S GD&ĐT TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
T TOÁN - TIN
KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN Lp 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 105
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án ( 6 câu - 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng
()d
phương trình
2 15 0 xy
. Khi đó, đường thẳng
()d
1 véctơ
pháp tuyến là:
A.
( 1;2)n 
. B.
(1;2)n
. C.
(2;1)n
. D.
.
Câu 2. Vectơ nào dưi đây mt vectơ ch phương ca đưng thng
4
:
33


xt
t
yt
A.
1;3u
B.
1
;3
2



u
C.
1
;3
2



u
D.
1; 6 u
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
1
26 22

xy
. Tiêu cự của elip bằng
A.
2
. B.
10
. C.
2 21
. D.
4
.
Câu 4. Cho parabol
P
:
2
8yx
. Tiêu điểm của
P
là:
A.
0;2F
. B.
0; 2F
. C.
2;0F
. D.
2;0F
.
Câu 5. Cho hypebol có phương trình:
22
1
16 3

xy
. Trục ảo của hypebol bằng:
A.
8
. B.
43
. C.
23
. D.
4
.
Câu 6. Một trạm viễn thông
S
toạ độ
2;1
. Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên
đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng
có phương trình
3 4 5 0 xy
. Tính khoảng cách ngắn nhất
giữa người đó và trạm viễn thông
S
(Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với
1
km).
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2 câu 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn
22
: 4 2 20 0 C x y x y
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm
2;1I
và có bán kính
3R
.
b) Đường tròn
C
đi qua điểm
5;3
.
c) Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
5; 3M
3 4 27 0 xy
.
d) Đường thẳng
:3 4 35 0 d x y
tiếp xúc với đường tròn
C
.
Câu 2. Cho đường thẳng
1
: ( )
53

xt
dt
yt
' :3 2 1 0 d x y
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 5A
.
b) Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương
1;3u
.
c) Đường thẳng
'd
song song với đường thẳng
:3 2 5 0 xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
1; 1B
đến đường thẳng
'd
bằng 3.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu – 2 điểm)
Câu 1. Một nhóm học sinh gồm có 8 nam, 3 nữ. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 5 học sinh thì có
đúng 2 nam.
Câu 2. Khoảng cách từ đim
2; 3M
đến đường thẳng
:2 2 0 d x y
là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hai đường thẳng
1
:3 2 0 d x y
2
:2 39 0 d x y
. Tính số đo góc giữa
1
d
2
d
.
Câu 4. Cho tọa độ hai điểm
1; 5 ; 9;1AB
, tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
Phần IV. Tự luận (2 câu – 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
3;2M
và có vectơ chỉ
phương
1; 4u
.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn
C
có tâm
3;2I
và đi qua điểm
7;2M
.
Câu 3.
a. Lớp 10A gồm 15 nam 18 nữ, chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn
nghệ. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn đều là nữ.
b. Cho tp hp
{1;2;3;4;5}A
. Gi
S
tp hp các s t nhiên có 5 ch s trong đó chữ s
3 có mặt đúng ba lần, các ch s còn li có mt không quá mt ln. Chn ngu nhiên mt s
t
S
, tính xác suất để s được chn chia hết cho 3.
--- HT---
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Ch kí ca giám thị: …………………….........……...Chữ kí ca giám th 2:……..…….……
S GD&ĐT TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
T TOÁN - TIN
KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 116
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án ( 6 câu - 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
53
( ):
15


xt
dt
yt
. Khi đó, đường thẳng
()d
có 1 véctơ chỉ phương là:
A.
( 3;5)u
. B.
(3; 5)n
. C.
(5;3)n
. D.
(5; 3)n
.
Câu 2. Vectơ o dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca đường thng
:2 5 5 0 xy
A.
1;2n
B.
2;1n
C.
2; 5n
D.
5;2n
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
22
:1
100 64

