Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/3
S GD-ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
--------------------
có 3 trang)
KIM TRA CUI HK II, NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN- Khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .............
Mã đề 101
A. Trc nghim
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol?
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
25 9
xy
+=
. C.
22
1
9 16
xy
−=
. D.
22
1
16 25
xy
+=
.
Câu 2. Viết khai trin theo công thc nh thc Newton
( )
5
2
xy
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
A. 2019. B. 1297 C. 1296. D. 2110.
Câu 4. Phương trình tham s của đưng thng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(1;–4) là
A.
12
.
43
xt
yt


B.
2
.
34
xt
yt


C.
32
.
4
xt
yt


D.
23
.
14
xt
yt


Câu 5. Gieo ngu nhiên mt con súc sc. Xác sut đ lần đu gieo xut hin mt
6
chm:
A.
3
1
. B.
6
1
. C.
2
1
. D.
6
5
.
Câu 6. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thng sau đây
1
: 2 10 +=
xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau. D. Song song.
Câu 7. Mt hp đng 4 bi xanh 6 bi đ. Chn ngu nhiên 2 viên bi. Xác sut đ rút đưc mt
bi xanh và 1 bi đ là:
A.
15
4
. B.
25
6
. C.
2
15
. D.
8
15
.
Câu 8. Mt bình đng 5 qu cầu xanh và
4 qu cầu đ và 3 qu cầu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu
cầu. Xác sut đ đưc 3 qu cầu khác màu là
A.
3
5
. B.
3
14
. C.
3
7
. D.
3
11
.
Câu 9. Công thc tính s chnh hp chp
k
của
n
phn t
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
C.
(
)
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 10. T các ch số 1;2;3;4;5;6. Có bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch số khác nhau
A.
3!.
B.
60 .
C.
120.
D.
32.
Câu 11. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng :
34100
xy+=
?
A. d = 3. B. d =
2
. C. d =
10
. D. d =
5
.
Câu 12. Trong mt phng
(
)
Oxy
, cho elip
(
)
E
có phương trình
22
1
36 9
xy
+=
.Mt tiêu đim ca (E)
A.
27;0
. B.
0; 27
. C.
27; 0
. D.
0; 27
.
Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D 2 con đường. Hỏi bao nhiêu cách đi từ A đến
D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 18. B. 9. C. 10. D. 24.
Câu 14. Gieo con súc sc hai ln. Biến c A biến c để sau hai ln gieo ít nht mt mt 6
chm :
A.
(
) ( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5
=A
.
B.
(
)
( )
( )
( ) (
) (
)
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5=A
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
.
Câu 15. Có 8 qu i và 6 qu xoài. Có bao nhiêu cách chn ra mt qu trong các qu y?
A. 24 . B. 48 . C. 14 . D. 18
Câu 16. Gieo 3 đng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. B.
{ }
,,,NN NS SN SS
C.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
. D.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
Câu 17. Đưng thng
đi qua đim
(
)
1; 4
M
vectơ pháp tuyến
( )
2;3=
n
phương trình
tng quát là
A.
4 10 0−+ + =xy
. B.
2 3 10 0++=xy
. C.
4 10 0−+ =xy
. D.
2 3 14 0+−=xy
.
Câu 18. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
của đưng tròn
22
: 1 3 16Cx y 
là:
A.
1; 3 , 4.IR

B.
1; 3 , 16.IR
C.
1;3 , 16.IR
D.
1; 3 , 4.IR
Câu 19. Cho
(
) (
)
(2; 1), 4;5 , 3; 2A BC−−
. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A.
7 3 11 0.xy+ −=
B.
3 7 13 0.xy
−+ +=
C.
7 3 13 0.xy++=
D.
3 7 1 0.xy+ +=
Câu 20. Cho hai đim
(5; 1)
A
,
( 3; 7)B
. Đưng tròn có đưng kính
AB
có phương trình là
A.
22
: 1 3 128.Cx y 
B.
22
: 1 3 32.Cx y 
C.
22
: 1 3 128.Cx y 
D.
22
: 1 3 32.Cx y 
ABC
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 21. Vectơ ch phương ca đưng thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
A.
( )
4;3
u =
. B.
(
)
3; 4
u =
. C.
( )
1; 2u =
. D.
(
)
4;3
u =
.
Câu 22. : Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(
)
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
k
C
nn k
=
. D.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
.
Câu 23. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
25x +
h số của
3
x
bằng:
A.
16
. B. 600. C. 150. D. 160.
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n.
A.
2 1 0.x +>
B.
2
3 6 0.xx
+ +>
C.
2 3 0.
xy+<
D.
22
3 4 0.
xy+<
Câu 25. Phương trình
13
−=xx
có tp nghim là
A.
{ }
2;5=S
. B.
= S
. C.
{ }
2=S
. D.
{ }
5=S
.
Câu 26. Đưng tròn có tâm
1; 2I
, bán kính
3
R
có phương trình là
A.
22
: 1 2 9.Cx y 
B.
22
: 1 2 3.Cx y 
C.
22
: 1 2 9.Cx y 
D.
22
: 1 2 3.Cx y 
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
52
xy
+=
. B.
22
1
4 25
xy
+=
. C.
22
0
4 25
xy
+=
. D.
22
1
4 25
xy
−=
.
Câu 28. Tp nghim ca bt phương trình
2
4 50xx −≤
A.
( )
( )
; 1 5; .S = −∞ +∞
B.
(
] [
)
; 1 5; .
S = −∞ +∞
C.
[
]
1; 5 .S
=
D.
( )
1; 5 .S =
B. T lun:
Câu 29. Gii bt phương trình:
2
3 20xx +>
Câu 30. Mt hp cha 5 qu cầu màu xanh 6 qu cầu màu đ. Chn ngu nhiên 2 qu cầu.
Tính xác sut đ 2 qu cầu đưc chn cùng màu.
Câu 31. Trong mt phng ta đ Oxy, cho đim
(
)
1; 3A
( )
2;5
B
a. Viết phương trình đưng thng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đưng tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sp xếp th t 8 tiết mc văn ngh cho bui biu din văn ngh của trưng Ban t
chc d kiến xếp 4 tiết mc ca nhc v trí th 1, th 2, th 5 và th 8; 2 tiết mc múa v trí
th 3 và th 6; 2 tiết mc hài v trí th 4 và th 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD-ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
--------------------
có 3 trang)
KIM TRA CUI HK II, NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN- Khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .............
Mã đề 102
A. Trc nghim
Câu 1. : Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(
)
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. D.
(
)
!
!!
k
n
k
C
nn k
=
.
Câu 2. Xác đnh v trí ơng đi ca hai đưng thng sau đây
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.
C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
A. 2019. B. 1296. C. 2110. D. 1297
Câu 4. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
25x +
h s ca
3
x
bằng:
A. 160. B.
16
. C. 600. D. 150.
Câu 5. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D 2 con đường. Hỏi bao nhiêu cách đi từ A
đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10. B. 24. C. 18. D. 9.
Câu 6. Mt bình đng 5 qu cu xanh và
4 qu cu đ 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3
qu cu. Xác sut đ đưc 3 qu cu khác màu là
A.
3
14
. B.
3
11
. C.
3
7
. D.
3
5
.
Câu 7. Vectơ ch phương ca đưng thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
3; 4u =
. C.
( )
4;3u =
. D.
( )
1; 2
u =
.
Câu 8. Gieo 3 đng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. D.
{ }
,,,NN NS SN SS
Câu 9. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
Câu 10. Phương trình tham s ca đưng thng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(1;4) là
Mã đ 102 Trang 2/3
A.
12
.
43
xt
yt


