10a b + 5ab + b . 1/6 - Mã đề 173 Câu 9. Số 0
x nào sau đây không phải là một nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x − 4 < 0 ? A. 0 x = 3. B. 0 x = 3 − . C. 0 x = 0 . D. 0 x = 2 .
Câu 10. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (1; 3
− ) và có vectơ chỉ phương u =(1;6). x =1+ tx = 3 − + tx =1+ 6tx =1+ t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − + 6ty = 1+ 6ty = 3 − + ty = 6 − 3t
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Số phần tử của không gian mẫu là A. n(Ω) 2 = C .
B. n(Ω) =15. C. n(Ω) 2 = C . n Ω = . 15 14 D. ( ) 14
Câu 12. Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi. Gọi A:"Lấy được 2
viên bi cùng màu". Hãy phát biểu biến cố đối của biến cố A .
A. A:"Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ hoặc cùng màu xanh".
B. A:"Lấy được hai viên bi màu đỏ".
C. A:"Lấy được hai viên bi màu xanh".
D. A:"Lấy được hai viên bi khác màu".
Câu 13. Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2
2x − 3x +1 = 2x −1? A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 14. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (2; 5
− ) và có vectơ pháp tuyến n =(2;5).
A. 2x + 5y − 21 = 0 .
B. 5x + 2y = 0 .
C. 2x − 5y + 21 = 0 .
D. 2x + 5y + 21 = 0 .
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y − 3xy + 5y − 3 = 0 . B. 2 2
x + 2y − 3x + 5y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 4x + 6y + 2023 = 0. D. 2 2
x + y − 3x + 5y − 3 = 0 .
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? (với k, n là các số tự nhiên và 0 ≤ k n ) A. k n! C = . k n! C = . C. k n! C k n! = . D. C = . n
k (n k )!
B. n k (!nk)! n k! n (n k)!
Câu 17. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Mô tả biến cố A:"Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 6". A. A = ( { 5, )1,(4,2),(3,3)}. B. A = ( { 1,5),(5, )1,(2,4),(4,2)}. C. A = (
{ 1,5), (2,4), (3,3)}. D. A = (
{ 1,5),(5, )1,(2,4),(4,2),(3,3)}.
Câu 18. Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử của một tập hợp gồm 12 phần tử? A. 24 . B. 2 A . C. 2 C . D. 12!. 12 12 2/6 - Mã đề 173
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường elip? 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. 2 y = 2x . D. 2 2
x + 2y − 2x =1. 25 9 25 9
Câu 20. Gieo một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả là
A. Ω = {SS,SN, NS, NN}. B. Ω = {1,2,3,4,5, } 6 .
C. Ω = {S, N}.
D. Ω = {SSS,SNS, NNS, NNN}.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng? (với k, n là các số tự nhiên và 1≤ k n ) A. k n! A k n! k n! = . B. A = . C. A = . D. k n A = . n k! n (n k)! n
k (!n k )! n (n k)!
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 6!. B. 36. C. 5!. D. 6 .
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường parabol? 2 2 A. y 1 x = − . B. 2 y = 5. C. 2 2
x + y − 2x −1 = 0 . D. 2 y =16x . 16 2
Câu 24. Một câu lạc bộ có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 thành viên vào ban quản lý trong đó
có 1 trưởng ban, 1 phó ban và 1 ủy viên? A. 3 C . B. 3!. C. 20!. D. 3 A . 20 20
Câu 25. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 4x − 5y −1 = 0?    
A. n = (5;4) . B. n = (4; 5 − ) .
C. n = (4;5) . D. n = (5; 4 − ).
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số 2 y = . x − 2023 A. D =  \{ } 2023 .
B. D =  . C. D = ( ; −∞ 2023) .
D. D = (2023;+∞) .
Câu 27. Cho biểu thức f (x) 2
= 4 − x . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. f (x) ≤ 0 x ∀ ∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) .
B. f (x) ≥ 0 x ∀ ∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) .
C. f (x) < 0 x ∀ ∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞)
D. f (x) > 0 x ∀ ∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) .
Câu 28. Điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh định nghĩa sau đây:
Cho một điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F . Tập hợp các điểm M cách đều
F và đường thẳng ∆ được gọi là … Điểm F được gọi là tiêu điểm, ∆ được gọi là đường chuẩn của … đó.
A. đường elip.
B. đường hybebol.
C. đường parabol. D. ba đường conic.
Câu 29. Tìm tọa độ đỉnh của parabol 2
y = 3x − 6x +1. A. I ( 2; − ) 1 . B. I (2; ) 1 . C. I (1; 2 − ) . D. I (1;2).
