Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục –Hưng Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục, tỉnh Hưng Yên, mời bạn đọc đón xem

   

Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 1
Họ và tên học sinh:……………………………. ……Lớp…….Số báo danh:……………. Mã đề 101
I.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1: Trong mt phng vi h trc
Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 16 C x y
. Đường tròn
C
có to độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
2; 4 ; 4IR
. B.
2; 4 ; 16IR
. C.
. D.
2;4 ; 16IR
Câu 2: Tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
A.
\1D
. B.
1;D 
. C.
1;D
. D.
D
.
Câu 3: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai?
A.
21f x x
. B.
4
7 2022 f x x x
.
C.
2
3 2 10 f x x x
. D.
2
43 f x x x
.
Câu 4: Cho đường
12
:
34

xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của
d
?
A.
1;2a
. B.
1;3a
. C.
2; 4a
. D.
1; 2a
.
Câu 5: Cho hàm bc hai
2
,0y ax bx c a
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIU QUANG PHC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 2
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
2; 
. C.
1; 
. D.
;0
.
Câu 6: Cho tam thc bc hai
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0fx
vi
x
khi và ch khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
6 11xx
. B.
2
2 10xx
. C.
2
21xx
. D.
2
2 10 xx
.
Câu 8: Tng
0 1 2 2023
2023 2023 2023 2023
.....T C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
2022
2
C.
2
n
D.
2023
2
.
Câu 9: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
5
1a
có bao nhiêu số hạng?
A. 1. B. 5. C. 6. D.
4
.
Câu 10: Gi
S
là tp nghim ca bất phương trình
2
8 7 0xx
. Tp hp nào sau đây là tp
S
?
A.
7;
. B.
;1
. C.
1;7
. D.
;1 7; 
.
Câu 11: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4 0xx
.
A.
\2S
. B.
S
. C.
2;S 
. D.
\2S
.
Câu 12: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x
A.
3S
. B.
2S
. C.
1S
. D.
3;1S 
.
Câu 13: Cho đường thng
()d
phương trình
1
32
xt
yt


. Khi đó, mt véc pháp tuyến của đường
thng
()d
là:
A.
( 1;2)n 
. B.
(1;2)n
. C.
(2;1)n
. D.
(2; 1)n 
.
Câu 14: Cho
ABC
2; 1 ; (4;5); ( 3;2)A B C
Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
.
A.
7 3 11 0xy
. B.
3 7 1 0xy
.
C.
7 3 11 0xy
. D. 7x + 3y + 11 = 0
Câu 15: Khong cách t điểm
5; 1M
đến đường thng
3 2 13 0xy
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thng
: 2 1 0d x y
3 11 0d x y
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
135
.
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 3
Câu 17: Phương trình đường tròn có tâm
2;4I
và bán kính
5R
là:
A.
22
2 4 5xy
. B.
22
2 5 25xy
.
C.
22
2 4 25xy
. D.
22
2 4 25xy
.
Câu 18: Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề tài bao
gm:
8
đề tài v lch s,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người
6
đề tài v n hóa.
Mỗi thí sinh đưc quyn chn một đề tài. Hi mi thí sinh bao nhiêu kh năng lựa chọn đề
tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
Câu 19: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1
x
x



.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Câu 20: Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh nam và
9
hc sinh n?
A.
8
. B.
17
. C.
72
. D.
9
.
Câu 21: Mt t 15 hc sinh. Hi bao nhiêu cách chn 2 hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và t phó?
A.
2
15
C
. B.
2
15
A
. C.
8
15
A
. D.
2
15
.
Câu 22: Bình cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau 2 chiếc khác
nhau. S cách chn mt b gm qun, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Câu 23: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht ba ln. Xác sut tích s chm trong ba ln gieo bng
6
A.
1
2
. B.
5
108
. C.
5
9
. D.
1
24
.
Câu 24: Tập xác định ca hàm s
1
3
1
f x x
x
A.
1; 3D
. B.
;1 3;D  
. C.
1;3D
. D.
D 
.
Câu 25: Đưng Thng
: 3 0 ( , )ax by a b
đi qua điểm
1;1N
cách điểm
2;3M
mt
khong bng
5
. Khi đó
2ab
bng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 26: Cho elip
²²
( ): 1
25 16
xy
E 
, với tiêu điểm
12
,FF
. Ly hai đim
, ( )A B E
sao cho
12
A 6.F BF
Khi đó:
21
A?F BF
A.
6
. B. 14. C.
12
. D.
10
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Câu 28: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
0;4B
và có một tiêu điểm
2
3;0F
5
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 4
A.
22
1
10 8