xy
E
. Tiêu cự của elip bằng:
A.
16
. B.
20
. C.
12
. D.
6
.
Câu 4. Cho parabol
P
:
2
4yx
. Tiêu điểm của
P
là:
A.
0;1F
. B.
0; 1F
. C.
1;0F
. D.
1;0F
.
Câu 5. Cho hypebol có phương trình:
22
1
64 36

xy
. Trục thực của hypebol bằng:
A.
16
. B.
10
. C.
20
. D.
12
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
1;3A
. Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình
2 3 0 xy
. Hỏi y thu đặt vị trí nào sẽ
nhận được tín hiệu sớm nhất.
A.
3.4
. B.
3.6
. C.
3.7
. D.
3.8
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2 câu – 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn
22
: 6 2 6 0 C x y x y
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm
3;1I
và có bán kính
2R
.
b) Đường tròn
C
đi qua điểm
1;1
.
c) Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
5;1M
là:
50x
.
d) Đường thẳng
:3 4 1 0 d x y
tiếp xúc với đường tròn
C
.
Câu 2. Cho đường thẳng
12
: ( )
33


xt
dt
yt
' :3 2 21 0 d x y
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;3A
.
b) Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương
2; 3u
.
c) Đường thẳng
'd
không song song với đường thẳng
:3 2 20 0 xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
1; 1B
đến đường thẳng
'd
bằng
13
.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu – 2 điểm)
Câu 1. Lớp 11B có 20 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp cần chọn ngẫu nhiên
5 bạn để đi dự đại hội chi đoàn mẫu. Tính xác suất để 5 bạn được chọn có đúng 1 nam.
Câu 2. Khoảng cách từ đim
1; 3M
đến đường thẳng
: 5 2 0 d x y
là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hai đường thẳng
1
:
2 33 0 xy
2
:
3 7 0xy
, Tính số đo góc giữa
1
2
.
Câu 4. Cho tọa độ hai điểm
5; 1 ; 4;1AB
, tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
Phần IV. Tự luận (2 câu – 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng
()
đi qua điểm
2; 5M
và có vectơ pháp
tuyến
1; 3n
.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn có tâm
2;1I
và đi qua điểm
1;5M
.
Câu 3.
a. Một hộp
4
viên bi xanh,
6
viên bi đỏ và
5
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên
5
viên bi trong
hộp. Xác suất để
5
viên bi được chọn chỉ có màu vàng.
b. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 4 chữ số được lập thành từ các s
0;1;2;3;4;5
. Tính xác
suất để số được chọn chia hết cho 3.
--- HT---
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Ch kí ca giám th 1: …………………….........……...Chữ kí ca giám th 2:……..…….……
S GD&ĐT TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
T TOÁN - TIN
KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN Lp 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 117 - HÒA NHP
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án ( 6 câu - 4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng
()d
có phương trình
2 15 0 xy
. Khi đó, đường thẳng
()d
có 1 véctơ
pháp tuyến là:
A.
( 1;2)n 
. B.
(1;2)n
. C.
(2;1)n
. D.
(2; 1)n 
.
Câu 2. Vectơ o dưới đây là một vectơ chỉ pơng của đường thng
4
:
33


xt
t
yt
A.
1;3u
B.
1
;3
2



u
C.
1
;3
2



u
D.
1; 6 u
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
1
26 22

xy
. Tiêu cự của elip bằng
A.
2
. B.
10
. C.
2 21
. D.
4
.
Câu 4. Cho parabol
P
:
2
8yx
. Tiêu điểm của
P
là:
A.
0;2F
. B.
0; 2F
. C.
2;0F
. D.
2;0F
.
Câu 5. Cho hypebol có phương trình:
22
1
16 3

