



















Preview text:
ĐỀ CƯƠNG 300C MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
Câu 1: Mạng truyền thông công nghiệp là gì?
A. Mạng truyền thông kỹ thuật số để truyền dữ liệu đáp ứng thời gian thực
giữa các thiết bị được kết nối với nhau thông qua môi trường truyền dẫn
theo một cấu trúc nhất định.
B. Hệ thống mạng gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau
bởiđường truyền vật lý theo một kiến trúc nhất định nhằm thu thập, trao
đổi dữ liệu và chia sẻ tài nguyên cho nhiều người sử dụng
C. Tập hợp các thiết bị đầu cuối, liên kết và thiết bị trung gian để truyền thông
giữa các thiết bị đầu cuối trong môi trường rộng lớ n.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Điểm khác nhau giữa mạng truyền thông công nghiệp với mạng viễn thông?
A. Đối tượng của mạng truyền thông công nghiệp bao gồm cả con người và
thiết bị công nghiệp, trong đó thiết bị đóng vai trò chủ đạo.
B. Mạng viễn thông có phạm vi địa lí và số lượng thiết bị tham gia lớn nên có
đặc điểm kỹ thuật và yêu cầu khác so với mạng truyền thông công nghiệp.
C. Các kỹ thuật và công nghệ được dùng trong mạng viễn thông rất phong phú,
trong khi kỹ thuật truyền dữ liệu theo chế độ bit song song là đặc trưng của mạng công nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Điểm khác nhau giữa mạng truyền thông công nghiệp với mạng máy tính?
A. Mạng truyền thông công nghiệp yêu cầu về tính năng thời gian thực, độ
tincậy và khả năng tương thích trong môi trường công nghiệp. Mạng máy
tính thường yêu cầu về tính bảo mật và trao đổi dữ liệu lớn.
B. Mạng truyền thông công nghiệp thường có không gian hoạt động từ nhỏ
đến lớn. Mạng máy tính thường hoạt động độc lập, phạm vi nhỏ hẹp.
C. Kỹ thuật truyền dữ liệu số, truyền bit song song là đặc trưng của 2 mạng này.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Mạng truyền thông công nghiệp sử dụng phổ biến phương pháp
truyền dữ liệu nào?
A. Phương pháp truyền tín hiệu tương tự, kiểu truyền dữ liệu half duplex,
truyền bit nối tiếp, không đồng bộ.
B. Phương pháp truyền tín hiệu số, kiểu truyền dữ liệu full duplex, truyền bit
nối tiếp, không đồng bộ.
C. Phương pháp truyền tín hiệu số, kiểu truyền dữ liệu half duplex, truyền
bitnối tiếp, không đồng bộ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Vai trò của mạng truyền thông công nghiệp là gì? A.
Đơn giản hóa liên kết giữa các thiết bị công nghiệp bằng duy nhất một
đường truyền vật lí, đồng thời cho phép áp dụng các kiến điều khiển mới, như
điều khiển phân tán, điều khiển giám sát từ x B.
Dễ dàng chuẩn đoán lỗi thiết bị - hệ thống và trong nhiều trường hợp có
khảnăng tự sửa lỗi hoặc tự động chuyển sang chế độ dự phòng. C.
Cải thiện tính linh hoạt, tính chính xác và tính năng mở rộng của hệ
thống, khả năng tương thích thiết bị của D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 6: Cấp chức năng nào mang tính chất cơ bản và đòi hỏi yêu cầu cao nhất
về độ nhanh nhạy, thời gian phản ứng? A. Cấp quản lý công ty.
B. Cấp điều khiển giám sát.
C. Cấp điều khiển cục bộ. D. Cấp chấp hành
Câu 7: Trong mô hình phân cấp chức năng mạng truyền thông công nghiệp,
chức năng nào cao nhất? A. Điều khiển cục bộ.