xy
. B.
22
1
25 16

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
16 25

xy
.
Câu 29: Cho phép th có không gian mu Tìm cp biến c đối nhau trong các cp biến
c sau?
A. . B. A=
1
.
C. . D.
n
.
Câu 30: Cho bất phương trình
2
4 1 3 2 3x x x x m
. S giá tr nguyên ca tham s
2022;2023m
để bất phương trình nghiệm đúng với
1;3x
A. 2011. B. 2022. C. 1. D. 2.
Câu 31: Cho đường thng
:3 4 19 0xy
đường tròn
22
: 1 1 25C x y
. Biết đường
thng
ct
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 32: Viết khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn
5
2
xy
.
A.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.B.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.
C.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.D.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.
Câu 33: Để kim tra chất lượng sn phm t công ty sữa, người ta gửi đến b phn kim nghim 5 hp
sa cam, 4 hp sa dâu và 3 hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên 3 hộp để phân
tích mu. Xác suất để 3 hp sữa được chn có c 3 loi là
A.
3
11
. B.
1
110
. C.
3
55
. D.
1
22
.
Câu 34: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
21
2 2 2 4
x
y
m x m x
xác định vi mi
x
.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
, , ,NN NS SN SS
B.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu cách sp xếp 2 n sinh, 2 nam sinh thành mt hàng ngang sao cho các bn nam và
n ngi xen k.
Câu 37: Trong mt phng
(Oxy)
cho điểm
(2;4)M
13
:
2
xt
d
yt


.Viết phương trình đường thng song
1,2,3,4,5 .
1,4C
2,3D
2,3,4,5B
1,3,5E
2,4F
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 5
song với đường thng
d
và cách điểm
M
mt khong bng
10
.
Câu 38: Cho tp hp
0,1,2,3,4,5,6,7,8X
. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 5 ch s đôi
một khác nhau được lp t tp hp
X
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Tính xác suất để chọn được s chia
hết cho 5.
Câu 39: Để cắt một biển quảng cáo hình Elip trục lớn là 80cm và trục nhỏ là 40cm, từ một tấm Inox
hình chữ nhật kích thước
80 40
, người ta ghim hai chiếc đinh tại hai tiêu điểm ca Elip v hình
Elip đó lên tấm Inox (như hình v minh họa dưới đây). Hỏi phi ghim hai chiếc đinh cách các mép tấm
Inox bao nhiêu và lấy vòng dây không đàn hồi có độ dài bao nhiêu?
Bài làm tự luận:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ HK 2- TOÁN 10 NĂM HC 2022-2023
I.TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 101
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 102
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.C
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 103
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 104
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.C
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 105
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 106
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.C
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 107
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 108
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.C
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 109
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 110
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.C
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 111
1.A
2.A
3.C
4.C
5.C
6.A
7.A
8.D
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.B
22.A
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 112
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.C
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.D
26.B
27.C
28.B
29.C
30.C
31.A
32.A
33.A
34.B
35.C
II.T LUN
Câu 36: ( 0,75 đim) bao nhiêu cách sp xếp 2 n sinh, 2 nam sinh thành mt
hàng ngang sao cho các bn nam và n ngi xen k.
Li gii
TH1: Nam v trí l, n v trí chn: 2.2=4 cách 0,25 đim
TH2: Nam v trí chn, n v trí l: 2.2=4 cách 0,25 đim
Vy 4+4=8 cách. 0,25 đim
Câu 37: (1,0 đim)Trong mt phng
(Oxy)
cho điểm
(2;4)M
13
:
2
xt
d
yt


.Viết
phương trình đường thng song song với đường thng
d
cách đim
M
mt
khong bng
10
.
Li gii
Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thng
d
:
( 3;1)
d
u 
Suy ra
: (1;3)
d
VTTP n
Suy ra
: (1;3)
d
VTTP n n

. PT ĐT có dng:
3 0, 7x y c c
0,25 đim
22
2 3.4
( , ) 10
13
c
dM

0,25 đim
4
14 10
24
c
c
c


0,25 đim
Vậy có 2 đường thng tha mãn :
3 4 0; 3 24 0x y x y
0,25 đim
Câu 38: (0,75 điểm) Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5,6,7,8X
. Gọi
S
tập hợp tất cả
các số tự nhiên 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp
X
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ
S
. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5.
Li gii
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ
X
4
8
8. 13.440nA
số. 0,25 điểm
Gọi A là biến cố chọn được số chia hết cho
5
từ
S
.
Trường hp 1: s có ch s tn cùng bng 5.
Khi đó, ta có
3
7
7.A
s tho yêu cu bài toán.
Trường hp 2: s có ch s tn cùng bng 0.
Khi đó, ta có
4
8
A
s tho yêu cu bài toán. 0,25 đim
Áp dng quy tc cng ta có
34
78
7. 3150n A A A
.
Suy ra xác sut ca biến c
A
15
64
nA
PA
n

