Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế Website gồm 40 câu có đáp án

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế Website gồm 40 câu có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế Website gồm 40 câu có đáp án

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế Website gồm 40 câu có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

145 73 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36782889
ÔN TẬP THIẾT KẾ WEB
1. Tổ chức nào tạo ra chuẩn của website?
A. Google
B. Microsoft
C. Mozilla
D. The World Wide Web Consortium (W3C)
2. Để xây dựng bố cục (layout) cho trang web, những thẻ (tag) nào dưới đây thường được
sử dụng? A. <p>
B. <div>
C. <table>
D. B và C đều đúng
3. Thẻ (tag) nào dưới đây thuộc loại thẻ ngữ nghĩa (semantic element)?
A. <span>
B. <div>
C. <section>
D. <b>
4. Thẻ (tag) article nên được sử dụng cho những loại nội dung nào dưới đây
A. Điều hướng trang web
B. Mục bài blog
C. Nội dung chính trang web
D. Chân trang web
5. Phát biểu nào sau đây la sai khi sử dụng thẻ main?
A. Thẻ main nằm trong thẻ body
B. Một trang web có thể có nhiều thẻ main
C. Đã được W3C công nhận
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng.
6. Lỗi khi kiểm tra Document Outline là “Untitle Section”, thì do nguyên nhân
lOMoARcPSD|36782889
A. Không sử dụng các thẻ ngữ nghĩa
B. Các thẻ sectioning element bị thiếu the heading
C. Không có thể paragraph nào trong các the sectioning element
D. Sử dụng sai thế ngữ nghĩa
7. Đâu là đặc tính của những sectioning element?
A. Tính dễ dùng
B. Tính thẩm mỹ
C. Tính độc lập
D. Tinh bền vững
8. Document outline được tạo ra bởi loại thẻ nào?
A. Heading
B. Paragraph
C. Container
D. Form
9. Sự khác nhau cơ bản giữa thế section và article chính là
A. Dùng article khi nội dung nó chứa có thể phân phối qua trang web khác
B. Dùng section khi nội dung nó chứa có thể phân phối qua trang web khác
C. Section chứa nhiều nội dung hơn Article
D. Anicle chỉ chứa nội dung là hình ảnh
10. Nội dung của thẻ aside cần đảm bảo như thế nào?
A. Ngắn gọn, súc tích
B. Chứa các liên kết ngoài
C. Chứa các liên kết trong website
D. Liên quan tới nội dung chính
11. Phát biểu nào sau đây là sai khi sử dụng thẻ nav?
A. Một trang web chỉ nên sử dụng một thẻ này.
lOMoARcPSD|36782889
B. Thẻ này dùng chứa các liên kết trong hoặc ngoài website
C. Chức năng thẻ nay dùng để điều hưởng trang web
A. Một trang web nên chứa nhiều thế nay nếu có nhiều loại liên kết khác nhau
12. Thẻ article có những mẫu nào dưới dây?
A. Bare-Bone
B. Webblog-style
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
13. Thẻ nào dưới đây không thuộc về loại sectioning element?
A. section
B. article.
C. footer
D. aside
14. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi sử dụng thẻ header?
A. Một trang web chỉ sử dụng một the header
B. The header có thể chứa thẻ nay
C. The header có thể chứa thẻ section
D. Trong một trang có thể chứa nhiều thẻ header
15. Mục đích ra đời của thẻ main là
A. Giúp bố cục trang web rõ ràng
B. Giúp trang web phân bố nhiều nội dung chính
C. Hỗ trợ cho các phần mềm screen reader
D. Hỗ trợ tính tái sử dụng
16. Phát biểu nào sau đây đúng về Viewport?
A. Là kích thước toàn trình duyệt trang web
B. Là kích thước hiển thị vừa vặn một trang web
C. Là các kích thước chuẩn do W3C quy định
lOMoARcPSD|36782889
D. Là khoảng không gian nhìn thấy được trên một cửa sổ trình duyệt
17. Đặc điểm nào trên viewport của thiết bị điện thoại di động?