Câu 30. Từ Hà Nội vào Vinh mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 2 chuyến máy bay. Bạn An muốn ngày chủ
nhật này đi từ Hà Nội và Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi? A. 2 . B. 14. C. 9. D. 7 . 3/6 - Mã đề 173
Câu 31. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 5 − ), B(0;4) .
A. 2x + 9y + 41 = 0 .
B. 2x − 9y − 47 = 0 .
C. 9x + 2y − 4 = 0 .
D. 9x + 2y −8 = 0 .
Câu 32. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: 2 2
x + y − 2x + 8y −1 = 0 . A. I (1; 4 − ) . B. I ( 1; − 4) . C. I (2; 8 − ) . D. I ( 2; − 8).
Câu 33. Số nghiệm của phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 là A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 34. Tính khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng Δ : 12x − 5y + 2 = 0.
A. d (M ) 2 ;Δ = .
B. d (M ) 2 ;Δ = .
C. d (M ) 9 ;Δ = .
D. d (M ) 19 ;Δ = . 13 9 13 13
Câu 35. Cho parabol (P) có phương trình chính tắc: 2
y = 5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (P) có tiêu điểm là 5 F  ;0 −  .
B. (P) có đường chuẩn là 5 ∆ :x = − . 2    4
C. (P) có tiêu điểm là 5 F  ;0  .
D. (P) có tham số tiêu là 5 p = . 4    2
Câu 36. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau ? A. 55. B. 25 . C. 60 . D. 30. 2 2
Câu 37. Cho elip (E)có phương trình chính tắc: x y +
= 1. Khẳng định nào sau đây là sai? 16 10
A. (E)có một tiêu điểm là F − 6;0 . 1 ( )
B. (E)có tiêu cự là 12.
C. (E)có tiêu cự là 2 6 .
D. (E)có một tiêu điểm là F 6;0 . 2 ( )
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2023x + 2022 ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[2022;+∞) .
B. S = (1;2022).
C. S = [1;2022]. D. S = ( ; −∞ 2022]. 2 2
Câu 39. Cho hybebol (H ) có phương trình chính tắc: x y
= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 16 4
A. (H ) có tiêu cự là 2 5 .
B. (H ) có hai tiêu điểm là F − 5;0 , F 5;0 . 2 ( ) 1 ( )
C. (H ) có tiêu cự là 4 5 .
D. (H ) có hai tiêu điểm là F 2 5;0 , F 0;2 5 . 2 ( ) 1 ( ) 4/6 - Mã đề 173
Câu 40. Cho hai điểm A(0;− )
1 , B(2;0) . Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB . A. 2 2
x + y = 4 . B. 2 2 4
x + y = . C. 2 x + ( y + )2 1 = 4 . D. 2 x + ( y + )2 4 1 = . 5 5
Câu 41. Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển x( x − )4 2 1 . A. 32 − . B. 32. C. 24 . D. 24 − .
Câu 42. Viết phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x = 2 − . A. 2 y = 18 − x . B. 2 y = 8 − x . C. 2 y =18x . D. 2 y = 8x .
Câu 43. Viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm M (8;0) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 64 16 64 55 64 100 64 36
Câu 44. Cho tam giác ABC với A(0;5), B(1;− )
1 ,C (4;2). Gọi Δ là đường thẳng song song với AC
cách B một khoảng bằng 5. Giả sử Δ có phương trình tổng quát là 3x + by + c = 0 (c > 0) . Tính giá trị
S = b + c . A. S = 25 − B. S = 30 − .
C. S = 30 . D. S = 25 .
Câu 45. Viết phương trình chính tắc của hybebol có một tiêu điểm là F (5;0) và đi qua điểm M (3 2; 4 − ) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y − = 1. C. x y − = 1. D. x y − = 1. 9 16 64 36 6 8 4 16
Câu 46. Một nhóm hành khách gồm 4 nam và 3 nữ lên một chiếc xe buýt. Trên xe có 10 ghế trống, trong đó
có 5 ghế cạnh cửa sổ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho nhóm hành khách trên biết các hành khách nữ
mong muốn được ngồi cạnh cửa sổ? A. 2100 . B. 350. C. 50400. D. 8400 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc [ 2023 − ; ]
2023 để bất phương trình ( 2 m − ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 3 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. 4046 . B. 4044 . C. 4045 . D. 2022 .
Câu 48. Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để
nhận giấy khen. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau? A. 18400. B. 86400 . C. 28800 . D. 14400.
