Đề cuối kỳ 2 Toán 10 CTST năm 2023 – 2024 theo định hướng Bộ GD&ĐT 2025

Tài liệu gồm 22 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025. Mời bạn đọc đón xem!

GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
10 2xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
10 2xx + +
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0x−
là:
A.
( )
5;5S =−
. B.
11
;;
55
S
= − +
.
C.
5x 
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = − +
.
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
2
5 4 2 3 0x x x + =
bằng
A.
7
. B.
7
2
. C.
7 21
2
x
=
. D.
7 21
2
x
+
=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
3
:
22
xt
yt
=+
= +
. Véctơ nào dưới đây một véctơ
chỉ phương của đường thẳng
?
A.
( )
1
2;1u =−
. B.
( )
2
2;1u =
. C.
( )
3
3; 2u =−
. D.
( )
4
1;2u =
.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2 2 2
2 1 2 4 0x y m x my m+ + + + + =
phương trình đường tròn.
A.
3 1.m
B.
3m −
hoặc
1m
.
C.
13m
. D.
1m
hoặc
3m
.
Câu 6: Cho hypebol
( )
H
có phương trình
22
16 4 144xy−=
. Tìm tọa độ các tiêu điểm
1
F
2
F
của
hypebol đó.
A.
( ) ( )
12
3;0 , 3;0FF
. B.
( ) ( )
12
3 5;0 , 3 5;0FF
.
C.
( ) ( )
12
9;0 , 9;0FF
. D.
( ) ( )
12
45;0 , 45;0FF
.
Câu 7: Lớp 10A3 có 24 bn n 20 bn nam. giáo chủ nhiệm chọn ngu nhiên 1 bn làm trc nhật.
Hi cô giáo có bao nhiêu cách chọn?
A.
24
. B.
20
. C.
44
. D.
480
.
Câu 8: Lớp 10A 37 học sinh. giáo cần chọn ra 3 bn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó
thư. Hi cô giáo có bao nhiêu cách chọn?
A.
7770
. B.
46620
. C.
. D.
5234
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 9: Tìm số hng không chứa
trong khai triển của
4
2
x
x

+


.
A.
24
. B.
32
C.
64
D.
16
Câu 10: Một tổ
5
học sinh nam và
7
học sinh n. Chọn ngu nhiên
3
học sinh. Xác suất để trong 3
học sinh được chọn không có học sinh n
A.
5
12
B.
7
24
. C.
7
44
. D.
1
22
.
Câu 11:
7
bông hồng đ,
8
bông hng vàng
10
bông hng trng, các bông hng khác nhau tng
đôi một. Chn ngu nghiên ra 3 bông hng. Tính xác sut chọn được
3
bông hồng có đủ ba màu.
A.
32
115
B.
49
230
C.
56
115
D.
28
115
Câu 12: Mt hộp đng 11 tm th được đánh số t 1 đến 11. Chn ngu nhiên
2
tm th t hộp đó. Tính
xác suất để tng các s ghi trên hai tm th này là mt s chn.
A.
1
11
B.
5
11
C.
4
11
D.
3
11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biểu thức
( ) ( )
2
, , ,f x ax bx c a b c= + +
.
a)
( )
fx
là một tam thức bậc hai.
b)
( )
fx
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
khi và chỉ khi
0
0
a

c) Đồ thị của
( )
fx
luôn là một đường cong parabol
d) Tam thức
( )
fx
luôn nhận giá trị âm nếu
0
.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
2;1A
,
( )
3; 2B
( )
1; 1C
.
a) Nếu đường tròn tâm điểm
A
bán kính
2R =
thì đường tròn phương trình
( ) ( )
22
2 1 2xy + + =
.
b) Nếu đường tròn tâm đim
B
bán kính
3R =
thì đường tròn phương trình
( ) ( )
22
3 2 9xy+ + =
.
c) Nếu đường tròn tâm điểm
C
bán kính bằng độ dài đon
AB
thì đường tròn
phương trình là
( ) ( )
22
1 1 34xy + + =
.
d) Nếu đường tròn tâm điểm
B
đường tròn đi qua điểm
C
thì đường tròn phương
trình là
( ) ( )
22
3 2 5xy + + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 3: Một bó hoa có 15 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn li là màu vàng.
a) Số cách chọn ra 6 bông hoa chỉ có đúng một màu là 15 cách.
b) Số cách chọn ra 6 bông hoa chỉ có đúng hai màu là 105 cách.
c) Số cách chọn ra 6 bông hoa có ít nhất hai màu là 5005 cách.
d) Số cách chọn ra 6 bông hoa có đủ cả ba màu là 1145 cách.
Câu 4: 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngu nhiên 5 thẻ. Hãy xác định tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mu là
5
100
.C
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là
1
2
.
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng
0,32
.
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng
0,78
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cửa hàng nhập vào một loi máy nh xách tay với giá
15
triệu đồng bán ra với giá
18
triệu đồng. Với giá bán này, một tháng cửa hàng đó bán được
20
cái máy tính xách tay. Cửa hàng
d định giảm giá bán, ước tính nếu cứ giảm giá bán mỗi máy
500000
đồng thì số máy tính bán
được trong một tháng tăng thêm
5
cái. Xác định giá bán mỗi cái máy tính để lợi nhuận thu đưc
là cao nhất.
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
16
20
2
+
+
x
xx
Câu 3: Có mt tm g hình ch nht có chiu dài 5m và chiu rộng 4m. Bác An định dùng tm g trên
để làm mt bin qung cáo hình elip có trc ln dài 5m và trc bé dài 4m. Bn Bình đã giúp bác
An xác định chiu dài của vòng dây để th v đường vin hình elip cho tm bin qung cáo
trên. Độ dài của vòng dây Bình tính được là bao nhiêu?
Câu 4: Mật khẩu điện thoi của bn Khoa gồm 4t, mỗi t là một ch số. Bn Khoa muốn đặt mật
khẩu cho điện thoi của mình một dãy số tăng gồm 4 ch số khác nhau tổng bằng 12.
Hi có bao nhiêu cách đặt mật khẩu thoả yêu cầu của bn Khoa.
Câu 5: Gọi
S
tập các số t nhiên bốn ch số khác nhau được lập từ tập
1;2;3;4;5E =
. Chọn
ngu nhiên một số từ tập
S
. Xác xuất để số được chọn là một số chẵn là
a
b
với
a
b
phân số tối
giản và
,ab
. Khi đó
T a b=+
bằng bao nhiêu?
Câu 6: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 một thẻ ghi số 4, bn còn li chọn ngu nhiên ba thẻ trong năm
tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8,
ngược li người kia sthắng. Xác suất đAn thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng
a
b
với
a
b
là phân số tối giản và
,ab
. Khi đó
3T a b=+
bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
( )
2
87f x x x= +
có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của
x
để
( )
0fx
A.
)
7;+
. B.
1;7
. C.
( )
1;7
. D.
(
;1−
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
8yx=−
A.
( )
2 2;2 2
.
B.
2 2;2 2


