Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Quảng Trị, thời gian làm bài 90 phút,  mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 421
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên:............................................................... Số báo danh:...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối đồng chất
5
lần. Tính số phần tử của không gian
mẫu
n
?
A.
5
n
. B.
32
n
. C.
10
n
. D.
120
n
.
Câu 2. Tìm tọa độ tâm
của đường tròn
2 2
( ) : 2 5 9
C x y
.
A.
(2; 5).
I
B.
(2;5).
I
C.
( 2;5).
I
D.
( 2; 5).
I
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
2 2
1
16 25
x y
. B.
2 2
1
16 9
x y
. C.
2 2
1
25 9
x y
. D.
2 2
1
25 9
x y
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A.
2
4y x
. B.
4 3
2
x t
y t
. C.
2 2
1
25 9
x y
. D.
4 3 2 0
x y
.
Câu 5. Parabol
2
2 4 3y x x
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình:
A.
2
x
. B.
1x
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt
3
chấm
xuất hiện.
A.
. B.
. C.
1
2
. D.
.
Câu 7. Có bao nhiêu cách để lập một đội lao động gồm
5
học sinh từ
35
học sinh lớp
10A
?
A.
5
35
C
.
B.
5
35
A
. C.
35!
. D.
5!
.
Câu 8. Một hộp chứa
11
viên bi màu đỏ
9
viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Tính
xác suất chọn được một viên bi màu đỏ.
A.
20
11
. B.
9
11
. C.
9
20
. D.
11
20
.
Câu 9. Từ thành phố
A
đến thành phố
B
4
con đường đi, từ thành phố
B
đến thành phố
C
5
con đường đi. Hỏi anh Nam bao nhiêu ch chọn đường đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
biết rằng đi qua thành phố
B
chỉ một lần?
A. 3. B. 20. C. 9. D. 18.
Câu 10. Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức
4
( 1)
x
kết quả là
A.
4 3 2
6 4 6 1x x x x
. B.
4 3 2
4 6 4 1x x x x
.
C.
4 3 2
6 6 4 4x x x x
. D.
4 3 2
4 6 4 1x x x x
.
Câu 11. Ban huấn luyện của đội bóng
A
cần chọn ra
5
cầu thủ để thực hiện
5
quả sút luân lưu từ
11
cầu thủ đang thi đấu chính thức trong một trấn đấu. Hỏi ban huấn luyện của đội bóng
A
có bao
nhiêu cách để lựa chọn?
A.
66550
. B.
120
. C.
55440
. D.
462
.
Câu 12. Cho tam thức bậc hai
f x
có bảng xét dấu như sau.
Với
thuộc tập nào sau đây thì tam thức
f x
nhận giá trị âm?
Mã đề 421
Trang 2/2 - Mã đề 421
A.
( 1;1).
B.
( ;1).
C.
1;1 .
D.
; 1 1; . 
Câu 13. Số nghiệm của phương trình sau
2
2 5 3 3
x x x
là:
A.
. B.
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14. Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển của
5
3
x
A.
90.
B.
270.
C.
405.
D.
243.
Câu 15. Trong một hộp chứa
4
viên bi màu đỏ
3
viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên ra
3
viên bi.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy được
3
viên cùng màu?
A.
5
. B.
30
. C.
4
. D.
35
.
Câu 16. Cho tập hợp
2;3;5;6;7
A
. Có thể lập bao nhiêu số gồm
4
chữ số được thành lập từ các chữ
số thuộc A?
A.
360
. B.
120
. C.
216
. D.
625
.
Câu 17. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
2;1 ; 1; 3
M N
. Phương trình tổng quát của đường
thẳng
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
MN
A.
4 3 5 0
x y
. B.
2 10 0
x y
. C.
3 4 10 0
x y
. D.
3 4 2 0
x y
.
Câu 18. Gieo một đồng tiền và một con xúc xắc, gọi
F
là biến cố: “Đồng tiền gieo được mặt sấp”. y
mô tả biến cố
F
.
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 5; 6F S S S S S S N N N N N
.
B.
