Đề cuối kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Văn Xiếu – Bến Tre

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, tỉnh Bến Tre; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Văn Xiếu – Bến Tre

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, tỉnh Bến Tre; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

101 51 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THCS NGUYN VĂN XIU
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LP 8
Năm hc: 2023-2024
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
HÀM S
Đ
TH
Hàm s và đồ th
(TN 3)
1
(TL
13b)
15 %
1,5 đ
Hàm s bc nht y =
ax+b (a0) đồ th.
H s góc của đường
thng y =ax +b (a0)
(TN 1,6)
1
(TL
13a)
2
(TL 15a,
15b)
22,5%
2.25 đ
2
PHƯƠNG
TRÌNH
Phương trình bậc
nht
3
(TN
2,5, 7)
2 (TL 16a,
16b)
17,5 %
1,75 đ
3
ĐỊNH LÍ
THALES
TRONG
TAM
GIÁC
Định Thales trong
tam giác
(TN
8,10)
1
(TL
18)
1
(TN 9)
17,5%
1,75 đ
4
HÌNH
ĐỒNG
DANG
Tam giác đồng dng
2
(TN
11,12,)
1
(TL 17)
1
(TL 14)
25 %
2,5 đ
Hình đồng dng
2,5 %
0,25
Tng
2
5
2
1
4
1
T l %
35%
35 %
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯNG THCS NGUYN VĂN XIU
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LP 8
Năm hc: 2023-2024
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/
Đơn
vị kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dụng cao
HÀM S
Đ
TH
Hàm s đồ
th
Nhn biết:
Nhn biết được nhng mô hình thực tế dn
đến khái nim hàm s.
Nhn biết được đồ th hàm s.
Thông hiu:
Tính được giá trị ca hàm s khi hàm s đó
xác định bi công thc.
Xác định được to độ ca một đim trên
mt phẳng toạ độ;
Xác định được một điểm trên mt phng
to độ khi biết to độ ca nó.
1
(TN 3)
1
(TL 13b)
Hàm s bc
nht y = ax+b
(a≠0) đồ
th. H s góc
của đường
th
ng y =ax
+b (a≠0)
Nhn biết:
- Nhn biết đưc khái nim h s góc ca
đường thng =  + (¹ 0)
Thông hiu:
- Thiết lp đưc bảng giá trị ca hàm s bc
nht y = ax+b (a≠0)
- S dụng được h s góc của đường thng
để nhn biết và giải thích được s ct nhau
hoặc song song của hai đưng thẳng cho
trưc
Vn dng:
- V được đồ th ca hàm s bc nht
3
(TN 1,6)
1
(TL 13a)
y = ax+b (a≠0)
- Vn dng được hàm s bc nhất đồ th
vào giải quyết mt s bài toán thực tin(đơn
gin, quen thuc)(ví dụ: bài toán chuyển
động đều trong vật lí,…
Vn dụng cao:
- Vn dụng được hàm s bc nhất đồ th
vào giải quyêt bài toán (phc h
p, không
quen thuc) thuc có ni dung thc tin)
2
(TL 15a,
15b)
PHƯƠNG
TRÌNH
Phương trình
bậc nht
Thông hiu:
Mô t được phương trình bậc nht mt n
và cách gii.
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với phương
trình bc nht (dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật , các bài toán
liên quan đến Hoá học,...).
Vn dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
phương trình bậc nht.
3
(TN
2,5,7)
2
(TL 16a,
16b)
ĐỊNH LÍ
THALES
TRONG
TAM
GIÁC
Định Thalès
trong tam
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc định nghĩa đường trung
bình của tam giác.
Thông hiu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình
ca tam giác (đường trung bình của tam giác
thì song song với cnh th ba và bng na
2
(TN
8,10)
1
(TL 18)
cạnh đó).
Gii thích đưc định Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
Gii thích đưc tính chất đường phân giác
trong của tam giác.
Vn dng
Tính được đ dài đoạn thng bng cách s
dụng định lí Thalès.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vn
dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách
