Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 211 – 212 – 213 – 214. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 211 - Trang 1/4
S GD - ĐT THA THIÊN HU
TRƯNG THPT ĐNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
-------------------------------------------
H, tên hc sinh: ................................................................ Lp: ...........
Mã đề 211
PHN TRC NGHIM (Gm: 35 câu; tng điểm: 7,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình
2
2 7 50
xx
+≥
có tập nghiệm là
A.
5
1; .
2



B.
5
1; .
2



C.
(
]
5
;1 ; .
2

−∞ +∞

D.
( )
5
;1 ; .
2

−∞ +∞


Câu 2. Biết đồ thị hàm số
đi qua điểm
( )
2;1B
. Tìm m.
A.
12.
m =
B.
11.m =
C.
2.m =
D.
5.m
=
Câu 3. Tập xác định của hàm số
1
3
x
y
x
=
A.
(
]
{ }
;3 \ 1 .−∞
B.
[
) { }
1; \ 3 .+∞
C.
(
]
;3 .
−∞
D.
( ) { }
;3 \ 1 .−∞
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
2
2 49 3
xx x
+=+
A.
{ }
10 .
B.
{0}.
C.
{ }
0;10 .
D.
.
Câu 5. Cho hai đường thẳng
1
: 2 10xy + −=
2
: 2 10 0xy ++ =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
và
2
trùng nhau. B.
1
và
2
song song với nhau.
C.
1
và
2
cắt nhau và không vuông góc với nhau. D.
1
và
2
vuông góc với nhau.
Câu 6. Phương trình
13xx−=
có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
4; 7
. D.
( )
5; 9
.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
22
4 26 34xx xx+ −= + +
A.
5
3
S

=


. B.
{ }
2S =
. C.
S =
. D.
5
;2
3
S

=


.
Câu 8. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
:2 3 0d xy +−=
2
:3 3 0d xy++=
.
A.
2
.
2
B.
72
.
10
C.
72
.
10
D.
2
.
2
Câu 9. Tung độ đỉnh của parabol
( )
2
: 61Pyx x=−+
A.
3.y =
B.
3.y
=
C.
8.y =
D.
28.y =
Mã đề 211 - Trang 2/4
Câu 10. Cho
(
)
22
( ) 0 , 4f x ax bx c a b ac
= + + ∆=
. Điều kiện để
( ) 0,
fx x ∀∈
A.
0
.
0
a <
∆≥
B.
0
.
0
a >
∆<
C.
0
.
0
a <
∆<
D.
0
.
0
a <
∆≤
Câu 11. Tính khoảng cách từ điểm
( )
2; 1M
đến đường thẳng
: 4 3 5 0.dx y+ +=
A.
1.
B.
4.
C.
1
.
2
D.
2.
Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng d:
1
?
34
xt
yt


A.
( )
4
4;1 .u =

B.
( )
3
1; 3 .u =

C.
( )
1
1; 4 .u = −−

D.
( )
2
.
1; 4u =

Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4 1 0.x yxy+ + −=
B.
22
2 4 60xy xy+ + +=
.
C.
22
6 4 13 0.xy xy++ +=
D.
22
6 2 10 0.xy xy+ −=
Câu 14. Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
2
4b ac∆=
, tìm dấu của
a
.
A.
0a >
,
0∆=
.
B.
0a >
,
0∆>
.
C.
0a <
,
0∆=
.
D.
0
a <
,
0∆>
.
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua đim
( )
1; 2A
song song với đường thẳng
: 3 13 1 0xy +=
A.
1 13
23
xt
yt
=−+
= +
. B.
1 13
23
xt
yt
= +
=−+
. C.
13
2 13
xt
yt
= +
=
. D.
1 13
23
xt
yt
=−−
= +
.
Câu 16. Cho hàm số
(
)
10.fx x= −+
Giá trị
( )
6
f
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
10
D.
2
.
Câu 17. Cho m s
( )
2
2 4.f x x mx m=−+
tt c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để m s
( )
fx
xác định trên tập số thc
?
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 18. Cho đường thẳng
d
phương trình tham số:
52
.
1
xt
yt


Phương trình tổng quát của đường
thẳng qua
( )
1;1B
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 3 0.xy
B.
2 3 0.xy 
C.
2 1 0.xy
D.
2 3 0.xy
O
x
y
4
4
1
( )
y fx=
Mã đề 211 - Trang 3/4
Câu 19. Vi n là số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn
5
n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
!
.
5!( 5)!
n
n
C
n
=
B.
5
!
.
5!( 5)!
n
n
A
n
=
C.
5
!
.
( 5)!
n
n
C
n
=
D.
5
!
.
5!
n
n
A =
Câu 20. Từ 18 điểm phân biệt trong mặt phẳng không 3 điểm nào thẳng hàng, thể v được bao
nhiêu tam giác3 đỉnh là 3 trong 18 điểm đã cho?
A.
6.
B.
3
18
.C
C.
3
18
.A
D.
18!
.
3
Câu 21. Tọa độ các tiêu điểm của Elip
(
)
22
64
:1
48
x
E
y
+=
A.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4 .FF=−=
B.
( ) ( )
12
8; 0 ; 8; 0 .
FF=−=
C.
( ) ( )
12
16; 0 ; 16; 0 .FF=−=
D.
( ) ( )
12
4; 0 ; 4; 0 .FF=−=
Câu 22. Mt t
6
học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn
5
học sinh đi lao động
trong đó có
2
học sinh nam?
A.
23
65
..CC
B.
23
65
..AA
C.
23
65
.CC+
D.
23
65
.AA+
Câu 23. Bạn Nam có 5 áo màu khác nhau 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo, biết rằng mỗi kiểu áo đều có th ghép với mỗi kiểu quần bất k để tạo thành 1 bộ?
A.
36.
B.
9.
C.
20
. D.
5
.
Câu 24. Một bó hoa
7
hoa hồng trắng,
5
hoa hồng đỏ
6
hoa hồng vàng. Hỏi có my cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ c ba màu?
A.
120.
B.
210.
C.
18.
D.
240.
Câu 25. Một lớp học có
25
nữ,
15
nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng?
A.
375.
B.
25.
C.
40.
D.
15.
Câu 26. Số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thc
4
3
1
x
x



