Đề cương câu hỏi trắc nghiệm hê thống nhiên liêu Diesel có đáp án | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

281. Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật? a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. b. Áp suất phun nhiên liệu. c. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun. d. Kích thước lổ phun. 282. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào? a. Khi pittông tới ĐCD. c. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pittông mở lỗ nạp. b. Khi đỉnh pittông mở lỗ nạp. d. Khi pttông từ ĐCT xuống ĐCD. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HÊ THỐNG NHIÊN LIÊU DIESEL
281. Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật?
a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
b. Áp suất phun nhiên liệu.
c. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun.
d. Kích thước lổ phun.
282. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào?
a. Khi pittông tới ĐCD. b. Khi đỉnh pittông mở lỗ nạp.
c. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pittông mở lỗ nạp. d. Khi pttông từ ĐCT xuống ĐCD.
283. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp nhiên liệu khi nào?
a. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở van triệt hồi.
b. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất.
c. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT.
d. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
284. Bơm cao áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu khi nào?
a. Pittông tới ĐCT. b. Rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ thoát.
c. Pittông tới ĐCT và rãnh nghiên (xoắn) gặplỗ thoát.
d. Khi rãnh nghiên gặp lỗ thoát và van triệt hồi đóng lại.
285. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là gì?
a. Làm giàu khi kởi động.
b. Ổn định số vòng quay của động cơ.
c. Hạn chế số vòng quay cực đại của động cơ.
d. Gồm cả a, b, c.
386. Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?
a. Số tia niên liệu phun ra khỏi vòiphun.
b. Hình dáng tian nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
c. Bao gồm hai yếu tố ở a và b.
d. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
287. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm nhánh, rôto quay, pittông quay là gì?
a. Phương pháp tạo áp.
b. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi phun.
c. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu.
d. Bao gồm hai nhân tố b và c.
288. Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm?
a. Động cơ có số vòng quay thấp. b. Động có số vòng quay trung bình.
c. Động có số vòng quay cao. d. Gồm cả 3 câu a,b,c.
289. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (b)
290. Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao (bơm nhánh, bơm rô to, bơm pittong quay?
a. Pittông. b. Xylanh. d. Rãnh dẫn nhiên liệu.c. Pittông và xylanh.
291. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (c)
292. Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp? (a)
293. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)
294. Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình lọc nhiên liệu? (a)
295. Động cơ hoạt động ổn định khi nào? (d)
296. Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp nào? (b)
297. Thông số nào quyết định cho năng suất của bơm? (D)
.
298. Yếu tố nào để hận biết vòi phun của động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp?
a. Áp suất phun. c. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
c. Cấu tạo vòi phun. d. Cần cả 3 yếu tố a,b,c.
299. Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu?
a. Pittông bơm cao áp. b. Trục cam. d. Xylanh bơm cao áp.c. Con đội
300. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu?
a. Vị trí thước ga. b. Vị trí van tiết lưu. d. Vị trí con đội.c. Vị trí pittông bơm.
301. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu?
a. Hành trình pittông ngang. b. Hành trình van tiết lưu.
c. Hành trình pittông phân phối. d. Hành trình thước ga.
302. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA loại pittông quay ta điều chỉnh ở đâu?
a. Van tiết lưu. b. Van con thoi. c. Bơm cánh gạt. d. Hành trình pittông bơm.
303. Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu?
a. Ở bơm cao áp. b. Ở thước ga.
c. Ở vít giới hạn hành trình thước ga. d. Ở vít giới hạn vị trí ga.
304. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào? (a)
305. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là:
a. Tự động đều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu phù hợp với phụ tải tự động điều chỉnh số
vòng quay của động cơ.
b. Tự động đều chỉnh góc phun nhiên liệu sớm.
c. Tự động đều chỉnh số vòng quay cực đại.
306. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (b)
307. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)
308. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)
309. Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu? (b))
310. Trong hình số 1 gọi là: (a)
311. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)
312. Trong hình dưới đây chi tiết nào tạo áp cho bơm cao áp loại rôto? (c)
313. Trong hình dưới dây chi tiết nào phân phối nhiên liệu tới vòi phun. (6)
314. Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu lượng nhiên liệu của bơm cao áp? (d)
315. Hoạt động của bơm áp thấp kiểu pittông dựa vào: (b)
316. Nhiêm vụ của bơm áp thấp. (c)
317. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại gì? (b)
318. Buồn đốt nào có áp suất phun nhiên liệu 125kg/cm .
2
a. Buồn đốt trực tiếp. c. Buồn đốt xoáy lóc. d. Buồn đốt phân chia.b. Buồn đốt gián tiếp.
319. Trong hình a,b,c,d. hình nào là vòi phun của buồn đốt trục tiếp? (b)
320. Trong hình a,b,c,d. hình nào là vòi phun của buồn đốt gián tiếp? (d)
321. Bộ đều tốc cơ học hoạt động giảm lượng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.?
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
322. Bộ đều tốc cơ học hoạt động tăng lượng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo. ?
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
323. Bộ đều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
324. Hệ thống nhiên liệu diesel thường khác với hệ thống Common Rail ở điểm nào?
a. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện.
b. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng bơm áp cao.
c. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng cơ.
d. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử.
325. Áp suất phun nhiên liệu của là bao nhiêu?hệ thống Common Rail
a. 1.300 bar b. 1.400 bar d. 1.600 bar c. 1.500 bar
326. Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra làm mấy lần phun.
a. 1 lần b. 2 lần d. 4 lầnc. 3 lần
327. Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều khiển áp suất phun nhiên liệu?
a. Bơm áp suất cao b. Các cảm biến
c. Các cơ cấu chấp hành d. Bộ điều khiển điện tử (ECU, EDU)
328. Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?
a. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng, đúng áp suất.
b. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm.
c. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng áp, ga tự động,…
d. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng.
329. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là:
a. Qúa trình phun diễn ra sớm 90º trước điểm chết trên ( DCT).
b. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết trên ( DCT).
c. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết trên ( DCT).
d. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là phun sơ khởi, phun chính, phun thứ cấp.
330. Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết các vấn đề:
a. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh, hồi lưu một bộ phận khí xả.
b. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh.
c. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
d. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động cơ phun trực tiếp.
331. Đặc điểm của bộ đều hòa bơm cao áp loại bơm nhánh.
a. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa cơ học.
b. Bộ đều hòa luôn là bộ đều hòa thủy lực.
c. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa chân không.
d. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa chân không kết hợp với thủy lực.
332. Đặc điểm của bơm cao áp loại bơm nhánh.
a. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, mỗi xylanh của ĐC có một cặp pittông bơm cao áp.
b. Chuyển động của pittông là quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
c. Chuyển động của pittông là tịnh tiến và quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
d. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
333. Đặc điểm của bơm cao áp loại rôto.
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
334. Đặc điểm của bơm cao áp loại pittông quay.
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
335. Đặc điểm của bơm PE.
a. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, mỗi xylanh của ĐC có một cặp pittông bơm cao áp.
b. Chuyển động của pittông là quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
c. Chuyển động của pittông là tịnh tiến và quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
d. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
336. Nhiệm vụ của bộ điều tốc.
a. Ổn định n của động cơ, làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
b. làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
c. Ổn định n của động cơ.
d. Ổn định n của động cơ, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
337. Các chế độ hoạt động cửa bơm VE.
a. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc.
b. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực đại.
c. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực đại, điều chỉnh.
d. Khởi động, không tải, đầy tải, tốc độ cực đại.
338. Tại bơm cao áp VE gọi là bơm phân phối?
a. Vì bơm có bộ phận phân phối nhiên liệu.
b. Vì bơm có pittông vừa chuyển động tịnh tiến tạo áp vừa quay để phân phối nhiên liệu.
c. Vì bơm có pittông vừa chuyển động tịnh tiến vừa quay.
d. Vì bơm chỉ có một píttông mà cung cấp nhiên liệu cho các xylanh của động cơ.
339. Cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động dựa vào đâu?
a. Dựa vào áp thấp của bơm cánh gạt.
b. Dựa vào áp cao của pittông tạo áp.
c. Dựa vào số vòng quay của động cơ.
d. Dựa vào sự thay đội lưu lượng nhiên liệu của bơm.
340. Đặc điểm của bơm VE.