B.
2
.
34
xt
yt


C.
23
.
14
xt
yt


D.
32
.
4
xt
yt


Câu 11. T các ch s 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau
A.
32.
B.
120.
C.
60 .
D.
3!.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy
+=
. B.
22
1
4 25
xy
−=
. C.
22
1
52
xy
+=
. D.
22
0
4 25
xy
+=
.
Câu 13. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca đưng tròn
22
: 1 3 16Cx y 
là:
A.
1;3 , 16.IR
B.
1; 3 , 4.IR
C.
1; 3 , 4.IR
D.
1; 3 , 16.IR
Câu 14. Cho
( ) ( )
(2; 1), 4;5 , 3; 2
A BC−−
. Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH.
A.
3 7 13 0.xy−+ +=
B.
3 7 1 0.xy+ +=
C.
7 3 13 0.
xy++=
D.
7 3 11 0.xy+ −=
Câu 15. Đưng tròn có tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là
A.
22
: 1 2 3.Cx y 
B.
22
: 1 2 9.Cx y 
C.
22
: 1 2 3.Cx y 
D.
22
: 1 2 9.Cx y 
Câu 16. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình
22
1
36 9
xy
+=
.Mt tiêu đim ca
(E) là
A.
27;0
. B.
0; 27
. C.
27;0
. D.
0; 27
.
Câu 17. Đưng thng
đi qua đim
( )
1; 4M
vectơ pháp tuyến
(
)
2;3
=
n
phương
trình tng quát là
A.
4 10 0−+ + =xy
. B.
2 3 14 0+−=xy
. C.
2 3 10 0++=xy
. D.
4 10 0−+ =xy
.
Câu 18. Mt hp đng 4 bi xanh 6 bi đ. Chn ngu nhiên 2 viên bi. Xác sut đ rút đưc
một bi xanh và 1 bi đ là:
A.
15
4
. B.
8
15
. C.
25
6
. D.
2
15
.
Câu 19. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng :
34100
xy+=
?
A. d = 3. B. d =
10
. C. d =
5
. D. d =
2
.
Câu 20. Tp nghim ca bt phương trình
2
4 50
xx −≤
A.
(
] [
)
; 1 5; .S = −∞ +∞
B.
[ ]
1; 5 .S =
C.
( ) ( )
; 1 5; .S = −∞ +∞
D.
( )
1; 5 .S =
Câu 21. Viết khai trin theo công thc nh thc Newton
( )
5
2
xy
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 22. Gieo ngu nhiên mt con súc sc. Xác sut đ lần đu gieo xut hin mt
6
chm:
ABC
Mã đ 102 Trang 3/3
A.
3
1
. B.
6
5
. C.
2
1
. D.
6
1
.
Câu 23. Bất phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n.
A.
2
3 6 0.
xx+ +>
B.
2 1 0.x
+>
C.
2 3 0.
xy+<
D.
22
3 4 0.xy
+<
Câu 24. Có 8 qu i và 6 qu xoài. Có bao nhiêu cách chn ra mt qu trong các qu y?
A. 24 . B. 18 C. 14 . D. 48 .
Câu 25. Gieo con súc sc hai ln. Biến c A là biến c để sau hai ln gieo có ít nht mt mt 6
chm :
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
.
B.
( ) ( ) (
) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5=A
.
C.
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
{
}
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5=A
.
Câu 26. Cho hai đim
(5; 1)A
,
( 3; 7)B
. Đưng tròn có đưng kính
AB
có phương trình là
A.
22
: 1 3 128.
Cx y 
B.
22
: 1 3 32.Cx y 
C.
22
: 1 3 32.Cx y 
D.
22
: 1 3 128.Cx y 
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol?
A.
22
1
25 9
xy
+=
. B.
22
1
9 16
xy
−=
. C.
22
1
16 25
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
−=
.
Câu 28. Phương trình
13
−=xx
có tp nghim là
A.
{ }
2;5=
S
. B.
{
}
5
=S
. C.
= S
. D.
{ }
2=S
.
B. Tự luận:
Câu 29. Gii bt phương trình:
2
3 20xx +>
Câu 30. Mt hp cha 5 qu cu màu xanh 6 qu cu màu đ. Chn ngu nhiên 2 qu cu.
Tính xác sut đ 2 qu cu đưc chn cùng màu.
Câu 31. Trong mt phng ta đ Oxy, cho đim
( )
1; 3A
( )
2;5B
a. Viết phương trình đưng thng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đưng tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sp xếp th t 8 tiết mục văn ngh cho bui biu din văn ngh ca trưng Ban
t chc d kiến xếp 4 tiết mc ca nhc v trí th 1, th 2, th 5 và th 8; 2 tiết mc múa v
trí th 3 và th 6; 2 tiết mc hài v trí th 4 và th 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HT ------
Mã đ 103 Trang 1/3
S GD-ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
--------------------
có 3 trang)
KIM TRA CUI HK II, NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN- Khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .............
Mã đề 103
A. Trc nghim:
Câu 1. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca đưng tròn
22
: 1 3 16Cx y 
là:
A.
1;3 , 16.IR
B.
1; 3 , 4.IR
C.
1; 3 , 4.IR
D.
1; 3 , 16.IR