A.
1.
B.
4.
C.
6.
D.
4.
Câu 27. Cho tập
{ }
= 1,2,3,4,5,6,7A
. Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tnhiên 3 chữ số đôi
một khác nhau?
A.
3
7
C
. B.
3
P
. C.
3
7
. D.
3
7
A
.
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
2
( ): 2 8Cx y
+− =
tại điểm
( )
2; 4M
A.
6 0.xy++=
B.
6 0.xy+−=
C.
3 14 0.xy+−=
D.
2 0.xy−+=
Câu 29. Mt hộp gồm có 10 thẻ, trong đó 5 thẻ đánh 5 số lẻ khác nhau 5 thẻ đánh 5 số chẵn khác
nhau. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ từ hộp đó. S cách rút đ được ít nht 1 th đánh số lẻ trong 4 th được rút ra
A.
125.
B.
205.
C.
252.
D.
256.
Mã đề 211 - Trang 4/4
Câu 30. Cho parabol
( )
P
2
20
yx
=
tọa độ tiêu điểm của parabol đã cho là
A.
( )
5; 0 .F
B.
( )
10; 0 .F
C.
( )
5; 0 .F
D.
( )
10; 0 .F
Câu 31. Khai triển
( )
5
2xy+
thành đa thức ta được kết quả nào dưới đây?
A.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40 32x xy xy xy xy y++ + ++
. B.
5 4 32 23 4 5
10 20 20 10 2
x xy xy xy xy y+++++
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 40 10 2x xy xy xy xy y+++++
. D.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y++ + ++
.
Câu 32. Cho hypebol
( )
22
:1
100 64
xy
H −=
. M điểm nằm trên
(
)
H
,
12
, FF
hai tiêu đim ca
( )
H
.
Khi đó
12
MF MF
bằng
A.
10.
B.
16.
C.
100.
D.
20.
Câu 33. Cho các ch số
1,3,5,8
. Có th lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
ch số từ các ch số đã
cho?
A.
324.
B.
265.
C.
256.
D.
24.
Câu 34. Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển
( )
5
21x
A.
40.
B.
40.
C.
80.
D.
80.
Câu 35. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C):
22
8 2 80
xy xy+ + −=
A. m
( )
4;1 ,I
bán kính
5R =
. B. Tâm
( )
4;1 ,I
bán kính
3.R =
C. m
( )
4; 1 ,I
bán kính
9.
R =
D. m
( )
4; 1 ,I
bán kính
25R =
.
PHN T LUN (Gm: 4 câu; tng đim: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm). Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A
( )
4;1
B
. Gi
đường trung trực của đoạn thẳng
AB
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
.
Câu 2 (0,75 điểm). Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 5; 3AB
. Lập phương trình
đường tròn đi qua hai điểm
,AB
và có tâm
I
thuộc trục hoành .
Câu 3 (0,75 điểm). Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
12
15
nn
CC+=
. Tìm s hạng không chứa
x
trong
khai triển 󰇡
󰇢
.
Câu 4 (0,75 đim). Từ các ch số 0, 1, 2, 3, 4, thể lập được bao nhiêu số t nhiên gồm ba ch số đôi
một khác nhau và số đó chia hết cho 3?
------ HT ------
Mã đề 212 - Trang 1/4
S GD - ĐT THA THIÊN HU
TRƯNG THPT ĐNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
-------------------------------------------
H, tên hc sinh: ................................................................ Lp: ...........
Mã đề 212
PHN TRC NGHIM (Gm: 35 câu; tng điểm: 7,0 điểm)
Câu 1. Mt t
6
hc sinh nam và 5 hc sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi lao động
trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
65
.CC+
B.
23
65
.AA+
C.
23
65
..CC
D.
23
65
..AA
Câu 2. Xác đnh tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C):
22
8 2 80xy xy+ + −=
A. m
( )
4; 1 ,I
bán kính
9.R
=
B. m
( )
4;1 ,
I
bán kính
5
R
=
.
C. m
( )
4;1 ,I
bán kính
3.R =
D. m
( )
4; 1 ,
I
bán kính
25R =
.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
2
( ): 2 8Cx y+− =
tại điểm
(
)
2; 4
M
A.
6 0.xy+−=
B.
2 0.xy−+=
C.
6 0.xy++=
D.
3 14 0.
xy+−=
Câu 4. Từ 18 điểm phân biệt trong mặt phẳng không 3 điểm nào thng hàng, có th v được bao
nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 18 điểm đã cho?
A.
18!
.
3
B.
3
18
.C
C.
3
18
.A
D.
6.
Câu 5. Cho hypebol
( )
22
:1
100 64
xy
H −=
. M là điểm nằm trên
( )
H
,
12
, FF
là hai tiêu điểm ca
(
)
H
.
Khi
đó
12
MF MF
bng
A.
100.
B.
10.
C.
16.
D.
20.
Câu 6. Khai trin
( )
5
2xy+
thành đa thức ta được kết quo dưới đây?
A.
5 4 32 23 4 5
10 40 40 10 2x xy xy xy xy y+++++
. B.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y++ + ++
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 20 20 10 2x xy xy xy xy y+++++
. D.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40 32x xy xy xy xy y
++ + ++
.
Câu 7. Số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thc
4
3
1
x
x



là
A.
1.
B.
6.
C.
4.
D.
4.
Câu 8. Vi n là số nguyên dương tuỳ ý tho mãn
5n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
!
.
5!
n
n
A =
B.
5
!
.
( 5)!
n
n
C
n
=
C.
5
!
.
5!( 5)!
n
n
A
n
=
D.
5
!
.
5!( 5)!
n
n
C
n
=
Câu 9. Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển
( )
5
21
x
A.
40.
B.
80.
C.
40.
D.
80.
Mã đề 212 - Trang 2/4
Câu 10. Tọa độ các tiêu điểm của Elip
( )
22
64
:1
48
x
E
y
+=
A.
( ) ( )
12
16; 0 ; 16; 0 .FF=−=
B.
(
) (
)
12
8; 0 ; 8; 0 .
FF
=−=
C.
( )
( )
12
0; 4 ; 0; 4 .FF=−=
D.
( ) ( )
12
4; 0 ; 4; 0 .FF=−=
Câu 11. Bạn Nam có 5 áo màu khác nhau 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo, biết rng mi kiu áo đều có th ghép với mi kiu qun bt k để to thành 1 b?
A.
9.
B.
36.
C.
20
. D.
5
.
Câu 12. Cho tập
{
}
=
1,2,3,4,5,6,7
A
. Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tnhiên 3 chữ số đôi
một khác nhau?
A.
3
7
C
. B.
3
P
. C.
3
7
. D.
3
7
A
.
Câu 13. Mt hộp gồm có 10 thẻ, trong đó 5 th đánh 5 s lẻ khác nhau và 5 th đánh 5 s chn khác
nhau. Rút ngu nhiên 4 th t hộp đó. S cách rút đ được ít nht 1 th đánh s lẻ trong 4 th được rút ra
là
A.
252.
B.
256.
C.
205.
D.
125.
Câu 14. Mt bó hoa có
7
hoa hng trng,
5
hoa hồng đỏ
6
hoa hồng vàng. Hỏi có my cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ c ba màu?
A.
240.
B.
120.
C.
18.
D.
210.
Câu 15. Một lớp học có
25
n,
15
nam. Hỏi có bao nhiêu cách chn mt bạn làm lớp trưởng?
A.
375.
B.
40.
C.
25.
D.
15.
Câu 16. Cho các ch s
1,3,5,8
. Có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s t c ch s đã
cho?
A.
265.
B.
256.
C.
24.
D.
324.
Câu 17. Cho parabol
( )
P
2
20yx
=
tọa độ tiêu điểm của parabol đã cho là
A.
( )
5; 0 .F
B.
( )
10; 0 .
F
C.
(
)
5; 0 .F
D.
( )
10; 0 .
F
Câu 18. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
:2 3 0
d xy +−=
2
:3 3 0d xy++=
.
A.
72
.
10
B.
2
.
2
C.
72
.
10
D.
2
.
2
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
22
4 26 34xx xx+ −= + +
A.
5
3
S