1; 2; 3; 4; 5; 6F S S S S S S
.
C.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 4; 5; 6F S S S S S S N N N N N N
.
D.
1; 2; 3; 4; 5; 6F N N N N N N
.
Câu 19. Một lớp học
15
học sinh nam
20
học sịnh nữ. Chọn ngẫu nhiên
10
học sinh để đi lao
động vệ sinh. Tính xác suất để
10
học sinh chọn ra là nam.
A.
21
1292
. B.
1
61132
. C.
61131
61132
. D.
19
18879
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình:
2
6 0
x x
A.
2;3
. B.
; 2 3;
. C.
2;3
. D.
; 2 3;

.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21. (1 điểm)
a) Tính khoảng cách từ điểm
5;2
M
đến đường thẳng
: 4 3 1 0
x y
.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng
1
0
: 3 2022x y
2
0
: 2 4 2023x y
.
Câu 22. (1 điểm) Một hộp chứa
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
4
viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
3
viên
bi. Tính xác suất để:
a)
3
viên bi lấy ra thuộc
3
màu khác nhau.
b)
3
viên bi lấy ra có đúng
2
viên bi màu vàng.
Câu 23. (1 điểm) Cho tập hợp
0;1;2;3;4;6;8
A
. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn
5
chữ số đôi
một khác nhau từ các chữ số thuộc A?
Câu 24. (1 điểm) Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đốiđồng chất
3
lần. Tính xác suất để có ít nhất
một lần gieo được mặt
5
chấm.
Câu 25. (1 điểm) Tại buổi biểu diễn văn nghệ “CHILL COVERS” của Trường THPT Lê Lợi tổ chức có
sự tham gia của
5
tiết mục văn nghệ của khối
12
,
4
tiết mục văn nghệ của khối
11
4
tiết
mục văn nghệ của khối
10
. Tính xác suất để ban tổ chức bố trí các tiết mục biểu diễn sao cho
không có hai tiết mục văn nghệ nào của khối
12
biểu diễn liên tiếp nhau.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 25 câu)
HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
122 223 324 421
1 C C B B
2 A B D A
3 D B C B
4 D C A D
5 D A D B
6 B A C B
7 A C B A
8 A B A D
9 A A A B
10 D D D B
11 A C B C
12 A A D A
13 D A B B
14 C D A B
15 D C D A
16 C B D D
17 B C C C
18 C B C B
19 D D D B
20 C A C A
2. Phần đáp án câu hỏi tự luận
Câu Đáp án Điểm
21a
Tính khoảng cách cách từ điểm
5;2M
đến đường thẳng
: 4 3 1 0x y
.
2
2
4.5 3.2 1
13
,
5
4 3
d M
0,5
21b
Tính góc giữa hai đường thẳng
1
0 : 3 2022x y
2
0 : 2 4 2023x y .
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
2
.
Từ giả thiết ta
1
1; 3n
,
2
2;4n
lần lượt VTPT của đường
thẳng
1
2
. Do đó
1 2
2
2 2 2
1 2
.
1.2 3 .4
2
cos
2
.
1 3 . 2 4
n n
n n
Vậy góc giữa hai đường thẳng
1
2
0
45
0,5
2
22
Một hộp chứa
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ và
4
viên bi vàng. Lấy ngẫu
nhiên
3
viên bi. Tính xác suất:
a) để
3
viên bi lấy ra thuộc
3
màu khác nhau.
b) để
3
viên bi lấy ra có đúng
2
viên bi màu vàng.
Số phần tử của không gian mẫu
3
15
455
n C
0,25
Gọi
A
là biến cố: “
3
viên bi lấy ra thuộc
3
màu khác nhau”.
1 1 1
6 5 4
. . 120
n A C C C
Xác suất của biến cố
A
:
120 24
455 91
n A
P A
n
0,5
Gọi
B
là biến cố: “
3
viên bi lấy ra có đúng
2
viên bi màu vàng”.
2 1
4 11
. 66
n B C C
Xác suất của biến cố
B
:
66
455
n B
P B
n
0,25
23
Cho tập hợp
0;1;2;3;4;6;8
A
. Có thể lập bao nhiêu số chẵn có
5
chữ
số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc A?
