Đề cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu – Long An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

UBND HUYN CN GIUC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN, KHỐI: 6
TT
Chương/
ch đề
Nội dung/đơn vị kiến thc
Mức độ nhận thức
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 S tự nhiên
Tập hợp và tập hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
5%
Các phép tính với số tự nhiên: cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Thứ tự
thực hiện các phép tính.
3
(0,75đ)
2
(0,5đ)
2
(0,5)
17,5%
Quan hệ chia hết. Tính chia hết trong
tập hợp các số tự nhiên. Dấu hiệu chia
hết cho 2, 3, 5, 9
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
7,5%
Số nguyên tố. Hợp số. Ước chung và
ƯCLN. Bội chung và BCNN
3
(0,75đ)
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
30%
2 S nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số
nguyên.
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
7,5%
Các phép tính với số nguyên. Tính chia
hết trong tập hợp các số nguyên
1
(0,25đ)
3
(0,75đ)
2
(0,5)
15%
3
Hình học
trực quan
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
5%
nh chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
5%
Hình có trục đối xứng
1
(0,25đ)
2,5%
Hình có tâm đối xứng
1
(0,25đ)
2,5%
Đối xứng trong thực tiễn.
1
(0,25đ)
2,5%
Tổng số câu
16
12
6
1
35
Tổng số đim
4
3
2
1
10
T lê %
40%
30%
20%
10%
100%
T lê chung
70%
30%
100%
UBND HUYN CN GIUC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN, KHỐI: 6
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 S tự nhiên
Tập hợp và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ
tự trong tập hợp các s
tự nhiên
Nhn biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Thông hiu:
- Biết cách viết một tập hợp theo hai cách: liệt kê
các phần tử của tập hợp hoặc ch ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các s tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách s dụng các chữ s La Mã.
1 TN
(Câu 1)
1 TN
(Câu 2)
Các phép tính với số
tự nhiên: cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên
lũy thừa. Thứ tự thực
hiện các phép tính.
Nhận biết:
- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
- Nhận biết được phép nhân chia các lũy thừa cùng
cơ số
Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ s với số mũ tự nhiên.
Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
3 TN
(Câu 3;
6; 7)
2 TN
(Câu 4;
5)
2 TL
(Câu
1a, c)
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Quan hệ chia hết. Tính
chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Dấu
hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9
Nhận biết:
- Nhận biết đượ
c quan hệ chia hết, khái niệm ước
bội.
Thông hiu:
- Xác định một số đã cho chia hết cho 2, 3, 5, 9
hay không
- Tìm được ước và bội của một số cho trước.
- Tìm đưc số, chữ số thỏa mãn điều kiện chia hết
cho 2; 3; 5; 9
1 TN
(Câu 8)
2TN
(Câu 9;
10)
Số nguyên tố. Hợp số.
Ước chung và ƯCLN.
Bội chung và BCNN
Nhn biết :
- Nhận biết được khái niệm s nguyên tố, hợp số,
ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN
- Nhận biết được phân số tối giản.
Thông hiu:
- Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
- Tìm ước chung, bội chung của hai số.
Vn dng cao:
-
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc).
3 TN
(Câu
11; 12;
14)
1TN
(Câu
13)
1 TL
(Câu 3)
2 S nguyên
Số nguyên âm và tập
hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp
các số nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các s
nguyên.
- Nhận biết được số đối của một số nguyên.
2 TN
(Câu
15; 17)
1 TN
(Câu
16)
- Nhận biết được thứ tự trong tập hp các s
nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong
một số bài toán thực tiễn.
Thông hiu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số
nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội trong tập hợp các số nguyên.
Thông hiu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
Vn dng:
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
1 TN
(Câu
21)
3 TN
(Câu
18, 19,
20)
2 TL
(Câu
1b, d)
3
Hình học
trực quan
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều
Nhn biết:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
-
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
1 TN
(Câu
22)
1 TN
(Câu
23)
Thông hiu:
- Tính được chu vi, diện tích các hình .
nh chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân
Nhn biết:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bn (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
Vn dng:
- Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích để
giải quyết được những vấn đề thực tiễn.
1 TN
(Câu
24)
1 TN
(Câu
25)
2 TL
(Câu 2
a, b)
Hình có trục đối xứng
Nhn biết:
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình
phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên
trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2
chiều).
