Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Bảo Lộc – Lâm Đồng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Đề thi gồm 03 trang, hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề), có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Bảo Lộc – Lâm Đồng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Đề thi gồm 03 trang, hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề), có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

104 52 lượt tải Tải xuống
đề : 119 Trang 1
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC
T TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 119
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Số hạng chứa x
3
trong khai triển (x +4)
5
là:
A. -
223
5
4C x
B.
33
5
4C x
C.
3 3 3
5
4C x
D.
223
5
4C x
Câu 2. Mt nhóm có 15 hc sinh cn chn ra 5 em để tham gia đội tình nguyn, mỗi em được phân
công mt nhim v khác nhau. Hi có bao nhiêu cách?
A. 360360 B. 3003 C. 420000 D. 300360
Câu 3. Trong h ta đ Oxy với hai vectơ đơn vị
,ij
cho
23a i j
. Ta đ ca
là:
A. (-2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (2; 3)
Câu 4. Tam thức f(x)=x
2
-x mang dấu dương khi:
A. 0< x <1 B.
0
1
x
x
C.
0
1
x
x
D.
01x
Câu 5. T các ch s: 0; 1; 2; 3 lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau?
A. 20 B. 18 C. 32 D. 24
Câu 6. Phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính R là:
A. (x-a)
3
+(y-b)
3
= R
3
B. (x-a)
2
+(y-b)
2
= R C. (x+a)
2
+(y+b)
2
= R
2
D. (x-a)
2
+(y-b)
2
= R
2
Câu 7. Cho Parabol có phương trình chính tắc là: y
2
=8x. Tiêu điểm của Parabol có tọa độ là:
A. (4; 0) B. (0; 2) C. (-2; 0) D. (2; 0)
Câu 8. Phương trình
2
52xx
có bao nhiêu nghim?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. x
2
- 4x +4
0 B. x
2
- 9
0 C. -x
2
- 1< 0 D. 3x
2
+9
0
Câu 10. Mt nhóm có 5 học sinh trong đó có bạn An được xếp vào mt hàng dc. Hi có bao nhiêu
cách xếp biết An đng gia hàng?
A. 24 B. 100 C. 120 D. 30
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình: 2x
2
- x -1
0 là:
A.
1
2
1
x
x
B.
1
1
2
x

C.
1
1
2
x

D.
1
2
1
x
x
Câu 12. Chọn công thức đúng:
A.
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
()a b C a C a b C a b C ab C b
B.
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
()a b C a C a b C a b C ab C b
C.
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
()a b C a C a b C a b C ab C b
D.
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
()a b C a C a b C a b C ab C b
Câu 13. Trên mt phẳng có 10 điểm phân bit. Hi có bao nhiêu vectơ khác
được to thành t 10
điểm trên?
A. 45 B. 90 C. 20 D. 100
Mã đề : 119 Trang 2
Câu 14. Trên mt phẳng có 6 đường thng song song cắt 4 đường thng song song khác. Hi có bao
nhiêu hình bình hành được to thành?
A.
22
64
.CC
B.
22
64
3.CA
C.
22
64
.AC
D.
22
64
.AA
Câu 15. Phương trình đường tròn tâm I(2; -3), bán kính R= 4 là:
A. (x+2)
2
+(y-3)
2
= 16 B. (x+2)
2
+(y-3)
2
= 4 C. (x-2)
2
+(y+3)
2
= 4 D. (x-2)
2
+(y+3)
2
= 16
Câu 16. Hệ số của x
4
trong khai triển (1+x)
5
là:
A.
2
5
C
B.
3
5
C
C.
5
5
C
D.
4
5
C
Câu 17. Đường thẳng đi qua M(3;-1) và nhận vectơ
( 2;5)u 
làm vectơ chỉ phương có phương trình
tham số là:
A.
32
15
xt
yt