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 . Viết phương trình
đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d , cắt trục Ox tại A B , cắt trục Oy tại C D sao cho
AB = CD = 2, biết tâm đường tròn có tung độ là số dương. 5/6 - Mã đề 173
A. (x − )2 + ( y − )2 1 5 = 2 .
B. x + ( y − )2 2 3 =10.
C. (x + )2 + ( y − )2 1 1 = 2 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 3 =10 .
Câu 50. Một tổ có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Giáo viên cần chọn trong tổ 4 bạn để lập đội văn nghệ. Tính xác
suất để đội văn nghệ có ít nhất 3 nam. A. 10 . B. 23 . C. 1 . D. 1 . 33 66 22 3
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
173 174 175 176 1 C B B C 2 A A C B 3 B D A A 4 D C B D 5 B D D D 6 C A C C 7 D D D C 8 A D C B 9 B A D A 10 A C B B 11 B D C C 12 D B A C 13 A C C A 14 D B C A 15 D C A B 16 B D C C 17 D C B D 18 C B C B 19 B A D B 20 A D A D 21 B A D D 22 A D A C 23 D C B A 1 24 D C D C 25 B C C A 26 A B D D 27 C D A C 28 C A D C 29 C A B C 30 C A A A 31 D D C A 32 A C C D 33 A D A A 34 D D B A 35 A A D D 36 A C C B 37 B D A D 38 C D D C 39 C A D B 40 B B B D 41 C C D D 42 D C D A 43 B A C A 44 C C B B 45 A B D B 46 C B C A 47 C B A B 48 B D D B 49 C D D D 50 B A D D 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 10 Năm học 2022-2023
(Thời gian làm bài: 90 phút)
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG MỨC CÂU NỘI DUNG ĐỘ 1
Nhận biết tập xác định của hàm số 2
Tính giá trị của hàm số tại 1 điểm 3
Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số 4
Nhận biết được hàm số bậc hai. 5
Nhận biết đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai 6
Nhận biết định lí về dấu của tam thức bậc hai 7
Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai 8
Nhận biết được nghiệm của phương trình quy về bậc hai 9
Nhận biết tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng 10 NHẬN
Nhận biết tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng BIẾT
11 Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi
qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương.
12 Nhận dạng PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi
qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến.
13 Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
14 Nhận biết phương trình đường tròn.
15 Nhận biết định nghĩa ,Elip, Hyperbol,Parabol
16 Nhận biết định nghĩa ,Elip, Hyperbol,Parabol
17 Nhận biết được phương trình chính tắc của elip
18 Nhận biết được phương trình chính tắc của hyperbol
19 Nhận biết được phương trình chính tắc của parabol
20 Quy tắc cộng, Quy tắc nhân
21 Hoán vị của n phần tử
22 Công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử 1
23 Công thức số tổ hợp chập k của n phần tử 24 Chỉnh hợp 25 Tổ hợp
26 Dạng khai triển nhị thức Niutơn 27 Không gian mẫu
28 Số phần tử của không gian mẫu
29 Biến cố liên quan phép thử T
30 Biến cố đối.
31 Tìm được tập nghiệm của một bất phương trình bậc hai.
32 Giải phương trình quy về phương trình bậc hai
33 Lập phương trình tổng quát của đường thẳng THÔNG HIỂU
34 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng .
35 Xác định tâm và bán kính đường tròn
36 Xác định tiêu điểm , tiêu cự khi biết PTCT của elip
37 Xác định tiêu điểm , tiêu cự khi biết PTCT của Hyperbol
38 Xác định tiêu điểm , tham số tiêu, Phương trình đường chuẩn khi biết PTCT của Parabol
39 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
40 Nhị thức Niu tơn – Tìm hệ số của nx.
41 Viết phương trình đường thẳng VẬN
42 Viết phương trình đường tròn DỤNG
43 Viết phương trình chính tắc của Elip
44 Viết phương trình chính tắc của Hyperbol
45 Viết phương trình chính tắc của Parabol
46 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
47 Tính xác suất của biến cố. VẬN
48 Bài toán vận dụng dấu tam thức bậc hai bậc hai có chứa DỤNG tham số CAO
49 Bài toán vận dụng kiến thức phương trình đường thẳng,
phương trình đường tròn, 3 đường cô nic
50 Bài toán tổng hợp vận dụng kiến thức Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp, xác suất. 2
Document Outline

  • de 173
  • Phieu soi dap an
  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10-CUỐI KÌ 2-NĂM HỌC 2022-2023