.
C.
( ) ( )
; 2 2 2 2;− +
.
D.
( )
; 2 2 2 2;

− +

.
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 13 16 7x x x + =
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4: Đưng thng đi qua hai đim
( )
1;1A
và
( )
2;2B
có phương trình tham s:
A.
2
.
22
xt
yt
=+
=+
B.
1
.
12
xt
yt
=+
=+
C.
22
.
1
xt
yt
=+
=+
D.
.
xt
yt
=
=
Câu 5: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
:513C xy+ + =
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
song song với
đường thẳng
: 2 15 0xy + =
.
A.
2 1 0xy+ =
. B.
2 10 0xy+ + =
.
C.
20xy+=
hoặc
2 10 0xy+ =
. D.
2 2 0xy+ =
.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
22
22
1
33
xy
+=
.
B.
22
22
1
43
xy
+=
.
C.
22
22
1
34
xy
+=
.
D.
22
22
1
43
xy
+ =
.
Câu 7: Bạn Nam muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có
7
màu khác nhau,
các cây bút chì có
4
màu khác nhau. Như vậy bạn Nam có bao nhiêu cách chọn?
A.
11
. B.
55
. C.
28
. D.
2
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 8: An
5
quyển truyện tranh 8 quyển truyện ngắn (các quyển sách khác nhau từng đôi một).
An đồng ý cho Bình mượn một quyển để đọc. Hỏi Bình bao nhiêu cách lựa chọn sách để
mượn?
A.
25
. B.
1
. C.
3
. D.
13
.
Câu 9: Khai triển biểu thc
( )
4
a bx+
, viết các số hạng theo thứ tự bậc của
x
tăng dần, nhận được biểu
thức gồm hai số hạng đầu tiên là
16 96x
. Tính
22
S a b=+
A.
2S =
. B.
12S =
. C.
9S =
. D.
13S =
.
Câu 10: Biến cố chắc chắn xảy ra của phép thử có xác suất bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
0
. C.
0,5
. D.
0,99
.
Câu 11: Trong một cái thùng 3 chiếc áo phông cùng chất gồm 3 màu xanh
( )
X
, trắng
( )
T
hồng
( )
H
. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc áo trong thùng đó. Không gian mẫu của phép thử
A.
X
. B.
;T;XH
. C.
H
. D.
T
.
Câu 12: Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là:
A.
1
9
. B.
5
18
. C.
3
18
. D.
7
18
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cửa hàng sách mua sách tnhà xuất bản với giá
50
(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
( )
150 x
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được
nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá
80
nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng
sẽ mua
150
cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức
( )
2
200 7500T x x x= +
.
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận
2,1
triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
80
cuốn
sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá
100
nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho Parabol
( )
P
phương trình dạng chính tắc. Biết
( )
P
qua
( )
1;1 .A
a) Phương trình chính tắc của
( )
P
2
yx=
.
b) Tiêu điểm của
( )
P
1
;0
2
F



.
c) Đường chuẩn của
( )
P
1
:0
4
x + =
.
d) Một điểm
M
nằm trên
( )
P
có tung độ
2y =−
thì
5
2
MF =
.
Câu 3: Xếp
6
bạn trong đó có Bình và An thành một hàng dọc.
a) Có
6!
cách xếp bất kì.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
b) Có
4!
cách xếp sao cho Bình hoặc An đứng đầu hàng.
c) Có
2.5!
cách xếp sao cho Bình và An đứng cạnh nhau.
d) Có
2
5
4!A
cách xếp Bình và An không đứng cạnh nhau.
Câu 4: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Hãy xác định tính đúng - sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là:
816
.
b) Xác xuất để chọn được 3 viên bi đỏ là:
1
272
.
c) Xác xuất để chọn được 3 viên bi gồm 3 màu là:
35
136
.
d) Xác xuất chọn được nhiều nhất 2 viên bi xanh là:
403
408
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nht giữa hai cánh cửa ph
hai bên. Biết chiều cao cổng parabol
4
m còn kích thước cửa giữa
3m 4m
. Hãy nh
khoảng cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình vẽ bên dưới)
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
( ) ( )
2
2 2 3 4 3 0f x x m x m= +
với
x
?
Câu 3: Mái vòm của một đường hầm có hình bán elip. Biết elip có tiêu cự
8m
tổng các khoảng cách
từ mỗi điểm trên elip đến hai tiêu cự bằng
10m
. Gọi
h
là chiều cao của mái vòm tại điểm cách
tâm của đường hầm
2m
. Khi đó
ab
h
c
=
với
,,abc
các số nguyên dương thì giá trị của
biểu thức
2T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số 9 luôn đứng liền giữa
hai chữ số 2 và 5.
Câu 5: Hộp thứ nhất cha
5
viên bi trắng và
4
viên bi xanh. Hộp thứ hai cha
7
viên bi trắng
5
viên
bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ hộp
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
thứ hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên
bi trắng là
a
b
với
a
b
là phân số tối giản và
,ab
. Tính giá trị biểu thức
T a b=+
Câu 6: 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang schẵn, trong đó chỉ đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
bằng
a
b
với
a
b
là phân số tối giản và
,ab
. Tính giá trị biểu thức
T b a=−
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tam thức
2
12 13y x x=
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
–13x
hoặc
1x
. B.
–13 1x
. C.
–1x
hoặc
13x
. D.
–1 13x
.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
3
4 1 0x
x
+
. B.
2
20xx+
. C.
2
1
20x
x
−
. D.
2
2
30
3
x
.
Câu 3: Bình phương cả hai vế của phương trình
2 3 1xx+ = +
rồi biến đổi, thu gọn ta được phương
trình nào sau đây?
A.
3 1 0x −=
. B.
2 1 0x +=
. C.
2 1 0x −=
. D.
2 3 0x +=
.
Câu 4: Cho đường thẳng
1
:3 4 1 0d x y+ + =
2
15 12
:
15
xt
d
yt
=+
=+
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
6
65
. D.
33
65
.
Câu 5: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
:
22
2 4 1 0x y x y+ + + =
.
A.
( )
1;2 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1;2 ; 5IR−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR−=
.
Câu 6: Tâm sai của Hyperbol
22
1
54
xy
−=
bằng
A.
5
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 7: Một bạn học sinh5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu
cách chọn 1 bộ quần áo?
A. 35. B. 5. C. 7. D. 12.
Câu 8: Cho
18
điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác
?
A.
306
. B.
153
. C.
35
. D. 18.
Câu 9: Cho khai triển
( )
5
2
3xy
, khai triển này có bao nhiêu số hạng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất
5
lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A.
64
. B.
10
C.
16
D.
32
Câu 11: Cho tập hợp
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7A =
. Gọi
S
tập hợp các số tự nhiên 5 chữ số đôi một khác
nhau và luôn mặt chữ số 5 được lập từ các chữ số thuộc tập
A
. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
, xác định và tính số phần tử của không gian mẫu?
A.
6720
. B.
2880
. C.
3720
. D.
56
.
Câu 12: Trong một hộp kín có 100 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 100. Bốc ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính
xác suất để 3 thẻ bốc được sao cho có ít nhất 2 thẻ mang số chia hết cho 3?
A.
928
3675
. B.
124
3675
. C.
2747
3675
. D.
11
136
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá
50.000
đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
hàng nhận thấy họ chỉ bán được
40
quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu
giảm giá mỗi quả
1000
đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
quả. Biết rằng giá nhập
về của mỗi quả dưa là
20.000
đồng.
a) Số ợng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức
( )
2
20 12002fxxx +=− +
d) Giá bán mỗi quả dưa
45.000
đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
Câu 2: Cho elip
( )
E
một tiêu đim
( )
1
3;0F
đi qua
3
1;
2
M