B.
32
15
xt
yt

C.
35
12
xt
yt

D.
23
5
xt
yt

Câu 18. Gieo đồng thi mt đng xu gm hai mt: Sp (S), Nga (N) và mt con xúc xắc cân đối, đng
cht. Gi A là biến cố: “ Đồng xu xut hin mt Sp, con xúc xc xut hin mt có s chm là s l”.
Khi đó:
A. A={N1, N3, N5 } B. A={S2, S4, S6} C. A={S1, S3, S5} D. A={S1, N3, S5}
Câu 19. Mt tim cơm có 4 món kho khác nhau, 3 món xào khác nhau và 5 món canh khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách chn mt ba ăn gm 1 món kho, 1 món xào và 1 món canh?
A. 20 B. 60 C. 12 D. 35
Câu 20. Mt nhóm hc sinh có 5 nam, 3 n. Chn ra 4 em. Hi có bao nhiêu cách?
A. 120 B. 1000 C. 70 D. 1680
Câu 21. Mt nhóm hc sinh gm 4 nam và 7 n. Chn ra 5 em. Xác sut đ chọn đưc 2 nam là:
A.
2
4
5
11
C
C
B.
23
47
5
11
.CC
C
C.
23
47
5
11
.AA
A
D.
3
7
5
11
C
C
Câu 22. Một vectơ chỉ phương của đưng thng
15
:
32
xt
yt

có tọa độ là:
A. (-1; 3) B. (-5; 3) C. (-5; 2) D. (-1; 2)
Câu 23. Cho elip có phương trình chính tắc là:
22
1
25 16
xy

. Trục nhỏ của elip có độ dài là:
A. 8 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 24. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 3 lần. Xác suất để có đúng hai lần xuất hiện mặt sấp là:
A.
5
8
B.
3
8
C.
1
2
D.
Câu 25. Cho tam thức f(x)=ax
2
+bx+c có a<0 và
0
. Khi đó ta có:
A. f(x)< 0
xR
B. f(x)
0
xR
C. f(x)=0
x=
2
b
a
D. f(x)> 0
xR
Câu 26. Gieo mt con xúc xắc cân đối đng cht 3 ln. S phn t ca không gian mu là:
A. 36 B. 6 C. 216 D. 18
Câu 27. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 1) có vectơ pháp tuyến
(1; 3)n 
là:
A. x-3y+2=0 B. 3x-y-1=0 C. 3x+y- 4=0 D. x-3y+1=0
Câu 28. Cho đường tròn (C) có phương trình: x
2
+y
2
-4x+6y-1=0. (C) có tâm và bán kính lần lượt là:
A. (-2; 3),
10
B. (-2; -3), 5 C. (2; -3),
14
D. (2; 3), 14
Câu 29. Phương trình chính tắc của elip là
đề : 119 Trang 3
A.
22
22
1
xy
ab

B.
22
22
1
xy
ab

C.
22
1
xy
ab

D.
1
xy
ab

Câu 30. Phương trình chính tắc của Hypebol có trục thực bằng 8, trục ảo bằng 4 là:
A.
22
1
64 16
xy

B.
22
1
64 16
xy

C.
22
1
16 4
xy

D.
22
1
16 4
xy

Câu 31. Có 15 tm th được đánh s t 1 đến 15. Ly ngu nhiên hai tm. Xác sut đ lấy đưc mt th
mang s chn và mt th mang s l là:
A.
7
15
B.
11
78
2
15
.AA
A
C.
3
5
D.
11
78
2
15
.CC
C
Câu 32. Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm
( 3;0)
và trục lớn bằng 6 là:
A.
22
1
96
xy