gia hai v trí).
Vận dụng cao
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vn dụng định lí Thalès
1
(TN 9)
HÌNH
ĐỒNG
DNG
Tam giác
đồng dạng
Thông hiu:
Mô t được định nghĩa củ
a hai tam giác
đồng dng.
Gii thích đưc các trưng hợp đồng dng
ca hai tam giác.
Vn dng:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vn
dng kiến thc v hai tam giác đng dng (
d: tính đ dài đường cao hạ xung cnh
huyền trong tam giác bằng cách s dng mi
quan h giữa đường cao đó với tích ca hai
hình chiếu ca hai cạnh góc vuông lên cạnh
huyền; đo gián tiếp chiều cao ca v
t; tính
khoảng cách gia hai v ttrong đó một
v trí không thể tới được,...).
Vn dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
2
(TN
11,12)
1
(TL 17)
1
vn dng kiến thc v hai tam giác đng
dng.
(TL 14)
Hình đng
dng
Nhn biết:
Nhn biết được hình đồng dng phi cnh
(hình v t), hình đồng dạng qua các hình
nh c th.
1
(TN 4)
Tng
8
7
5
1
T l %
35%
35%
20%
10%
T l chung
70%
30%
kim tra có 04 trang)
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim)
Ghi vào 01 ký t A hoc B hoc C hoc D vào ô tương ng vi đáp án ca câu hi
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục tung B. Nằm trên trục hoành
C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 2. Nghiệm của phương trình 4 + 2x = 0 là:
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -4 D. x = 0
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-3; 1).
Câu 4. Giải phương trình x+3 = -2x -9. Kết quả
A. x = 3. B. x = -3. C. x = -4. D. x = 4.
Câu 5. Hệ số góc của hàm số y= 2x - 3 là:
A. -3. B. -2. C. 3. D. 2.
TRƯNG THCS NGUYN VĂN XIU
H và tên: ......................................……….
Lp:……….,Phòng:…………
S báo danh: ………………
KIM TRA CUỐI KÌ II
Năm hc: 2023-2024
Môn: Toán-Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Ch kí ca GT
1/......................
2/......................
Điểm
TNG
Li phê ca giáo viên
Ch kí ca GK
TN TL
Câu 6. Cho ba tm nh đưc đưc đt trên lưi ô vuông như Hình 4. Trong mi cp có
hình này đng dng phi cnh vi hình kia . Hãy ch ra t s đồng dng tương ng.
A. Hình ABCD đng dng phi cnh hình A’’B’’C’’D’’ hình theo t s
B. Hình A’B’C’D’ đồng dng phi cnh hình ABCD theo t s 2
C. Hình ABCD đồng dng phi cnh hình A’B’C’D’ theo t s
D. Hình A’B’C’D’ đồng dng phi cnh hình A’’B’’C’’D’’ theo t s 3
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 + 6 = 0 B.
+ 3 = 0 C. 7 +
= 0 D.
3 =0
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
AC
NC
AB
AM
=
.
C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 9.
Chiu cao ca ct c bng: A.5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
AC
AB
DB
DC
=
B .
AC
AB
DC
DB
=
C.
AC
DC
DB
AB
=
D.
AC
AB
DB
DC
=
Câu 11. Nếu
''
'
CBA
đồng dng ABC theo tỉ số k thì ABC đồng dng
'
'
'
C
B
A
theo
tỉ số nào ?
A. k B. k
2
C. 2k D.
k
1
Câu 12. Nếu
ABC
'
''
C
BA
theo trường hợp thứ ba thì phải có :
A
'
ˆ
ˆ
;
'
ˆ
ˆ
B
B
A
A
=
=
B AB = A’B’; AC =A’C’
C
;'
ˆˆ
AA =
'''' CA
AC
BA
AB
=
D
''''
CA
AC
BA
AB
=
______________HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM_________________________
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 ( 2,25 điểm ). Cho hàm số: y = f(x) = 3x.
a) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số trên có dạng gì?
b) Tính f(-2) ; f(
3
1
). Xác định tọa độ của điểm A trong hình vẽ dưới đây:
Câu 14 (1,0 điểm)
.
Câu 15 ( 1,0 điểm ). Gii phương trình
a) 5x (7 2x) = 14
b)

