Đề cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Bài 1: (1,5đ) Tìm x biết:
a) 2x 5
2
= 3
3
b) 2.( 100 x) = 80 c) 3
x < 3
Bài 2: (2,5đ) Tính
a) 24 : 2
3
3
2
.2 b) 20 3.[10 + (12 3)
2
] c) 6
4
: 6
4
+ 3
2
.2020
0
Bài 3: (1,5đ) Shọc sinh khối lớp 6 của một trường THCS từ 300 đến 400 học sinh. Biết
rằng số học sinh đó khi xếp hàng 9, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối
lớp 6 đó ?
Bài 4: (1,5đ) Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở, 4 cây bút bi
và 2 cây bút chì. Mỗi quyển vở giá 7 000 đồng, mỗi cái bút bi giá 6 000 đồng, mi cái
bút chí giá 3 000 đồng. Hỏ Nam còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài 5: (1,5đ) Mt mảnh vườn hình ch nht ABCD được chia thành 2 phn, phn trng
cây ăn quả phn trng rau mt hình vuông NBME (như hình vẽ). Cho biết CD =
40m, AD = 25m, NC = 18m.
a) Tính chu vi ca phần đất trng rau ?
b) Tính din tích phn trồng cây ăn quả ?
Bài 6: (1,5đ) Trong ngày lễ ẩm thực, bạn Lan đến một gian hàng thì thấy bảng thực đơn
như sau:
Thực đơn
Bánh tằm
10 000 đồng/phần
Khoai mì hấp
10 000 đồng/phần
Gỏi cuốn
4 000 đồng/cuốn
Nước cam
15 000 đồng/ly
a) Viết tập hợp A gồm tên các món ăn có trên bảng thực đơn trên.
b) Lan mua 02 phần bánh tằm và 03 ly nước cam thì phải trả cho người bán hàng bao
nhiêu tiền ?
.............Hết.............
trồng
rau
N
E
M
C
B
D
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 20222023
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 6
Bài 1: (1,5đ) nh đúng mỗi câu cho 0,5đ
a) 2x 5
2
= 3
3
b) 2.( 100 x) = 80 c) 3
x < 3
2x 25 = 9 100 x = 40 x = -3; -2; -1; 0; 1; 2
x = 17 x = 60 Thiếu 1 phần tử trừ 0,25đ
Thiếu 2 phần tử không cho điểm
Bài 2: (2,5đ)
Tính đúng câu a, c mi câu cho 0,75đ
Tính đúng câu b cho 1đ
a) 24 : 2
3
3
2
.2 c) 6
4
: 6
4
+ 3
2
.2020
0
= 24 : 8 9.2 = 1 + 9.1
= 3 18 = 10
= - 15
b) 20 3.[10 + (12 3)
2
]
= 20 3.[10 + 9
2
]
= 20 3.91
= 20 273
= - 253
Bài 3: (1,5đ)
Gọi a là số hs cần tìm. 0,25đ
Theo bài ta có: a 9, a 12,0 a 15
a là
BC (9,12,15) 0,25đ
BCNN( 9,12,15) = = 180 0,25đ
BC(9,12,15) = B(180) = { 0; 180; 360;…}. 0,25đ
Vì 300 𝑎 400 nên a = 360. 0,25đ
Vậy khối 6 có 360 học sinh. 0,25đ
Bài 4: (1,5đ)
Tính đúng tổng số tiền bạn Nam phải trả: cho 1 điểm
Tính đúng số tiền còn lại: cho 0,5 diểm
Bài 5: (1,5đ)
a/- Cnh ca hình vuông trng rau là: 25 18 = 7m 0,5đ
- Chu vi phần đất trng rau là: 7.4 = 28m 0,25đ
b/- Din tích mảnh vườn hình ch nht : 40.25 = 1000 (m
2
) 0,25đ
- Din tích phn trng rau: 7.7 = 49 (m
2
) 0,25đ
- Diện tích phần trồng cây ăn quả: 1000 49 = 951 (m
2
) 0,25đ
Bài 6: (1,5đ)
Viết đúng tập hợp A: cho 0,75đ (thiếu 1 p/tử trừ 0,25đ, thiếu 2 p/tử không cho điểm)
Tính đúng số tiền: cho 0,75đ
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm.