B.
22
1
11 9
xy

C.
22
1
96
xy

D.
22
1
11 9
xy

Câu 33. Mt nhà hàng có 4 loi nưc ngt, 5 loi nưc ép trái cây. Chn 1 loi nước đ ung, hi có
my cách?
A. 9 B. 20 C. 5 D. 4
Câu 34. Phương trình
22
2 6 8 5 2x x x x
có mt nghim là:
A. x= -2 B. x= 2 C. x= 4 D. x= 3
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho
(2;1),a
( 3;2)b 
. Tọa độ của vectơ:
2ab
là:
A. (-5; 3) B. (7; 0) C. (0; 7) D. (4; 2)
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Giải bất phương trình: x
2
- 6x +8 < 0
Câu 2: Một hộp có 5 bi xanh, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được hai bi cùng màu
Câu 3: Viết phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng
45
, tỷ số giữa trục bé và trục lớn bằng
2
3
Câu 4: Mỗi người sử dụng mạng máy tính đều có mật khẩu. Giả sử mỗi mật khẩu gồm 7 kí tự, mỗi kí tự
hoặc là một chữ số (trong 10 chữ số từ 0 đến 9) hoặc là một chữ cái (trong bảng 26 chữ cái tiếng
Anh) và mật khẩu phải có ít nhất một chữ số. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu mật khẩu ?
--------Hết -------
Mã đề : 119 Trang 4
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC
T : TOÁN - TIN
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Đề 119
Đề 090
Đề 718
Đề 050
1. D
1. A
1. B
1. B
2. A
2. A
2. C
2. D
3. C
3. D
3. A
3. A
4. B
4. A
4. D
4. C
5. B
5. D
5. B
5. A
6. D
6. B
6. D
6. A
7. D
7. A
7. D
7. D
8. B
8. D
8. A
8. C
9. D
9. C
9. A
9. B
10. A
10. A
10. C
10. A
11. A
11. B
11. C
11. B
12. C
12. D
12. A
12. D
13. B
13. B
13. D
13. A
14. A
14. B
14. B
14. B
15. D
15. C
15. B
15. D
16. D
16. A
16. C
16. D
17. A
17. D
17. C
17. D
18. C
18. C
18. B
18. C
19. B
19. D
19. A
19. B
20. C
20. A
20. D
20. C
21. B
21. B
21. D
21. B
22. C
22. C
22. B
22. D
23. A
23. B
23. A
23. D
24. B
24. A
24. C
24. A
25. A
25. A
25. C
25. C
26. C
26. D
26. A
26. B
27. D
27. B
27. A
27. C
28. C
28. B
28. D
28. A
29. A
29. A
29. C
29. B
30. D
30. D
30. B
30. C
31. D
31. C
31. B
31. C
32. C
32. C
32. D
32. D
33. A
33. C
33. A
33. A
34. A
34. C
34. B
34. C
35. B
35. D
35. D
35. B
đề : 119 Trang 5
II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: Giải bpt: x
2
- 6x +8 < 0
Cho x
2
- 6x +8 =0 được x=2; x=4
BXD:
Nghiệm 2<x<4
Câu 2: Một hộp có 5 bi xanh, 6 bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để
được hai bi cùng màu
Gọi A:” Lấy được 2 bi cùng màu”
2
11
()nC
=55
22
56
( ) 25n A C C
P(A)=25/55=5/11
Câu 3: Viết phương trình chính tắc
của Elip có tiêu cự bằng
45
, tỷ số
giữa trục bé và trục lớn bằng
2
3
2c=
45
25c
22
33
ba
b
a
a
2
=b
2
+c
2
suy ra a
2
=4a
2
/9+20
suy ra a
2
=36, b
2
=16
Vậy PTCT:
22
1
36 16
xy