. 0,25 đim
Câu 39: Để cắt một biển quảng cáo hình Elip có trục lớn là 80cm và trục nhỏ
40cm, tmột tấm Inox hình chữ nhật ch thước
80 40
, người ta ghim hai
chiếc đinh tại hai tiêu điểm của Elip vẽ hình Elip đó lên tấm Inox (như hình vẽ
minh họa dưới đây). Hỏi phải ghim hai chiếc đinh cách các mép tấm Inox bao
nhiêu và lấy vòng dây không đàn hồi có độ dài bao nhiêu?
Li gii :
Ghim đinh cách mép tm Inox:
1 1 2 2
40 20 3A F A F a c
0,25 đim
Độ dài vòng dây không đàn hi:
2 2 80 40 3ac
0,25 đim
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh:……………………………. ……Lớp…….Số báo danh:……………. Mã đề 101
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 2 2
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn C  : x  2   y  4  16 . Đường tròn C
có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I 2; 4
 ; R  4 . B. I 2; 4
 ; R 16 . C. I  2
 ;4; R  4 . D. I  2  ;4; R 16 3x 1
Câu 2: Tập xác định D của hàm số y  là 2x  2 A. D  \   1 .
B. D  1;  .
C. D  1;  . D. D  .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f x  2x 1.
B. f x 4
x  7x  2022 .
C. f x 2
 3x  2x 10 . D. f x 2
x  4x  3 . x  1   2t
Câu 4: Cho đường d  : 
t   . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của d?
y  3 4t
A. a  1; 2 . B. a   1  ;3. C. a  2; 4   . D. a   1  ; 2   .
Câu 5: Cho hàm bậc hai 2 y ax bx c, a
0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 .
B. 2;  .
C. 1;  . D.  ;  0.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f x 2
ax bx ca  0, 2
  b  4ac . Ta có f x  0 với x  khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x  6x 11. B. 2
x  2x 10 . C. 2 x  2x 1. D. 2
x  2x 10 . 0 1 2 2023 T CCC  ..... C Câu 8: Tổng 2023 2023 2023 2023 bằng A. 1 2n B. 2022 2 C. 2n D. 2023 2 .
Câu 9: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của a  5 1 có bao nhiêu số hạng? A. 1. B. 5. C. 6. D. 4 .
Câu 10: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x  8x  7  0 . Tập hợp nào sau đây là tập S ? A. 7;  . B.   ;1  . C. 1;7. D.   ;1 7;  .
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x  4x  4  0 . A. S  \   2 . B. S  .
C. S  2;  . D. S  \   2 .
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S    1 . D. S   3   ;1 . x 1 t
Câu 13: Cho đường thẳng (d ) có phương trình 
. Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của đường y  3 2t thẳng (d ) là: A. n  ( 1  ;2) .
B. n  (1; 2) .
C. n  (2;1) . D. n  (2; 1  ) .
Câu 14: Cho ABC A2;   1 ; B(4;5); C( 3
 ;2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x  3y 11  0 . B. 3x  7 y  1  0 .
C. 7x  3y  11  0 . D. 7x + 3y + 11 = 0
Câu 15: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3x 2 y 13 0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng d  : x  2 y 1  0 và d x  3y 11  0 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 2
Câu 17: Phương trình đường tròn có tâm I 2; 4 và bán kính R  5 là: 2 2 2 2
A. x  2   y  4  5 .
B. x  2   y  5  25 . 2 2 2 2
C. x  2   y  4  25 .
D. x  2   y  4  25 .
Câu 18: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa.
Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. 4  1 
Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3  x   .  xA. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9 .
Câu 21: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó? A. 2 C . B. 2 A . C. 8 A . D. 2 15 . 15 15 15
Câu 22: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác
nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Câu 23: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 108 9 24
Câu 24: Tập xác định của hàm số f x 1
 3 x x là 1
A. D  1;  3 . B. D   ;   1  3;  .
C. D  1;  3 . D. D   .
Câu 25: Đường Thẳng  : ax by  3  0 (a, b  ) đi qua điểm N  
1;1 và cách điểm M 2;3 một
khoảng bằng 5 . Khi đó a  2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0. x² y²
Câu 26: Cho elip (E) : 
 1, với tiêu điểm F , F    1 2 . Lấy hai điểm , A B (E) sao cho AF BF 6. 1 2 25 16
Khi đó: AF BF  ? 2 1 A. 6 . B. 14. C. 12 . D. 10 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3 có phương trình là A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 .
Câu 28: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm B 0; 4 và có một tiêu điểm F 3;0 là 2  
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25
Câu 29: Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2,3, 4, 
5 . Tìm cặp biến cố đối nhau trong các cặp biến cố sau?
A. C  1,  4 và D  2,  3 . B. A=   1
 và B  2,3,4,  5 .
C. E  1,3,  5 và F  2,  4 .
D.  và n  .
Câu 30: Cho bất phương trình
x    x 2 4 1 3
x  2x m  3 . Số giá trị nguyên của tham số m  2022; 20 
23 để bất phương trình nghiệm đúng với x   1  ;  3 là A. 2011. B. 2022. C. 1. D. 2. 2 2
Câu 31: Cho đường thẳng  :3x  4 y 19  0 và đường tròn C  : x   1   y   1  25 . Biết đường