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
| 1/11

Preview text:

HÊ THỐNG NHIÊN LIÊU DIESEL
281. Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật?
a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
b. Áp suất phun nhiên liệu.
c. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun. d. Kích thước lổ phun.
282. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào?
a. Khi pittông tới ĐCD. b. Khi đỉnh pittông mở lỗ nạp.
c. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pittông mở lỗ nạp. d. Khi pttông từ ĐCT xuống ĐCD.
283. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp nhiên liệu khi nào?
a. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở van triệt hồi.
b. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất.
c. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT.
d. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
284. Bơm cao áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu khi nào?
a. Pittông tới ĐCT. b. Rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ thoát.
c. Pittông tới ĐCT và rãnh nghiên (xoắn) gặplỗ thoát.
d. Khi rãnh nghiên gặp lỗ thoát và van triệt hồi đóng lại.
285. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là gì?
a. Làm giàu khi kởi động.
b. Ổn định số vòng quay của động cơ.
c. Hạn chế số vòng quay cực đại của động cơ. d. Gồm cả a, b, c.
386. Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?
a. Số tia niên liệu phun ra khỏi vòiphun.
b. Hình dáng tian nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
c. Bao gồm hai yếu tố ở a và b.
d. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
287. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm nhánh, rôto quay, pittông quay là gì? a. Phương pháp tạo áp.
b. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi phun.
c. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu.
d. Bao gồm hai nhân tố b và c.
288. Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm?
a. Động cơ có số vòng quay thấp. b. Động có số vòng quay trung bình.
c. Động có số vòng quay cao. d. Gồm cả 3 câu a,b,c.
289. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (b)
290. Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao (bơm nhánh, bơm rô to, bơm pittong quay?
a. Pittông. b. Xylanh. c. Pittông và xylanh. d. Rãnh dẫn nhiên liệu.
291. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (c)
292. Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp? (a)
293. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)
294. Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình lọc nhiên liệu? (a)
295. Động cơ hoạt động ổn định khi nào? (d)
296. Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp nào? (b)
297. Thông số nào quyết định cho năng suất của bơm? (D) .
298. Yếu tố nào để hận biết vòi phun của động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp?
a. Áp suất phun. c. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
c. Cấu tạo vòi phun. d. Cần cả 3 yếu tố a,b,c.
299. Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu?
a. Pittông bơm cao áp. b. Trục cam. c. Con đội d. Xylanh bơm cao áp.
300. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu?
a. Vị trí thước ga. b. Vị trí van tiết lưu. d. Vị trí con đội. c. Vị trí pittông bơm.
301. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu?
a. Hành trình pittông ngang. b. Hành trình van tiết lưu.
c. Hành trình pittông phân phối. d. Hành trình thước ga.
302. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA loại pittông quay ta điều chỉnh ở đâu?
a. Van tiết lưu. b. Van con thoi. c. Bơm cánh gạt. d. Hành trình pittông bơm.
303. Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu?
a. Ở bơm cao áp. b. Ở thước ga.
c. Ở vít giới hạn hành trình thước ga. d. Ở vít giới hạn vị trí ga.
304. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào? (a)
305. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là:
a. Tự động đều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu phù hợp với phụ tải và tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ.
b. Tự động đều chỉnh góc phun nhiên liệu sớm.
c. Tự động đều chỉnh số vòng quay cực đại.
306. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (b)
307. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)
308. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)
309. Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu? (b))
310. Trong hình số 1 gọi là: (a)
311. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)
312. Trong hình dưới đây chi tiết nào tạo áp cho bơm cao áp loại rôto? (c)
313. Trong hình dưới dây chi tiết nào phân phối nhiên liệu tới vòi phun. (6)
314. Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu lượng nhiên liệu của bơm cao áp? (d)
315. Hoạt động của bơm áp thấp kiểu pittông dựa vào: (b)
316. Nhiêm vụ của bơm áp thấp. (c)
317. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại gì? (b)
318. Buồn đốt nào có áp suất phun nhiên liệu 125kg/cm2.
a. Buồn đốt trực tiếp. b. Buồn đốt gián tiếp. c. Buồn đốt xoáy lóc. d. Buồn đốt phân chia.