xy
. Trục ảo của hypebol bằng:
A.
8
. B.
43
. C.
23
. D.
4
.
Câu 6. Một trạm viễn thông
S
toạ độ
2;1
. Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên
đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng
có phương trình
3 4 5 0 xy
. Tính khoảng cách ngắn nhất
giữa người đó và trạm viễn thông
S
(Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với
1
km).
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2 câu 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn
22
: 4 2 20 0 C x y x y
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm
2;1I
và có bán kính
3R
.
b) Đường tròn
C
đi qua điểm
5;3
.
c) Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
5; 3M
3 4 27 0 xy
.
d) Đường thẳng
:3 4 35 0 d x y
tiếp xúc với đường tròn
C
.
Câu 2. Cho đường thẳng
1
: ( )
53

xt
dt
yt
' :3 2 1 0 d x y
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 5A
.
b) Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương
1;3u
.
c) Đường thẳng
'd
song song với đường thẳng
:3 2 5 0 xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
1; 1B
đến đường thẳng
'd
bằng 3.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (1 câu – 1 điểm)
Câu 1. Khoảng cách từ đim
2; 3M
đến đường thẳng
:2 2 0 d x y
là bao nhiêu?
Phần IV. Tự luận (2 câu – 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
3;2M
và có vectơ chỉ
phương
1; 4u
.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn
C
có tâm
3;2I
và đi qua điểm
7;2M
.
--- HT---
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Ch kí ca giám thị: …………………….........……...Chữ kí ca giám th 2:……..…….……
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KỲ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2024-2025
Mã đề 105
Mã đề 116
PHẦN I.
1.C
2.A
3.D
4.C
5.C
6.B
3 điểm
PHẦN I.
1.A
2.C
3.C
4.D
5.A
6.B
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
a)
S
Đ
b)
S
Đ
c)
Đ
Đ
d)
Đ
S
2 điểm
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
a)
Đ
Đ
b)
Đ
Đ
c)
Đ
S
d)
S
S
PHẦN III.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
2
33
35
5
0
45
10
2 điểm
PHẦN III.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
2075
50344
7 26
13
0
45
5
PHẦN IV.
Câu 1.
Đường thẳng
đi qua
3;2M
và có vectơ
pháp tuyến
4;1n
PTTQ:
4( 3) 1( 2) 0
4 10 0
xy
xy
1 điểm
Câu 1.
Đường thẳng
đi qua
2; 5M
và có
vectơ chỉ phương
3;1u
PTTS:
23
5

xt
t
yt
Câu 2.
Đường tròn
C
có tâm
3;2I
, bán kính
4R IM
Pt
22
: 3 2 16 C x y
.
1 điểm
Câu 2.
Đường tròn
C
có tâm
2;1I
, bán kính
5R IM
Pt
22
: 2 1 25 C x y
.
Câu 3a.
Câu 3a.
c. Lớp 10A gồm 15 nam 18 nữ, chọn ngẫu nhiên
một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn nghệ.
Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn đều
nữ.
Gii:
4
18
3060n A C
4
33
40920 nC
51
682

nA
PA
n
.
0,5 điểm
Một hộp có
4
viên bi xanh,
6
viên bi đỏ và
5
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên
5
viên bi
trong hộp. Xác suất để
5
viên bi được chọn
chỉ có màu vàng.
Gii:
5
5
1n A C
5
15
3003 nC
1
3003