Câu 2. Tính khoảng cách d từ điểm M(1; −3) đến đường thẳng :
34100xy+=
?
A. d =
10
. B. d =
2
. C. d = 3. D. d =
5
.
Câu 3. Mt bình đng 5 qu cu xanh và
4 qu cu đ và 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu
cu. Xác sut đ đưc 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
14
. C.
3
5
. D.
3
11
.
Câu 4. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n.
A.
2 3 0.xy+<
B.
2 1 0.x +>
C.
22
3 4 0.xy+<
D.
2
3 6 0.xx+ +>
Câu 5. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thng sau đây
1
: 2 10 +=
xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 6. : Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
k
C
nn k
=
. D.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 7. Đưng thng
đi qua đim
( )
1; 4M
vectơ pháp tuyến
( )
2;3=
n
phương trình
tng quát là
A.
2 3 10 0++=xy
. B.
4 10 0−+ =xy
. C.
4 10 0−+ + =xy
. D.
2 3 14 0+−=xy
.
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol?
A.
22
1
25 9
xy
+=
. B.
22
1
16 25
xy
+=
. C.
22
1
9 16
xy
−=
. D.
22
1
16 9
xy
−=
.
Câu 9. Viết khai trin theo công thc nh thc Newton
( )
5
2
xy
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 10. Phương trình tham s ca đưng thng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(1;4) là
Mã đ 103 Trang 2/3
A.
2
.
34
xt
yt