319. Trong hình a,b,c,d. hình nào là vòi phun của buồn đốt trục tiếp? (b)
320. Trong hình a,b,c,d. hình nào là vòi phun của buồn đốt gián tiếp? (d)
321. Bộ đều tốc cơ học hoạt động giảm lượng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.?
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
322. Bộ đều tốc cơ học hoạt động tăng lượng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo. ?
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
323. Bộ đều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu thì:
a. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng lò xo.
b. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò xo.
c. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
d. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo nhiều.
324. Hệ thống nhiên liệu diesel thường khác với hệ thống Common Rail ở điểm nào?
a. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện.
b. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng bơm áp cao.
c. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng cơ.
d. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử.
325. Áp suất phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là bao nhiêu?
a. 1.300 bar b. 1.400 bar c. 1.500 bar d. 1.600 bar
326. Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra làm mấy lần phun.
a. 1 lần b. 2 lần c. 3 lần d. 4 lần
327. Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều khiển áp suất phun nhiên liệu?
a. Bơm áp suất cao b. Các cảm biến
c. Các cơ cấu chấp hành d. Bộ điều khiển điện tử (ECU, EDU)
328. Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?
a. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng, đúng áp suất.
b. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm.
c. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng áp, ga tự động,…
d. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng.
329. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là:
a. Qúa trình phun diễn ra sớm 90º trước điểm chết trên ( DCT).
b. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết trên ( DCT).
c. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết trên ( DCT).
d. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là phun sơ khởi, phun chính, phun thứ cấp.
330. Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết các vấn đề:
a. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh, hồi lưu một bộ phận khí xả.
b. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh.
c. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
d. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động cơ phun trực tiếp.
331. Đặc điểm của bộ đều hòa bơm cao áp loại bơm nhánh.
a. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa cơ học.
b. Bộ đều hòa luôn là bộ đều hòa thủy lực.
c. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa chân không.
d. Bộ đều hòa thường là bộ đều hòa chân không kết hợp với thủy lực.
332. Đặc điểm của bơm cao áp loại bơm nhánh.
a. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, mỗi xylanh của ĐC có một cặp pittông bơm cao áp.
b. Chuyển động của pittông là quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
c. Chuyển động của pittông là tịnh tiến và quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
d. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
333. Đặc điểm của bơm cao áp loại rôto.
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
334. Đặc điểm của bơm cao áp loại pittông quay.
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
335. Đặc điểm của bơm PE.
a. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, mỗi xylanh của ĐC có một cặp pittông bơm cao áp.
b. Chuyển động của pittông là quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
c. Chuyển động của pittông là tịnh tiến và quay tròn, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
d. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp có một cặp pittông xylanh.
336. Nhiệm vụ của bộ điều tốc.
a. Ổn định n của động cơ, làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
b. làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
c. Ổn định n của động cơ.
d. Ổn định n của động cơ, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
337. Các chế độ hoạt động cửa bơm VE.
a. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc.
b. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực đại.
c. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực đại, điều chỉnh.
d. Khởi động, không tải, đầy tải, tốc độ cực đại.
338. Tại bơm cao áp VE gọi là bơm phân phối?
a. Vì bơm có bộ phận phân phối nhiên liệu.
b. Vì bơm có pittông vừa chuyển động tịnh tiến tạo áp vừa quay để phân phối nhiên liệu.
c. Vì bơm có pittông vừa chuyển động tịnh tiến vừa quay.
d. Vì bơm chỉ có một píttông mà cung cấp nhiên liệu cho các xylanh của động cơ.
339. Cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động dựa vào đâu?
a. Dựa vào áp thấp của bơm cánh gạt.
b. Dựa vào áp cao của pittông tạo áp.
c. Dựa vào số vòng quay của động cơ.
d. Dựa vào sự thay đội lưu lượng nhiên liệu của bơm.
340. Đặc điểm của bơm VE.
a. Bơm cao áp chỉ có một cặp pittông xylanh chuyển động quay tròn.
b. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn.
c. Bơm cao áp có các pittông chuyển động quay tròn và chuyển và tịnh tiến.
d. Bơm cao áp có một cặp pittông xylanh, chuyển động quay tròn và tịnh tiến.