nA
PA
n
.
Câu 3b.
Cho tp hp
{1;2;3;4;5}A
. Gi
S
tp hp
các s t nhiên 5 ch s trong đó chữ s 3
mặt đúng ba lần, các ch s còn li mt
không quá mt ln. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất để s được chn chia hết cho
3.
Gii
Gi s cn tìm ca tp
S
có dng
abcde
.
- Sp ch s 3 vào ba v trí, có
3
5
10C
cách.
- Còn li hai v trí, chn 2 s trong 4 s
{1;2;4;5}
xếp vào hai v trí đó, có
2
4
12A
cách.
Do đó tập
S
10.12 120
phn t. Suy ra
1
120
( ) 120 nC
.
Gi
A
: "S t nhiên được chn chia hết cho
3".
Xét s t nhiên cha ba ch s 3, hai ch s
còn li là 1 và 2.
(Tng
3 3 3 1 2
chia hết cho 3).
- Sp ch s 3 vào ba v trí, có
3
5
10C
cách.
- Đặt hai ch s 1,2 vào hai v trí còn li, có 2
cách.
Suy ra có
3
5
2 20C
s tha mãn.
Tương tự trường hp trên mà ta thay cp s
(1,2)
thành cp s
(1,5)
thì có 20 s tha mãn;
0,5 điểm
Câu 3b.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 4 chữ
số được lập thành từ các số
0;1;2;3;4;5
.
Tính xác suất để số được chọn chia hết cho
3.
Gii
Số các số 4 chữ số được lập thành từ các số
0;1;2;3;4;5
là:
5.6.6.6 1080
.
Suy ra
1
1080
n C 1080
Gọi biến cố
A
: Số được chọn chia hết cho
3”
Số các số 3 chữ số được lập thành từ các số
0;1;2;3;4;5
là:
5.6.6 180
Trong
180
số đó có
x
số chia hết cho 3;
y
số chia 3 dư 1 và có
z
số chia 3 dư 2.
Với mỗi số chia hết cho 3 thì ta 2 cách
thêm số vào cuối để được 1 số 4 chữ số
và chia hết cho 3, các số có thể thêm vào là:
0
hoặc
3
.
Với mỗi số chia 3 1 thì ta 2 cách thêm
số vào cuối để được 1 số có 4 chữ số và chia
hết cho 3, các số có thể thêm vào là:
2
hoặc
5
.
Với mỗi số chia 3 2 thì ta 2 cách thêm
số vào cuối để được 1 số có 4 chữ số và chia
hết cho 3, các số có thể thêm vào là:
1
hoặc
4
.
Do đó số các số có 4 chữ số và chia hết cho
3 là:
2x 2y 2z 2.180 360
và hai cp s
(2,4),(4,5)
cũng cho ta kết qu
tương tự.
Vy
( ) 20 20 20 20 80 nA
. Suy ra
80 2
0,67
120 3
P 
.
Suy ra
1
360
n A C 360
Vậy
nA
360 1
P A 0,33
n 1080 3
.

