Đề cuối kì môn Hệ QTCSDL đề 1 | Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Đề cuối kì môn Hệ QTCSDL đề 1 môn Cơ sở dữ liệu của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Thông tin:
2 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kì môn Hệ QTCSDL đề 1 | Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Đề cuối kì môn Hệ QTCSDL đề 1 môn Cơ sở dữ liệu của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

30 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45470709
Mẫu: 2_ĐTTL
TR¯àNG Đ¾ỐàÞ KIÞM TRA
CUỐI KỲßß¡ sở
ß

ß
 CÔNG NGHÞ THÔNG TIN !"#

26/6/2021 (tiết 4

Thời gian làm bài:

ĐÀ  (Không kể thời gian phát ề)
Họ Tên:…………….……………………………….MSSV: …………….…....Số máy:…………….

Lưu ý:
ạo thư mụ$%&'$%%(&'$)*%(&'%ĩa 

 !"#$lưu trong file HoTenSV.sql. Đầ%&
'()*+),-
$ !""" query tương ' lưu trong các file
NV1.sql, NV2.sql, QL.sql.
!+,+-#.+ầu thông tin liên quan ¿/%(01.ải làm úng theo !
2/%(+3+4567,")+-!28!8ß1ß/%(+3+4%(0
9ßcoi là copy và không có iß57
.!%/!$HoTenSV.docx lưu hình 0ế1 các thay !'
2,0   .34, . Trướ5!''6
7 )2.!!', user…;817ền…).
Trong thư mụ7không ượ  cơ sở$#$/!0"%90-
:ế'làm bài: lưu lạ&"%;-1, óng fil/!$<!thư mụ
thư mụ<!'"='-
, ,>? )
&&"@'
A& B&B!A)'
A)A)ượ'PersonPhone-
A1 C 4,B  !$3$$   '
PersonPhone'Person-Thc hin các yêu cu sau
- .!"!'D!"0"2,#$/!0EEFG!" 
!'H'(1 ).
- .!!A)17!!"A)A)4,!"!!
@'"!(1 ).
- %(!+:¿/%(+356-Đăng nhậHquery tương 'ế
ệnh ể
AA)iệ!ủa ngườ&BusinessEn$tyIDI 3 t cui ca SV
ca chính SV d thi?JFKE
AA)B&iệ!ủa ngườ&BusinessEn$tyIDI 3 ký t u ca Mã SV ca
chính SV d thi-
H'4,B0ế1A)A)ã làm
lOMoARcPSD|45470709
;;;A517?-
Lưu ý: Đặ"17'"nhân viên NV1, NV2, QL lưu
các query này vào thư mụ ).
$- #&B$'8!-8!LMN-)ế017
17ủa user tương ứng (1 ).
Mẫu: 2_ĐTTL
- "1CA)A)4,!$"$17ã cấ-O&
!A)-(1 ).
,; ,>J J)
Hãy lên kế hoạch phục hồi cơ sở dữ liệu cho các hoạt ộng sau bằng cách viết các lệnh Backup
tại "vị tríP---Qể thực hiện Restore cơ sở dữ liệu theo yêu cầu ở câu $-
- Tạo một giao tác tăng lương (Rate) thêm 20% cho các nhân viên làm việc phòng
(Department.Name) 8Production9 8Production Control9. Tăng lương 15% cho các nhân
"='0"-[Ghi nhận dữ liệu ang có và Viết lệnh Full Backup]. (1 )
- Xóa mọi bản ghi trong bảng 8>$2-[Viết lệnh 2RS90Q -
- Bổ sung thêm 1 số phone mới 8!-8!8!H7C! số 
 9TS7U2 4 tự cuối của SV của chính SV dự thi
*!$%$2I'$ -[Ghi nhận dữ liệu ang có và Viết lệnh Log Backup] (1 ).
$- O&2,#$/!0EEFG-Phục hồi CSDL về trạng thái sau khi thực hiện bước
. Kiểm tra xem dữ liệu phục hồi có ạt yêu cầu không(lương tăng, "bản ghi bị
B&&thêm số phone mới)L 
,< ,>) (1 )
Viết after trigger trên bảng ProductReviewsao cho khi cập nhật 1 bình luận (Comments!
sản phẩm ã thì liệt danh sách thông tin liên quan của sản phẩm gồm ProductID,
Color, StandardCost, Ra$ng, Comments; nếu sản phẩm không thì báo lỗi quay lui
giao tác. Viết lệnh kích hoạt trigger cho 2 trường hợp trên -
(ế u
ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/2

Preview text:

Mẫu: 2a_ĐTTL

TR¯àNG Đ¾THÀNH PHI HỐà HC CÔNG NGHIỒ CHÍ MINH ÞP Môn thi : HKIÞM TRA CUỐI KỲß Quản trß C¡ sở dữ li ßu Lßp: DHKTPM15, DHHTTT15

KHOA CÔNG NGHÞ THÔNG TIN Ngày thi: 26/6/2021 (tiết 4-6)

Thời gian làm bài: 75 phút

ĐÀ 1 (Không kể thời gian phát ề)

Họ Tên:…………….……………………………….MSSV: …………….…....Số máy:…………….