B.
12
.
43
xt
yt


C.
32
.
4
xt
yt


D.
23
.
14
xt
yt


Câu 11. Tp nghim ca bt phương trình
2
4 50xx −≤
A.
( ) ( )
; 1 5; .
S = −∞ +∞
B.
(
] [
)
; 1 5; .S = −∞ +∞
C.
[ ]
1; 5 .S =
D.
( )
1; 5 .S =
Câu 12. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
36 9
xy
+=
.Mt tiêu đim ca (E)
A.
0; 27
. B.
27;0
. C.
0; 27
. D.
27;0
.
Câu 13. Gieo con c sc hai ln. Biến c A biến c để sau hai ln gieo ít nht mt mt 6
chm :
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
.
B.
( )
( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6, 5=A
.
C.
(
) (
) (
) (
) ( )
( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6, 3 , 6, 4 , 6,5=A
.
Câu 14. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
A. 1297 B. 1296. C. 2019. D. 2110.
Câu 15. Gieo ngu nhiên mt con súc sc. Xác sut đ ln đu gieo xut hin mt
6
chm:
A.
3
1
. B.
6
1
. C.
2
1
. D.
6
5
.
Câu 16. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 17. Từ thành phố A đến thành phố B 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D 2 con đường. Hỏi bao nhiêu cách đi từ A đến
D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10. B. 18. C. 9. D. 24.
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy
−=
. B.
22
1
52
xy
+=
. C.
22
0
4 25
xy
+=
. D.
22
1
4 25
xy
+=
.
Câu 19. Vectơ ch phương ca đưng thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
A.
( )
3; 4u =
. B.
( )
4;3u =
. C.
( )
4;3u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Câu 20. Phương trình
13−=xx
có tp nghim là
A.
{ }
2;5=S
. B.
{ }
2=S
. C.
= S
. D.
{ }
5=
S
.
Mã đ 103 Trang 3/3
Câu 21. Cho
( ) ( )
(2; 1), 4;5 , 3; 2
A BC−−
. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A.
7 3 11 0.xy+ −=
B.
7 3 13 0.xy++=
C.
3 7 1 0.xy+ +=
D.
3 7 13 0.xy
−+ +=
Câu 22. Mt hp đựng 4 bi xanh và 6 bi đ. Chn ngu nhiên 2 viên bi. Xác sut đ rút đưc mt
bi xanh và 1 bi đ là:
A.
25
6
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
15
4
.
Câu 23. Đưng tròn có tâm
1; 2I
, bán kính
3
R
có phương trình là
A.
22
: 1 2 3.
Cx y 
B.
22
: 1 2 9.Cx y 
C.
22
: 1 2 3.Cx y 
D.
22
: 1 2 9.Cx y 
Câu 24. Có 8 qu i và 6 qu xoài. Có bao nhiêu cách chn ra mt qu trong các qu y?
A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18
Câu 25. Cho hai đim
(5; 1)A
,
( 3; 7)B
. Đưng tròn có đưng kính
AB
có phương trình là
A.
22
: 1 3 128.Cx y 
B.
22
: 1 3 32.Cx y 
C.
22
: 1 3 128.Cx y 
D.
22
: 1 3 32.Cx y 
Câu 26. Gieo 3 đng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
. B.
{ }
,,,NN NS SN SS
C.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
{
}
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
Câu 27. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
25x
+
h s ca
3
x
bng:
A. 600. B.
16
. C. 160. D. 150.
Câu 28. T các ch s 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau
A.
32.
B.
60 .
C.
120.
D.
3!.
B. T lun:
Câu 29. Gii bt phương trình:
2
3 20xx +>
Câu 30. Mt hp cha 5 qu cu màu xanh và 6 qu cu màu đ. Chn ngu nhiên 2 qu cu.
Tính xác sut đ 2 qu cu đưc chn cùng màu.
Câu 31. Trong mt phng ta đ Oxy, cho đim
(
)
1; 3A
( )
2;5B
a. Viết phương trình đưng thng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đưng tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sp xếp th t 8 tiết mc văn ngh cho bui biu din văn ngh ca trưng Ban t
chc d kiến xếp 4 tiết mc ca nhc v trí th 1, th 2, th 5 và th 8; 2 tiết mc múa v trí
th 3 và th 6; 2 tiết mc hài v trí th 4 và th 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HT ------
ABC
Mã đ 104 Trang 1/3
S GD-ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
--------------------
có 3 trang)
KIM TRA CUI HK II, NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN- Khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .............
Mã đề 104
A. Trc nghim:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol?
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
25 9
xy
+=
. C.
22
1
16 25
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
−=
.
Câu 2. Gieo ngu nhiên mt con súc sc. Xác sut đ lần đu gieo xut hin mt
6
chm:
A.
6
1
. B.
6
5
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu 3. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng :
34100xy
+=
?
A. d = 3. B. d =
2
. C. d =
5
. D. d =
10
.
Câu 4. Cho
(
) (
)
(2; 1), 4;5 , 3; 2
A BC−−
. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A.
7 3 13 0.xy++=
B.
7 3 11 0.xy
+ −=
C.
3 7 1 0.xy+ +=
D.
3 7 13 0.xy−+ +=
Câu 5. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n.
A.
2 3 0.xy+<
B.
2
3 6 0.
xx+ +>
C.
2 1 0.x +>
D.
22
3 4 0.xy+<
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình
2
4 50xx −≤
A.
(
)
1; 5 .
S
=
B.
[ ]
1; 5 .S =
C.
( ) (
)
; 1 5; .S = −∞ +∞
D.
(
] [
)
; 1 5; .S = −∞ +∞
Câu 7. : Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. C.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. D.
( )
!
!!
k
n
k
C
nn k
=
.
Câu 8. T các ch số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch số khác nhau
A.
32.
B.
60 .
C.
3!.
D.
120.
Câu 9. Cho hai đim
(5; 1)A
,
( 3; 7)B
. Đưng tròn có đưng kính
AB
có phương trình là
A.
22
: 1 3 128.Cx y 
B.
22
: 1 3 128.Cx y 
C.
22
: 1 3 32.Cx y 
D.
22
: 1 3 32.Cx y 
Câu 10. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thng sau đây
1
: 2 10
+=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Song song. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 11. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
của đưng tròn
22
: 1 3 16Cx y 
là:
A.
1; 3 , 4.IR
B.
1; 3 , 4.IR
C.
1;3 , 16.IR
D.
1; 3 , 16.IR
ABC
Mã đ 104 Trang 2/3
Câu 12. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
36 9
xy
+=
.Mt tiêu đim ca (E)
A.
27;0
. B.
0; 27
. C.
27;0
. D.
0; 27
.
Câu 13. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
25x +
h số của
3
x
bằng:
A.
16
. B. 600. C. 160. D. 150.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy
−=
. B.
22
0
4 25
xy
+=
. C.
22
1
4 25
xy
+=
. D.
22
1
52
xy
+=
.
Câu 15. Gieo 3 đng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
. B.
{ }
,,,NN NS SN SS
C.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. D.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 16. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
A. 1296. B. 2110. C. 2019. D. 1297
Câu 17. Viết khai trin theo công thc nh thc Newton
(
)
5
2
xy
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18. Mt hp đng 4 bi xanh và 6 bi đ. Chn ngu nhiên 2 viên bi. Xác sut đ rút đưc mt
bi xanh và 1 bi đ là:
A.
2
15
. B.
8
15
. C.
15
4
. D.
25
6
.
Câu 19. Có 8 qu i và 6 qu xoài. Có bao nhiêu cách chn ra mt qu trong các qu y?
A. 48 . B. 14 . C. 18 D. 24 .
Câu 20. Gieo con c sc hai ln. Biến c A biến c để sau hai ln gieo ít nht mt mt 6
chm :
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5=A
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5=A
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
.
Câu 21. Phương trình
13−=xx
tp nghim là
A.
= S
. B.
{ }
5=S
. C.
{ }
2=
S
. D.
{ }
2;5=S
.
Câu 22. Công thc tính s chnh hp chp
k
của
n
phn t
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
Mã đ 104 Trang 3/3
Câu 23. Vectơ ch phương ca đưng thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
A.
( )
3; 4u =
. B.
(
)
4;3u =
. C.
( )
1; 2u =
. D.
( )
4;3
u =
.
Câu 24. Từ thành phố A đến thành phố B 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D 2 con đường. Hỏi bao nhiêu cách đi từ A đến
D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10. B. 24. C. 9. D. 18.
Câu 25. Đưng tròn có tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là
A.
22
: 1 2 9.
Cx y