B. Điều hành sản xuất.
C. Điều khiển giám sát.
D. Chấp hành cảm biến.
Câu 8: Từ cấp chức năng nào trở xuống thuật ngữ “bus” thường được dùng
thay thế cho “mạng”
A. Cấp điều hành sản xuất
B. Cấp điều khiển giám sát
C. Cấp điều khiển cục bộ D. Cấp chấp hành
Câu 9: Đâu không phải là tên gọi khác của bus trường? A. Bus thiết bị
B. Bus cảm biến/chấp hành
C. Bus điều khiển D. Fieldbus
Câu 10: Đơn vị của băng thông là gì? A. Hertz (Hz) B. Bit
C. Điện môi cực tính yếu C. Bit/s (bps) D. Ohm (Ω)
Câu 11: Thế nào được gọi là thông tin?
A. Là phần thông tin hữu dụng trong một tập hợp các thông tin về đối tượng,
một sự kiện hoặc một vấn đề.
B. Là thước đo mức nhận thức, sự hiểu biết của một vấn đề, sự kiện hoặc hệ thống
C. Là phần biểu diễn thông tin hữu dụng (thông tin nguồn) trong bức điện.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm của một hệ thời gian thực? A. Tính phản ứng B. Tính nhanh nhạy
C. Tính không đồng bộ D. Tính tiền định
Câu 13: Đâu không phải là kiểu liên kết (link) trong mạng công nghiệp?
A. Liên kết điểm-điểm (point-to-point)
B. Liên kết mạng-mạng (network – network)
C. Liên kết điểm-nhiều điểm (multi-drop)
D. Liên kết nhiều điểm (multipoint)
Câu 14: Phương thức nào mà cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu? A. Simplex B. Half duplex C. Full duplex D. Phương thức khác
Câu 15: Chế độ nào được sử dụng phổ biến trong mạng công nghiệp? A. Simplex B. Half duplex C. Full duplex D. Phương thức khác
Câu 16: Các thông số đặc trưng của đường truyền mạng là gì?
A. Giải thông, độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng
B. Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưu lượng.
C. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng và từ trường.
D. Độ suy hao, độ nhiễu điện từ, thông lượng và kích thước Câu 17: Cấu hình
mạng (topology) được hiểu là gì?
A. Các qui ước truyền thông trên mạng
B. Cấu trúc liên kết mạng hay là tổng hợp các liên mạng
C. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng và từ trường.
D. Các phần mềm điều khiển mạng.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây nói về cấu trúc vật lý của mạng? A.
Phương tiện truyền dẫn.
B. Giao thức mạng (protocol).
C. Cấu hình mạng (topology). D. Các dịch vụ mạng.
Câu 19: Các kiểu cấu hình trong cấu trúc bus là gì?
A. Daisy-chain, Trunk-line/drop-line, Mạch vòng không tích cự
B. Trunk-line/drop-line, mạch vòng không tích cực, mạch vòng tích cự
C. Daisy-chain, mạch vòng không tích cực, mạch vòng tích cự
D. Daisy-chain, Trunk-line/drop-line, mạch vòng tích cự
Câu 20: Đối với mạng cấu trúc dạng bus thì phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Khi một trạm bị sự cố thì toàn hệ thống có thể bị ảnh hưởng.
B. Khi dây mạng bị sự cố, lỗi đứt dây mạng thì toàn mạng ngừng hoạt động.
C. Khi một trạm bị sự cố thì các trạm còn lại vẫn hoạt động bình thường.
D. Việc khắc phục sự cố rất dễ dàng.
Câu 21: Để xử lý sự cố tại một trạm trong mạch vòng, ta sử dụng biện pháp nào?
A. Sử dụng bộ nối tích cực (active coupler).
B. Sử dụng bộ lặp (repeater).
C. Sử dụng bộ chuyển mạch by-pass.
D. Có thể sử dụng cả ba thiết bị trên.
Câu 22: Đâu là ưu điểm của cấu trúc hình sao? A.
Đỡ tốn kém, chi phí rẻ, dễ lắp đặt.