Gọi số chẵn có
5
chữ số đôi một khác nhau là
0
abcde a
TH1:
0
e
+)
e
1
cách chọn
+)
a
6
cách chọn
+)
b
5
cách chọn
+)
c
4
cách chọn
+)
d
3
cách chọn
0,25
Áp dụng quy tắc nhân:
1.6.5.4.3 360
0,25
TH1:
0
e
+)
e
4
cách chọn
+)
a
5
cách chọn
+)
b
5
cách chọn
+)
c
4
cách chọn
+)
d
3
cách chọn
Áp dụng quy tắc nhân:
4.5.5.4.3 1200
0,25
Áp dụng quy tắc cộng:
1200 360 1560
số
0,25
24
Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối đồng chất
3
lần. Tính xác suất để
có ít nhất một lần gieo được mặt
5
chấm.
Số phần tử của không gian mẫu
6.6.6 216
n
0,25
Gọi
A
biến cố: “Trong
3
lần gieo có ít nhất một lần gieo được mặt
5
chấm”.
Suy ra
A
biến cố: “Trong
3
lần gieo, không lần nào gieo được mặt
5
chấm”.
5.5.5 125
n A
0,25
Xác suất của biến cố
A
:
125
216
n A
P A
n
0,25
Xác suất của biến cố
A
:
125 91
1 1
216 216
P A P A
0,25
25
Tại buổi biểu diễn văn nghệ “CHILL COVERS” của Trường THPT
Lợi tổ chức, có sự tham gia của
5
tiết mục văn nghệ của khối
12
,
4
tiết
mục văn nghệ của khối
11
4
tiết mục văn nghệ của khối
10
. Tính xác
3
suất để ban tổ chức bố trí các tiết mục biểu diễn sao cho không có hai tiết
mục văn nghệ nào của khối
12
biểu diễn liên tiếp nhau.
Số phần tử của không gian mẫu:
13!
n
0,25
Gọi
A
biến cố: “các tiết mục văn nghệ của khối
12
không biểu diễn
liên tiếp nhau”.
+) Sắp xếp
8
tiết mục văn nghệ của hai khối
10
11
8!
cách
+) Có
9
vị trí trống giữa các tiết mục văn nghệ đó.
0,25
+) Sắp xếp
5
tiết mục văn nghệ của khối
12
vào
9
vị trí trống đó, có
5
9
A
Suy ra
5
9
8!.n A A
.
0,25
Xác suất của biến cố
A
:
5
9
8!.
14
13! 143
n A
A
P A
n
0,25
Ghi chú: Nếu hs giải cách khác và đúng thì cho điểm tương ứng với phần đó.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... Mã đề 421
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1.
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử của không gian
mẫu n  ?
A. n   5 .
B. n  32 .
C. n   10 .
D. n   120 . 2 2 Câu 2.
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C) :  x  2   y  5  9 . A. I (2; 5  ).
B. I (2;5). C. I ( 2  ;5). D. I ( 2  ; 5  ). Câu 3.
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1  . D.   1 . 16 25 16 9 25 9 25 9 Câu 4.
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
x  4  3t 2 2 x y A. 2
y  4x . B.  . C.   1 .
D. 4x  3y  2  0 . y  2  t  25 9 Câu 5. Parabol 2
y  2x  4x  3 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình:
A. x  2 .
B. x  1. C. x  2  . D. x  1  . Câu 6.
Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện. 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 Câu 7.
Có bao nhiêu cách để lập một đội lao động gồm 5 học sinh từ 35 học sinh lớp 10A ? A. 5 C A . C. 35!. D. 5!. 35 . B. 535 Câu 8.
Một hộp có chứa 11 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Tính
xác suất chọn được một viên bi màu đỏ. 20 9 9 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 20 20 Câu 9.
Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có 5
con đường đi. Hỏi anh Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ thành phố A đến thành phố
C biết rằng đi qua thành phố B chỉ một lần? A. 3. B. 20. C. 9. D. 18.