. Xét tính đúng sai của các mệnh
đề sau:
a) Tiêu cự của elip bằng
23
.
b) Đim
3
1;
2
N




thuộc elip.
c) Độ dài
1
23
2
MF
=
.
d) Phương trình chính tắc của Elip
( )
E
22
1
41
xy
+=
.
Câu 3: Cho tập
1;2;3;4A =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Có thể lập được
16
số có
chữ số từ các chữ số ở tập
A
.
b) Có thể lập được
16
số có
chữ số khác nhau từ các chữ số ở tập
A
.
c) Có thể lập được
8
số chẵn có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số ở tập
A
.
d) Có thể lập được 8 số lẻ có 2 chữ số từ các chữ số ở tập
A
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 4: Một hộp có
15
quả cầu trắng,
5
quả cầu đen. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên
3
quả cầu
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là:
1140
b) Xác suất để chọn được 2 quả cầu trắng là:
7
76
c) Xác suất để chọn được ít nhất một quả cầu đen là:
137
228
d) Xác suất để chọn được 3 quả cầu thuộc hai loại khác nhau là:
35
76
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một quả bóng được đá lên tđộ cao
1,5
mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
có phương trình
( )
2
0h at bt c a= + +
trong đó
t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên
h
độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Biết rằng sau
2
giây thì đạt độ cao
5m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5m
. Hỏi sau
5,5
giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của
0;30m
để bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
nghiệm?
Câu 3: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân stối giản) để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó hãy tính giá trị của biểu thức
2.S a b=−
Câu 4: Cho tập hợp
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9A =
. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chsố đôi
một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Câu 5: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tng
số ghi trên 3 tấm thẻ ấy một số lẻ bằng
a
b
với
a
b
phân số tối giản
,ab
. Tính
T a b=+
Câu 6: Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp đúng hai bạn nữ bằng
a
b
với
a
b
phân số tối giản
,ab
. Tính
2T a b=+
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A.
( )
3
21f x x x= +
. B.
( )
21f x x= +
.
C.
( )
2
21f x x x= +
. D.
( )
2
23f x x x= +
.
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
23x
. B.
2
1
x
x
. C.
12x
. D.
2
1
x
x
=
=
.
Vậy nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx +
12x
.
Câu 3: Tập nghiệm
S
của phương trình
22
2 3 5 5x x x + = +
A.
0S =
. B.
3S =
. C.
0;3S =
. D.
3S =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
5;2M
đường thẳng
: 2 10 0d x y + =
. Phương
trình đường thẳng
đi qua
M
và song song với
d
A.
2 7 0xy + + =
. B.
2 8 0xy+ + =
. C.
2 9 0xy =
. D.
2 9 0xy + =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 9C x y + + =
có tâm và bán kính là
A.
( )
2;3 , 9IR=
. B.
( )
2; 3 , 3IR−=
. C.
( )
3;2 , 3IR−=
. D.
( )
2;3 , 3IR−=
.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
22
1
45
xy
=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C. . D.
2
2yx=
.
Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy. Mỗi
ngày 8 chuyến xe ô tô, 3 chuyến tàu hỏa, 5 chuyến máy bay, 4 chuyến tàu thủy. Hỏi bao
nhiêu cách đi từ A đến B?
A. 480. B. 20. C. 32. D. 15.
Câu 8: Lớp 10A
45
học sinh, giáo viên chủ nhiệm cần chọn lần lượt
5
học sinh trồng năm cây khác
nhau trong buổi lễ phát động trồng cây mùa xuân. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?
A.
5!
. B.
5
45
C
. C.
5
45
A
. D.
45
.
Câu 9: Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức
( )
5
xy+
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y+ + + + +
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y + +
.
22
1
94
xy
+=
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y +
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y+ + +
.
Câu 10: Lớp
10A
25
học sinh nam và
10
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên ba học sinh để tham gia công
tác tình nguyện. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử ngẫu nhiên trên
A.
3
35
A
. B.
250
. C.
3
35
C
. D.
3!
.
Câu 11: Cho
X
tập hợp các số nguyên dương bé hơn
10
. Chọn một số từ tập
X
. Gọi
B
biến cố:
“Số được chọn chia hết cho
3
”. Khi đó biến cố đối
B
của biến cố
B
A.
B
là biến cố: “Số được chọn chia hết cho
6
”.
B.
B
là biến cố: “Số được chọn không chia hết cho
6
”.
C.
B
là biến cố: “Số được chọn chia hết cho
3
”.
D.
B
là biến cố: “Số được chọn không chia hết cho
3
”.
Câu 12: Một hộp có
12
quả cầu bao gồm
4
quả màu xanh,
3
quả màu đỏ,
5
quả màu vàng. Lấy ra 4 quả
cầu. Tính xác suất sao cho trong
4
quả cầu lấy ra có ít nhất một quả cầu màu đỏ.
A.
99
495
. B.
13
55
. C.
261
495
. D.
41
55
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
( )
fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
( )
\ 1;3
.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
1;3S =
.
c) Nghiệm
2x =
là một nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
.
d) Bất phương trình
( )
2fx
có tập nghiệm
S =
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định
sau:
a) Hypebol
( )
H
có toạ độ tiêu điểm
( ) ( )
12
5;0 , 5;0FF
.
b) Hypebol
( )
H
có độ dài trục thực bằng
16
.
c) Hypebol
( )
H
có độ dài trục ảo bằng
4
.
d) Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng
10.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 3: Trên một giá sách
4
quyển sách Toán,
5
quyển sách Vật
6
quyển sách Hóa học. Các
quyển sách đôi một khác nhau.
a) Có
15
cách lấy một quyển sách tùy ỳ từ giá sách.
b) Có
9
cách lấy một quyển sách Toán hoặc Vật lý từ giá sách.
c) Có
10
cách lấy hai quyển sách gồm Toán và Hóa học từ giá sách.
d) Có
120
cách lấy ba quyển sách có đủ ba môn học từ giá sách.
Câu 4: Lớp 11A
7
học sinh nữ
13
học sinh nam. chủ nhiệm chọn ra
5
bạn để tham gia văn
nghệ.
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được
5
học sinh nữ là
21
15504
.
b) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được đúng
3
học sinh nam là
32
13 7
5
20
.CC
C
.
c) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được ít nhất
1
học sinh nữ là
429
5168
.
d) Xác suất để cô chủ nhiệm số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là
1603
7752
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bác Nam dự định xây dựng một khu vườn hình chnhật có chiều dài
10m
, trên khu vườn đó bác
Nam muốn chia thành hai phần: phần đất trồng rau dạng hình vuông có cạnh bằng với chiều rộng
của khu vườn, phần còn lại bác Nam làm hồ nuôi cá. Biết chi phí thi công phần đất trồng rau và
hồ nuôi lần lượt
60.000
đồng/m
2
135.000
đồng/m
2
. Hỏi chiều rộng khu vườn lớn nhất
có thể là bao nhiêu để tổng chi phí thi công không quá
5.400.000
đồng.
Câu 2: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 3 3f x x m x m m= + + +
,
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
0, 1;0f x x
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
( )
1;0I
, n
kính
5R =
. Chân các đường cao kẻ từ
,BC
lần lượt là
( ) ( )
3;1 , 0; 3HK
. Tính bình phương bán
kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCHK
, biết rằng điểm A có tung độ dương.
Câu 4: Một cửa hàng đồ chơi 8 loại ô khác nhau, 7 loại máy bay khác nhau và
10
món đồ chơi xếp
hình khác nhau. Bạn Minh muốn mua hai món đồ chơi khác loại. Hỏi có bao nhiêu cách?
Câu 5: Trong một trường THPT 8 lớp 10, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi họp của đoàn trường.
Trong buổi họp ban tchức cần chọn ra 4 học sinh từ 16 học sinh của khối 10 để phát biểu ý
kiến. Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng
một lớp.
Câu 6: Một đa giác đều có
32
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh từ
32
đỉnh của đa giác đó. Xác suất để
3
đỉnh được chọn
3
đỉnh của một tam giác vuông nhưng không cân
a
b
với
a
b
phân số tối
giản và
,ab
. Tính giá trị biểu thức
3T b a=−
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
( )
2
35f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
7 12 0xx +
A.
( )
3; +
. B.
( )
;4−
. C.
( )
3;4
. D.
( ) ( )
;3 4;− +
.
Câu 3: Cho phương trình
2
10 2x x m x + =
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
( )
0;20
để phương trình đã cho vô nghiệm?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 0d x y + =
. Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
d
A.
( )
1; 2n =−
B.
( )
2;1n =
C.
( )
2;3n =−
D.
( )
1;3n =
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trc
Oxy
cho đường trn
( ) ( ) ( )
22
: 5 4 16C x y+ + =
. Đường trn
( )
C
có tọa độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
( )
5; 4 ; 16IR−=
. B.
( )
5;4 ; 16IR−=
. C.
( )
5;4 ; 4IR−=
. D.
( )
5; 4 ; 4IR−=
.
Câu 6: Cho parabol
( )
2
:6P y x=
. Tiêu điểm của parabol
( )
P
có tọa độ
A.
3
;0
2