=


. B.
S =
. C.
5
;2
3
S

=


. D.
{ }
2S =
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm dấu ca
a
.
A.
0a >
,
0∆=
.
B.
0a <
,
0∆=
.
C.
0a <
,
0∆>
.
D.
0
a >
,
0∆>
.
O
x
y
4
4
1
( )
y fx
=
Mã đề 212 - Trang 3/4
Câu 21. Cho hàm s
(
)
2
2 4.f x x mx m=−+
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
đểm s
( )
fx
c định trên tập số thc
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 22. Cho
(
)
22
( ) 0 , 4
f x ax bx c a b ac
= + + ∆=
. Điều kiện để
( ) 0,
fx x ∀∈
A.
0
.
0
a >
∆<
B.
0
.
0
a <
∆≥
C.
0
.
0
a <
∆≤
D.
0
.
0
a <
∆<
Câu 23. Phương trình
13xx−=
có mt nghim nm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5; 9
. B.
(
)
0; 2
. C.
( )
4; 7
. D.
( )
1; 3
.
Câu 24. Bất phương trình
2
2 7 50xx +≥
có tập nghiệm là
A.
5
1; .
2



B.
(
]
5
;1 ; .
2

−∞ +∞

C.
5
1; .
2



D.
( )
5
;1 ; .
2

−∞ +∞


Câu 25. Cho hàm số
( )
10.
fx x= −+
Giá trị
( )
6f
bằng
A.
2
. B.
10
C.
9
. D.
3
.
Câu 26. Cho hai đường thng
1
: 2 10xy + −=
2
: 2 10 0xy ++ =
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
1
2
song song vi nhau. B.
1
2
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
C.
1
2
vuông góc vi nhau. D.
1
2
trùng nhau.
Câu 27. Tính khoảng cách từ điểm
( )
2; 1M
đến đường thẳng
: 4 3 5 0.dx y+ +=
A.
2.
B.
1.
C.
1
.
2
D.
4.
Câu 28. Biết đồ thị hàm số
2
31y x xm=+ +−
đi qua điểm
( )
2;1B
. m m.
A.
5.m =
B.
11.m
=
C.
12.m =
D.
2.m =
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình
2
2 49 3xx x
+=+
A.
{0}.
B.
.
C.
{
}
10 .
D.
{
}
0;10 .
Câu 30. Tung độ đỉnh của parabol
( )
2
: 61Pyx x
=−+
A.
28.
y =
B.
8.y =
C.
3.y =
D.
3.y =
Câu 31. Tập xác định của hàm số
1
3
x
y
x
=
A.
(
]
;3 .−∞
B.
(
]
{ }
;3 \ 1 .−∞
C.
( ) { }
;3 \ 1 .−∞
D.
[
) { }
1; \ 3 .+∞
Câu 32. Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua đim
( )
1; 2A
và song song vi đưng thng
: 3 13 1 0xy
+=
là
A.
13
2 13
xt
yt
= +
=
. B.
1 13
23
xt
yt
= +
=−+
. C.
1 13
23
xt
yt
=−+
= +
. D.
1 13
23
xt
yt
=−−
= +
.
Mã đề 212 - Trang 4/4
Câu 33. Cho đường thng
d
phương trình tham số:
52
.
1
xt
yt


Phương trình tổng quát của đưng
thng qua
( )
1;1B
và vuông góc với đường thng
d
A.
2 1 0.xy
B.
2 3 0.xy
C.
2 3 0.xy 
D.
2 3 0.xy

Câu 34. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
6 2 10 0.xy xy+ −=
B.
22
6 4 13 0.xy xy++ +=
C.
22
2 4 60xy xy+ + +=
. D.
22
2 4 1 0.x yxy+ + −=
Câu 35. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng d:
1
?
34
xt
yt


A.
( )
4
4;1 .u =

B.
( )
2
.1; 4u =

C.
( )
1
1; 4 .u = −−

D.
(
)
3
1; 3 .
u =

PHN T LUN (Gm: 4 câu; tng đim: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm). Trong mặt phẳng vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A
( )
4;1B
. Gi
đường trung trc của đoạn thng
AB
. Viết phương trình tham số của đường thng
.
Câu 2 (0,75 điểm). Trong mặt phẳng vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
( )
1;1 , 5; 3AB
. Lập phương trình
đường tròn đi qua hai điểm
,AB
và có tâm
I
thuc trc hoành .
Câu 3 (0,75 điểm). Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
12
15
nn
CC+=
. Tìm s hng không cha
x
trong
khai trin 󰇡
󰇢
.
Câu 4 (0,75 đim). Từ các ch s 0, 1, 2, 3, 4, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi
mt khác nhau và s đó chia hết cho 3?
------ HT ------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN LP 10
PHN TRC NGHIM:
Đề\câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
211
C
A
B
C
D
C
D
A
C
D
D
C
D
B
A
D
B
C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
D
A
C
B
C
D
D
B
B
A
D
D
C
B
A
p212
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C
B
A
B
D
B
D
D
A
D
C
D
C
D
B
B
C
B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C
D
B
C
C
B
A
C
A
C
D
B
D
C
A
A
C
213
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A
B
B
D
A
B
C
B
D
A
B
B
D
B
B
A
B
C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
A
B
B
C
A
B
D
C
A
C
A
D
D
C
D
A
214
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C
A
D
B
B
A
C
A
C
B
D
D
B
D
D
B
A
B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D
D
C
D
D
B
B
A
D
D
B
A
B
A
D
B
B
PHN T LUN KIM TRA CUI K 2 NĂM HC 2023-2024
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A
( )
4;1B
.Gi
là đường trung trc của đoạn thng
AB
Viết phương trình tham s ca
đưng thng
.
0,75
Gi M là trung điểm ca AB nên
( )
3; 1M
0,25
Đường thng
đi qua điểm
( )
3; 1M
và nhn
( )
2; 4
AB
=