Câu 10. Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức 4
(x 1) kết quả là A. 4 3 2
x  6x  4x  6x 1. B. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1. C. 4 3 2
x  6x  6x  4x  4 . D. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1.
Câu 11. Ban huấn luyện của đội bóng A cần chọn ra 5 cầu thủ để thực hiện 5 quả sút luân lưu từ 11
cầu thủ đang thi đấu chính thức trong một trấn đấu. Hỏi ban huấn luyện của đội bóng A có bao
nhiêu cách để lựa chọn? A. 66550 . B. 120 . C. 55440 . D. 462 .
Câu 12. Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau.
Với x thuộc tập nào sau đây thì tam thức f x nhận giá trị âm? Trang 1/2 - Mã đề 421 A. ( 1  ;1). B. ( ;  1). C.  1   ;1 . D. ;   1  1; .
Câu 13. Số nghiệm của phương trình sau 2
2x  5x  3  3  x là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 14. Tìm hệ số của 2
x trong khai triển của  x  5 3 là A. 90. B. 2  70. C. 405. D. 243.
Câu 15. Trong một hộp chứa 4 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên cùng màu? A. 5 . B. 30 . C. 4 . D. 35 .
Câu 16. Cho tập hợp A  2;3;5; 6; 
7 . Có thể lập bao nhiêu số gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số thuộc A? A. 360 . B. 120 . C. 216 . D. 625 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M 2; 
1 ; N 1; 3 . Phương trình tổng quát của đường
thẳng  đi qua M và vuông góc với đường thẳng MN
A.
4x  3y  5  0 .
B. 2x y 10  0 .
C. 3x  4 y 10  0 .
D. 3x  4y  2  0 .
Câu 18. Gieo một đồng tiền và một con xúc xắc, gọi F là biến cố: “Đồng tiền gieo được mặt sấp”. Hãy
mô tả biến cố F .
A.
F  S1; S 2; S3; S 4; S5; S6; N1; N 2; N 3; N 5; N  6 .
B. F  S1; S 2; S3; S 4; S5; S  6 .
C. F  S1; S 2; S3; S 4; S5; S6; N1; N 2; N 3; N 4; N 5; N  6 .
D. F  N1; N 2; N 3; N 4; N 5; N  6 .
Câu 19. Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sịnh nữ. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh để đi lao
động vệ sinh. Tính xác suất để 10 học sinh chọn ra là nam. 21 1 61131 19 A. . B. . C. . D. . 1292 61132 61132 18879
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x x  6  0 là
A. 2;3 .
B. ; 2  3;  . C. 2;3 .
D. ; 2  3;  .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1 điểm)
a) Tính khoảng cách từ điểm M 5; 2 đến đường thẳng  : 4x  3y 1  0 .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2022  0 và  : 2x  4 y  2023  0 . 1 2
Câu 22. (1 điểm) Một hộp chứa 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra thuộc 3 màu khác nhau.
b) 3 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu vàng.
Câu 23. (1 điểm) Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;6; 
8 . Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi
một khác nhau từ các chữ số thuộc A?
Câu 24. (1 điểm) Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để có ít nhất
một lần gieo được mặt 5 chấm.
Câu 25. (1 điểm) Tại buổi biểu diễn văn nghệ “CHILL COVERS” của Trường THPT Lê Lợi tổ chức có
sự tham gia của 5 tiết mục văn nghệ của khối 12 , 4 tiết mục văn nghệ của khối 11 và 4 tiết
mục văn nghệ của khối 10 . Tính xác suất để ban tổ chức bố trí các tiết mục biểu diễn sao cho
không có hai tiết mục văn nghệ nào của khối 12 biểu diễn liên tiếp nhau.