+ 2 =

Câu 16( 0,75 điểm )
Câu 17 ( 1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Giải thích vì sao
󰵎MNP 󰵎DEF đồng dạng. Từ
đó suy ra MN.EF = DE.NP
Câu 18 ( 1,0 điểm) Trong hình v nêu tên đon thng là đưng trung bình ca tam giác
ABC? Gii thích?
-------------------- HẾT --------------------
TRƯNG THCS NGUYN VĂN XIU
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
KIM TRA CUỐI KÌ II- Năm hc: 2023-2024
Môn: Toán-Lp 8
I . PHN TRC NGHIM( 3,0 đim):
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
C
D
A
C
B
D
B
D
A
II. PHN T LUN ( 7,0 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
13
Hàm s y = f(x) = 3x
a) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số là 3
0,5
Đồ thị hàm số trên có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0)
0,5
b) f(-2) = 3. (-2) = -6
0,5
f(
3
1
) = 3 .
3
1
= 1
0,5
A (5; 4)
0,25
14
,
=> AIB CID (g. g) =>


=


=


0,25
=>
0,25
0,25
Con đường ngăn nhất là
MA+AI+ID+DN = 4,73 +7,2+2,6+1,16 = 15,69 km
0,25
15
a) 5x (7 2x) = 14
5x -7 +2x =14
0,25
x = 3.
Vy phương trình có nghim x = 3
0,25
b)

+ 2 =

().
.
+
.

=
().
.
0,25
35x -5 +60x = 96 -6x
x = 1
Vy phương trình có nghim x = 1
0,25
16
a) Thay t = 2 vào công thc V(t) = 9800000 1200 000.t, ta có:
V(2) = 9800 000 1200 000.2 = 7400 000 (đng)
0,25
Ý nghĩa V(2) là giá tin ca chiếc máy tính bng sau 2 năm.
0,25
b) Thay V(t) = 5000000 vào V(t) = 9800 000 1200 000.t, ta có:
5 000 000 = 9 800 000 1 200 000.t
4
1200000
50000009800000
t =
=
Vy sau 4 năm, giá ca chiếc máy tính bng là 5 000 000 đng
0,25
17
󰵎MNP 󰵎DEF đng dng