1 TN
(Câu
26)
Hình có tâm đối xứng
Nhn biết:
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình
phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình
ảnh 2 chiều).
1 TN
(Câu
27)
Đối xứng trong thực
tiễn.
Nhn biết:
- Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
1 TN
(Câu
28)
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có
tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
Tng
16 TN
12 TN
6 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN CN GIUC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHI 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đ)
(Đề kiểm tra có 04 trang)
I. PHN TRẮC NGHIỆM: (7,0 đim)
Học sinh chọn một đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
3; 5; 7; 9; 11M =
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
5 M
B.
9
M
C.
2 M
D.
13
M
Câu 2. Viết tập hợp
{ }
33| 38Gx x= ∈Ν <
dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. G = {33; 34; 35; 36; 37; 38}
B. G = {34; 35; 36; 37; 38}
C. G = {33; 34; 35; 36; 37}
D. G = {34; 35; 36; 37}
Câu 3. Kết quả của phép tính 117 + 39 + 83 là:
A. 339 B. 239 C. 139 D. 439
Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biết: x 124 = 567.
A. x = 691 B. x = 443 C. x = 961 D. x = 434
Câu 5. Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là:
A. 9 B. 5 C. 0 D. Kết quả khác
Câu 6. Viết 7
3
. 7
7
dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. 7
21
B. 7
10
C. 7
4
D. 7
1
Câu 7. Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự
nào?
A. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
B. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
C. Theo thứ tự từ trái sang phải
D. Theo thứ tự từ phải sang trái
Câu 8. Số nào sau đây là một bội của 7?
A. 12 B. 1 C. 49 D. 23
Câu 9. Cho
17*
chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:
A. 1 B. 3 C. 7 D. 2
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 10. Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Chọn phát biểu sai:
A. Số 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước.
Câu 12. Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố.
A. 18 = 18 . 1 B. 18 = 10 + 8
C. 18 = 2 . 3
2
D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 13. Tập hợp các s tự nhiên là ước chung của 9 và 15
A.
{1; 3}
B.
{0; 3}
C.
{1; 5}
D.
{1;3;9}
Câu 14. Sắp xếp các bước dưới đây để được các bước đúng để tìm bội chung nhỏ nhất
bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng
2. Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất
3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
4. Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm
A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 2 – 1 – 3 – 4
C. 4 – 3 – 1 – 2 D. 3 – 1 – 2 – 4
Câu 15. Nếu -30m biểu diễn độ sâu 30m dưới mực nước biển thì +20m biểu diễn độ
cao là:
A. - 40m dưới mực nước biển B. 20m dưới mực nước biển
C. - 20m trên mực nước biển D. 20m trên mực nước biển
Câu 16. Số nguyên âm nào sau đây lớn nhất:
A. - 514 B. - 524 C. - 534 D. - 504
Câu 17. Số liền sau và số liền trước của số -2 lần lượt là:
A. - 1 và - 3 B. - 3 và - 1 C. 1 và 3 D. 3 và 1
Câu 18. Kết quả của phép tính (100) + (50) là:
A. – 50 B. 50 C. 150 D. – 150
Câu 19. Biểu diễn hiệu (28) – (–32) thành dạng tổng là:
A. (– 28) + (32) B. (– 28) + 32
C. 28 + (32) D. 28 + 32
Câu 20. Tích (4)
2
. (2) bằng:
A. – 16 B. 16 C. – 32 D. 32
Câu 21. Trên tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ước của -15 là:
A. {1; 3; 5} B. {-1; -3; -5; -15}
C. {-1; -3; -5; -15; 1; 3; 5; 15} D. {-1; -3; -5; 1; 3; 5}
Câu 22. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
(1) (2) (3) (4)
A. (3) B. (4) C. (2) D. (1)
Câu 23. Cho hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10 cm B. 15 cm C. 5 cm D. 8 cm
Câu 24. Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có:
A. MN = NP B. MP = MN C. PQ = NP D. MP = NQ
Câu 25. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3 m; chiều cao là 4 m. Diện
tích của hình thang câny là:
A. 8 m
2
B. 64 m
2
C. 16 m
2
D. 32 m
2
Câu 26. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 28. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. hình a, b, c B. hình b, c, d
C. hình a, c, d D. hình a, b, d
(a)
(b)
(c)
(d)
II. PHN T LUN: (3,0 đim)
Câu 1. (1,0 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
2 10 2
58.75 58.25
)139 (65 139)
)
)
)
2 .3 (1 8) : 3
)(25 38): ( 9
a
c
d
b
+
+
+
+
Câu 2. (1,0 điểm) Một khu vườn dạng nh ch nhật với chiều dài 35 m, chiều
rộng là 25 m.