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 421
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 25 câu) HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 122 223 324 421 1 C C B B 2 A B D A 3 D B C B 4 D C A D 5 D A D B 6 B A C B 7 A C B A 8 A B A D 9 A A A B 10 D D D B 11 A C B C 12 A A D A 13 D A B B 14 C D A B 15 D C D A 16 C B D D 17 B C C C 18 C B C B 19 D D D B 20 C A C A
2. Phần đáp án câu hỏi tự luận Câu Đáp án Điểm
Tính khoảng cách cách từ điểm M 5; 2 đến đường thẳng
 : 4x  3y 1  0 . 21a 4.5  3.2 1 13
d M ,      2 2 5 4 3 0,5 Tính góc giữa hai đường thẳng
 : x  3y  2022  0 và 1
 : 2x  4 y  2023  0 . 2
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và  . 1 2  
Từ giả thiết ta có n  1; 3 , n  2; 4 lần lượt là VTPT của đường 2   1   21b thẳng  và  . Do đó 1 2   n .n 1 2 1.2   3  .4 2
cos      n . n 1   3  2 2 2 2 2 1 2 . 2  4
Vậy góc giữa hai đường thẳng  và  là 0   45 1 2 0,5 1
Một hộp chứa 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất:
a) để 3 viên bi lấy ra thuộc 3 màu khác nhau.
b) để 3 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu vàng.
Số phần tử của không gian mẫu n  3  C  455 15 0,25
Gọi A là biến cố: “ 3 viên bi lấy ra thuộc 3 màu khác nhau”. n A 1 1 1
C .C .C  120 22 6 5 4 n A 120 24
Xác suất của biến cố A : P A    n  455 91 0,5
Gọi B là biến cố: “ 3 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu vàng”. n B 2 1  C .C  66 4 11 n B 66
Xác suất của biến cố B : P B   n  455 0,25
Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;6; 
8 . Có thể lập bao nhiêu số chẵn có 5 chữ
số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc A?
Gọi số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau là abcde a  0 TH1: e  0
+) e có 1 cách chọn
+) a có 6 cách chọn
+) b có 5 cách chọn
+) c có 4 cách chọn 23
+) d có 3 cách chọn 0,25
Áp dụng quy tắc nhân: 1.6.5.4.3  360 0,25 TH1: e  0
+) e có 4 cách chọn
+) a có 5 cách chọn
+) b có 5 cách chọn
+) c có 4 cách chọn
+) d có 3 cách chọn
Áp dụng quy tắc nhân: 4.5.5.4.3  1200 0,25
Áp dụng quy tắc cộng: 1200  360  1560 số 0,25
Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để
có ít nhất một lần gieo được mặt 5 chấm.
Số phần tử của không gian mẫu n   6.6.6  216 0,25
Gọi A là biến cố: “Trong 3 lần gieo có ít nhất một lần gieo được mặt 5 chấm”.
Suy ra A là biến cố: “Trong 3 lần gieo, không lần nào gieo được mặt 5 24 chấm”.
n A  5.5.5  125 0,25 n A 125
Xác suất của biến cố A : P A   n  216 0,25
Xác suất của biến cố A : P A   P A 125 91 1  1  216 216 0,25
Tại buổi biểu diễn văn nghệ “CHILL COVERS” của Trường THPT Lê 25
Lợi tổ chức, có sự tham gia của 5 tiết mục văn nghệ của khối 12 , 4 tiết
mục văn nghệ của khối 11 và 4 tiết mục văn nghệ của khối 10 . Tính xác 2
suất để ban tổ chức bố trí các tiết mục biểu diễn sao cho không có hai tiết
mục văn nghệ nào của khối 12 biểu diễn liên tiếp nhau.
Số phần tử của không gian mẫu: n   13! 0,25
Gọi A là biến cố: “các tiết mục văn nghệ của khối 12 không biểu diễn liên tiếp nhau”.
+) Sắp xếp 8 tiết mục văn nghệ của hai khối 10 và 11 có 8! cách
+) Có 9 vị trí trống giữa các tiết mục văn nghệ đó. 0,25
+) Sắp xếp 5 tiết mục văn nghệ của khối 12 vào 9 vị trí trống đó, có 5 A 9
Suy ra n A 5  8!.A . 9 0,25 n A 5 8!.A 14
Xác suất của biến cố A : P A 9    n  13! 143 0,25
Ghi chú: Nếu hs giải cách khác và đúng thì cho điểm tương ứng với phần đó. 3