Đề cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên; đề thi được biên soạn theo cấu trúc bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS).

H và tên: .......................................................... Lp: ........................
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim).
(Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng).
Câu 1: Tp hp A các s t nhiên ln hơn 5 và nh hơn 10 là?
A. A = {6; 7; 8; 9}. B. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}. D. A = {6; 7; 8}.
Câu 2: Trong các s sau, s nào va chia hết cho và chia hết cho 3?
A. 1230. B. 2030. C. 2520. D. 2715.
Câu 3: Trong các s sau, s nào là bi ca 14?
A. 28. B. 18. C. 2. D. 7.
Câu 4: Trong các hình sau hình nào có nhiu hơn 1 trc đối xng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5: UCLN(12, 18) bng:
A. 12. B. 18.
C. 6. D. 9.
Câu 6: S đối ca -56 là:
A. 56. B. - 82. C. 28. D. - 28.
Câu 7: Kết qu ca phép tính 5 . 3
2
– 48 : 4
2
bng:
A. 24. B. 27. C. 39. D. 42.
Câu 8: B du ngoc ca biu thc 12 – (x + 2) ta được.
A. 12 – x + 2. B. 12 – x – 2. C. 12 + x + 2. D. -12 – x - 2.
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xng?
A. a); b); c). B. a); c); d). C. b); c). D.
c); d).
Câu 10: Tam giác đều có my trc đối xng?
9
TRƯỜNG TH&THCS HOÁ TRUNG
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN HC 6 – ĐỀ S 1
Thi gian làm bài: 90 phút
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 0.
Câu 11: Hình thang cân có nhng yếu t cơ bn nào?
A. Hai cnh bên bng nhau, hai cnh đáy song song vi nhau, hai đường chéo
bng nhau, hai góc k mt đáy bng nhau.
B. Hai cnh bên song song, hai cnh đáy song song vi nhau, hai đường chéo
bng nhau, hai góc k mt đáy bng nhau.
C. Hai cnh bên bng nhau, hai cnh đáy song song vi nhau, hai đường chéo
bng nhau, hai góc đối bng nhau.
D. Hai cnh bên bng nhau, bn góc bng nhau.
Câu 12: Hãy lit kê tên ca các hình sau theo th t t trái sang phi?
A. Tam giác đều – hình vuông – hình lc giác đều.
B. Hình vuông – hình tam giác đều – hình lc giác đều.
C. Hình lc giác đều – hình vuông – hình tam giác đều.
D. Tam giác đều – hình lc giác đều – hình vuông.
II. PHN T LUN: (7,0 đim).
Câu 13: (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th):
a) 21 .1 7 + 21 . 57
b) 215 + 43 + (-15) + (-23)
c) 29 – [16 + 3 . (51 - 49)]
Câu 14: (1,5 đim) Tìm x, biết:
a) x + (-5) = -18 b) x + 15 = 12 c) 541 + ( 218 – x) = 735
Câu 15: (1,5 đim) Mt lp hc có 20 nam và 16 n. Có th chia lp này nhiu
nht thành my t sao cho s nam và n các t đều bng nhau. Lúc đó, mi t
có bao nhiêu nam và bao nhiêu n?
Câu 16: (0,5 đim) M Bình đi ch mua 12kg go, 1kg tht heo và 2kg trái cây các
loi. Tính tng s kg mt hàng mà m Bình đã mua.
Câu 17: (1,0 đim) Mt tha rung hình thang có các kích thước là đáy trên 15m,
đáy dưới 25m, chiu cao 10m .Tính din tích mnh rung.
Câu 18: (1,0 đim) Nhà bác Hùng mt tha rung hình ch nht dùng để trng
rau sch. Biết chiu rng ca tha rung bng 5m, chiu dài gp đôi chiu rng. C
mi m
2
đất, bác trng hết 15 000 đồng rau ging. Hi bác Hùng phi tr tt c bao
nhiêu tin để mua rau ging? - HT -
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS HOÁ TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN HỌC 6 – ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........................ ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là? A. A = {6; 7; 8; 9}. B. A = {5; 6; 7; 8; 9}. C. A = {6; 7; 8; 9; 10}. D. A = {6; 7; 8}.
Câu 2: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 và chia hết cho 3? A. 1230. B. 2030. C. 2520. D. 2715.
Câu 3: Trong các số sau, số nào là bội của 14? A. 28. B. 18. C. 2. D. 7.
Câu 4: Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5: UCLN(12, 18) bằng: A. 12. B. 18. C. 6. D. 9.
Câu 6: Số đối của -56 là: A. 56. B. - 82. C. 28. D. - 28.
Câu 7: Kết quả của phép tính 5 . 32 – 48 : 42 bằng: A. 24. B. 27. C. 39. D. 42.
Câu 8: Bỏ dấu ngoặc của biểu thức 12 – (x + 2) ta được. A. 12 – x + 2. B. 12 – x – 2. C. 12 + x + 2. D. -12 – x - 2.
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. a); b); c). B. a); c); d). C. b); c). D. c); d).
Câu 10: Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11:
Hình thang cân có những yếu tố cơ bản nào?
A. Hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy song song với nhau, hai đường chéo
bằng nhau, hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Hai cạnh bên song song, hai cạnh đáy song song với nhau, hai đường chéo
bằng nhau, hai góc kề một đáy bằng nhau.
C. Hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy song song với nhau, hai đường chéo
bằng nhau, hai góc đối bằng nhau.
D. Hai cạnh bên bằng nhau, bốn góc bằng nhau.
Câu 12: Hãy liệt kê tên của các hình sau theo thứ tự từ trái sang phải?
A. Tam giác đều – hình vuông – hình lục giác đều.
B. Hình vuông – hình tam giác đều – hình lục giác đều.
C. Hình lục giác đều – hình vuông – hình tam giác đều.
D. Tam giác đều – hình lục giác đều – hình vuông.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 21 .1 7 + 21 . 57 b) 215 + 43 + (-15) + (-23)
c) 29 – [16 + 3 . (51 - 49)]
Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x + (-5) = -18 b) x + 15 = 12 c) 541 + ( 218 – x) = 735
Câu 15: (1,5 điểm) Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều
nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó, ở mỗi tổ
có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Câu 16: (0,5 điểm)
Mẹ Bình đi chợ mua 12kg gạo, 1kg thịt heo và 2kg trái cây các
loại. Tính tổng số kg mặt hàng mà mẹ Bình đã mua.
Câu 17: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình thang có các kích thước là đáy trên 15m,
đáy dưới 25m, chiều cao 10m .Tính diện tích mảnh ruộng.
Câu 18: (1,0 điểm) Nhà bác Hùng một thửa ruộng hình chữ nhật dùng để trồng
rau sạch. Biết chiều rộng của thửa ruộng bằng 5m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Cứ
mỗi m2 đất, bác trồng hết 15 000 đồng rau giống. Hỏi bác Hùng phải trả tất cả bao
nhiêu tiền để mua rau giống? - HẾT -