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn.
b) Nếu ngưi ta đ lại làm nhà 160 m
2
thì diện tích phần còn lại đ trồng rau bao
nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm) Lan phụ trách đội cần chia số trái y trong đó 80 quả cam; 36
quả quýt 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo vào dịp liên hoan sao cho s quả mỗi
loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi th chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó
mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại?
…………………….. HẾT………………………
(Lưu ý: Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
UBND HUYN CN GIUC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHI 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đ)
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
B
A
A
B
B
C
D
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
A
D
D
D
A
D
B
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
B
D
D
C
D
D
B
II. PHẦN T LUN: (3,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
58.75 58.25
58.(75 25)
58.100
5800
)a +
= +
=
=
0,25
)139 (65 139)
139 65 139
(139 139) 65
0 65
65
b +−
= +−
=−+
= +
=
0,25
2 10 2
2 .3 (1 8) : 3
4.3 (1 8) :9
12 9 :9
12 1
11
)c −+
= −+
=
=
=
0,25
)(25 38) : ( 9)
63: ( 9)
7
d +−
=
=
0,25
Câu 2
a) Chu vi khu vườn là:
(35 + 25) . 2 = 120 (m)
Diện tích khu vườn là:
35 . 25 = 875 (m
2
)
0,25
0,25
b) Diện tích khu vườn trồng rau là:
875 160 = 715 (m
2
)
0,5
Câu 3
Gọi x là số đĩa cần tìm (
*xN
)
Theo đề ta có:
80 , 36 , 104xx x

x
là số lớn nhất
Nên
x
= ƯCLN (80, 36, 104)
4
22
3
80 2 .5
36 3 .2
104 2 .13
=
=
=
Suy ra ƯCLN
2
(80,36,104) 2 4= =
Vy s đĩa nhiều nhất có thể chia là 4 đĩa
Khi đó, mỗi đĩa có số qu mỗi loại là:
80 : 4 = 20 (quả cam)
36 : 4 = 9 (quả quýt)
104 : 4 = 26 (quả mận)
0,5
0,25
0,25
DUYỆT CỦA P.HT
Huỳnh Công Dân
DUYỆT CA TTCM
Lê Thị Kim Nga
Mỹ Lộc, ngày 12 tháng 12 m 2023
GIÁO VIÊN BỘ N
Nguyễn Tn Thanh
| 1/13

Preview text:

UBND HUYỆN CẦN GIUỘC
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN, KHỐI: 6 Chương/
Mức độ nhận thức TT Tổng chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp và tập hợp các số tự nhiên. 1
Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (0,25đ) 1 (0,25đ) 5%
Các phép tính với số tự nhiên: cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Thứ tự 3 (0,75đ) 2 (0,5đ) 2 (0,5) 17,5% 1
Số tự nhiên thực hiện các phép tính.
Quan hệ chia hết. Tính chia hết trong
tập hợp các số tự nhiên. Dấu hiệu chia 1 hết cho 2, 3, 5, 9 (0,25đ) 2 (0,5đ) 7,5%
Số nguyên tố. Hợp số. Ước chung và 3 ƯCLN. Bội chung và BCNN (0,75đ) 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 30%
Số nguyên âm và tập hợp các số 2 2 Số nguyên nguyên. (0,5đ) 1 (0,25đ) 7,5%
Các phép tính với số nguyên. Tính chia 1
hết trong tập hợp các số nguyên (0,25đ) 3 (0,75đ) 2 (0,5) 15%
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 5%
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 hành, hình thang cân (0,25đ) 1 (0,25đ) 2 (1,0đ) 5% 3 Hình học
Hình có trục đối xứng 1 trực quan (0,25đ) 2,5% Hình có tâm đối xứng 1 (0,25đ) 2,5%
Đối xứng trong thực tiễn. 1 (0,25đ) 2,5% Tổng số câu 16 12 6 1 35 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN CẦN GIUỘC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN, KHỐI: 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Vận Chủ đề thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: Tập hợp và tập hợp
- Biết cách viết một tập hợp theo hai cách: liệt kê các số tự nhiên. Thứ
các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc 1 TN 1 TN
tự trong tập hợp các số trưng cho các phần tử của tập hợp đó. (Câu 1) (Câu 2) tự nhiên
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận biết:
- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1 Số tự nhiên
- Nhận biết được phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số Thông hiểu: Các phép tính với số
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, tự nhiên: cộng, trừ,
chia trong tập hợp số tự nhiên. 3 TN 2 TN 2 TL nhân, chia, nâng lên
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự (Câu 3; (Câu 4; (Câu
lũy thừa. Thứ tự thực nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia 6; 7) 5) 1a, c) hiện các phép tính.