B. Một trạm trung tâm có thể kiểm soát được toàn bộ hoạt động của hệ thống.
C. Trong công nghiệp được sử dụng với phạm vi rộng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 23: Topology mạng nào mà khi cáp bị đứt thì toàn hệ thống dừng hoạt động? A. Cấu trúc hình sao. B. Cấu trúc hình cây. C. Cấu trúc bus. D. Cả ba cấu trúc trên.
Câu 24: Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ thiết bị này sang thiết bị khác theo OSI là?
A. Data, segments, frames, packets, bits.
B. Data, packets, segments, frames, bits. C. Data, frames, packets, segments, bits.
D. Data, segments, packets, frames, bits.
Câu 25: Protocol nào được sử dụng cho Internet? A. TCP/IP B. NetBEUI C. IPX/SPX D. DLC
Câu 26: Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI từ trên xuống dưới là?
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link,
PhysicalD. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network,
Physical Câu 27: Tầng nào trong mô hình OSI chuyển đổi Bits thành Frame? A. Session. B. Presentation. C. Data Link. D. Network.
Câu 28: Tầng nào trong mô hình OSI chuyển đổi Packet thành Frame? A. Tầng phiên. B. Presentation. C. Tầng giao vận.
D. Tầng liên kết dữ liệu
Câu 29: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện nén và mã hoá dữ liệu? A. Network B. Presentation. C. Session D. Transport
Câu 30: Chức năng của lớp trình diễn (presentation) là chuyển đổi gì?
A. Dữ liệu tầng ứng dụng thành các frame
B. Định dạng của packet phù hợp với các tầng kế trên và dưới
C. Các phiên truyền thông giữa các máy
D. Dữ liệu khác nhau về cú pháp thành một dạng chuẩn để các đối tác truyền
thông có thể hiểu được nhau.
Câu 31: Cung cấp các phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm
bảo tin cậy là chức năng của tầng nào? A. Network B. Transport C. Session D. Data Link
Câu 32: Cung cấp các dịch vụ cho việc thực hiện vận chuyển dữ liệu giữa các
chương trình ứng dụng một cách tin cậy là chức năng của tầng nào? A. Network B. Transport C. Session D. Data Link
Câu 33: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng (network access) là? A. Đoạn dữ liệu B. Gói dữ liệu C. Bản tin D. Khung dữ liệu
Câu 34: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp internet là? A. Đoạn dữ liệu B. Gói dữ liệu C. Bản tin D. Khung dữ liệu
Câu 35: Định dạng đơn vị thông tin lớp giao vận (transport) là? A. Khung dữ liệu
B. Đoạn dữ liệu C. Bản tin D. Khung dữ liệu
Câu 36: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp ứng dụng (application) là? A. Bản tin B. Khung dữ liệu C. Đoạn dữ liệu D. Gói dữ liệu
Câu 37: Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào? A. Transport
B. Network access (physical and data link) C. Application D. Internet (network)
Câu 38: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
A. Lớp truy nhập mạng (network access)
B. Lớp liên mạng (internet)
C. Lớp kiểm soát nối (session)
D. Lớp vận chuyển (transport)
Câu 39: Các giao thức nào nằm ở lớp ứng dụng (application)? A. IP, UDP B. TCP, UDP C. FTP, HTTP D. ICMP, IGMP
Câu 40: Lớp truy nhập mạng (network access) của TCP/IP tương ứng với
lớp/các lớp nào theo OSI? A. Lớp vật lý
B. Lớp vật lý, lớp liên kết dữ liệu. C. Lớp mạng.
D. Lớp vật lý, lớp liên kết dữ liệu, lớp mạng.
Câu 41: Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình giao thức TCP/IP là?
A. Application, Transport, Internet, Network Access.
B. Application, Internet, Transport, Network Access.
C. Application, Network Access Transport, Internet.
D. Application, Transport, Network Access, Internet.
Câu 42: Các hệ thống bus (mạng dạng bus) đóng vai trò quan trọng nhất, bởi vì:
A. Tiết kiệm cáp dẫn và công lắp đặt.
B. Đơn giản, linh hoạt, dễ thực hiện
C. Thích hợp cho việc truyền dẫn trong phạm vi khoảnh cách vừa và nhỏ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 43: Trong mô hình OSI, đâu là mối quan hệ của một tầng (N) đối với tầng bên trên nó (N+1)?
A. Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
B. Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nhận được từ tầng N.
C. Tầng N vận dụng các dịch vụ do tầng N+1 cung cấp.
D. Tầng N không có tác động gì lên tầng N+1.
Câu 44: Phương pháp truy cập bus ngẫu nhiên bao gồm?
A. Master/Slave, Token Passing, CSMA/CAB,
B. TDMA, Token Passing, CSMA/CA C. CSMA/CD, CSMA/CA, TDMA D. CSMA/CA, CSMA/CD
Câu 45: Theo phương pháp truy cập bus Master/Slave, trạm Master đóng vai trò là?
A. Trung gian trong việc vận chuyển dữ liệu.
B. Chủ động phân chia quyền truy cập bus cho các trạm tớ.
C. Cơ sở dữ liệu cho các trạm khác truy cập.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 46: Khi xảy ra xung đột trên đường truyền thì?
A. Theo CSMA/CA, các trạm hủy bản tin, chờ ngẫu nhiên để gửi lại
B. Theo Master/Slave, trạm chủ sẽ gửi thông báo để các trạm tớ gửi lại bản tin
C. Theo CSMA/CD, các trạm hủy bản tin, chờ ngẫu nhiên để gửi lại
D. Theo Token Passing, trạm nào cầm thẻ bài trạm đó sẽ được gửi tiếp Câu 47:
Một trạm đang giữ Token thì?
A. Được quyền gửi thông tin đi
B. Kiểm soát hoạt động, sự cố của trạm khá
C. Có quyền cho các trạm gửi nhận thông tin trên mạng D. Cả A và B
Câu 48: Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8bit, n=11bit, p=10-3 A. E = 0.52 B. E = 0.62 C. E = 0.72 D. E = 0.82
Câu 49: Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8bit, n=11bit, p=10-2 A. E = 0.65 B. E = 0.75 C. E = 0.85 D. E = 0.95
Câu 50: Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8bit, n=24bit, p=10-4 A. E = 0.222 B. E = 0.333 C. E = 0.444 D. E = 0.555
Câu 51: Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8bit, n=24bit, p=10-2 A. E = 0.162 B. E = 0.262 C. E = 0.362 D. E = 0.462
Câu 52: Thời gian trung bình giữa hai lần lỗi của một bức điện có thông số:
n=50bit, v=1200bit/s, R=10-6 là? A. T = 24 giờ B. T = 48 giờ C. T = 12 giờ D. T = 36 giờ
Câu 53: Trong phương pháp truy cập đường truyền Token Ring, token:
A. Di chuyển trong vòng logic
B. Di chuyển theo một thứ tự định trước
C. Di chuyển trong vòng vật lý
D. Di chuyển đúng với trình tự sắp xếp vật lý trong mạch vòng
Câu 54: Trong phương pháp truy cập đường truyền Token Ring, gói tin:
A. Sau khi đến đích sẽ bị huỷ
B. Sau khi đến đích sẽ tiếp tục đi về trạm nguồn
C. Sau khi đến đích sẽ chuyển trạng thái từ bận sang rỗi
D. Sau khi đến đích sẽ được thêm ký tự ACK
Câu 55: Trong mạng truyền thông yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững mã hóa bit? A. Tần số B. Tín hiệu nhiễu
C. Dải tần tín hiệu
D. Nguồn một chiều
Câu 56: Hiện tượng nào sinh ra do một loạt các bit giống nhau (0 hoặc 1)
tương ứng với một mức tín hiệu cao được phát liên tục? A. Tần số B. Tín hiệu nhiễu C. Dải tần tín hiệu
D. Nguồn một chiều
Câu 57: Mạng có cấu trúc mạch vòng sẽ ở trạng thái nào nếu thẻ bài luôn ở trạng thái bận
A. Không hoạt động
B. Hoạt động tốt
C. Hoạt động với hiệu suất truyền thông thấp D. Câu A và C đúng
Câu 58: Phương pháp mã hóa bit nào sau đây là phương pháp điều chế biên độ xung? A. Manchester B. AFP C. NRZ D. FSK
Câu 59: Phương pháp mã hóa bit nào sau đây có thể triệt tiêu dòng một chiều? A. NRS, RS B. Manchester, AFP C. AFP, FSK D. Manchester, FSK
Câu 60: Điện áp chênh lệch đầu ra của phương thức truyền chêch lệch đối xứng là? A. 1.5mV B. 2V C. 1.5V D. 2mV
Câu 61: Trong phương pháp bit chẵn lẻ hai chiều, trường hợp nào không thể sửa lỗi được? A. 1 bit bị lỗi
B. 2 bit bị lỗi không cùng hàng và không cùng cột
C. 2 bit bị lỗi cùng hàng hoặc cùng cột
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 62: CSMA/CD là viết tắt của cụm từ nào?