. B.
3
;0
2



. C.
( )
3;0
. D.
3
0;
2



.
Câu 7: Trên giá sách của An có
5
cuốn truyện tranh khác nhau và
3
cuốn truyện cổ tích khác nhau. Hỏi
An có bao nhiêu cách chọn một cuốn truyện trên giá sách đó để đọc?
A.
1
. B.
2
. C.
8
. D.
15
.
Câu 8: Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là
A.
6!4!
. B.
6! 4!
. C.
10!
. D.
6! 4!+
.
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa
6
xy
trong khai triển nhị thc
( )
4
2
3xy
là:
A.
81
. B.
12
. C.
54
. D.
108
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 10: Cho đa giác đều
1 2 3 20
.A A A A
nội tiếp trong đường trn
( )
O
. Tính số hình chữ nhật có các đỉnh
4
trong
20
đỉnh của đa giác đó.
A.
45
. B.
4745
. C.
90
. D.
106
.
Câu 11: Cho phép thử có không gian mẫu
1,2,3,4,5,6=
. Tìm cặp biến cố không đối nhau trong các
cặp biến cô sau?
A.
1A =
2,3,4,5,6B =
. B.
1,4,5C =
2,3,6D =
.
C.
1,5,6E =
2,3F =
.
D.
.
Câu 12: Một trường THPT có 24 lớp trong đó có 9 lớp khối 10, 8 lớp khối 11 và 7 lớp khối 12. Chọn ngẫu
nhiên một lớp tham gia trực tuần. Tính xác suất chọn được lớp khối 10.
A.
1
3
. B.
3
8
. C.
7
24
. D.
5
8
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biểu thức
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 3f x m x m x= +
.
a) Với
2m
thì
( )
fx
là tam thức bậc hai.
b) Khi
3m =
thì
( )
fx
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
.
c) Tam thức bậc hai
( )
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
2m
d) Với mọi giá trị của
m
thì
( )
0fx=
đều có nghiệm.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
2;0 , 0;3AB
( )
–3;1C
.
a) Phương trình của đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
5 15 0xy+ =
.
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
23
xt
yt
= +
=−
với
t
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0xy+ + =
.
d) Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
( )
2;3M
.
Câu 3: Cho tập hợp
1,2,3,4,5A =
.
a) Từ
A
lập được 25 số có hai chữ số.
b) Từ
A
lập được 125 số có ba chữ số khác nhau.
c) Từ
A
lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau.
d) Từ
A
lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau.
Câu 4: Bộ bài khơ 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Hãy xác định nh đúng sai của
các mệnh đề sau:
a) Xác suất của biến cố
A
: “Rút ra được tứ quý Át” là
1
52
b) Xác suất của biến cố
B
: “Rút ra được hai quân Át, hai quân
K
” là
36
270725
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
c) Xác suất của biến cố
C
: “Rút ra được ít nhất một quân Át” là
38916
54145
d) Xác suất của biến cố
D
: “Rút ra được 4 quân trong đó có đúng 2 quân ở cùng một tứ quý và
hai quân cn lại ở hai tứ quý khác nhau” là
82368
270725
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rng: Nếu trên mỗi đơn v
diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một v cân nặng
( )
360 10P n n=−
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng
ợng cá sau mỗi v thu được là nhiều nhất?
Câu 2: Xác định số nghiệm của phương trình
( )( )
2
2 8 4 4 2x x x x = +
Câu 3: Cho parabol
( )
2
:2P y x=
. Điểm
( )
;M a b
thuộc parabol
( )
P
cách đường chuẩn của
( )
P
một
khoảng bng
2
(trong đó
,ab
là các số thực). Tính
22
T a b=+
.
Câu 4: Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài
trc lớn trc nhỏ lần ợt
60m
30m
. Ông chia
thành hai nửa bng một đường trn tiếp xúc trong với
elip để làm mc đích sử dng khác nhau ( xem hình
vẽ). Nửa bên trong đường trn ông trồng cây lâu năm,
nửa bên ngoài đường trn ông trồng hoa màu. Tính tỉ
số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện
tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo
công thức
S ab
=
trong đó
,ab
lần lượt độ dài nửa trc lớn nửa trc của elip. Biết độ
rộng của đường elip không đáng kể.
Câu 5: Từ một hộp chứa
12
quả cầu, trong đó
8
qumàu đỏ,
3
quả màu xanh và
1
qumàu vàng,
lấy ngẫu nhiên
3
quả. Số cách để lấy được
3
quả cầu có đúng hai màu bng:
Câu 6: Một lớp học có
30
học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được
2
nam và
1
nữ là
12
29
. Tính số học sinh nữ của lớp.
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
A
D
D
B
B
C
B
A
D
D
B
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) S
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) S
d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
17,5
2
8
9
7
19
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
B
D
C
B
C
D
D
A
B
B
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
8
2
34
1500
463
568
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
D
C
D
B
B
A
A
B
D
C
A
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
b) S
b) S
c) Đ
c) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1,5
2
3
1224
49
212
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
C
C
D
B
B
B
C
A
C
D
D
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
c) S
c) S
d) S
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1,5
2
3
1224
49
212
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
B
A
C
B
C
C
D
A
C
B
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) S
b) Đ
c) S
c) S
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
3240
2
5,25
1
139
14
| 1/22