025
025
025
025
025
025
025
025
025
Câu 4:
Số dãy 7 kí tự bất kì : 36
7
Số dãy 7 kí tự không có chữ số nào: 26
7
Số mật khẩu là: 36
7
-26
7
= 70 332 353 920
025
025
025
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG THPT BẢO LỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TOÁN - TIN
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề MÃ ĐỀ 119
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1
. Số hạng chứa x3 trong khai triển (x +4)5 là: A. - 2 2 3 C 4 x 3 3 C 4x 3 3 3 C 4 x 2 2 3 C 4 x 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 2. Một nhóm có 15 học sinh cần chọn ra 5 em để tham gia đội tình nguyện, mỗi em được phân
công một nhiệm vụ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 360360 B. 3003 C. 420000 D. 300360
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy với hai vectơ đơn vị i, j cho a  2i  3 j . Tọa độ của a là: A. (-2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (2; 3)
Câu 4. Tam thức f(x)=x2-x mang dấu dương khi: x  0 x  0 A. 0< x <1 B. C.
D. 0  x  1 x 1 x 1
Câu 5. Từ các chữ số: 0; 1; 2; 3 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 20 B. 18 C. 32 D. 24
Câu 6. Phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính R là: A. (x-a)3 +(y-b)3= R3 B. (x-a)2 +(y-b)2= R C. (x+a)2 +(y+b)2= R2 D. (x-a)2 +(y-b)2= R2
Câu 7. Cho Parabol có phương trình chính tắc là: y2 =8x. Tiêu điểm của Parabol có tọa độ là: A. (4; 0) B. (0; 2) C. (-2; 0) D. (2; 0)
Câu 8. Phương trình 2
x x  5  2  có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. x2- 4x +4  0 B. x2- 9  0 C. -x2- 1< 0 D. 3x2+9  0
Câu 10. Một nhóm có 5 học sinh trong đó có bạn An được xếp vào một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp biết An đứng giữa hàng? A. 24 B. 100 C. 120 D. 30
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình: 2x2 - x -1  0 là:  1  1 x  1  1  x A.   2      B. x 1 C. x 1 D. 2 2 2  x  1 x  1
Câu 12. Chọn công thức đúng: A. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(a b)  C a C a b C a b C ab C b 4 4 4 4 4 B. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(a b)  C a C a b C a b C ab C b 4 4 4 4 4 C. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(a b)  C a C a b C a b C ab C b 4 4 4 4 4 D. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(a b)  C a C a b C a b C ab C b 4 4 4 4 4
Câu 13. Trên mặt phẳng có 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 được tạo thành từ 10 điểm trên? A. 45 B. 90 C. 20 D. 100 Mã đề : 119 Trang 1
Câu 14. Trên mặt phẳng có 6 đường thẳng song song cắt 4 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao
nhiêu hình bình hành được tạo thành? A. 2 2 C .C B. 2 2 3C .A C. 2 2 A .C D. 2 2 A .A 6 4 6 4 6 4 6 4
Câu 15. Phương trình đường tròn tâm I(2; -3), bán kính R= 4 là: A. (x+2)2 +(y-3)2= 16 B. (x+2)2 +(y-3)2= 4 C. (x-2)2 +(y+3)2= 4 D. (x-2)2 +(y+3)2= 16
Câu 16. Hệ số của x4 trong khai triển (1+x)5 là: A. 2 CB. 3 C C. 5 C D. 4 C 5 5 5 5
Câu 17. Đường thẳng đi qua M(3;-1) và nhận vectơ u  ( 2
 ;5) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
x  3  2tx  3 2t
x  3  5tx  2   3t                    A. y 1 5t B. y 1 5t C. y 1 2t D. y 5 t
Câu 18. Gieo đồng thời một đồng xu gồm hai mặt: Sấp (S), Ngửa (N) và một con xúc xắc cân đối, đồng
chất. Gọi A là biến cố: “ Đồng xu xuất hiện mặt Sấp, con xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm là số lẻ”. Khi đó: A. A={N1, N3, N5 } B. A={S2, S4, S6} C. A={S1, S3, S5} D. A={S1, N3, S5}
Câu 19. Một tiệm cơm có 4 món kho khác nhau, 3 món xào khác nhau và 5 món canh khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một bữa ăn gồm 1 món kho, 1 món xào và 1 món canh? A. 20 B. 60 C. 12 D. 35
Câu 20. Một nhóm học sinh có 5 nam, 3 nữ. Chọn ra 4 em. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 120 B. 1000 C. 70 D. 1680
Câu 21. Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 7 nữ. Chọn ra 5 em. Xác suất để chọn được 2 nam là: 2 C 2 3 C .C 2 3 A .A 3 C A. 4 B. 4 7 C. 4 7 D. 7 5 C 5 C 5 A 5 C 11 11 11 11 x  1   5t
Câu 22. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  có tọa độ là: y  3 2t A. (-1; 3) B. (-5; 3) C. (-5; 2) D. (-1; 2) 2 2 x y
Câu 23. Cho elip có phương trình chính tắc là: 