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN - TIN
MÔN: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 105
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án ( 6 câu - 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x y 15  0 . Khi đó, đường thẳng (d) có 1 véctơ pháp tuyến là: A. n  ( 1
 ;2) . B. n  (1;2) . C. n  (2;1) . D. n  (2; 1  ) . x  4  t
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  t   y  3   3t     A. u   1  ;  3 B. 1 u  ;3   C. 1 u   ;3 
D. u   1  ; 6  .  2   2  2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng x y
Oxy , cho elip có phương trình 
1. Tiêu cự của elip bằng 26 22 A. 2 . B. 10. C. 2 21 . D. 4 .
Câu 4. Cho parabol P : 2
y  8x . Tiêu điểm của  P là:
A. F 0;2 . B. F 0; 2   .
C. F 2;0 . D. F  2  ;0 . 2 2
Câu 5. Cho hypebol có phương trình: x y  1. Trục ảo của hypebol bằng: 16 3 A. 8 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 4 .
Câu 6. Một trạm viễn thông S có toạ độ 2 
;1 . Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên
đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng  có phương trình 3x  4y  5  0 . Tính khoảng cách ngắn nhất
giữa người đó và trạm viễn thông S (Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1km). A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2 câu – 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y  20  0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm I 2 
;1 và có bán kính R  3.
b) Đường tròn C đi qua điểm 5;3 .
c) Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 5; 3
  là 3x  4y  27  0.
d) Đường thẳng d  :3x  4y 35  0 tiếp xúc với đường tròn C . x   t
Câu 2. Cho đường thẳng d  1 : 
(t  ) và d ' : 3x  2y 1  0
y  5  3t
a) Đường thẳng d  đi qua điểm A1; 5   .
b) Đường thẳng d  có một vectơ chỉ phương u  1;3 .
c) Đường thẳng d ' song song với đường thẳng  :3x  2y 5  0 .
d) Khoảng cách từ điểm B 1  ; 
1 đến đường thẳng d ' bằng 3.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu – 2 điểm)
Câu 1. Một nhóm học sinh gồm có 8 nam, 3 nữ. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 5 học sinh thì có đúng 2 nam.
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M 2; 3
  đến đường thẳng d : 2x y  2  0 là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hai đường thẳng d : 3x y  2  0 và d : 2x y  39  0 . Tính số đo góc giữa d d . 1 2 1 2
Câu 4. Cho tọa độ hai điểm A1; 5  ; B9; 
1 , tính độ dài đoạn thẳng AB .
Phần IV. Tự luận (2 câu – 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M  3
 ;2 và có vectơ chỉ
phương u  1;4 .
Câu 2. Viết phương trình đường tròn C có tâm I 3;2 và đi qua điểm M 7;2 . Câu 3.
a. Lớp 10A gồm 15 nam và 18 nữ, chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn
nghệ. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn đều là nữ.
b. Cho tập hợp A  {1;2;3;4;5} . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số
3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Chọn ngẫu nhiên một số
từ S , tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. --- HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…… SỞ GD&ĐT TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN - TIN
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 116
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án ( 6 câu - 3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
x  5  3t
Câu 1. Cho (d) : 
t  . Khi đó, đường thẳng (d) có 1 véctơ chỉ phương là: y 1 5t A. u  ( 3
 ;5) . B. n  (3; 5
 ) . C. n  (5;3) . D. n  (5; 3  ) .
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  : 2x  5y  5  0
A. n  1;2 B. n  2; 
1 C. n  2; 5  
D. n  5;2
Câu 3. Trong mặt phẳng x y
Oxy , cho  E  2 2 : 
 1. Tiêu cự của elip bằng: 100 64 A. 16. B. 20 . C. 12 . D. 6 .
Câu 4. Cho parabol P : 2
y  4x . Tiêu điểm của P là: A. F 0  ;1 . B. F 0;  1  . C. F  1  ;0 .
D. F 1;0 . 2 2
Câu 5. Cho hypebol có phương trình: x y  1 . Trục thực của hypebol bằng: 64 36 A. 16. B. 10. C. 20 . D. 12 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A1;3 . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x  2 y  3  0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí nào sẽ