=


(ì
,
=

=
)
;
0,25

= 
= 90
0,25
=> MNP DEF (c.g.c) =>


=


0,25
=> MN.EF = DE.NP
0,25
18
PQ là đưng trung bình ca tam giác ABC
0.5
: PA = PB =8 cm
0.25
QA = QC = 7cm
0.25
Chú ý: Nếu hc sinh làm bài không theo hưng dn chm nhưng đúng thì vn cho đ
đim theo tng câu
kim tra có 04 trang)
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim)
Ghi vào 01 ký t A hoc B hoc C hoc D vào ô tương ng vi đáp án ca câu hi
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 2. Nghiệm của phương trình 6 + 2x = 0 là:
A. x = -3 B. x = 3 C. x = -2 D. x = 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A.A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-1; -3).
Câu 4. Giải phương trình x-3 = -x +7. Kết quả
A. x = 3. B. x = -3. C. x = 5. D. x = -5.
Câu 5. Hệ số góc của hàm số y= 5x - 3 là:
A. -3/5. B. -5/3. C. -3. D. 5.
TRƯNG THCS NGUYN VĂN XIU
H và tên: ......................................……….
Lp:……….,Phòng:…………
S báo danh: ………………
KIM TRA CUỐI KÌ II
Năm hc: 2023-2024
Môn: Toán-Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Ch kí ca GT
1/...................
2/...................
Điểm
TNG
Li phê ca giáo viên
Ch kí ca GK
TN TL
Câu 6. Cho ba tm nh đưc đưc đt trên lưi ô vuông như Hình 4. Trong mi cp có
hình này đng dng phi cnh vi hình kia . Hãy ch ra t s đồng dng tương ng.
A.Hình ABCD đng dng phi cnh hình A’’B’’C’’D’’ hình theo t s
B.Hình A’B’C’D’ đồng dng phi cnh hình ABCD theo t s 2
C.Hình ABCD đồng dng phi cnh hình A’B’C’D’ theo t s
D.Hình A’B’C’D’ đồng dng phi cnh hình A’’B’’C’’D’’ theo t s 3
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 + 5 = 0 B.
+ 2 = 0 C.
= 0 D.
+ 2 =0
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
AC
NC
AB
AM
=
.
C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 9.
Chiu cao ca ct c bng: A.11cm. B. 10cm. C. 9cm. D. 8cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
AC
AB
DB
DC
=
B .
AC
AB
DC
DB
=
C.
AC
DC
DB
AB
=
D.
AC
AB
DB
DC
=
Câu 11. Nếu đồng dng ABC theo tỉ số thì ABC đồng dng
theo tỉ số nào ?
A. B. k
2
C. 2k D. k
Câu 12. Nếu theo trường hợp thứ ba thì phải có :
A
= 
,
󰆹
= 
B AB = A’B’; AC =A’C’
C D
______________HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM_________________________
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 ( 2,25 điểm ). Cho hàm số: y = f(x) = -2x.
a) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số trên có dạng gì?
b) Tính f(-2) ; f(
3
1
). Xác định tọa độ của điểm A trong hình vẽ dưới đây:
Câu 14 (1,0 điểm)
.
Câu 15 ( 1,0 điểm ). Gii phương trình
a) x + (5 2x) = 11
b)

+ =

'''
CBA
k
1
'''
CBA
k
1
ABC
''' CBA
;
'
ˆˆ
AA
=
''
''
C
A
AC
B
A
AB
=
'''' CA
AC
BA
AB
=
Câu 16 ( 0,75 điểm )
Câu 17 ( 1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Giải thích vì sao 󰵎MNP 󰵎DEF đồng dạng. Từ
đó suy ra MN.EF = DE.NP
Câu 18 ( 1,0 điểm) Trong hình v nêu tên đon thng là đưng trung bình ca tam giác
ABC? Gii thích?
-------------------- HẾT --------------------
TRƯNG THCS NGUYN VĂN XIU
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
KIM TRA CUỐI KÌ II-Năm hc: 2023-2024
Môn: Toán-Lp 8
I . PHN TRC NGHIM( 3,0 đim):
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
C
D
A
C
B
D
B
D
A
II. PHN T LUN ( 7,0 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
13
Hàm s y = f(x) = -2x
b) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số là -2
0,5
Đồ thị hàm số có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0)
0,5
b) f(-2) = -2. (-2) = 1
0,5
f(
3
1
) = -2 .
3
1
=

0,5
A (5; 4)
0,25
14
,
=> AIB CID (g. g) =>


=


=


0,25
=>
0,25
0,25
Con đưng ngn nht là:
MA+AI+ID+DN = 4,73 +7,2+2,6+1,16 = 15,69 km
0,25
15
a) x + (5 2x) = 11
x +5 -2x =11
0,25
x = -6
Vy phương trình có nghim x = -6
0,25
b)

+ =

().
.
+
.
=
().
.
0,25
6x -4 + 6x = 30 - 3x
x =


Vy phương trình có nghim x =


0,25
16
a)Thay t = 2 vào công thc V(t) = 9800000 1200 000.t, ta có:
V(2) = 9800 000 1200 000.2 = 7400 000 (đng)
0,25
Ý nghĩa V(2) là giá tin ca chiếc máy tính bng sau 2 năm.
0,25
b)Thay V(t) = 5000000 vào V(t) = 9800 000 1200 000.t, ta có:
5 000 000 = 9 800 000 1 200 000.t
0,25
4
1200000
50000009800000
t =
=
Vy sau 4 năm, giá ca chiếc máy tính bng là 5 000 000 đng
17
󰵎MNP và 󰵎DEF đng dng vì