làm VTPT suy ra nhn
vecto
(
)
2;1
u
=
làm VTCP
0,25
Phương trình tham s của đường thng
là :
32
1
xt
yt
=
=−+
0,25
Câu 2
Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai đim
( ) ( )
1;1 , 5; 3AB
. Lp
phương trình đưng tròn đi qua hai đim
,
AB
và có tâm
I
thuc trc
hoành .
0,75
Gi
( )
;0I Ox I a∈⇒
và
IA IB R= =
0,25
( )
( ) (
)
( )
22
2 22 2
2
;0 1 1 5 3
4
4;0
10
IA IB R R I a IA IB R R a a
a
I
R
==⇔= ==⇔=+=−+
=
=
.
0,25
Vậy đường tròn cần tìm là:
2
2
4 10. xy
0,25
Câu 3
Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
12
15
nn
CC+=
. Tìm số hng không cha
x
trong khai trin 󰇡
󰇢
.
0,75
Điu kin:
*
2,nn≥∈
(1)
( )
12 2
5
1
15 15 30 0 5.
6
2
nn
n
nn
CC n nn n
n
=
+ = + = +− = =
=
0,25
Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
( )
5 23
54 3 2
3 03 13 23 33
55 5 5
2 22 2
45
43 5
55
22
1 11 1
11
x Cx Cx Cx Cx
x xx x
Cx C
xx
  
−= + +
  
  
 
+ −=
 
 
0,25
( ) ( ) ( ) (
) (
)
2 3 45
54 3 2
33 3 3 3
2 2 2 22
15 10 5
5 10
1 1 1 11
5 10 10 5
11
5 10 10 5
xx x x x
x x x xx
xx x
xx
   
=−+ +−
   
   
= + −+
S hng không cha
x
trong khai trin là 10.
0,25
Câu 4a
T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm ba ch số
đôi mt khác nhau và s đó chia hết cho 3?
0,75
S t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau và s đó chia hết cho 3 phi có tng
ba ch s chia hết cho 3. Tc ch s đã cho ta có th to ra các nhóm có 3 ch
s khác nhau có tng chia hết cho 3 là: (0, 1, 2), (0, 2, 4), (1, 2, 3), (2, 3, 4)
0,25
Hai nhóm (0, 1, 2), (0, 2, 4), mi nhóm ta lập được 4 s có 3 ch s khác nhau
(Hàng trăm có hai cách chn, hai hàng còn li hoán v ca hai sn li).
0,25
Hai nhóm (1, 2, 3), (2, 3, 4), mi nhóm ta lập được
3! 6=
s.
Do đó ta có th lp được 2.4+2.6=20 s có 3 ch s đôi một khác nhau và s đó
chia hết cho 3.
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phú
t)
TN TL
1
1.Hàm số, đồ
thị và ứng
dụng
1.1 Hàm số 2 2
1.2. Hàm số bậc hai 2 1 3
1.3 Dấu tam thức bậc hai
2
1
3
1.4 Phương trình quy về phương trình
bậc hai
2 1 3
2
2. Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
2.1 Phương trình đường thẳng
1 2 TL1 3
1
2.2 Vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng. Góc và khoảng cách
2 1 3
2.3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
2
1
TL2
3
1
2.4 Ba đường conic
3
3
3
3. Đai số tổ
hợp
3.1. Quy tắc đếm
4
4
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
3
2
TL 4
5
3.3 . Nhị thức Niu Tơn
2
1
TL3
3
1
Tổng
25
10
3
0
35
4
Tỉ lệ (%)
40
30
22,5
7,5
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
Phần tự luận: - Ba câu vận dụng mỗi câu 0,75 điểm.- Một câu vận dụng cao 0,75 điểm.
Các câu tự luận quý thầy cô ưu tiên các bài toán ứng dụng thực tế trong phạm vi của nội dung
1
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN: TOÁN 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm s,
đồ th
ng dng
1.1.
Hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s, tính giá tr ca hàm s, tìm tp xác
định ca hàm s.
Hiểu được hàm s đồng biến, nghch biến đơn giản ( hàms bc nht, hàm s
bc hai)
2
1.2
Hàm s bc
hai
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s bc hai, đ th ca hàm s bc hai, ta
độ đỉnh, phương trình trc đi xng .
Thông hiu:
Tìm đưc hàm s bc hai tha điu kin cho trưc.
2 1
1.3
Du ca tam
thc bc hai
Nhn biết:
Nhn biết đưc du ca tam thc bc hai c th (
0, 0, 0)∆< ∆= ∆>
Điu kiện để tam thức âm, dương trên
.
R
Thông hiu:
Vn dng du ca tam thc bậc hai để gii bất phương trình bậc hai.
2 1
1.4
Phương trình
quy v bc
hai.
Nhn biết:
Biết được dạng phương trình
AB
=
AB=
Biết được mt s là nghim của phương trình.
Thông hiu:
Phép toán bình phương hai vế cho ta phương trình hệ qu.
Th li bng máy tính cm tay.
Giải được hai dạng phương trình
AB=
,
AB=
.
2 1
2
Phương
pháp tọa
độ trong
2.1.
Phương trình
đưng thng
Nhn biết:
Nhn biết được phương trình tham số , tng quát của đường thng.
Véc tơ pháp tuyến, véc tơ ch phương của đường thng.
1 2
2
mặt phẳng
Thông hiu:
Lập được phương trình tham số , tng quát ca đưng thng.
2.2. V trí
tương đi gia
hai đưng
thng. Góc
khong cách.
Nhn biết:
Biết đưc cách xác đnh ba v trí tương đi ca hai đưng thng. Công thc tính góc
gia hai đưng thng, khong cách t mt đim đến đưng thng.
Thông hiu:
Tính góc gia hai đưng thng, khong cách t mt đim đến đưng
thng.
2 1
2.3
Đưng tròn
trong mt
phng ta đ.
Nhn biết:
Nhn biết được hai phương trình đường tròn, cách tìm tâm và bán kính.
Thông hiu:
– Lập được phương trình đường tròn khi có tâm và bán kính đơn giản.
2 1
2.4. Ba đường
conic
Nhn biết
Nhn biết được định nghĩa, phương trình chính tắc của đương elip, hypebol,
parabol. Các khái niệm liên quan.
Lập được phương trình chính tắc của elip, hypebol, parabol.
3
3
Đại s t
hp.
3.1
Quy tắc đếm
Nhn biết
Hc sinh hiểu được quy tắc đếm.
Gii các bài toán d liên quan đến quy tắc đếm.
4
3.2 Hoán vị ,
chnh hp, t
hp.
Nhn biết
Nhn biết đưc các khái nim hoán v, chnh hp, t hp.
Thông hiu:
Giải được các bài toán d liên quan đến hoán v , chnh hp, t hp.
3 2
1
3.3 Nh thc
Niu Tơn
Nhn biết
Nhn biết đưc cách khai trin nh thức Niu Tơn.
Thông hiu:
Giải được các bài toán d liên quan đến nh thức Niu Tơn
2 1
Tng
25
10
Phn t lun:
Câu 1: (0,75 điểm). Lập phương trình tổng quát của đường thng (vn dng, d)
Câu 2: (1,0 điểm). Lập phương trình đường tròn (vn dng, d)
Câu 3: (0,75 điểm). Khai trin nh thức Niu Tơn (vn dng).
Câu 4: (0,75 điểm). Hoán v, chnh hp, t hp (vn dng cao)
| 1/14