thẳng  cắt C  tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 32: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn   5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y .B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y .D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y .
Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân
tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 11 110 55 22 2x 1
Câu 34: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m  2 2
x  2m  2 x  4
xác định với mọi x  . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. NN, NS, SN, SS
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36: Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nữ sinh, 2 nam sinh thành một hàng ngang sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ. x 1 3t
Câu 37: Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (2; 4) và d : 
.Viết phương trình đường thẳng song y  2  t
Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 4
song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 .
Câu 38: Cho tập hợp X  0,1, 2,3, 4,5, 6, 7, 
8 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi
một khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5.
Câu 39: Để cắt một biển quảng cáo hình Elip có trục lớn là 80cm và trục nhỏ là 40cm, từ một tấm Inox
hình chữ nhật có kích thước 80 40 , người ta ghim hai chiếc đinh tại hai tiêu điểm của Elip và vẽ hình
Elip đó lên tấm Inox (như hình vẽ minh họa dưới đây). Hỏi phải ghim hai chiếc đinh cách các mép tấm
Inox bao nhiêu và lấy vòng dây không đàn hồi có độ dài bao nhiêu? Bài làm tự luận:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 5
ĐÁP ÁN ĐỀ HK 2- TOÁN 10 –NĂM HỌC 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 101 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 102 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 103 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 104 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 105 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 106 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 107 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 108 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 109 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 110 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 111 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.B 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 112 1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C II.TỰ LUẬN
Câu 36: ( 0,75 điểm) Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nữ sinh, 2 nam sinh thành một
hàng ngang sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ. Lời giải
TH1: Nam ở vị trí lẻ, nữ ở vị trí chẵn: 2.2=4 cách 0,25 điểm
TH2: Nam ở vị trí chẵn, nữ ở vị trí lẻ: 2.2=4 cách 0,25 điểm
Vậy có 4+4=8 cách. 0,25 điểm x 1 3t
Câu 37: (1,0 điểm)Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (2;4) và d :  .Viết y  2  t
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 . Lời giải
Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng d : u  ( 3  ;1) d
Suy ra VTTP : n  (1;3) d
Suy ra VTTP : n n  (1;3) . PT ĐT  có dạng: x  3y c  0,c  7  0,25 điểm d  2  3.4  c d (M , )   10 0,25 điểm 2 2 1  3 c  4  14  c  10   0,25 điểm c  24 
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn : x  3y  4  0; x  3y  24  0 0,25 điểm
Câu 38: (0,75 điểm) Cho tập hợp X  0,1, 2,3, 4,5,6,7, 
8 . Gọi S là tập hợp tất cả
các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu
nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5. Lời giải
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ X n  4
 8.A 13.440 số. 0,25 điểm 8
Gọi A là biến cố chọn được số chia hết cho 5 từ S .
Trường hợp 1: số có chữ số tận cùng bằng 5. Khi đó, ta có 3
7.A số thoả yêu cầu bài toán. 7
Trường hợp 2: số có chữ số tận cùng bằng 0. Khi đó, ta có 4
A số thoả yêu cầu bài toán. 0,25 điểm 8
Áp dụng quy tắc cộng ta có nA 3 4
 7.A A  3150. 7 8 n A 15
Suy ra xác suất của biến cố A P A     . 0,25 điểm n  64
Câu 39: Để cắt một biển quảng cáo hình Elip có trục lớn là 80cm và trục nhỏ là
40cm, từ một tấm Inox hình chữ nhật có kích thước 80 40 , người ta ghim hai
chiếc đinh tại hai tiêu điểm của Elip và vẽ hình Elip đó lên tấm Inox (như hình vẽ
minh họa dưới đây). Hỏi phải ghim hai chiếc đinh cách các mép tấm Inox bao
nhiêu và lấy vòng dây không đàn hồi có độ dài bao nhiêu? Lời giải :
Ghim đinh cách mép tấm Inox: A F A F a c  40  20 3 0,25 điểm 1 1 2 2
Độ dài vòng dây không đàn hồi: 2a  2c  80  40 3 0,25 điểm
Document Outline

  • Ma101-De_kiem_tra_cuoi_ky_II_mon_Toan_10_-Nam_hoc_2022-2023_ccab7
  • DAP_AN_DE_KIEM_TRA_CUOI_KY_II_MON_TOAN_10-NAM_HOC_2022-2023_72639