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
Quan hệ chia hết. Tính bội.
chia hết trong tập hợp Thông hiểu: 1 TN 2TN các số tự nhiên. Dấu
- Xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 (Câu 9;
hiệu chia hết cho 2, 3, hay không (Câu 8) 10) 5, 9
- Tìm được ước và bội của một số cho trước.
- Tìm được số, chữ số thỏa mãn điều kiện chia hết cho 2; 3; 5; 9 Nhận biết :
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số,
ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN
- Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu:
Số nguyên tố. Hợp số. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên 3 TN 1TN 1 TL
Ước chung và ƯCLN. lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố (Câu (Câu Bội chung và BCNN
trong những trường hợp đơn giản. 11; 12; 13) (Câu 3)
- Tìm ước chung, bội chung của hai số. 14) Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Số nguyên âm và tập Nhận biết: 2 TN 1 TN 2 Số nguyên hợp các số nguyên.
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số Thứ tự trong tập hợp nguyên. (Câu (Câu các số nguyên 15; 17) 16)
- Nhận biết được số đối của một số nguyên.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong
một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, Các phép tính với số
chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 3 TN 2 TL
nguyên. Tính chia hết Vận dụng: 1 TN (Câu trong tập hợp các số
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (Câu 18, 19, (Câu nguyên
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 21) 20) 1b, d)
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Nhận biết:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 1 TN 1 TN 3 Hình học Tam giác đều, hình giác đều. trực quan vuông, lục giác đều (Câu (Câu
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 22) 23)
đường chéo) của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu:
- Tính được chu vi, diện tích các hình . Nhận biết:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, hình
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 1 TN 1 TN 2 TL thoi, hình bình hành,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình (Câu (Câu (Câu 2 hình thang cân
bình hành, hình thang cân. 24) 25) a, b) Vận dụng:
- Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích để
giải quyết được những vấn đề thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình 1 TN
Hình có trục đối xứng phẳng. (Câu
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên 26)
có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết:
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình 1 TN
Hình có tâm đối xứng phẳng. (Câu
- Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới 27)
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: Đối xứng trong thực
- Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự 1 TN tiễn.
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... (Câu
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu 28)
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có
tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Tổng 16 TN 12 TN 6 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CẦN GIUỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Học sinh chọn một đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Cho tập hợp M = {3; 5; 7; 9; 1 }
1 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5∈ M B. 9∉ M C. 2∈ M D. 13∈ M
Câu 2. Viết tập hợp G = {x∈Ν | 33 < x ≤ }
38 dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. G = {33; 34; 35; 36; 37; 38} B. G = {34; 35; 36; 37; 38} C. G = {33; 34; 35; 36; 37} D. G = {34; 35; 36; 37}
Câu 3. Kết quả của phép tính 117 + 39 + 83 là: A. 339 B. 239 C. 139 D. 439
Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567. A. x = 691 B. x = 443 C. x = 961 D. x = 434
Câu 5. Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là: A. 9 B. 5 C. 0 D. Kết quả khác
Câu 6. Viết 73 . 77 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 721 B. 710 C. 74 D. 71
Câu 7. Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào?
A. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
B. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
C. Theo thứ tự từ trái sang phải
D. Theo thứ tự từ phải sang trái
Câu 8. Số nào sau đây là một bội của 7? A. 12 B. 1 C. 49 D. 23
Câu 9. Cho 17* chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là: A. 1 B. 3 C. 7 D. 2
Câu 10. Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Chọn phát biểu sai:
A. Số 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước.
Câu 12. Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố. A. 18 = 18 . 1 B. 18 = 10 + 8 C. 18 = 2 . 32 D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên là ước chung của 9 và 15 là A. {1;3} B. {0;3} C. {1;5} D. {1;3;9}
Câu 14. Sắp xếp các bước dưới đây để được các bước đúng để tìm bội chung nhỏ nhất
bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng
2. Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất
3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
4. Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 2 – 1 – 3 – 4 C. 4 – 3 – 1 – 2 D. 3 – 1 – 2 – 4
Câu 15. Nếu -30m biểu diễn độ sâu 30m dưới mực nước biển thì +20m biểu diễn độ cao là:
A. - 40m dưới mực nước biển
B. 20m dưới mực nước biển
C. - 20m trên mực nước biển
D. 20m trên mực nước biển
Câu 16. Số nguyên âm nào sau đây lớn nhất: A. - 514 B. - 524 C. - 534 D. - 504
Câu 17. Số liền sau và số liền trước của số -2 lần lượt là: A. - 1 và - 3 B. - 3 và - 1 C. 1 và 3 D. 3 và 1
Câu 18. Kết quả của phép tính (– 100) + (– 50) là: A. – 50 B. 50 C. 150 D. – 150
Câu 19. Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là: A. (– 28) + (– 32) B. (– 28) + 32 C. 28 + (– 32) D. 28 + 32
Câu 20. Tích (– 4)2 . (– 2) bằng: A. – 16 B. 16 C. – 32 D. 32
Câu 21. Trên tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ước của -15 là: A. {1; 3; 5} B. {-1; -3; -5; -15}
C. {-1; -3; -5; -15; 1; 3; 5; 15} D. {-1; -3; -5; 1; 3; 5}
Câu 22. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? (1) (2) (3) (4) A. (3) B. (4) C. (2) D. (1)
Câu 23. Cho hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: A. 10 cm B. 15 cm C. 5 cm D. 8 cm
Câu 24. Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có: A. MN = NP B. MP = MN C. PQ = NP D. MP = NQ
Câu 25. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3 m; chiều cao là 4 m. Diện
tích của hình thang cân này là: A. 8 m2 B. 64 m2 C. 16 m2 D. 32 m2
Câu 26. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 28. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (a) (b) (c) (d) A. hình a, b, c B. hình b, c, d C. hình a, c, d D. hình a, b, d
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a)58.75 + 58.25 b)139 + (65 −139) 2 10 2 c) 2 .3− (1 + 8) :3 d)(25 + 38) : ( 9 − )
Câu 2. (1,0 điểm) Một khu vườn có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 35 m, chiều rộng là 25 m.
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn.
b) Nếu người ta để lại làm nhà 160 m2 thì diện tích phần còn lại để trồng rau là bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36
quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo vào dịp liên hoan sao cho số quả mỗi
loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó
mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại?
…………………….. HẾT………………………
(Lưu ý: Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN CẦN GIUỘC HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A A B B C D D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C A D D D A D B C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B D D C D D B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu Hướng dẫn giải Điểm a)58.75 + 58.25 = 58.(75 + 25) 0,25 = 58.100 = 5800 b)139 + (65 −139) = 139 + 65 −139 = (139 −139) + 65 0,25 = 0 + 65 Câu 1 = 65 2 10 2 c) 2 .3− (1 + 8) :3 = 4.3− (1+ 8) :9 = 12 − 9 :9 0,25 = 12 −1 = 11 d)(25 + 38) : ( 9) − = 63: ( 9) − 0,25 = 7 − a) Chu vi khu vườn là: Câu 2 (35 + 25) . 2 = 120 (m) 0,25 Diện tích khu vườn là: 35 . 25 = 875 (m2) 0,25
b) Diện tích khu vườn trồng rau là: 875 – 160 = 715 (m2) 0,5
Gọi x là số đĩa cần tìm ( xN *) Theo đề ta có:
80x, 36x, 104x x là số lớn nhất
Nên x = ƯCLN (80, 36, 104) 0,5 4 80 = 2 .5 2 2 36 = 3 .2 Câu 3 3 104 = 2 .13 Suy ra ƯCLN 2 (80,36,104) = 2 = 4 0,25
Vậy số đĩa nhiều nhất có thể chia là 4 đĩa
Khi đó, mỗi đĩa có số quả mỗi loại là: 80 : 4 = 20 (quả cam) 36 : 4 = 9 (quả quýt) 104 : 4 = 26 (quả mận) 0,25
Mỹ Lộc, ngày 12 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA P.HT DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN BỘ MÔN Huỳnh Công Dân Lê Thị Kim Nga Nguyễn Tấn Thanh