Preview text:

SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Mã đề 211
Lớp: ...........
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm: 35 câu; tổng điểm: 7,0 điểm)

Câu 1.
Bất phương trình 2
2x − 7x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là A.  5 1;         . B. 5 1; . C. (−∞ ] 5 ;1 ∪ ;+∞  . D. (−∞ ) 5 ;1 ∪ ;+∞  .  2   2    2   2 
Câu 2. Biết đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x + m −1 đi qua điểm B( 2; − ) 1 . Tìm m.
A. m =12.
B. m =11. C. m = 2. − D. m = 5. − −
Câu 3. Tập xác định của hàm số x 1 y = là x − 3 A. ( ; −∞ ] 3 \{ } 1 . B. [1;+∞) \{ } 3 . C. ( ; −∞ ] 3 . D. ( ; −∞ 3) \{− } 1 .
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2
2x − 4x + 9 = x + 3 là A. { } 10 . B. {0}. C. {0;1 } 0 . D. . ∅
Câu 5. Cho hai đường thẳng ∆ : x + 2y −1 = 0 và ∆ : 2
x + y +10 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2
A. ∆ và ∆ trùng nhau.
B. ∆ và ∆ song song với nhau. 1 2 1 2
C. ∆ và ∆ cắt nhau và không vuông góc với nhau.
D. ∆ và ∆ vuông góc với nhau. 1 2 1 2
Câu 6. Phương trình x −1 = x −3 có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (0;2) . B. (1;3) . C. (4;7). D. (5;9).
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 2 2
4x + 2x − 6 = x + 3x + 4 là A. 5 S   =  − . B. S = { } 2 .
C. S = ∅ . D. 5 S  = − ;2 . 3     3 
Câu 8. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : 2
x + y − 3 = 0 và d :3x + y + 3 = 0 . 1 2 2 7 2 7 2 2 A. . B. . C. − . D. − . 2 10 10 2
Câu 9. Tung độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = x − 6x +1 là A. y = 3. −
B. y = 3. C. y = 8. − D. y = 28.
Mã đề 211 - Trang 1/4 Câu 10. Cho 2
f x = ax + bx + c (a ≠ ) 2 ( ) 0 ,
∆ = b − 4ac . Điều kiện để f (x) ≤ 0, x ∀ ∈  là a < 0 a > 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≥ 0 ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0
Câu 11. Tính khoảng cách từ điểm M (2;− )
1 đến đường thẳng d : 4x + 3y + 5 = 0. A. 1. B. 4. C. 1 . D. 2. 2 x   1  t
Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  ? y   3  4t      A. u = 4; − 1 . B. u = 1; 3 − . C. u = 1; − 4 − . D. u = 1; 4 − . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + 2y + x − 4y −1 = 0. B. 2 2
x + y − 2x + 4y + 6 = 0 . C. 2 2
x + y + 6x − 4y +13 = 0. D. 2 2
x + y − 6x − 2y −10 = 0.
Câu 14. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. y y = f (x) Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ .
A. a > 0 , ∆ = 0 . 4
B. a > 0 , ∆ > 0 . C. a < 0 , 1 4 x ∆ = 0 . O
D. a < 0 , ∆ > 0 .
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1;
− 2) và song song với đường thẳng
∆ : 3x −13y +1 = 0 là x = 1 − +13tx =1+13tx =1+ 3tx = 1 − −13t A.  . B.  . C.  . D.  .  y = 2 + 3ty = 2 − + 3ty = 2 −13ty = 2 + 3t
Câu 16. Cho hàm số f (x) = −x +10. Giá trị f (6) bằng A. 3. B. 9. C. 10 D. 2 .
Câu 17. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2mx + 4m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để hàm số f (x) xác định trên tập số thực  ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. x   5  2t
Câu 18. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Phương trình tổng quát của đường y   1  t  thẳng qua B(1; )
1 và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x y  30.
B. x  2y  30.
C. 2x y 10.
D. 2x y  30.
Mã đề 211 - Trang 2/4
Câu 19. Với n là số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn n ≥ 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 5 n! C = B. 5 n! A = C. 5 n! D. 5 n! n . n . C = A = n . n . 5!(n − 5)! 5!(n − 5)! (n − 5)! 5!
Câu 20. Từ 18 điểm phân biệt trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng, có thể vẽ được bao
nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 18 điểm đã cho? A. 6. B. 3 C . C. 3 A . D. 18! 18 18 . 3 2 2
Câu 21. Tọa độ các tiêu điểm của Elip ( ): x E y + =1 là 64 48 A. F = 0; 4 − ; F = 0;4 . B. F = 8; − 0 ; F = 8;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. F = 1
− 6;0 ; F = 16;0 . D. F = 4; − 0 ; F = 4;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 22. Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động
trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . A .A . C + C . A + A . 6 5 B. 2 3 6 5 C. 2 3 6 5 D. 2 3 6 5
Câu 23. Bạn Nam có 5 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo, biết rằng mỗi kiểu áo đều có thể ghép với mỗi kiểu quần bất kỳ để tạo thành 1 bộ? A. 36. B. 9. C. 20 . D. 5.
Câu 24. Một bó hoa có 7 hoa hồng trắng, 5 hoa hồng đỏ và 6 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 120. B. 210. C. 18. D. 240.
Câu 25. Một lớp học có 25 nữ, 15nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng? A. 375. B. 25. C. 40. D. 15. 4
Câu 26. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức  1 3 x  −  là x    A. 1. B. 4. C. 6. D. 4. −
Câu 27. Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 3 C . B. P . C. 3 7 . D. 3 A . 7 3 7
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2
(C) : x + ( y − 2)2 = 8 tại điểm M (2;4) là
A. x + y + 6 = 0.
B. x + y − 6 = 0.
C. x + 3y −14 = 0.
D. x y + 2 = 0.
Câu 29. Một hộp gồm có 10 thẻ, trong đó có 5 thẻ đánh 5 số lẻ khác nhau và 5 thẻ đánh 5 số chẵn khác
nhau. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ từ hộp đó. Số cách rút để được ít nhất 1 thẻ đánh số lẻ trong 4 thẻ được rút ra là A. 125. B. 205. C. 252. D. 256.
Mã đề 211 - Trang 3/4