=


(ì
,
=

=
)
;
0,25

= 
= 90
0,25
=> MNP DEF (c.g.c) =>


=


0,25
=> MN.EF = DE.NP
0,25
18
PQ là đưng trung bình ca tam giác ABC
0.5
: PA = PB =8 cm
0.25
QA = QC = 7cm
0.25
Chú ý: Nếu hc sinh làm bài không theo hưng dn chm nhưng đúng thì vn cho đ
đim theo tng câu.
| 1/18

Preview text:


TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023-2024
TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Tổng % (1) Chủ đề thức
Mức độ đánh giá điểm (2) (3) (4-11) (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1
HÀM SỐ Hàm số và đồ thị 1 1 15 % ĐỒ (TN 3) (TL 1,5 đ THỊ 13b) Hàm số bậc nhất y = 2 1 2 22,5%
ax+b (a≠0) và đồ thị. (TN 1,6) (TL (TL 15a, 2.25 đ
Hệ số góc của đường 13a) 15b) thẳng y =ax +b (a≠0) 2
PHƯƠNG Phương trình bậc 3 2 (TL 16a, 17,5 % TRÌNH nhất (TN 16b) 1,75 đ 2,5, 7) 3 ĐỊNH LÍ Định lí Thales trong 2 1 1 17,5% THALES tam giác (TN (TL (TN 9) 1,75 đ TRONG 8,10) 18) TAM GIÁC 4 HÌNH Tam giác đồng dạng 2 1 1 25 % ĐỒNG (TN (TL 17) (TL 14) 2,5 đ DANG 11,12,) Hình đồng dạng 1 2,5 % (TN 4) 0,25 Tổng 6 2 5 2 1 4 1 Tỉ lệ % 35% 35 % 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023-2024 TT Chương/ Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao
HÀM SỐ Hàm số và đồ Nhận biết: 1
ĐỒ thị
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn (TN 3) THỊ
đến khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó 1
xác định bởi công thức. (TL 13b)
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Hàm số bậc Nhận biết: 3
nhất y = ax+b - Nhận biết được khái niệm hệ số góc của (TN 1,6)
(a≠0) và đồ đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎¹ 0) 1
thị. Hệ số góc (TL 13a) của đường
thẳng y =ax Thông hiểu:
+b (a≠0)
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0)
- Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng
để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau
hoặc song song của hai đường thẳng cho trước Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0)
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị 2
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn(đơn (TL 15a,
giản, quen thuộc)(ví dụ: bài toán chuyển 15b)
động đều trong vật lí,… Vận dụng cao:
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyêt bài toán (phức hợp, không
quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn)
PHƯƠNG Phương trình Thông hiểu: 3 TRÌNH bậc nhất
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn (TN và cách giải. 2,5,7) Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 2
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL 16a,
(đơn giản, quen thuộc) gắn với phương 16b)
trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. ĐỊNH LÍ
Định lí Thalès Nhận biết: 2 THALES trong
tam – Nhận biết được định nghĩa đường trung (TN TRONG giác bình của tam giác. 8,10) TAM 1 GIÁC (TL 18) Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình
của tam giác (đường trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác 1 trong của tam giác. (TN 9) Vận dụng
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès HÌNH Tam giác Thông hiểu: 2 ĐỒNG đồng dạng
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác (TN DẠNG đồng dạng. 11,12)
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví
dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh 1
huyền trong tam giác bằng cách sử dụng mối (TL 17)
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai
hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh
huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính
khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một
vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc 1
vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng (TL 14) dạng. Hình đồng Nhận biết: 1 dạng
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (TN 4)
(hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Tổng 8 7 5 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
KIỂM TRA CUỐI KÌ II Chữ kí của GT