A. Carrier Sensor Multiple Access with Collision Detection
B. Carrier Sense Media Access with Collision Detection
C. Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection
D. Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance
Câu 63: Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mô hình kết nối mạng dạng vòng (ring)? A. IEEE 802.3 B. IEEE 802.5 C. IEEE 802.12 D. IEEE 802.11b
Câu 64: Chuẩn IEEE dành cho mạng cục bộ (LAN) là? A. IEEE 802 B. IEEE 803 C. IEEE 804 D. IEEE 805
Câu 65: Chế độ truyền đồng bộ và không đồng bộ?
A. Liên quan tới phương thức truyền bit nối tiếp
B. Các đối tác truyền thông làm việc cùng một nhịp ở truyền không đồng bộ
C. Các đối tác truyền thông làm việc cùng một nhịp ở truyền đồng bộ
D. Tất cả các đáp
Câu 66: Repeater phục hồi các tín hiệu bị suy yếu trên đường truyền mà
không sửa đổi. Nó hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý
B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Vận chuyển
Câu 67: Hub giống Repeater nhưng nhiều port. Nó thực hiện chức năng của
tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý
B. Liên kết dữ liệu C. Mạng
D. Biểu diễn dữ liệu
Câu 68: Bridge là cầu nối mạng để kết nối các đoạn mạng có cùng công nghệ
mạng, cùng cách đánh địa chỉ mạng. Nó hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý
B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D.Biểu diễn dữ liệu
Câu 69: Switch là bộ chuyển mạch mạng để kết nối các đoạn mạng có cùng
công nghệ mạng và xác định được đoạn mạng mà gói dữ liệu cần gửi tới. Nó
thường hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý
B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D.Kiểm soát nối
Câu 70: Router là bộ định tuyến mạng cho phép kết nối các loại mạng khác
nhau và chuyển gói dữ liệu từ mạng này sang mạng khá C. Nó hoạt động ở
tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D.Kiểm soát nối
Câu 71: Gateway là thiết bị mạng để kết nối các hệ thống mạng (bus) có giao
thức khác nhau. Nó hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Ứng dụng
B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Kiểm soát nối
Câu 72: Thiết bị giao tiếp mạng (NIC) hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Ứng dụng
B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Vận chuyển
Câu 73: Các thiết bị nào sau đây được sử dụng để ngăn chặn xung đột? A. Hub/Repeater B. Switch C. Router D. Bridge
Câu 74: Thiết bị Switch thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Physical B. Data link C. Network D. Tất cả đều sai
Câu 75: Chọn phát biểu đúng về Switch và Hub
A. Sử dụng Hub hiệu quả hơn, do Hub làm tăng kích thước của collision- domain
B. Sử dụng Switch hiệu quả hơn, do Switch phân cách các collision-domain
C. Hub và Switch đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên Switch
cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn
D. Hub làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà
không xử lý gì hết. Khác với Switch phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi
nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng Câu 76: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khi một tín được gửi đến một cổng nào đó trên Switch, thì tín hiệu này sẽ
được chuyển tới một cổng xác định trên Switch
B. Khi một tín được gửi đến một cổng nào đó trên Switch, thì tín hiệu này sẽ
được chuyển tới tất cả các cổng còn lại trên Switch
C. Khi một tín được gửi đến nào đó trên Switch, thì tín hiệu này sẽ được
chuyển tới một số cổng cần thiết trên Switch
D. Khi một tín được gửi đến nào đó trên Switch, thì tín hiệu này có thể sẽ
không chuyển tới bất kỳ một cổng nào trên Switch Câu 77: Chức năng cơ
bản của Repeater là gì?