Câu 30. Cho parabol (P) 2
y = 20x tọa độ tiêu điểm của parabol đã cho là
A. F (5;0). B. F ( 1 − 0;0). C. F ( 5; − 0). D. F (10;0).
Câu 31. Khai triển (x + y)5 2
thành đa thức ta được kết quả nào dưới đây? A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 40xy + 32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + 2y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 40x y +10xy + 2y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y . 2 2
Câu 32. Cho hypebol ( ) : x y H
= 1. M là điểm nằm trên (H ) , F , F là hai tiêu điểm của (H ) . 100 64 1 2
Khi đó MF MF bằng 1 2 A. 10. B. 16. C. 100. D. 20.
Câu 33. Cho các chữ số 1,3,5,8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số từ các chữ số đã cho? A. 324. B. 265. C. 256. D. 24.
Câu 34. Tìm hệ số của 2
x trong khai triển ( x − )5 2 1 A. 40. B. 40. − C. 80. − D. 80.
Câu 35. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C): 2 2
x + y + 8x − 2y −8 = 0 A. Tâm I ( 4; − )
1 , bán kính R = 5. B. Tâm I ( 4; − ) 1 , bán kính R = 3.
C. Tâm I (4;− )
1 , bán kính R = 9.
D. Tâm I (4;− )
1 , bán kính R = 25 .
PHẦN TỰ LUẬN (Gồm: 4 câu; tổng điểm: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 3 − ) và B(4; ) 1 . Gọi ∆ là
đường trung trực của đoạn thẳng AB . Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ .
Câu 2 (0,75 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B(5;3) . Lập phương trình
đường tròn đi qua hai điểm ,
A B và có tâm I thuộc trục hoành .
Câu 3 (0,75 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong n n 15 𝑛𝑛
khai triển �𝑥𝑥3 − 1 � . 𝑥𝑥2
Câu 4 (0,75 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi
một khác nhau và số đó chia hết cho 3?
------ HẾT ------
Mã đề 211 - Trang 4/4
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Mã đề 212
Lớp: ...........
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm: 35 câu; tổng điểm: 7,0 điểm)
Câu 1.
Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động
trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C + C . A + A . C .C . A .A . 6 5 B. 2 3 6 5 C. 2 3 6 5 D. 2 3 6 5
Câu 2. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C): 2 2
x + y + 8x − 2y −8 = 0
A. Tâm I (4;− )
1 , bán kính R = 9. B. Tâm I ( 4; − ) 1 , bán kính R = 5. C. Tâm I ( 4; − )
1 , bán kính R = 3.
D. Tâm I (4;− )
1 , bán kính R = 25 .
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2
(C) : x + ( y − 2)2 = 8 tại điểm M (2;4) là
A. x + y − 6 = 0.
B. x y + 2 = 0.
C. x + y + 6 = 0.
D. x + 3y −14 = 0.
Câu 4. Từ 18 điểm phân biệt trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng, có thể vẽ được bao
nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 18 điểm đã cho? A. 18!. B. 3 C . C. 3 A . D. 6. 3 18 18 2 2
Câu 5. Cho hypebol ( ) : x y H
= 1. M là điểm nằm trên (H ) , F , F là hai tiêu điểm của (H ) . 100 64 1 2 Khi
đó MF MF bằng 1 2 A. 100. B. 10. C. 16. D. 20.
Câu 6. Khai triển (x + y)5 2
thành đa thức ta được kết quả nào dưới đây? A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 40x y +10xy + 2y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + 2y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 40xy + 32y . 4
Câu 7. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức  1 3 x  −  là x    A. 1. B. 6. C. 4. D. 4. −
Câu 8. Với n là số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn n ≥ 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 5 n! n n A = B. 5 n! C = C. 5 ! A = D. 5 ! C = n . n . n . n . 5! (n − 5)! 5!(n − 5)! 5!(n − 5)!
Câu 9. Tìm hệ số của 2
x trong khai triển ( x − )5 2 1 A. 40. − B. 80. C. 40. D. 80. −
Mã đề 212 - Trang 1/4 2 2
Câu 10. Tọa độ các tiêu điểm của Elip ( ): x E y + =1 là 64 48 A. F = 1
− 6;0 ; F = 16;0 . B. F = 8; − 0 ; F = 8;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. F = 0; 4 − ; F = 0;4 . D. F = 4; − 0 ; F = 4;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 11. Bạn Nam có 5 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo, biết rằng mỗi kiểu áo đều có thể ghép với mỗi kiểu quần bất kỳ để tạo thành 1 bộ? A. 9. B. 36. C. 20 . D. 5.
Câu 12. Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 3 C . B. P . C. 3 7 . D. 3 A . 7 3 7
Câu 13. Một hộp gồm có 10 thẻ, trong đó có 5 thẻ đánh 5 số lẻ khác nhau và 5 thẻ đánh 5 số chẵn khác
nhau. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ từ hộp đó. Số cách rút để được ít nhất 1 thẻ đánh số lẻ trong 4 thẻ được rút ra là A. 252. B. 256. C. 205. D. 125.
Câu 14. Một bó hoa có 7 hoa hồng trắng, 5 hoa hồng đỏ và 6 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 240. B. 120. C. 18. D. 210.
Câu 15. Một lớp học có 25 nữ, 15nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng? A. 375. B. 40. C. 25. D. 15.
Câu 16. Cho các chữ số 1,3,5,8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số từ các chữ số đã cho? A. 265. B. 256. C. 24. D. 324.
Câu 17. Cho parabol (P) 2
y = 20x tọa độ tiêu điểm của parabol đã cho là A. F ( 5; − 0).
B. F (10;0).
C. F (5;0). D. F ( 1 − 0;0).
Câu 18. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : 2
x + y − 3 = 0 và d :3x + y + 3 = 0 . 1 2 7 2 2 7 2 2 A. . B. . C. − . D. − . 10 2 10 2
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2 2
4x + 2x − 6 = x + 3x + 4 là A. 5 S   =  − .
B. S = ∅ . C. 5 S  = − ;2 . D. S = { } 2 . 3     3 