Họ và tên: ......................................………. Năm học: 2023-2024 1/......................
Lớp:……….,Phòng:………… Môn: Toán-Lớp 8 2/......................
Số báo danh: ………………
Thời gian làm bài: 90 phút Điểm
Lời phê của giáo viên Chữ kí của GK TỔNG TN TL
(Đề kiểm tra có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Ghi vào 01 ký tự A hoặc B hoặc C hoặc D vào ô tương ứng với đáp án của câu hỏi Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
Câu 1.
Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là: A. Nằm trên trục tung B. Nằm trên trục hoành C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 2. Nghiệm của phương trình 4 + 2x = 0 là: A. x = -2 B. x = 2 C. x = -4 D. x = 0
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ? A. A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-3; 1).
Câu 4.
Giải phương trình x+3 = -2x -9. Kết quả A. x = 3. B. x = -3. C. x = -4. D. x = 4.
Câu 5. Hệ số góc của hàm số y= 2x - 3 là: A. -3. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho ba tấm ảnh được được đặt trên lưới ô vuông như Hình 4. Trong mỗi cặp có
hình này đồng dạng phối cảnh với hình kia . Hãy chỉ ra tỉ số đồng dạng tương ứng.
A. Hình ABCD đồng dạng phối cảnh hình A’’B’’C’’D’’ hình theo tỉ số 2 3
B. Hình A’B’C’D’ đồng dạng phối cảnh hình ABCD theo tỉ số 2
C. Hình ABCD đồng dạng phối cảnh hình A’B’C’D’ theo tỉ số 1 2
D. Hình A’B’C’D’ đồng dạng phối cảnh hình A’’B’’C’’D’’ theo tỉ số 3
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0𝑡𝑡 + 6 = 0
B. 𝑎𝑎2 + 3 = 0 C. 7𝑎𝑎 + 4 = 0 D. 1 − 3 =0 7 𝑥𝑥
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? A. AM AN = . B. AM NC = . AB AC AB AC C. AM AN = . D. MB NC = MB NC AB AC Câu 9.
Chiều cao của cột cờ bằng: A.5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. A. DC AB = B . DB AB = C. AB DC = D. DC AB = DB AC DC AC DB AC DB AC Câu 11. Nếu ' ' ' A
B C đồng dạng ∆ABC theo tỉ số k thì ∆ABC đồng dạng ' ' ' AB C theo tỉ số nào ? A. k B. k2 C. 2k D. 1 k
Câu 12. Nếu ABC ∆ ' A
B'C' theo trường hợp thứ ba thì phải có :
A ˆA = A'ˆ; ˆB = B
B AB = A’B’; AC =A’C’
C ˆA = A'ˆ; AB AC = D AB AC = ' A B' ' A C' ' A B' ' A C'
______________HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM_________________________
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 ( 2,25 điểm ). Cho hàm số: y = f(x) = 3x.
a) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số trên có dạng gì?
b) Tính f(-2) ; f( 1 ). Xác định tọa độ của điểm A trong hình vẽ dưới đây: 3 Câu 14 (1,0 điểm).
Câu 15 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình a) 5x − (7 − 2x) = 14
b) 7𝑥𝑥−1 + 2𝑎𝑎 = 16−𝑥𝑥 6 5
Câu 16( 0,75 điểm )
Câu 17 ( 1,0 điểm
) Cho hình vẽ dưới đây. Giải thích vì sao △MNP và △DEF đồng dạng. Từ đó suy ra MN.EF = DE.NP
Câu 18 ( 1,0 điểm) Trong hình vẽ nêu tên đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác ABC? Giải thích?
-------------------- HẾT --------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- Năm học: 2023-2024 Môn: Toán-Lớp 8
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm):
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C D A C B D B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Hàm số y = f(x) = 3x
a) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số là 3 0,5
Đồ thị hàm số trên có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) 0,5 13 b) f(-2) = 3. (-2) = -6 0,5 f( 1 ) = 3 . 1 = 1 0,5 3 3 A (5; 4) 0,25 , 14
=> ∆AIB ∽ ΔCID (g. g) => AB = AI = BI 0,25 CD CI DI => 0,25 0,25
Con đường ngăn nhất là
MA+AI+ID+DN = 4,73 +7,2+2,6+1,16 = 15,69 km 0,25 a) 5x − (7 − 2x) = 14 15 5x -7 +2x =14 0,25 x = 3.
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 0,25
b) 7𝑥𝑥−1 + 2𝑎𝑎 = 16−𝑥𝑥 6 5 (7𝑥𝑥−1).5
+ 2𝑥𝑥.30 = (16−𝑥𝑥).6 0,25 6.5 30 5.6 35x -5 +60x = 96 -6x x = 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 0,25
a) Thay t = 2 vào công thức V(t) = 9800000 – 1200 000.t, ta có:
V(2) = 9800 000 – 1200 000.2 = 7400 000 (đồng) 0,25