A. Khử nhiễu, khuyếch đại tín hiệu điện
Câu 78: Kích thước của địa chỉ vật lý (MAC) là bao nhiêu bit? A. 24 bit B. 48 bit C. 64 bit D. 12 bit
Câu 79: Thiết bị trung tâm nào sau đây được dùng để kết nối các thiết bị
trong mạng hình sao? A. Hub/Switch B. Router C. Repeater
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 80: CSMA/CD thực hiện chức năng nào sau đây? A. Đóng gói các gói tin
B. Phát hiện và xử lý lỗi truyền thông đối với các gói tin
C. Kiểm tra trạng thái của đường truyền và ra lệnh cho các trạm gửi thông tin
lên đường truyền khi đường truyền rỗi
D. Kiểm tra địa chỉ MAC của các gói tin Mục khác:
Câu 81: Trong mạng LAN, hai Hub có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP
(cặp đầu nối RJ-45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo C. Không thể kết nối được D. Câu A và B đúng
Câu 82: Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào không thuộc chuẩn Fast Ethernet? A. 100Base-F B. 100Base-FX C. 100Base-TX D. 1000Base-SX
Câu 83: Chữ cái “T” trong chuẩn 100BASE-TX biểu diễn cho thông tin gì?
A. Tốc độ truyền (Transmission speed)
B. Bộ chuyển đổi tín hiệu đầu cuối (Terminal adapter)
C. Cáp xoắn đôi (Twisted-pair cable)
D. Tín hiệu truyền hai chiều (Twin direction signal)
Câu 84: Chữ cái “F” trong chuẩn 100BASE-FX biểu diễn cho thông tin gì?
A. Cơ chế truyền song công (Full – Duplex)
B. Mạng Ethernet tốc độ cao (Fast Ethernet)
C. Cáp quang (Fiber-Optic cable)
D. Bộ chuyển đổi quang (Fiber Converter
Câu 85: Chữ cái “X” trong chuẩn 100BASE-FX biểu diễn cho thông tin gì?
A. Cơ chế truyền song công (full duplex)
B. Cơ chế truyền bán song công (half duplex)
C. Do công ty Xerox chế tạo D. Câu A và C đúng
Câu 86: Cáp STP thường được sử dụng trong môi trường nào?
A. Môi trường có ít các tác động vật lý, tác động hoá học …
B. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá học …
C. Có phạm vi kết nối mạng hẹp D. Câu B và Câu C đúng
Câu 87: Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-2 là? A. 500 m B. 185 m C. 2000 m D. 187 m
Câu 88: Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-T? A. 100 m B. 185 m C. 2000 m D. 187 m
Câu 89: Công nghệ LAN nào sử dụng kỹ thuật CSMA/CD? A. Token Ring B. Ethernet C. FDDI D. Tất cả các Câu trên
Câu 90: Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8 bit, n=24 bit, p= 10 mũ trừ 3 A. E = 0.52
B. E = 0.32 C. E = 0.72 D. E = 0.82
Câu 91: Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8 bit, n=19 bit, p=10 mũ trừ 3 A. E = 0.52 B. E = 0.32 C. E = 0.72 D. E = 0.41
Câu 92: CRC-3 của đa thức sinh G(n): và thông tin nguồn I(m): là: A. E = 0.52 B. E = 0.32 C. E = 0.72 D. E = 0.41
Câu 93: Cho một dữ liệu 100100, được mã hóa lỗi theo dạng CRC với số chia
(đa thức sinh) có dạng 1101. CRC-3 là: A. 001 B. 011 C. 101 D. 111