Câu 20. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt y 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . y = f (x)
A. a > 0 , ∆ = 0 . 4
B. a < 0 , ∆ = 0.
C. a < 0 , ∆ > 0 . O 1 4 x
D. a > 0 , ∆ > 0 .
Mã đề 212 - Trang 2/4
Câu 21. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2mx + 4m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để hàm số f (x) xác định trên tập số thực  ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 22. Cho 2
f x = ax + bx + c (a ≠ ) 2 ( ) 0 ,
∆ = b − 4ac . Điều kiện để f (x) ≤ 0, x ∀ ∈  là a > 0 a < 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0
Câu 23. Phương trình x −1 = x −3 có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9). B. (0;2) . C. (4;7). D. (1;3) .
Câu 24. Bất phương trình 2
2x − 7x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là A.  5 1;         . B. (−∞ ] 5 ;1 ∪ ;+∞  . C. 5 1; . D. (−∞ ) 5 ;1 ∪ ;+∞  .  2   2   2    2 
Câu 25. Cho hàm số f (x) = −x +10. Giá trị f (6) bằng A. 2 . B. 10 C. 9. D. 3.
Câu 26. Cho hai đường thẳng ∆ : x + 2y −1 = 0 và ∆ : 2
x + y +10 = 0 . Khẳng định nào sau đây là 1 2 đúng?
A. ∆ và ∆ song song với nhau.
B. ∆ và ∆ cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2 1 2
C. ∆ và ∆ vuông góc với nhau.
D. ∆ và ∆ trùng nhau. 1 2 1 2
Câu 27. Tính khoảng cách từ điểm M (2;− )
1 đến đường thẳng d : 4x + 3y + 5 = 0. A. 2. B. 1. C. 1 . D. 4. 2
Câu 28. Biết đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x + m −1 đi qua điểm B( 2; − ) 1 . Tìm m. A. m = 5. −
B. m =11.
C. m =12. D. m = 2. −
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình 2
2x − 4x + 9 = x + 3 là A. {0}. B. . ∅ C. { } 10 . D. {0;1 } 0 .
Câu 30. Tung độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = x − 6x +1 là
A. y = 28. B. y = 8. − C. y = 3. − D. y = 3. −
Câu 31. Tập xác định của hàm số x 1 y = là x − 3 A. ( ; −∞ ] 3 . B. ( ; −∞ ] 3 \{ } 1 . C. ( ; −∞ 3) \{− } 1 . D. [1;+∞) \{ } 3 .
Câu 32. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1;
− 2) và song song với đường thẳng
∆ : 3x −13y +1 = 0 là x =1+ 3tx =1+13tx = 1 − +13tx = 1 − −13t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 −13ty = 2 − + 3ty = 2 + 3ty = 2 + 3t
Mã đề 212 - Trang 3/4 x   5  2t
Câu 33. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Phương trình tổng quát của đường y   1  t  thẳng qua B(1; )
1 và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x y 10.
B. 2x y  30.
C. x  2y  30.
D. 2x y  30.
Câu 34. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y − 6x − 2y −10 = 0. B. 2 2
x + y + 6x − 4y +13 = 0. C. 2 2
x + y − 2x + 4y + 6 = 0 . D. 2 2
x + 2y + x − 4y −1 = 0. x   1  t
Câu 35. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  ? y   3  4t      A. u = 4; − 1 . B. u = 1; 4 − . C. u = 1; − 4 − . D. u = 1; 3 − . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
PHẦN TỰ LUẬN (Gồm: 4 câu; tổng điểm: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 3 − ) và B(4; ) 1 . Gọi ∆ là
đường trung trực của đoạn thẳng AB . Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ .
Câu 2 (0,75 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B(5;3) . Lập phương trình
đường tròn đi qua hai điểm ,
A B và có tâm I thuộc trục hoành .
Câu 3 (0,75 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong n n 15 𝑛𝑛
khai triển �𝑥𝑥3 − 1 � . 𝑥𝑥2
Câu 4 (0,75 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi
một khác nhau và số đó chia hết cho 3?
------ HẾT ------
Mã đề 212 - Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II –NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A B C D C D A C D D C D B A D B C 211
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B D A C B C D D B B A D D C B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C B A B D B D D A D C D C D B B C B
p212 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C D B C C B A C A C D B D C A A C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A B B D A B C B D A B B D B B A B C 213
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A A B B C A B D C A C A D D C D A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A D B B A C A C B D D B D D B A B 214
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D D C D D B B A D D B A B A D B B
PHẦN TỰ LUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Câu Nội dung Điểm Câu 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 3
− ) B(4; ) 1 .Gọi 0,75
là đường trung trực của đoạn thẳng AB Viết phương trình tham số của
đường thẳng .
Gọi M là trung điểm của AB nên M (3;− ) 1 0,25 
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (3;− )
1 và nhận AB = (2;4) làm VTPT suy ra nhận 0,25  vecto u = ( 2; − ) 1 làm VTCP x = 3 − 2t 0,25
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :  y = 1 − + t Câu 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B(5;3) . Lập
phương trình đường tròn đi qua hai điểm ,
A B và có tâm I thuộc trục 0,75 hoành .
Gọi I Ox I ( ;
a 0)và IA = IB = R 0,25 2
IA = IB = R R = I (a;0) 2
IA = IB = R R = (a − )2 2 1 +1 = (a −5)2 2 + 3 0,25 a = 4  . ⇒ I (4;0)  2 R = 10
Vậy đường tròn cần tìm là: x 0,25  2 2 4  y 10. Câu 3
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 C 0,75
+ C = . Tìm số hạng không chứa x n n 15 𝒏𝒏
trong khai triển �𝒙𝒙𝟑𝟑 − 𝟏𝟏 � . 𝒙𝒙𝟐𝟐 Điều kiện: *
n ≥ 2,n ∈  (1) 0,25 n n −1  n = 5 1 2 ( ) 2 C + C = ⇔ n + = ⇔ n + n − = ⇔ ⇒  n = n n 15 15 30 0 5. 2 n = −6 Khi đó: 5  1   1   1   1 0,25 xC x