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x −10x − 2 . C. 2 x − 2x +10 . D. 2 −x +10x + 2 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 25 − x  0 là:     A. S = ( 5 − ;5) . B. 1 1 S = − ;  −  ; +     .  5   5  C. x  5 . D. S = (− ;  5 − ) (5;+) . Câu 3:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 4 − 2x − 3 = 0 bằng 7 − 7 + 21 A. 7 . B. . C. 7 21 x = . D. x = . 2 2 2 x = 3+ t
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ y = 2 − + 2t
chỉ phương của đường thẳng  ? A. − . − . 1 u = ( 2 ) ;1 B. u = . 2 (2 ) ;1 C. 3 u = (3; 2) D. u = . 4 (1;2)
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y − (m + ) 2 2
1 x + 2my + m + 4 = 0 là
phương trình đường tròn.
A. −3  m  1.
B. m  −3 hoặc m  1.
C. 1  m  3.
D. m  1 hoặc m  3 .
Câu 6: Cho hypebol (H ) có phương trình là 2 2
16x − 4 y = 144 . Tìm tọa độ các tiêu điểm F F của 1 2 hypebol đó. A. F 3 − ;0 , F 3;0 . B. F 3 − 5 ;0 , F 3 5 ;0 . 1 ( ) 2( ) 1 ( ) 2 ( ) C. F 9 − ;0 , F 9;0 . D. F 45 − ;0 , F 45;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 7: Lớp 10A3 có 24 bạn nữ và 20 bạn nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 1 bạn làm trực nhật.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 24 . B. 20 . C. 44 . D. 480 .
Câu 8: Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí
thư. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 7770 . B. 46620 . C. 6 . D. 5234 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 4  2 
Câu 9: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x +   .  x A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16
Câu 10: Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3
học sinh được chọn không có học sinh nữ là A. 5 B. 7 . C. 7 . D. 1 . 12 24 44 22
Câu 11: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng
đôi một. Chọn ngẫu nghiên ra 3 bông hồng. Tính xác suất chọn được 3 bông hồng có đủ ba màu. 32 49 56 28 A. B. C. D. 115 230 115 115
Câu 12: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 2 tấm thẻ từ hộp đó. Tính
xác suất để tổng các số ghi trên hai tấm thẻ này là một số chẵn. A. 1 B. 5 C. 4 D. 3 11 11 11 11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biểu thức f ( x) 2
= ax + bx + c,(a,b,c ) .
a) f ( x) là một tam thức bậc hai. a  0
b) f ( x) luôn nhận giá trị dương với mọi x  khi và chỉ khi    0
c) Đồ thị của f ( x) luôn là một đường cong parabol
d) Tam thức f ( x) luôn nhận giá trị âm nếu   0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho các điểm A(−2; )
1 , B (3; −2) và C (1; − ) 1 .
a) Nếu đường tròn có tâm là điểm A và có bán kính R = 2 thì đường tròn có phương trình là
(x − )2 +( y + )2 2 1 = 2 .
b) Nếu đường tròn có tâm là điểm B và có bán kính R = 3 thì đường tròn có phương trình là
(x + )2 +( y − )2 3 2 = 9 .
c) Nếu đường tròn có tâm là điểm C và có bán kính bằng độ dài đoạn AB thì đường tròn có
phương trình là ( x − )2 + ( y + )2 1 1 = 34.
d) Nếu đường tròn có tâm là điểm B và đường tròn đi qua điểm C thì đường tròn có phương
trình là ( x − )2 + ( y + )2 3 2 = 5 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 3: Một bó hoa có 15 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng.
a) Số cách chọn ra 6 bông hoa chỉ có đúng một màu là 15 cách.
b) Số cách chọn ra 6 bông hoa chỉ có đúng hai màu là 105 cách.
c) Số cách chọn ra 6 bông hoa có ít nhất hai màu là 5005 cách.
d) Số cách chọn ra 6 bông hoa có đủ cả ba màu là 1145 cách.
Câu 4: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Hãy xác định tính đúng – sai
của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 5 C . 100
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 1 . 2
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32 .
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cửa hàng nhập vào một loại máy tính xách tay với giá 15 triệu đồng và bán ra với giá 18
triệu đồng. Với giá bán này, một tháng cửa hàng đó bán được 20 cái máy tính xách tay. Cửa hàng
dự định giảm giá bán, ước tính nếu cứ giảm giá bán mỗi máy 500000 đồng thì số máy tính bán
được trong một tháng tăng thêm 5 cái. Xác định giá bán mỗi cái máy tính để lợi nhuận thu được là cao nhất. x
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 6 − + 2  0 là x x + 2 Câu 3:
Có một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5m và chiều rộng 4m. Bác An định dùng tấm gỗ trên
để làm một biển quảng cáo hình elip có trục lớn dài 5m và trục bé dài 4m. Bạn Bình đã giúp bác
An xác định chiều dài của vòng dây để có thể vẽ đường viền hình elip cho tấm biển quảng cáo
trên. Độ dài của vòng dây Bình tính được là bao nhiêu?
Câu 4: Mật khẩu điện thoại của bạn Khoa gồm 4 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Bạn Khoa muốn đặt mật
khẩu cho điện thoại của mình là một dãy số tăng gồm 4 chữ số khác nhau và có tổng bằng 12.
Hỏi có bao nhiêu cách đặt mật khẩu thoả yêu cầu của bạn Khoa.
Câu 5: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E = 1;2;3;4;  5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn là a với a là phân số tối b b
giản và a,b  . Khi đó T = a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm
tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8,
ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng a b
với a là phân số tối giản và a,b  . Khi đó T = 3a + b bằng bao nhiêu? b
---------------------HẾT--------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x −8x + 7 có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x)  0 là A. 7;+) . B. 1;7. C. (1;7) . D. (  ;1 − .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 2
y = 8 − x A. ( 2 − 2;2 2 ). B.  2 − 2;2 2   . C. (− ;  2 − 2 )(2 2;+). − −    + D. ( ; 2 2 2 2;   ).
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 2
2x −13x +16 = 7 − x A. −2 . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 4: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; )
1 và B (2; 2) có phương trình tham số là: x = 2 + tx =1+ tx = 2 + 2tx = t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + 2ty =1+ 2ty =1+ ty = t Câu 5: 2 2
Cho đường tròn (C) : ( x + )
1 + ( y − 3) = 5 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với
đường thẳng  : x + 2y −15 = 0 .
A. x + 2 y −1 = 0 .
B. x + 2 y +10 = 0 .
C. x + 2y = 0 hoặc x + 2 y −10 = 0 .
D. x + 2 y − 2 = 0 .
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y x y 1. B. + =1. C. + =1. + = 1 − . 2 2 D. 3 3 2 2 2 2 2 2 4 3 3 4 4 3
Câu 7: Bạn Nam muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 7 màu khác nhau,