Ý nghĩa V(2) là giá tiền của chiếc máy tính bảng sau 2 năm. 0,25
b) Thay V(t) = 5000000 vào V(t) = 9800 000 – 1200 000.t, ta có: 16
5 000 000 = 9 800 000 – 1 200 000.t 9800000 − 5000000 ⇔ t = = 4 1200000 0,25
Vậy sau 4 năm, giá của chiếc máy tính bảng là 5 000 000 đồng 17
△MNP và △DEF đồng dạng vì
𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 (𝑣𝑣ì 2,5 = 5 = 1) ; 0,25 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 5 10 2 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 � = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 900 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀
=> ∆MNP ∽ ∆DEF (c.g.c) => = 𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 => MN.EF = DE.NP 0,25 18
PQ là đường trung bình của tam giác ABC 0.5 Vì : PA = PB =8 cm 0.25 QA = QC = 7cm 0.25
Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ điểm theo từng câu
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
KIỂM TRA CUỐI KÌ II Chữ kí của GT
Họ và tên: ......................................………. Năm học: 2023-2024 1/...................
Lớp:……….,Phòng:………… Môn: Toán-Lớp 8 2/...................
Số báo danh: ………………
Thời gian làm bài: 90 phút Điểm
Lời phê của giáo viên Chữ kí của GK TỔNG TN TL
(Đề kiểm tra có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Ghi vào 01 ký tự A hoặc B hoặc C hoặc D vào ô tương ứng với đáp án của câu hỏi Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là: A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 2. Nghiệm của phương trình 6 + 2x = 0 là: A. x = -3 B. x = 3 C. x = -2 D. x = 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ? A.A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-1; -3).
Câu 4.
Giải phương trình x-3 = -x +7. Kết quả A. x = 3. B. x = -3. C. x = 5. D. x = -5.
Câu 5. Hệ số góc của hàm số y= 5x - 3 là: A. -3/5. B. -5/3. C. -3. D. 5.
Câu 6. Cho ba tấm ảnh được được đặt trên lưới ô vuông như Hình 4. Trong mỗi cặp có
hình này đồng dạng phối cảnh với hình kia . Hãy chỉ ra tỉ số đồng dạng tương ứng.
A.Hình ABCD đồng dạng phối cảnh hình A’’B’’C’’D’’ hình theo tỉ số 2 3
B.Hình A’B’C’D’ đồng dạng phối cảnh hình ABCD theo tỉ số 2
C.Hình ABCD đồng dạng phối cảnh hình A’B’C’D’ theo tỉ số 1 2
D.Hình A’B’C’D’ đồng dạng phối cảnh hình A’’B’’C’’D’’ theo tỉ số 3
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0𝑡𝑡 + 5 = 0
B. 𝑎𝑎2 + 2 = 0 C. 𝑎𝑎 − 1 = 0 D. 1 + 2𝑎𝑎 =0 7 𝑥𝑥
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? A. AM AN = . B. AM NC = . AB AC AB AC C. AM AN = . D. MB NC = MB NC AB AC Câu 9.
Chiều cao của cột cờ bằng: A.11cm. B. 10cm. C. 9cm. D. 8cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. A. DC AB = B . DB AB = C. AB DC = D. DC AB = DB AC DC AC DB AC DB AC Câu 11. Nếu ' ' ' A
B C đồng dạng ∆ABC theo tỉ số 1 thì ∆ABC đồng dạng ' ' ' AB C k theo tỉ số nào ? A. 1 B. k2 C. 2k D. k k
Câu 12. Nếu ABC ∆ ' A
B'C' theo trường hợp thứ ba thì phải có :
A 𝐵𝐵� = 𝐵𝐵′
� , 𝐶𝐶̂ = 𝐶𝐶′�
B AB = A’B’; AC =A’C’
C ˆA = A'ˆ; AB AC = D AB AC = ' A B' ' A C' ' A B' ' A C'
______________HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM_________________________
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 ( 2,25 điểm ). Cho hàm số: y = f(x) = -2x.
a) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số trên có dạng gì?
b) Tính f(-2) ; f( 1 ). Xác định tọa độ của điểm A trong hình vẽ dưới đây: 3 Câu 14 (1,0 điểm).
Câu 15 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình a) x + (5 − 2x) = 11
b) 3𝑥𝑥−2 + 𝑎𝑎 = 10−𝑥𝑥 3 2
Câu 16 ( 0,75 điểm )
Câu 17 ( 1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Giải thích vì sao △MNP và △DEF đồng dạng. Từ đó suy ra MN.EF = DE.NP
Câu 18 ( 1,0 điểm) Trong hình vẽ nêu tên đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác ABC? Giải thích?
-------------------- HẾT --------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II-Năm học: 2023-2024 Môn: Toán-Lớp 8
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm):

Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C D A C B D B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Hàm số y = f(x) = -2x
b) Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số là -2 0,5
Đồ thị hàm số có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) 0,5 13 b) f(-2) = -2. (-2) = 1 0,5 1 1 f( ) = -2 . = −2 0,5 3 3 3 A (5; 4) 0,25 , 14
=> ∆AIB ∽ ΔCID (g. g) => AB = AI = BI 0,25 CD CI DI => 0,25 0,25
Con đường ngắn nhất là:
MA+AI+ID+DN = 4,73 +7,2+2,6+1,16 = 15,69 km 0,25 a) x + (5 − 2x) = 11 15 x +5 -2x =11 0,25 x = -6
Vậy phương trình có nghiệm x = -6 0,25
b) 3𝑥𝑥−2 + 𝑎𝑎 = 10−𝑥𝑥 3 2
(3𝑥𝑥−2).2 + 𝑥𝑥.6 = (10−𝑥𝑥).3 0,25 3.2 6 2.3 6x -4 + 6x = 30 - 3x x = 34 15
Vậy phương trình có nghiệm x = 34 0,25 15
a)Thay t = 2 vào công thức V(t) = 9800000 – 1200 000.t, ta có:
V(2) = 9800 000 – 1200 000.2 = 7400 000 (đồng) 0,25
Ý nghĩa V(2) là giá tiền của chiếc máy tính bảng sau 2 năm. 0,25 16
b)Thay V(t) = 5000000 vào V(t) = 9800 000 – 1200 000.t, ta có:
5 000 000 = 9 800 000 – 1 200 000.t 9800000 − 5000000 ⇔ t = = 4 1200000 0,25
Vậy sau 4 năm, giá của chiếc máy tính bảng là 5 000 000 đồng 17
△MNP và △DEF đồng dạng vì
𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 (𝑣𝑣ì 2,5 = 5 = 1) ; 0,25 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 5 10 2 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 � = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 900 0,25
=> ∆MNP ∽ ∆DEF (c.g.c) => 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 => MN.EF = DE.NP 0,25 18
PQ là đường trung bình của tam giác ABC 0.5 Vì : PA = PB =8 cm 0.25 QA = QC = 7cm 0.25
Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ điểm theo từng câu.
Document Outline

  • A. Nằm trên trục tung B. Nằm trên trục hoành
  • C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
  • Câu 17 ( 1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Giải thích vì sao △MNP và △DEF đồng dạng. Từ đó suy ra MN.EF = DE.NP
  • -------------------- HẾT --------------------
    • A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung
    • C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
  • Câu 17 ( 1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Giải thích vì sao △MNP và △DEF đồng dạng. Từ đó suy ra MN.EF = DE.NP
  • -------------------- HẾT --------------------