C x   C x   C x  − = − + − +  2 ( ) ( ) 2 ( ) 2 2 ( ) 3 5 4 3 2 3 0 3 1 3 2 3 3 3 5 5 5 5  2 x x x x          C (x ) 4 5 4 3  1  5  1   C  + − = 5 2 5  2 x x      ( 0,25 x )
(x )  1  (x ) 2  1    (x ) 3  1    (x ) 4 5 5 4 3 2 3 3 3 3 3  1   1 5 10 10 5  = − + − + −  2 2 2  2   2 x x x x x            15 10 5 1 1
= x − 5x +10x −10 + 5 − 5 10 x x
Số hạng không chứa x trong khai triển là − 10.
Câu 4a Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số
đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 3? 0,75
Số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 3 phải có tổng
ba chữ số chia hết cho 3. Từ các chữ số đã cho ta có thể tạo ra các nhóm có 3 chữ 0,25
số khác nhau có tổng chia hết cho 3 là: (0, 1, 2), (0, 2, 4), (1, 2, 3), (2, 3, 4)
Hai nhóm (0, 1, 2), (0, 2, 4), mỗi nhóm ta lập được 4 số có 3 chữ số khác nhau
(Hàng trăm có hai cách chọn, hai hàng còn lại hoán vị của hai số còn lại). 0,25
Hai nhóm (1, 2, 3), (2, 3, 4), mỗi nhóm ta lập được 3!= 6 số.
Do đó ta có thể lập được 2.4+2.6=20 số có 3 chữ số đôi một khác nhau và số đó 0,25 chia hết cho 3.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút %
Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm TT Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH thức
Đơn vị kiến thức Thời Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian gian CH gian CH gian CH gian
Số CH (phú TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) t) 1.1 Hàm số 2 2 1.Hàm số, đồ 1 thị và ứng 1.2. Hàm số bậc hai 2 1 3 dụng
1.3 Dấu tam thức bậc hai 2 1 3
1.4 Phương trình quy về phương trình bậc hai 2 1 3 2. Phương
2.1 Phương trình đường thẳng 1 2 TL1 3 1 2 pháp tọa độ trong mặt
2.2 Vị trí tương đối giữa hai đường phẳng
thẳng. Góc và khoảng cách 2 1 3
2.3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 2 1 TL2 3 1 2.4 Ba đường conic 3 3 3
3. Đai số tổ 3.1. Quy tắc đếm 4 4 hợp
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3 2 TL 4 5 3.3 . Nhị thức Niu Tơn 2 1 TL3 3 1 Tổng 25 10 3 0 35 4 Tỉ lệ (%) 40 30 22,5 7,5 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
Phần tự luận: - Ba câu vận dụng mỗi câu 0,75 điểm.- Một câu vận dụng cao 0,75 điểm.
Các câu tự luận quý thầy cô ưu tiên các bài toán ứng dụng thực tế trong phạm vi của nội dung
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 1.1.
Nhận biết được khái niệm hàm số, tính giá trị của hàm số, tìm tập xác Hàm số định của hàm số. 2
Hiểu được hàm số đồng biến, nghịch biến đơn giản ( hàmsố bậc nhất, hàm số Hàm số, bậc hai) 1 đồ thị và ứng dụng Nhận biết: 1.2
Nhận biết được khái niệm hàm số bậc hai, đồ thị của hàm số bậc hai, tọa
Hàm số bậc độ đỉnh, phương trình trục đối xứng . 2 1 hai Thông hiểu:
Tìm được hàm số bậc hai thỏa điều kiện cho trước. Nhận biết: 1.3
Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai cụ thể ( ∆ < 0,∆ = 0,∆ > 0)
Dấu của tam Điều kiện để tam thức âm, dương trên . R 2 1
thức bậc hai Thông hiểu:
Vận dụng dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai. Nhận biết:
Biết được dạng phương trình A = B A = B 1.4
Biết được một số là nghiệm của phương trình.
Phương trình Thông hiểu: quy về bậc
Phép toán bình phương hai vế cho ta phương trình hệ quả. 2 1 hai.
Thử lại bằng máy tính cầm tay.
Giải được hai dạng phương trình A = B , A = B . 2 Phương 2.1. Nhận biết: pháp tọa
Phương trình Nhận biết được phương trình tham số , tổng quát của đường thẳng. 1 2 độ trong
đường thẳng Véc tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương của đường thẳng. 1 mặt phẳng Thông hiểu:
Lập được phương trình tham số , tổng quát của đường thẳng. Nhận biết: 2.2. Vị trí
Biết được cách xác định ba vị trí tương đối của hai đường thẳng. Công thức tính góc
tương đối giữa giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. hai đường Thông hiểu: 2 1
thẳng. Góc và Tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến đường
khoảng cách. thẳng. 2.3 Nhận biết:
Đường tròn – Nhận biết được hai phương trình đường tròn, cách tìm tâm và bán kính. trong mặt Thông hiểu: 2 1
phẳng tọa độ. – Lập được phương trình đường tròn khi có tâm và bán kính đơn giản. 2.4. Ba đường Nhận biết 3 conic
Nhận biết được định nghĩa, phương trình chính tắc của đương elip, hypebol,
parabol. Các khái niệm liên quan.
Lập được phương trình chính tắc của elip, hypebol, parabol. Nhận biết 3.1
Học sinh hiểu được quy tắc đếm. Quy tắc đếm 4
Giải các bài toán dễ liên quan đến quy tắc đếm. Nhận biết 3.2 Hoán vị ,
Nhận biết được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3 Đại số tổ
chỉnh hợp, tổ Thông hiểu: 3 2 1 hợp. hợp.
Giải được các bài toán dễ liên quan đến hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp. Nhận biết 3.3 Nhị thức
Nhận biết được cách khai triển nhị thức Niu Tơn. Niu Tơn Thông hiểu: 2 1
Giải được các bài toán dễ liên quan đến nhị thức Niu Tơn Tổng 25 10 Phần tự luận:
Câu 1: (0,75 điểm). Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (vận dụng, dễ)
Câu 2: (1,0 điểm). Lập phương trình đường tròn (vận dụng, dễ)
Câu 3: (0,75 điểm). Khai triển nhị thức Niu Tơn (vận dụng).
Câu 4: (0,75 điểm). Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (vận dụng cao) 2
Document Outline

  • Ma_de_211
  • Ma_de_212
  • Dap an CKII-10-23-24
  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II k10 2024
  • T10-CK2-DT 2024