nhận được tín hiệu sớm nhất. A. 3.4. B. 3.6. C. 3.7 . D. 3.8.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2 câu – 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn C 2 2
: x y  6x  2 y  6  0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm I 3 
;1 và có bán kính R  2 .
b) Đường tròn C đi qua điểm 1  ;1 .
c) Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 5 
;1 là: x  5  0 .
d) Đường thẳng d  :3x  4y 1  0 tiếp xúc với đường tròn C . x   t
Câu 2. Cho đường thẳng d  1 2 : 
(t  ) và d ' : 3x  2y  21  0
y  3  3t
a) Đường thẳng d  đi qua điểm A1;3 .
b) Đường thẳng d  có một vectơ chỉ phương u  2;3 .
c) Đường thẳng d ' không song song với đường thẳng  :3x  2y  20  0 .
d) Khoảng cách từ điểm B 1;  1
 đến đường thẳng d ' bằng 13 .
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu – 2 điểm)
Câu 1. Lớp 11B có 20 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp cần chọn ngẫu nhiên
5 bạn để đi dự đại hội chi đoàn mẫu. Tính xác suất để 5 bạn được chọn có đúng 1 nam.
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M 1; 3
  đến đường thẳng d : x  5y  2  0 là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hai đường thẳng  : x  2y  33  0 và  : 3x y  7  0 , Tính số đo góc giữa  và  . 1 2 1 2
Câu 4. Cho tọa độ hai điểm A5;  1 ; B 4; 
1 , tính độ dài đoạn thẳng AB .
Phần IV. Tự luận (2 câu – 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng () đi qua điểm M 2; 5   và có vectơ pháp tuyến n  1; 3   .
Câu 2. Viết phương trình đường tròn có tâm I  2  ; 
1 và đi qua điểm M 1;5 . Câu 3.
a. Một hộp có 4 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp. Xác suất để 5 viên bi được chọn chỉ có màu vàng.
b. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số được lập thành từ các số 0;1  ;2  ;3  ; 4  ;5  . Tính xác
suất để số được chọn chia hết cho 3. --- HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…… SỞ GD&ĐT TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN - TIN
MÔN: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 117 - HÒA NHẬP
Phần I. Trắc nghiệm 4 phương án ( 6 câu - 4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x y 15  0 . Khi đó, đường thẳng (d) có 1 véctơ pháp tuyến là: A. n  ( 1
 ;2) . B. n  (1;2) . C. n  (2;1) . D. n  (2; 1  ) . x  4  t
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  t   y  3   3t  1   1  A. u   1  ;  3 B. u  ;3 
C. u   ;3 
D. u   1  ; 6  .  2   2  2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng x y
Oxy , cho elip có phương trình 
1. Tiêu cự của elip bằng 26 22 A. 2 . B. 10. C. 2 21 . D. 4 .
Câu 4. Cho parabol P : 2
y  8x . Tiêu điểm của  P là:
A. F 0;2 . B. F 0; 2   .
C. F 2;0 . D. F  2  ;0 . 2 2
Câu 5. Cho hypebol có phương trình: x y  1. Trục ảo của hypebol bằng: 16 3 A. 8 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 4 .
Câu 6. Một trạm viễn thông S có toạ độ 2 
;1 . Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên
đoạn cao tốc có dạng một đường thẳng  có phương trình 3x  4y  5  0 . Tính khoảng cách ngắn nhất
giữa người đó và trạm viễn thông S (Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1km). A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2 câu – 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y  20  0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường tròn có tâm I 2 
;1 và có bán kính R  3.
b) Đường tròn C đi qua điểm 5;3 .
c) Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 5; 3
  là 3x  4y  27  0.
d) Đường thẳng d  :3x  4y 35  0 tiếp xúc với đường tròn C . x   t
Câu 2. Cho đường thẳng d  1 : 
(t  ) và d ' : 3x  2y 1  0
y  5  3t
a) Đường thẳng d  đi qua điểm A1; 5   .
b) Đường thẳng d  có một vectơ chỉ phương u  1;3 .
c) Đường thẳng d ' song song với đường thẳng  :3x  2y 5  0 .
d) Khoảng cách từ điểm B 1  ; 
1 đến đường thẳng d ' bằng 3.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (1 câu – 1 điểm)