 1. Trục nhỏ của elip có độ dài là: 25 16 A. 8 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 24. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 3 lần. Xác suất để có đúng hai lần xuất hiện mặt sấp là: 5 3 1 1 A. B. C. D. 8 8 2 8
Câu 25. Cho tam thức f(x)=ax2 +bx+c có a<0 và   0 . Khi đó ta có: b
A. f(x)< 0  x   R B. f(x)  0  x   R C. f(x)=0  x=
D. f(x)> 0  x   R 2a
Câu 26. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 36 B. 6 C. 216 D. 18
Câu 27. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 1) có vectơ pháp tuyến n  (1; 3  ) là: A. x-3y+2=0 B. 3x-y-1=0 C. 3x+y- 4=0 D. x-3y+1=0
Câu 28. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 +y2 -4x+6y-1=0. (C) có tâm và bán kính lần lượt là: A. (-2; 3), 10 B. (-2; -3), 5 C. (2; -3), 14 D. (2; 3), 14
Câu 29. Phương trình chính tắc của elip là Mã đề : 119 Trang 2 2 2 x y 2 2 x y x y x y A.   1 B.   1 C.  1 D.  1 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b a b
Câu 30. Phương trình chính tắc của Hypebol có trục thực bằng 8, trục ảo bằng 4 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 C.   1 D.   1 64 16 64 16 16 4 16 4
Câu 31. Có 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ngẫu nhiên hai tấm. Xác suất để lấy được một thẻ
mang số chẵn và một thẻ mang số lẻ là: 1 1 1 1 7 A .A 3 C .C A. B. 7 8 C. D. 7 8 15 2 A 5 2 C 15 15
Câu 32. Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm ( 3;0) và trục lớn bằng 6 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 C.   1 D.   1 9 6 11 9 9 6 11 9
Câu 33. Một nhà hàng có 4 loại nước ngọt, 5 loại nước ép trái cây. Chọn 1 loại nước để uống, hỏi có mấy cách? A. 9 B. 20 C. 5 D. 4
Câu 34. Phương trình 2 2
2x  6x  8 
x  5x  2 có một nghiệm là: A. x= -2 B. x= 2 C. x= 4 D. x= 3
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho a  (2;1), b  ( 3
 ;2). Tọa độ của vectơ: 2a b là: A. (-5; 3) B. (7; 0) C. (0; 7) D. (4; 2)
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:
Giải bất phương trình: x2 - 6x +8 < 0
Câu 2: Một hộp có 5 bi xanh, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được hai bi cùng màu
Câu 3: Viết phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 4 5 , tỷ số giữa trục bé và trục lớn bằng 2 3
Câu 4: Mỗi người sử dụng mạng máy tính đều có mật khẩu. Giả sử mỗi mật khẩu gồm 7 kí tự, mỗi kí tự
hoặc là một chữ số (trong 10 chữ số từ 0 đến 9) hoặc là một chữ cái (trong bảng 26 chữ cái tiếng
Anh) và mật khẩu phải có ít nhất một chữ số. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu mật khẩu ? --------Hết ------- Mã đề : 119 Trang 3
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC ĐÁP ÁN Tổ : TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Đề 119 Đề 090 Đề 718 Đề 050 1. D 1. A 1. B 1. B 2. A 2. A 2. C 2. D 3. C 3. D 3. A 3. A 4. B 4. A 4. D 4. C 5. B 5. D 5. B 5. A 6. D 6. B 6. D 6. A 7. D 7. A 7. D 7. D 8. B 8. D 8. A 8. C 9. D 9. C 9. A 9. B 10. A 10. A 10. C 10. A 11. A 11. B 11. C 11. B 12. C 12. D 12. A 12. D 13. B 13. B 13. D 13. A 14. A 14. B 14. B 14. B 15. D 15. C 15. B 15. D 16. D 16. A 16. C 16. D 17. A 17. D 17. C 17. D 18. C 18. C 18. B 18. C 19. B 19. D 19. A 19. B 20. C 20. A 20. D 20. C 21. B 21. B 21. D 21. B 22. C 22. C 22. B 22. D 23. A 23. B 23. A 23. D 24. B 24. A 24. C 24. A 25. A 25. A 25. C 25. C 26. C 26. D 26. A 26. B 27. D 27. B 27. A 27. C 28. C 28. B 28. D 28. A 29. A 29. A 29. C 29. B 30. D 30. D 30. B 30. C 31. D 31. C 31. B 31. C 32. C 32. C 32. D 32. D 33. A 33. C 33. A 33. A 34. A 34. C 34. B 34. C 35. B 35. D 35. D 35. B Mã đề : 119 Trang 4 II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1:
Giải bpt: x2 - 6x +8 < 0 025 Câu 4: 025
Cho x2 - 6x +8 =0 được x=2; x=4
Số dãy 7 kí tự bất kì : 367 BXD:
025 Số dãy 7 kí tự không có chữ số nào: 267 025
Nghiệm 2Số mật khẩu là: 367-267 = 70 332 353 920 025 025
Câu 2: Một hộp có 5 bi xanh, 6 bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được hai bi cùng màu
Gọi A:” Lấy được 2 bi cùng màu” 025 2 n( )   C =55 11 2 2 n( )
A C C  25 5 6 P(A)=25/55=5/11 025
Câu 3: Viết phương trình chính tắc
của Elip có tiêu cự bằng 4 5 , tỷ số 2
giữa trục bé và trục lớn bằng 3 2c= 4 5  c  2 5 025 b 2 2a   025 b a 3 3 025 a2=b2+c2 suy ra a2=4a2/9+20 suy ra a2=36, b2=16 2 2 Vậy PTCT: x y   1 025 36 16 Mã đề : 119 Trang 5