Lưu ý:

Sinh viên tạo thư mục tên [STT]_[MSSV]_[HoTenSV]_ HQTCSDL trên ổ ĩa làm việc, chứa tất cả bài làm sau:

  • Câu 1a, 1b, 1e và Câu 2 (thao tác của Admin) lưu trong file HoTenSV.sql. Đầu file phải có ghi chú Họ tên SV, Mã SV, Lớp.
  • Câu 1c, 1d (thao tác của các user trên các cửa sổ query tương ứng) lưu trong các file NV1.sql, NV2.sql, QL.sql.
  • Những câu có yêu cầu thông tin liên quan ¿n Mã SV, sinh viên phải làm úng theo thông tin Mã SV của chính mình. Câu nào có thông tin không khßp vßi Mã SV của chính SV sẽ bß coi là copy và không có ißm.
  • Tạo file Word HoTenSV.docx lưu hình ảnh kết quả câu lệnh và các thay ổi trong cấu trúc CSDL sau khi thực thi mỗi câu lệnh T_SQL. Trước mỗi hình chụp cho từng câu, phải ghi rõ làm câu số mấy (VD: Câu 1a: Tạo login, user…; Câu 1b: Phân quyền…).
  • Trong thư mục này không ược chứa cơ sở dữ liệu AdventureWorks và các file Backup.
  • Khi hết giờ làm bài: lưu lại lần chót các file *.sql, óng file Word, nén toàn bộ thư mục và email thư mục nén cho giám thị phòng thi.

Câu 1: (LO3) (5)

Có 2 nhóm nhân viên với các công việc cụ thể sau:

    • Nhóm nhân viên hiệu chỉnh (nhập, sửa, xóa) và xem số liệu: thuộc role NhanVien, gồm nhân viên NV1 và NV2, chỉ ược làm việc trên bảng PersonPhone.
    • Nhân viên quản lý QL xem số liệu: thuộc role db_datareader, làm việc trên bảng PersonPhone và bảng Person. Thực hiện các yêu cầu sau:
  1. Tạo các login; tạo các user khai thác CSDL AdventureWorks2008R2 cho các nhân viên (tên login trùng tên user) (1 ).
  2. Tạo role NhanVien, phân quyền cho role, thêm các user NV1, NV2, QL vào các role theo phân công ở trên ể các nhân viên hoàn thành nhiệm vụ (1 ).
  3. SV ghi chú l¿i Mã SV của mình. Đăng nhập phù hợp, mở cửa sổ query tương ứng và viết lệnh ể:

-Nhân viên NV1 sửa số iện thoại của người có BusinessEntityID=(3 ký tự cuối của Mã SV của chính SV dự thi) thành 123-456-7890

-Nhân viên NV2 xóa số iện thoại của người có BusinessEntityID=(3 ký tự ầu của Mã SV của chính SV dự thi).

-Sau cùng, nhân viên QL xem lại kết quả NV1 và NV2 ã làm

***Nhớ chụp hình cửa sổ query của 3 user trên.

(Lưu ý: Đặt tên các cửa sổ query làm việc ứng với các nhân viên là NV1, NV2, QL và lưu các query này vào thư mục bài làm) (1).

  1. Ai có thể xem dữ liệu bảng Person.Person? Giải thích. Viết lệnh kiểm tra quyền trên cửa sổ query của user tương ứng (1 ).

Mẫu: 2a_ĐTTL

  1. Các nhân viên quản lý NV1, NV2, QL hoàn thành dự án, admin thu hồi quyền ã cấp. Xóa role NhanVien. (1 ).

Câu 2: (LO4) (4)

Hãy lên kế hoạch phục hồi cơ sở dữ liệu cho các hoạt ộng sau bằng cách viết các lệnh Backup tại các vị trí [...] ể thực hiện Restore cơ sở dữ liệu theo yêu cầu ở câu d.

  1. Tạo một giao tác tăng lương (Rate) thêm 20% cho các nhân viên làm việc ở phòng (Department.Name) 8Production9 và 8Production Control9. Tăng lương 15% cho các nhân viên các phòng ban khác. [Ghi nhận dữ liệu ang có và Viết lệnh Full Backup]. (1 )
  2. Xóa mọi bản ghi trong bảng PurchaseOrderDetail. [Viết lệnh Differential Backup] (1 ).
  3. Bổ sung thêm 1 số phone mới (Person.PersonPhone) tùy ý cho nhân viên có mã số nhân viên (BusinessEntityID) là 4 ký tự cuối của Mã SV của chính SV dự thi, ModifiedDate=getdate(). [Ghi nhận dữ liệu ang có và Viết lệnh Log Backup] (1 ).
  4. Xóa CSDL AdventureWorks2008R2. Phục hồi CSDL về trạng thái sau khi thực hiện bước

c. Kiểm tra xem dữ liệu phục hồi có ạt yêu cầu không (lương có tăng, các bản ghi có bị xóa, có thêm số phone mới)? (1 )

Câu 3: (LO1) (1 )

Viết after trigger trên bảng ProductReview sao cho khi cập nhật 1 bình luận (Comments) cho 1 mã sản phẩm ã có thì liệt kê danh sách thông tin liên quan của sản phẩm gồm ProductID, Color, StandardCost, Rating, Comments; nếu mã sản phẩm không có thì báo lỗi và quay lui giao tác. Viết lệnh kích hoạt trigger cho 2 trường hợp trên .

------------------------- Hết ------------------------- Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.