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M 2; 3
  đến đường thẳng d : 2x y  2  0 là bao nhiêu?
Phần IV. Tự luận (2 câu – 3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M  3
 ;2 và có vectơ chỉ
phương u  1;4 .
Câu 2. Viết phương trình đường tròn C có tâm I 3;2 và đi qua điểm M 7;2 . --- HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….……
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KỲ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2024-2025 Mã đề 105 Mã đề 116 PHẦN I. 3 điểm PHẦN I.
1.C 2.A 3.D 4.C 5.C 6.B
1.A 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B PHẦN II. PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 a) S Đ 2 điểm a) Đ Đ b) S Đ b) Đ Đ c) Đ Đ c) Đ S d) Đ S d) S S PHẦN III. PHẦN III. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. 2 điểm Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. 2 3 5 2075 7 26 0 0 33 10 5 45 50344 13 45 5 PHẦN IV. Câu 1. Câu 1.
Đường thẳng  đi qua M  3  ;2 và có vectơ
Đường thẳng  đi qua M 2; 5   và có
pháp tuyến n  4;  1 1 điểm u vectơ chỉ phương 3; 1 PTTQ: PTTS:
4(x  3) 1( y  2)  0
x  2  3t  t   
4x y 10  0 y  5   t Câu 2. Câu 2.
Đường tròn C có tâm I 3;2 , bán kính
Đường tròn C có tâm I  2  ;  1 , bán kính R IM  4 R IM 1 điểm 5 Pt  2 2
C  x  2   y  2 : 3 2 16 .
Pt C :x  2   y   1  25 . Câu 3a. Câu 3a. c.
Lớp 10A gồm 15 nam và 18 nữ, chọn ngẫu nhiên
Một hộp có 4 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và
một nhóm gồm 4 bạn hát biểu diễn văn nghệ. 0,5 điểm 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn đều là
trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được chọn nữ. chỉ có màu vàng. Giải: Giải: nA 4  C  3060 n A 5  C  18 1 5 n  4  C  40920 n  5  C  33 3003 15 n A 1 P An A 51  . P A     . n     682 n  3003 Câu 3b. Câu 3b.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ
Cho tập hợp A  {1; 2;3; 4;5} . Gọi S là tập hợp
số được lập thành từ các số 0;1  ;2  ;3  ; 4  ;5  . 0,5 điểm
các số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có
Tính xác suất để số được chọn chia hết cho
mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt 3.
không quá một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ Giải
S , tính xác suất để số được chọn chia hết cho
Số các số 4 chữ số được lập thành từ các số 3. 0;1  ;2  ;3  ; 4  ;5  là: 5.6.6.6 1080. Giải Suy ra n 1  C 1080 1080
Gọi số cần tìm của tập S có dạng abcde .
Gọi biến cố A : “ Số được chọn chia hết cho
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có 3 C  10 cách. 5 3”
- Còn lại hai vị trí, chọn 2 số trong 4 số
Số các số 3 chữ số được lập thành từ các số
{1; 2; 4;5} xếp vào hai vị trí đó, có 2 A  12 0;1  ;2  ;3  ; 4  ;5  là: 5.6.6 180 4 cách.
Trong 180 số đó có x số chia hết cho 3; y
Do đó tập S có 10.12 120 phần tử. Suy ra
số chia 3 dư 1 và có z số chia 3 dư 2. 1
Với mỗi số chia hết cho 3 thì ta có 2 cách ( n )   C 120 . 120
thêm số vào cuối để được 1 số có 4 chữ số
Gọi A : "Số tự nhiên được chọn chia hết cho
và chia hết cho 3, các số có thể thêm vào là: 3". 0 hoặc 3.
Xét số tự nhiên chứa ba chữ số 3, hai chữ số
Với mỗi số chia 3 dư 1 thì ta có 2 cách thêm còn lại là 1 và 2.
số vào cuối để được 1 số có 4 chữ số và chia
(Tổng 3 3 31 2 chia hết cho 3).
hết cho 3, các số có thể thêm vào là: 2 hoặc
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có 3 C  10 cách. 5 5.
- Đặt hai chữ số 1,2 vào hai vị trí còn lại, có 2
Với mỗi số chia 3 dư 2 thì ta có 2 cách thêm cách.
số vào cuối để được 1 số có 4 chữ số và chia Suy ra có 3
2  C  20 số thỏa mãn.
hết cho 3, các số có thể thêm vào là: 1 hoặc 5
Tương tự trường hợp trên mà ta thay cặp số 4 .
(1, 2) thành cặp số (1, 5) thì có 20 số thỏa mãn;
Do đó số các số có 4 chữ số và chia hết cho
3 là: 2x  2y  2z  2.180  360
và hai cặp số (2, 4), (4, 5) cũng cho ta kết quả Suy ra nA 1  C 360 360 tương tự. n A 360 1 Vậy n( )
A  20  20  20  20  80 . Suy ra Vậy PA     .     0,33 n 1080 3 80 2 P   0, 67 . 120 3