các cây bút chì có 4 màu khác nhau. Như vậy bạn Nam có bao nhiêu cách chọn? A. 11. B. 55 . C. 28 . D. 2 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 8: An có 5 quyển truyện tranh và 8 quyển truyện ngắn (các quyển sách khác nhau từng đôi một).
An đồng ý cho Bình mượn một quyển để đọc. Hỏi Bình có bao nhiêu cách lựa chọn sách để mượn? A. 25 . B. 1. C. 3 . D. 13 .
Câu 9: Khai triển biểu thức ( + )4
a bx , viết các số hạng theo thứ tự bậc của x tăng dần, nhận được biểu
thức gồm hai số hạng đầu tiên là 16 − 96x . Tính 2 2
S = a + b A. S = 2 . B. S = 12 . C. S = 9 . D. S = 13.
Câu 10: Biến cố chắc chắn xảy ra của phép thử có xác suất bằng bao nhiêu? A. 1. B. 0 . C. 0, 5 . D. 0, 99 .
Câu 11: Trong một cái thùng có 3 chiếc áo phông cùng chất gồm 3 màu xanh ( X ) , trắng (T ) và hồng
(H ) . Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc áo trong thùng đó. Không gian mẫu của phép thử là A. X .
B. X ;T; H . C. H . D. T .
Câu 12: Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . 9 18 18 18
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50 (nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (150 − x)
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150 cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức T ( x) 2
= −x + 200x − 7500 .
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) có phương trình dạng chính tắc. Biết (P) qua A(1; ) 1 .
a) Phương trình chính tắc của (P) là 2 y = x .  
b) Tiêu điểm của (P) là 1 F ; 0  .  2 
c) Đường chuẩn của (P) là 1  : x + = 0 . 4
d) Một điểm M nằm trên (P) có tung độ y = −2 thì 5 MF = . 2
Câu 3: Xếp 6 bạn trong đó có Bình và An thành một hàng dọc.
a) Có 6! cách xếp bất kì. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
b) Có 4! cách xếp sao cho Bình hoặc An đứng đầu hàng.
c) Có 2.5! cách xếp sao cho Bình và An đứng cạnh nhau. d) Có 2
4! A cách xếp Bình và An không đứng cạnh nhau. 5
Câu 4: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Hãy xác định tính đúng - sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là: 816 .
b) Xác xuất để chọn được 3 viên bi đỏ là: 1 . 272
c) Xác xuất để chọn được 3 viên bi gồm 3 màu là: 35 . 136
d) Xác xuất chọn được nhiều nhất 2 viên bi xanh là: 403 . 408
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở giữa là 3m  4m . Hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dưới)
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f ( x) 2
= x − 2(2m − 3) x + 4m − 3  0 với x  ?
Câu 3: Mái vòm của một đường hầm có hình bán elip. Biết elip có tiêu cự 8m và tổng các khoảng cách
từ mỗi điểm trên elip đến hai tiêu cự bằng 10m . Gọi h là chiều cao của mái vòm tại điểm cách a b
tâm của đường hầm 2m . Khi đó h =
với a,b, c là các số nguyên dương thì giá trị của c
biểu thức T = a + b + 2c bằng bao nhiêu?
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số 9 luôn đứng liền giữa
hai chữ số 2 và 5.
Câu 5: Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng và 5 viên
bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ hộp GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
thứ hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên
bi trắng là a với a là phân số tối giản và a,b  . Tính giá trị biểu thức T = a + b b b
Câu 6: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
bằng a với a là phân số tối giản và a,b  . Tính giá trị biểu thức T = b a b b
---------------------HẾT--------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –13 hoặc x  1 . B. –13  x  1.
C. x  –1 hoặc x  13 . D. –1  x  13 .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 3 1 2 4x + −1  0 . B. 2 2x + x  0 . C. 2 2x −  0 . D. 2 − x − 3  0 . x x 3
Câu 3: Bình phương cả hai vế của phương trình x + 2 = 3x +1 rồi biến đổi, thu gọn ta được phương trình nào sau đây?
A. 3x −1 = 0 . B. 2x +1 = 0 .
C. 2x −1 = 0 . D. 2x + 3 = 0 . x =15 +12t
Câu 4: Cho đường thẳng d : 3x + 4y +1 = 0 và d : 
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai 1 2 y =1+ 5t đường thẳng đã cho. A. 56 . B. 33 − . C. 6 . D. 33 . 65 65 65 65
Câu 5: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : 2 2
x + y − 2x + 4 y + 1 = 0 . A. I ( 1
− ; 2); R = 4 . B. I (1; 2
− ); R = 2 . C. I ( 1
− ; 2); R = 5 . D. I (1; 2 − ); R = 4 . 2 2 Câu 6: x y Tâm sai của Hyperbol − = 1 bằng 5 4 A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 . 5 5 5 5
Câu 7: Một bạn học sinh có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu
cách chọn 1 bộ quần áo? A. 35. B. 5. C. 7. D. 12.
Câu 8: Cho 18 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 306 . B. 153 . C. 35 . D. 18.
Câu 9: Cho khai triển ( − )5 2 3x y
, khai triển này có bao nhiêu số hạng A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO A. 64 . B. 10 C. 16 D. 32
Câu 11: Cho tập hợp A = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 
7 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau và luôn có mặt chữ số 5 được lập từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S
, xác định và tính số phần tử của không gian mẫu? A. 6720 . B. 2880 . C. 3720 . D. 56 .
Câu 12: Trong một hộp kín có 100 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 100. Bốc ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính
xác suất để 3 thẻ bốc được sao cho có ít nhất 2 thẻ mang số chia hết cho 3? A. 928 . B. 124 . C. 2747 . D. 11 . 3675 3675 3675 136
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá 50.000 đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
hàng nhận thấy họ chỉ bán được 40 quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu
giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm 2 quả. Biết rằng giá nhập
về của mỗi quả dưa là 20.000 đồng.
a) Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 40 trái.
b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 30.000 đồng.
c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f ( x) 2 = 2
x + 20x +1200
d) Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.  
Câu 2: Cho elip (E) có một tiêu điểm F − 3;0 và đi qua 3 M 1;
 . Xét tính đúng sai của các mệnh 1 ( )   2   đề sau:
a) Tiêu cự của elip bằng 2 3 .   b) Điểm 3 N  1 − ;    thuộc elip. 2   2 − 3
c) Độ dài MF = . 1 2 2 2
d) Phương trình chính tắc của Elip ( x y E ) là + =1. 4 1
Câu 3: Cho tập A = 1;2;3; 
4 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Có thể lập được 16 số có 2 chữ số từ các chữ số ở tập A .
b) Có thể lập được 16 số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số ở tập A .
c) Có thể lập được 8 số chẵn có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số ở tập A .
d) Có thể lập được 8 số lẻ có 2 chữ số từ các chữ số ở tập A . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 4: Một hộp có 15 quả cầu trắng, 5 quả cầu đen. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là: 1140