B.
22
: 1 2 3.Cx y 
C.
22
: 1 2 3.Cx y 
D.
22
: 1 2 9.Cx y 
Câu 26. Đưng thng
đi qua đim
( )
1; 4M
vectơ pháp tuyến
( )
2;3=
n
phương trình
tng quát là
A.
2 3 14 0+−=xy
. B.
2 3 10 0++=xy
. C.
4 10 0−+ =xy
. D.
4 10 0−+ + =xy
.
Câu 27. Mt bình đng 5 qu cầu xanh
4 qu cầu đ 3 qu cầu vàng. Chn ngu nhiên 3
qu cầu. Xác sut đ đưc 3 qu cu khác màu là
A.
3
14
. B.
3
5
. C.
3
11
. D.
3
7
.
Câu 28. Phương trình tham s của đưng thng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(1;4) là
A.
23
.
14
xt
yt


B.
32
.
4
xt
yt


C.
12
.
43
xt
yt


D.
2
.
34
xt
yt


B. T lun:
Câu 29. Gii bt phương trình:
2
3 20xx +>
Câu 30. Mt hp cha 5 qu cầu màu xanh 6 qu cầu màu đ. Chn ngu nhiên 2 qu cầu.
Tính xác sut đ 2 qu cầu đưc chn cùng màu.
Câu 31. Trong mt phng ta đ Oxy, cho đim
( )
1; 3A
( )
2;5B
a. Viết phương trình đưng thng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đưng tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sp xếp th t 8 tiết mc văn ngh cho bui biu din văn ngh của trưng Ban t
chc d kiến xếp 4 tiết mc ca nhc v trí th 1, th 2, th 5 và th 8; 2 tiết mc múa v trí
th 3 và th 6; 2 tiết mc hài v trí th 4 và th 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HT ------
Đáp án KTCHKII toán khi 10 NH:22-23
I. Trc nghim:
Đề\câu
101
102
103
104
1
C
A
B
D
2
B
C
D
A
3
C
B
D
C
4
B
A
D
B
5
B
B
C
B
6
D
B
B
B
7
D
A
D
B
8
D
C
C
B
9
D
B
D
C
10
B
B
A
A
11
D
C
C
B
12
A
C
B
C
13
D
C
B
C
14
A
D
B
D
15
C
D
B
C
16
D
A
B
A
17
D
B
D
A
18
D
B
B
B
19
A
C
C
B
20
D
B
D
A
21
A
B
A
B
22
A
D
B
B
23
D
A
D
D
24
B
C
C
B
25
D
B
D
D
26
C
B
D
A
27
A
B
C
C
28
C
B
B
D
II. Tự luận
Câu
Đáp Án
Đim
Câu 29
Gii bt phương trình:
2
3 20xx
+>
Cho
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
+=
=
0,25
Lp bng xét du
0,25
Tìm đưc tp nghim
( )
( )
;1 2;T = −∞ +∞
0;25
Câu 30
Mt hp cha 5 qucu màu xanh và 6 qucu màu đ. Chn
ngu nhiên 2 qucu. Tính xác sut đ2 qucu đưc chn cùng
màu.
S phn t không gian mu:
( )
2
11
55nCΩ= =
0,25
Gi A là biến c” Hai qu cu đưc chn cùng màu”.
( )
22
56
25nA C C=+=
0,25
Xác sut cn tìm là:
(
)
25 5
55 11
pA
= =
0;25
Câu 31
Trong mt phng ta đOxy, Cho đim
( )
1; 3A
( )
2;5B
a. Viết phương trình đưng thng d đi qua A và B.
Tính đưc
(
)
1; 2AB =

0,25
Tìm đưc d:
1
32
xt
yt
= +
= +
0;25
b. Viết phương trình đưng tròn (C) có tâm A đi qua B.
Tính đưc
(
)
1; 2 5AB AB= ⇒=
 
0,25
Tìm đưc (C):
( ) ( )
22
1 35xy +− =
0;25
Câu 32
Cần sp xếp thứ tự 8 tiết mc văn nghcho bui biu din văn
nghca trưng Ban tchc dkiến xếp 4 tiết mc ca nhc ở vị
trí th1, th2, th5 và th
8; 2 tiết mc múa ở vị trí th3 và th
6; 2 tiết mc hà
i ở vị trí th4 và th7. Có bao nhiêu cách xếp
khác nhau?
+ Sp xếp 4 tiết mc ca nhc vào 4 v trí (1, 2, 5 và 8) có 4! cách.
+ Sp xếp 2 tiết mc múa vào 2 v trí (3 và 6) có 2! cách.
+ Sp xếp 2 tiết mc hi vào 2 v trí (4 và 7) có 2! cách.
0,25
Vy có 4!2!2! =96 cách.
0;25
| 1/14

Preview text:

SỞ GD-ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: TOÁN- Khối 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 101 A. Trắc nghiệm
Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 − . B. x y + =1. C. x y − =1. D. x y + =1. 16 9 25 9 9 16 16 25
Câu 2. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton( − )5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5x y + y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5x y + y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5x y + y .
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số A. 2019. B. 1297 C. 1296. D. 2110. 
Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là              
A. x 1 2tx t x t x t  . B. 2  . C. 3 2  . D. 2 3  . y   4  3t      y  3  4t  y  4  t  y  1  4t 
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 3 6 2 6
Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây ∆ : x − 2y +1= 0 và 1 ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 2
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau. D. Song song.
Câu 7. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . 15 25 15 15
Câu 8. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 5 14 7 11
Câu 9. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = B. k n! C = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n (n k) . !k!
(n k)!k! (n k)! (n k)! Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 10. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 3!. B. 60 . C. 120. D. 32.
Câu 11. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng △: 3x − 4y +10 = 0? A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 10. D. d = 5. 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y +
= 1.Một tiêu điểm của (E) 36 9 là A.  27;  0 . B. 0;27. C. 27;0. D. 0; 27.
Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến
D mà qua B và C chỉ một lần? A. 18. B. 9. C. 10. D. 24.
Câu 14. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}. C. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. D. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}.
Câu 15. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 24 . B. 48 . C. 14 . D. 18
Câu 16. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
B. {NN, NS,SN,SS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}. D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN} Câu 17.
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là
A. x + 4y +10 = 0 .
B. 2x + 3y +10 = 0.
C. x + 4y −10 = 0 .
D. 2x + 3y −14 = 0.
Câu 18. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C x  2 y  2 : 1 3 16 là:
A. I 1;  3 , 4 R  .
B. I 1;  3 , 16. R
C. I 1;  3 , 16. R
D. I 1;  3 , 4 R  . Câu 19. Cho AB ∆ C có ( A 2; 1
− ), B(4;5), C ( 3
− ;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 7x + 3y −11= 0. B. 3
x + 7y +13 = 0.
C. 7x + 3y +13 = 0.
D. 3x + 7y +1= 0.
Câu 20. Cho hai điểm ( A 5; 1) − , B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 3 128.
B. C x  2 y  2 : 1 3  32.
C. C x  2 y  2 : 1 3 128.
D. C x  2 y  2 : 1 3  32. Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 21. Vectơ chỉ phương của đường thẳng x = − t d : 1 4  là y = 2 − + 3t A.    u = ( 4; − 3) .
B. u = (3;4) . C. u = (1; 2 − ) . D. u = (4;3) .
Câu 22. : Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C = . B. k n! C = . C. k k! C = . D. k k! C = . n
k (!n k)! n (n k)! n
n (!n k )! n (n k)!
Câu 23. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + )4 2 5 hệ số của 3 x bằng: A. 16. B. 600. C. 150. D. 160.
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn.
A.
2x +1> 0. B. 2
x + 3x + 6 > 0.
C. 2x + 3y < 0. D. 2 2 3x + 4y < 0.
Câu 25. Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = {2; } 5 .
B. S = ∅ . C. S = { } 2 . D. S = { } 5 .
Câu 26. Đường tròn có tâm I 1;2, bán kính R  3 có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 2  9.
B. C x  2 y  2 : 1 2  3.
C. C x  2 y  2 : 1 2  9.
D. C x  2 y  2 : 1 2  3.
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1 − . C. x y + = 0 . D. x y − = 1. 5 2 4 25 4 25 4 25
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x − 5 ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ − )
1 ∪(5;+∞). B. S = ( ; −∞ − ]
1 ∪[5;+∞). C. S = [ 1; − 5]. D. S = ( 1; − 5). B. Tự luận:
Câu 29.
Giải bất phương trình: 2
x − 3x + 2 > 0
Câu 30. Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu.
Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(2;5)
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban tổ
chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí
thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD-ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: TOÁN- Khối 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 102 A. Trắc nghiệm
Câu 1. :
Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C = . B. k n! C = . C. k k! C = . D. k k! C = . n
k (!n k)! n (n k)! n (n k)! n
n (!n k )!
Câu 2. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây ∆ : x − 2y +1= 0 và 1 ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số A. 2019. B. 1296. C. 2110. D. 1297
Câu 4. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + )4 2 5 hệ số của 3 x bằng: A. 160. B. 16. C. 600. D. 150.
Câu 5. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A
đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 24. C. 18. D. 9.
Câu 6. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 14 11 7 5
Câu 7. Vectơ chỉ phương của đường thẳng x = − t d : 1 4  là y = 2 − + 3t A.    u = ( 4; − 3) .
B. u = (3;4) .
C. u = (4;3) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 8. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}. D. {NN, NS,SN,SS}
Câu 9. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! C = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .! (n k)!
(n k)!k!
(n k)!k! 
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là Mã đề 102 Trang 1/3              
A. x 1 2tx t x t x t  . B. 2  . C. 2 3  . D. 3 2  . y   4  3t      y  3  4t  y  1  4t  y  4  t 
Câu 11. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 32. B. 120. C. 60 . D. 3!.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 − . B. x y − = 1. C. x y + =1. D. x y + = 0 . 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 13. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C x  2 y  2 : 1 3 16 là:
A. I 1;  3 , 16. R
B. I 1;  3 , 4 R  .
C. I 1;  3 , 4
R  . D. I 1;  3 , 16. R Câu 14. Cho AB ∆ C có ( A 2; 1
− ), B(4;5), C ( 3
− ;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3
x + 7y +13 = 0.
B. 3x + 7y +1= 0.
C. 7x + 3y +13 = 0. D. 7x + 3y −11= 0.
Câu 15. Đường tròn có tâm I 1;2, bán kính R  3 có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 2  3.
B. C x  2 y  2 : 1 2  9.
C. C x  2 y  2 : 1 2  3.