…………Hết……...
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HUYỆN CỦ CHI NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,5đ) Tìm x biết:
a) 2x – 52 = 33 b) 2.( 100 – x) = 80 c) – 3  x < 3 Bài 2: (2,5đ) Tính a) 24 : 23 – 32.2
b) 20 – 3.[10 + (12 – 3)2] c) 64 : 64 + 32.20200
Bài 3: (1,5đ) Số học sinh khối lớp 6 của một trường THCS từ 300 đến 400 học sinh. Biết
rằng số học sinh đó khi xếp hàng 9, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 đó ?
Bài 4: (1,5đ) Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở, 4 cây bút bi
và 2 cây bút chì. Mỗi quyển vở giá 7 000 đồng, mỗi cái bút bi giá 6 000 đồng, mỗi cái
bút chí giá 3 000 đồng. Hỏ Nam còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài 5: (1,5đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD được chia thành 2 phần, phần trồng
cây ăn quả và phần trồng rau là một hình vuông NBME (như hình vẽ). Cho biết CD = 40m, AD = 25m, NC = 18m.
a) Tính chu vi của phần đất trồng rau ?
b) Tính diện tích phần trồng cây ăn quả ? M B A trồng rau N E trồng cây ăn quả D C
Bài 6: (1,5đ) Trong ngày lễ ẩm thực, bạn Lan đến một gian hàng thì thấy bảng thực đơn như sau: Thực đơn Bánh tằm 10 000 đồng/phần Khoai mì hấp 10 000 đồng/phần Gỏi cuốn 4 000 đồng/cuốn Nước cam 15 000 đồng/ly
a) Viết tập hợp A gồm tên các món ăn có trên bảng thực đơn trên.
b) Lan mua 02 phần bánh tằm và 03 ly nước cam thì phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền ?
.............Hết............. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 6
Bài 1: (1,5đ) Tính đúng mỗi câu cho 0,5đ
a) 2x – 52 = 33 b) 2.( 100 – x) = 80 c) – 3  x < 3
2x – 25 = 9 100 – x = 40 x = -3; -2; -1; 0; 1; 2
x = 17 x = 60 Thiếu 1 phần tử trừ 0,25đ
Thiếu 2 phần tử không cho điểm Bài 2: (2,5đ)
Tính đúng câu a, c mỗi câu cho 0,75đ Tính đúng câu b cho a) 24 : 23 – 32.2 c) 64 : 64 + 32.20200 = 24 : 8 – 9.2 = 1 + 9.1 = 3 – 18 = 10 = - 15
b) 20 – 3.[10 + (12 – 3)2] = 20 – 3.[10 + 92] = 20 – 3.91 = 20 – 273 = - 253 Bài 3: (1,5đ) Gọi a là số h s cần tìm. 0,25đ
Theo bài ta có: a 9, a 12,0 a 15 a là BC (9,12,15) 0,25đ BCNN( 9,12,15) = = 180 0,25đ
BC(9,12,15) = B(180) = { 0; 180; 360;…}. 0,25đ
Vì 300 ≤ 𝑎 ≤ 400 nên a = 360. 0,25đ
Vậy khối 6 có 360 học sinh. 0,25đ Bài 4: (1,5đ)
Tính đúng tổng số tiền bạn Nam phải trả: cho 1 điểm
Tính đúng số tiền còn lại: cho 0,5 diểm Bài 5: (1,5đ)
a/- Cạnh của hình vuông trồng rau là: 25 – 18 = 7m 0,5đ
- Chu vi phần đất trồng rau là: 7.4 = 28m 0,25đ
b/- Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật : 40.25 = 1000 (m2) 0,25đ
- Diện tích phần trồng rau: 7.7 = 49 (m2) 0,25đ
- Diện tích phần trồng cây ăn quả: 1000 – 49 = 951 (m2) 0,25đ Bài 6: (1,5đ)
Viết đúng tập hợp A: cho 0,75đ (thiếu 1 p/tử trừ 0,25đ, thiếu 2 p/tử không cho điểm)
Tính đúng số tiền: cho 0,75đ
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm.
…………Hết……...