b) Xác suất để chọn được 2 quả cầu trắng là: 7 76
c) Xác suất để chọn được ít nhất một quả cầu đen là: 137 228
d) Xác suất để chọn được 3 quả cầu thuộc hai loại khác nhau là: 35 76
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 2
h = at + bt + c (a  0) trong đó t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau
5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0;30 để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m + 1  0 vô nghiệm?
Câu 3: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A(−3;9) . m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng m là lớn nhất. Khi b
đó hãy tính giá trị của biểu thức S = 2a − . b
Câu 4: Cho tập hợp A = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 
9 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi
một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Câu 5: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tổng
số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng a với a là phân số tối giản và a,b  . Tính T = a + b b b
Câu 6: Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác
suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng a với a là phân số tối giản và b b a, b
. Tính T = 2a + b
---------------------HẾT--------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. f ( x) 3 = 2x x +1.
B. f ( x) = −2x +1. C. f ( x) 2 = 2x x +1. D. f ( x) 2
= x − 2x + 3 .
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là x  2 x = 2
A. 2  x  3 . B.  .
C. 1  x  2 . D.  . x 1 x =1
Vậy nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là 1  x  2 .
Câu 3: Tập nghiệm S của phương trình 2 2 2x − 3x + 5 = x + 5 là A. S =   0 .
B. S =   3 . C. S = 0;  3 . D. S =   3 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 5
− ;2 ) và đường thẳng d : x − 2y +10 = 0 . Phương
trình đường thẳng  đi qua M và song song với d
A.
x + 2 y + 7 = 0 .
B. 2x + y + 8 = 0 .
C. x − 2 y − 9 = 0 .
D. x − 2 y + 9 = 0 . Câu 5: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) : ( x − 2) + ( y + 3) = 9 có tâm và bán kính là
A.
I (2;3), R = 9. B. I (2; 3 − ), R = 3. C. I ( 3 − ;2), R = 3. D. I ( 2 − ;3), R = 3 .
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 2 2 2 2 x y A. x y − = x y 1 − . B. − =1. C. + =1. D. 2 y = 2x . 2 2 4 5 25 16 9 4
Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy. Mỗi
ngày có 8 chuyến xe ô tô, 3 chuyến tàu hỏa, 5 chuyến máy bay, 4 chuyến tàu thủy. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến B? A. 480. B. 20. C. 32. D. 15.
Câu 8: Lớp 10A có 45 học sinh, giáo viên chủ nhiệm cần chọn lần lượt 5 học sinh trồng năm cây khác
nhau trong buổi lễ phát động trồng cây mùa xuân. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 5!. B. 5 C . C. 5 A . D. 45 . 45 45
Câu 9: Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức ( + )5 x y A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y .
Câu 10: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên ba học sinh để tham gia công
tác tình nguyện. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử ngẫu nhiên trên là A. 3 A . B. 250 . C. 3 C . D. 3!. 35 35
Câu 11: Cho X là tập hợp các số nguyên dương bé hơn 10 . Chọn một số từ tập X . Gọi B là biến cố:
“Số được chọn chia hết cho 3 ”. Khi đó biến cố đối B của biến cố B
A. B là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 6 ”.
B.
B là biến cố: “Số được chọn không chia hết cho 6 ”.
C.
B là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 3 ”.
D.
B là biến cố: “Số được chọn không chia hết cho 3 ”.
Câu 12: Một hộp có 12 quả cầu bao gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ, 5 quả màu vàng. Lấy ra 4 quả
cầu. Tính xác suất sao cho trong 4 quả cầu lấy ra có ít nhất một quả cầu màu đỏ. A. 99 . B. 13 . C. 261 . D. 41 . 495 55 495 55
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là \ (1;3) .
b) Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là S = 1;  3 .
c) Nghiệm x = 2 là một nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 .
d) Bất phương trình f ( x)  2 có tập nghiệm S = . Câu 2: x y
Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol (H ) 2 2 : −
=1. Xét tính đúng sai trong các khẳng định 16 9 sau:
a) Hypebol (H ) có toạ độ tiêu điểm F 5 − ;0 , F 5;0 . 1 ( ) 2 ( )
b) Hypebol (H ) có độ dài trục thực bằng 16 .
c) Hypebol (H ) có độ dài trục ảo bằng 4 .
d) Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 10. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 3: Trên một giá sách có 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Vật lí và 6 quyển sách Hóa học. Các
quyển sách đôi một khác nhau.
a) Có 15 cách lấy một quyển sách tùy ỳ từ giá sách.
b) Có 9 cách lấy một quyển sách Toán hoặc Vật lý từ giá sách.
c) Có 10 cách lấy hai quyển sách gồm Toán và Hóa học từ giá sách.
d) Có 120 cách lấy ba quyển sách có đủ ba môn học từ giá sách.
Câu 4: Lớp 11A có 7 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Cô chủ nhiệm chọn ra 5 bạn để tham gia văn nghệ.
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được 5 học sinh nữ là 21 . 15504 3 2
b) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được đúng C .C 3 học sinh nam là 13 7 . 5 C20
c) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được ít nhất 1học sinh nữ là 429 . 5168
d) Xác suất để cô chủ nhiệm số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 1603 . 7752
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bác Nam dự định xây dựng một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m , trên khu vườn đó bác
Nam muốn chia thành hai phần: phần đất trồng rau dạng hình vuông có cạnh bằng với chiều rộng
của khu vườn, phần còn lại bác Nam làm hồ nuôi cá. Biết chi phí thi công phần đất trồng rau và
hồ nuôi cá lần lượt là 60.000 đồng/m2 và 135.000 đồng/m2. Hỏi chiều rộng khu vườn lớn nhất
có thể là bao nhiêu để tổng chi phí thi công không quá 5.400.000 đồng.
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = x − ( m + ) 2 2
3 x + m + 3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để f ( x)  0, x  ( 1 − ;0) .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (1;0) , bán
kính R = 5 . Chân các đường cao kẻ từ B,C lần lượt là H (3 ) ;1 , K (0; 3
− ) . Tính bình phương bán
kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK , biết rằng điểm A có tung độ dương.
Câu 4: Một cửa hàng đồ chơi có 8 loại ô tô khác nhau, 7 loại máy bay khác nhau và 10 món đồ chơi xếp
hình khác nhau. Bạn Minh muốn mua hai món đồ chơi khác loại. Hỏi có bao nhiêu cách?