D. C x  2 y  2 : 1 2  9. 2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y + = 1.Một tiêu điểm của 36 9 (E) là A.  27;  0 . B. 0; 27. C. 27;0. D. 0;27.
Câu 17. Đường thẳng 
∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là
A. x + 4y +10 = 0 .
B. 2x + 3y −14 = 0.
C. 2x + 3y +10 = 0. D. x + 4y −10 = 0 .
Câu 18. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được
một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 2 . 15 15 25 15
Câu 19. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng △: 3x − 4y +10 = 0? A. d = 3. B. d = 10. C. d = 5. D. d = 2 .
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x − 5 ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ − ]
1 ∪[5;+∞). B. S = [ 1; − 5]. C. S = ( ; −∞ − )
1 ∪(5;+∞). D. S = ( 1; − 5).
Câu 21. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton( − )5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5x y + y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5x y + y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5x y + y .
Câu 22. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm: Mã đề 102 Trang 2/3 A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 3 6 2 6
Câu 23. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn. A. 2
x + 3x + 6 > 0.
B. 2x +1> 0.
C. 2x + 3y < 0. D. 2 2 3x + 4y < 0.
Câu 24. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 24 . B. 18 C. 14 . D. 48 .
Câu 25. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. C. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}. D. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}.
Câu 26. Cho hai điểm ( A 5; 1) − , B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 3 128.
B. C x  2 y  2 : 1 3  32.
C. C x  2 y  2 : 1 3  32.
D. C x  2 y  2 : 1 3 128.
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y − =1. C. x y + =1. D. x y − = 1 − . 25 9 9 16 16 25 16 9
Câu 28. Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = {2; } 5 . B. S = { } 5 .
C. S = ∅ . D. S = { } 2 . B. Tự luận:
Câu 29.
Giải bất phương trình: 2
x − 3x + 2 > 0
Câu 30. Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu.
Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(2;5)
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban
tổ chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị
trí thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 SỞ GD-ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: TOÁN- Khối 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 103 A. Trắc nghiệm:
Câu 1.
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C x  2 y  2 : 1 3 16 là:
A. I 1;  3 , 16. R
B. I 1;  3 , 4 R  .
C. I 1;  3 , 4 R  .
D. I 1;  3 , 16. R
Câu 2. Tính khoảng cách d từ điểm M(1; −3) đến đường thẳng △: 3x − 4y +10 = 0? A. d = 10. B. d = 2 . C. d = 3. D. d = 5.
Câu 3. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 7 14 5 11
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn.
A.
2x + 3y < 0.
B. 2x +1> 0. C. 2 2
3x + 4y < 0. D. 2
x + 3x + 6 > 0.
Câu 5. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây ∆ : x − 2y +1= 0 và 1 ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 2
A. Vuông góc nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 6. : Khẳng định nào sau đây đúng? A. k k! C = . B. k n! C = . C. k k! C = . D. k n! C = . n (n k)! n
k (!n k)! n
n (!n k )! n (n k)! Câu 7.
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là
A. 2x + 3y +10 = 0.
B. x + 4y −10 = 0 .
C. x + 4y +10 = 0 .
D. 2x + 3y −14 = 0.
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y − =1. D. x y − = 1 − . 25 9 16 25 9 16 16 9
Câu 9. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton( − )5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5x y + y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5x y + y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5x y + y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y . 
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là Mã đề 103 Trang 1/3               A. x 2 tx t x t x t  . B. 1 2  . C. 3 2  . D. 2 3  . y   3  4t     
y  4  3t  y  4  t  y  1  4t 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x − 5 ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ − )
1 ∪(5;+∞). B. S = ( ; −∞ − ]
1 ∪[5;+∞). C. S = [ 1; − 5]. D. S = ( 1; − 5). 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y +
= 1.Một tiêu điểm của (E) 36 9 là A. 0;27. B.  27;  0 . C. 0; 27. D. 27;0.
Câu 13. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. C. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}. D. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}.
Câu 14. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số A. 1297 B. 1296. C. 2019. D. 2110.
Câu 15. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 3 6 2 6
Câu 16. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) . !k! (n k)!
(n k)!k! (n k)!
Câu 17. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến
D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 18. C. 9. D. 24.
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + =1. C. x y + = 0 . D. x y + = 1 − . 4 25 5 2 4 25 4 25
Câu 19. Vectơ chỉ phương của đường thẳng x = − t d : 1 4  là y = 2 − + 3t A.    u = (3;4) .
B. u = (4;3) . C. u = ( 4; − 3) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 20. Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = {2; } 5 . B. S = { } 2 .
C. S = ∅ . D. S = { } 5 . Mã đề 103 Trang 2/3 Câu 21. Cho AB ∆ C có ( A 2; 1
− ), B(4;5), C ( 3
− ;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 7x + 3y −11= 0.
B. 7x + 3y +13 = 0.
C. 3x + 7y +1= 0. D. 3
x + 7y +13 = 0.
Câu 22. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . 25 15 15 15
Câu 23. Đường tròn có tâm I 1;2, bán kính R  3 có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 2  3.
B. C x  2 y  2 : 1 2  9.
C. C x  2 y  2 : 1 2  3.
D. C x  2 y  2 : 1 2  9.
Câu 24. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18
Câu 25. Cho hai điểm ( A 5; 1) − , B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 3 128.
B. C x  2 y  2 : 1 3  32.
C. C x  2 y  2 : 1 3 128.
D. C x  2 y  2 : 1 3  32.
Câu 26. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
B. {NN, NS,SN,SS}
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}. D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
Câu 27. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + )4 2 5 hệ số của 3 x bằng: A. 600. B. 16. C. 160. D. 150.
Câu 28. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 32. B. 60 . C. 120. D. 3!. B. Tự luận:
Câu 29. Giải bất phương trình: 2
x − 3x + 2 > 0
Câu 30. Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu.
Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(2;5)
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban tổ
chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí
thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 3/3 SỞ GD-ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: TOÁN- Khối 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 104 A. Trắc nghiệm:
Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 − . B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y − =1. 16 9 25 9 16 25 9 16
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 6 6 2 3
Câu 3. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng △: 3x − 4y +10 = 0? A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 5. D. d = 10. Câu 4. Cho AB ∆ C có ( A 2; 1
− ), B(4;5), C ( 3
− ;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 7x + 3y +13 = 0.
B. 7x + 3y −11= 0.
C. 3x + 7y +1= 0. D. 3
x + 7y +13 = 0.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn.
A.
2x + 3y < 0. B. 2
x + 3x + 6 > 0.
C. 2x +1> 0. D. 2 2 3x + 4y < 0.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x − 5 ≤ 0 là A. S = ( 1; − 5). B. S = [ 1;
− 5]. C. S = ( ; −∞ − )
1 ∪(5;+∞). D. S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+∞).
Câu 7. : Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C = . B. k n! C = . C. k k! C = . D. k k! C = . n (n k)! n
k (!n k)! n (n k)! n
n (!n k )!
Câu 8. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 32. B. 60 . C. 3!. D. 120.
Câu 9. Cho hai điểm ( A 5; 1) − , B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 3 128.
B. C x  2 y  2 : 1 3 128.
C. C x  2 y  2 : 1 3  32.
D. C x  2 y  2 : 1 3  32.
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây ∆ : x − 2y +1= 0 và 1 ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 2 A. Song song. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 11. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C x  2 y  2 : 1 3 16 là:
A. I 1;  3 , 4 R  .
B. I 1;  3 , 4 R  .
C. I 1;  3 , 16. R
D. I 1;  3 , 16. R  Mã đề 104 Trang 1/3 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y +
= 1.Một tiêu điểm của (E) 36 9 là A. 27;0. B. 0; 27. C.  27;  0 . D. 0;27.
Câu 13. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + )4 2 5 hệ số của 3 x bằng: A. 16. B. 600. C. 160. D. 150.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 0 . C. x y + = 1 − . D. x y + =1. 4 25 4 25 4 25 5 2
Câu 15. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
B. {NN, NS,SN,SS}
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}. D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
Câu 16. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số A. 1296. B. 2110. C. 2019. D. 1297
Câu 17. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton( − )5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5x y + y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5x y + y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5x y + y .
Câu 18. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . 15 15 15 25
Câu 19. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 . B. 14 . C. 18 D. 24 .
Câu 20. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}. C. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. D. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}.
Câu 21. Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là
A.
S = ∅ . B. S = { } 5 . C. S = { } 2 . D. S = {2; } 5 .
Câu 22. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) . !k! (n k)! (n k)!
(n k)!k! Mã đề 104 Trang 2/3
Câu 23. Vectơ chỉ phương của đường thẳng x = − t d : 1 4  là y = 2 − + 3t A.    u = (3;4) .
B. u = (4;3) . C. u = (1; 2 − ) . D. u = ( 4; − 3) .
Câu 24. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3
con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến
D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 24. C. 9. D. 18.
Câu 25. Đường tròn có tâm I 1;2, bán kính R  3 có phương trình là
A. C x  2 y  2 : 1 2  9.
B. C x  2 y  2 : 1 2  3.
C. C x  2 y  2 : 1 2  3.
D. C x  2 y  2 : 1 2  9. Câu 26.
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là
A. 2x + 3y −14 = 0.
B. 2x + 3y +10 = 0.
C. x + 4y −10 = 0 .
D. x + 4y +10 = 0 .
Câu 27. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 14 5 11 7 
Câu 28. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là               A. x 2 3tx t x t x t  . B. 3 2  . C. 1 2  . D. 2  . y   1  4t      y  4  t 
y  4  3t  y  3  4t  B. Tự luận:
Câu 29.
Giải bất phương trình: 2
x − 3x + 2 > 0
Câu 30. Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu.
Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(2;5)
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B.
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B.
Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban tổ
chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí
thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 3/3
Đáp án KTCHKII toán khối 10 NH:22-23 I. Trắc nghiệm: Đề\câu 101 102 103 104 1 C A B D 2 B C D A 3 C B D C 4 B A D B 5 B B C B 6 D B B B 7 D A D B 8 D C C B 9 D B D C 10 B B A A 11 D C C B 12 A C B C 13 D C B C 14 A D B D 15 C D B C 16 D A B A 17 D B D A 18 D B B B 19 A C C B 20 D B D A 21 A B A B 22 A D B B 23 D A D D 24 B C C B 25 D B D D 26 C B D A 27 A B C C 28 C B B D II. Tự luận Câu Đáp Án Điểm
Giải bất phương trình: 2
x −3x + 2 > 0 x =1 0,25 Cho 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ Câu 29  x = 2 Lập bảng xét dấu 0,25
Tìm được tập nghiệm T = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) 0;25
Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu.
Câu 30 Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) 2 = C = 55 0,25 11
Gọi A là biến cố” Hai quả cầu được chọn cùng màu”. 0,25 n( A) 2 2 = C + C = 25 5 6
Xác suất cần tìm là: p( A) 25 5 = = 0;25 55 11
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho điểm A(1;3) B(2;5)
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B. Tính được  AB = (1;2) 0,25  x = + t
Câu 31 Tìm được d: 1  0;25  y = 3 + 2t
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B. Tính được  
AB = (1;2) ⇒ AB = 5 0,25
Tìm được (C): (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 5 0;25
Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn
nghệ của trưởng Ban tổ chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị
trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí thứ 3 và thứ
6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp
Câu 32 khác nhau?
+ Sắp xếp 4 tiết mục ca nhạc vào 4 vị trí (1, 2, 5 và 8) có 4! cách. 0,25
+ Sắp xếp 2 tiết mục múa vào 2 vị trí (3 và 6) có 2! cách.
+ Sắp xếp 2 tiết mục hải vào 2 vị trí (4 và 7) có 2! cách. Vậy có 4!2!2! =96 cách. 0;25
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Ma_de_103
  • Ma_de_104
  • Đáp án KTCHKII toán kh 10 NH 22-23