Câu 5: Trong một trường THPT có 8 lớp 10, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi họp của đoàn trường.
Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 16 học sinh của khối 10 để phát biểu ý
kiến. Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp. Câu 6:
Một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3
đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông nhưng không cân là a với a là phân số tối b b
giản và a,b  . Tính giá trị biểu thức T = b − 3a
---------------------HẾT--------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x + 3x − 5 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi x  .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 với mọi x  .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x − 7x +12  0 là A. (3;+) . B. ( ; − 4) . C. (3;4) . D. (− ;  3) (4;+) .
Câu 3: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
(0;20) để phương trình đã cho vô nghiệm? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d A. n = (1; 2 − ) B. n = (2; ) 1 C. n = ( 2 − ;3)
D. n = (1;3) Câu 5: 2 2
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) :( x + 5) + ( y − 4) =16 . Đường tròn (C)
có tọa độ tâm I và bán kính R bằng A. I (5; 4 − ); R =16 . B. I ( 5
− ;4); R =16 . C. I ( 5
− ;4); R = 4 . D. I (5; 4 − ); R = 4.
Câu 6: Cho parabol (P) 2
: y = 6x . Tiêu điểm của parabol ( P) có tọa độ là       A. 3 − ;0   . B. 3 ;0   . C. (3;0) . D. 3 0;   .  2   2   2 
Câu 7: Trên giá sách của An có 5 cuốn truyện tranh khác nhau và 3 cuốn truyện cổ tích khác nhau. Hỏi
An có bao nhiêu cách chọn một cuốn truyện trên giá sách đó để đọc? A. 1. B. 2 . C. 8 . D. 15 .
Câu 8: Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là A. 6!4!. B. 6!− 4!. C. 10! . D. 6!+ 4!.
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa 6
x y trong khai triển nhị thức ( − )4 2 3x y là: A. 81. B. −12 . C. 54 . D. −108 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 10: Cho đa giác đều A A A .
A nội tiếp trong đường tròn (O) . Tính số hình chữ nhật có các đỉnh 1 2 3 20
là 4 trong 20 đỉnh của đa giác đó. A. 45 . B. 4745 . C. 90 . D. 106 .
Câu 11: Cho phép thử có không gian mẫu  = 1,2,3,4,5, 
6 . Tìm cặp biến cố không đối nhau trong các cặp biến cô sau? A. A =  
1 B = 2,3, 4,5,  6 .
B. C = 1,4, 
5 D = 2,3,  6 .
C. E = 1,5, 
6 F = 2,  3 .
D.  và  .
Câu 12: Một trường THPT có 24 lớp trong đó có 9 lớp khối 10, 8 lớp khối 11 và 7 lớp khối 12. Chọn ngẫu
nhiên một lớp tham gia trực tuần. Tính xác suất chọn được lớp khối 10. A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . 3 8 24 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biểu thức f ( x) = (m − ) 2
2 x − 2 (m − ) 1 x + 3 .
a) Với m  2 thì f ( x) là tam thức bậc hai.
b) Khi m = 3 thì f ( x) luôn nhận giá trị dương với mọi x  .
c) Tam thức bậc hai f ( x) luôn nhận giá trị âm với mọi x  khi và chỉ khi m  2
d) Với mọi giá trị của m thì f ( x) = 0 đều có nghiệm.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3) và C (–3; ) 1 .
a) Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC x + 5y −15 = 0 .  3 x = − + 2t
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t  . y = 2−3t
c) Đường thẳng AB có phương trình là 3x + 2 y + 6 = 0.
d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M (2;3) .
Câu 3: Cho tập hợp A = 1, 2,3, 4,  5 .
a) Từ A lập được 25 số có hai chữ số.
b) Từ A lập được 125 số có ba chữ số khác nhau.
c) Từ A lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau.
d) Từ A lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau.
Câu 4: Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Hãy xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Xác suất của biến cố A : “Rút ra được tứ quý Át” là 1 52
b) Xác suất của biến cố B : “Rút ra được hai quân Át, hai quân K ” là 36 270725 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
c) Xác suất của biến cố C : “Rút ra được ít nhất một quân Át” là 38916 54145
d) Xác suất của biến cố D : “Rút ra được 4 quân trong đó có đúng 2 quân ở cùng một tứ quý và
hai quân còn lại ở hai tứ quý khác nhau” là 82368 270725
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P (n) = 360 −10n
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng
lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu 2: Xác định số nghiệm của phương trình 2
x − 2x − 8 = 4 (4 − x)( x + 2)
Câu 3: Cho parabol (P) 2
: y = 2x . Điểm M (a;b) thuộc parabol ( P) và cách đường chuẩn của ( P) một
khoảng bằng 2 (trong đó a,b là các số thực). Tính 2 2
T = a + b .
Câu 4: Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài
trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và 30m . Ông chia
thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với
elip để làm mục đích sử dụng khác nhau ( xem hình
vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm,
nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ
số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện
tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo
công thức S =  ab trong đó a,b lần lượt là độ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ
rộng của đường elip không đáng kể.
Câu 5: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng,
lấy ngẫu nhiên 3 quả. Số cách để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:
Câu 6: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 . Tính số học sinh nữ của lớp. 29
---------------------HẾT--------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A D D B B C B A D D B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) S a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) S d) Đ d) S d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 17,5 2 8 9 7 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B B D C B C D D A B B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 8 2 34 1500 463 568 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D C D B B A A B D C A PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1,5 2 3 1224 49 212 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C C D B B B C A C D D PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S d) S d) S d) Đ d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1,5 2 3 1224 49 212 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ ĐỀ BGD 2025
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C B A C B C C D A C B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) S b) Đ c) S c) S c) Đ c) S d) Đ d) S d) S d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3240 2 5,25 1 139 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1