A. Linh hoạt tự tăng hay giảm cho phù hợp với độ phân giải của trang web
B. Trang web được tự động thu nhỏ để có thể hiển thị vừa vặn với viewport
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
18. Để thiết lập kích thước cho viewport, ta sẽ sử dụng thẻ gì?
A. Viewport.
B. Rel
C. Meta
D. Link
19. “initial-scale = 1” chỉ định điều gì? A. Kích thước chiều rộng trang web tương ứng
với viewport
B. Toàn bộ kích thước trang web nằm gọn trong viewport
C. Mức độ phóng đại khi trang web được nạp là 100%
D. Nạp hình ảnh trước, văn bản sau
20. Pixel Ratio là 2 sẽ nói lên ý nghĩa gì?
A. Pixel density là gấp 2 lần bình thường
B. 2 CSS Pixel tương ứng với I Device Pixel
C. 1 CSS Pixel tương ứng với 2 Device Pixel
D. Phóng to điểm ảnh lên 2 lần
21. Với đoạn mã bên dưới, thì có ý nghĩa gì?
<link type='text/css' rel='stylesheet' media='screen and (max-width:640px)'
href='style.css'>
A. Các rule trong style.css sẽ áp dụng lên các thiết bị màn hình và độ phân giải tối đa
của màn hình là 640px
B. Các rule trong style.css sẽ áp dụng lên các thiết bị máy in và độ phân giải tối đa
của thiết bị là 640px
lOMoARcPSD|36782889
C. Các rule trong style.css sẽ áp dụng lên các thiết bị screen reader và độ phân giải
tối đa của thiết bị là 640px D. Tất cả đều sai
22. Để có thể khai báo tất cả các media query trong cùng một file CSS, ta cần sử dụng từ
khoá nào dưới đây?
A. @import
B. @media
C. @link
D. @ref
Câu 23: Các thiết bị nào thường có độ phân giải từ 480px trở xuống?
A. Tablet
B. Smartphone
C. Laptop
D. PC
Câu 24: Đoạn mã css dưới đây dùng để áp dụng cho nhóm thiết bị nào? @media screen
and (min-width: 481px) and (max-width: 767px)
A. Tablel
B. Smartphone
C. Laptop
D. PC
Câu 25: Một CSS rule được áp dụng dựa trên tính thứ tự của CSS rule đó trong file mã
nguồn thì thuật ngữ đó gọi là gì?
A. Priority
B. Source Order
C. Important
D. User Agent
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi sử dụng kỹ thuật Mobile-First?
A. Mobile-First là kỹ thuật ưu tiên áp các CSS Rule cho thiết bị Smartphone trước
B. Phần code media query đa số viết ngắn gọn hơn.
lOMoARcPSD|36782889
C. Tốt độ xử lý nhanh hơn các kỹ thuật khác
D. CSS Rule cho phần Laptop hoặc PC luôn đặt ở cuối cùng
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai khi sử dụng kỹ thuật Grid System?
A. Kỹ thuật giúp linh hoạt khi áp dụng style cho các thiết bị có kích thước màn hình
khácnhau
B. Tổng số cột do tự người thiết kế quy định
C. Các dòng không cần đảm bảo tổng số cột của chúng đúng bằng với tổng số cột đã quy
định
D. Áp dụng kỹ thuật mobile-first hay pe-first đều đượcCâu 28: Đoạn mã bên dưới nhằm
giải quyết vấn đề gì?
img{ max-width: 100%; height: auto;} A.
Điều chỉnh hình ảnh canh giữa container
B. Đảm bảo kích thước hình ảnh luôn cân xứng tỉ lệ rộng và cao khi bị thay đổi kích
thước
C. Đảm bảo hình ảnh luôn giữ kích thước gốc
D. Đảm bảo hình ảnh không bị nhoè
Câu 29: CDN (Content Delivery Network) có mục đích gì?
A. Chuyển đổi dữ liệu
B. Duy trì kết nối tới các y chủ để lấy dữ liệu
C. Lưu trữ bản sao mã nguồn, dữ liệu ở các máy chủ khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 30 (0.25 điểm)
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi sử dụng CDN Boostrap?
A. Trong thư mục website không cần chứa mã nguồn Boostrap
B. Phải tự backup dữ liệu thường xuyên cho máy chủ chứa CDN
C. Trả phí hằng tháng để duy trì
D. Viết mã xử lý trước khi sử dụng
Câu 31 (0.25 điểm)
lOMoARcPSD|36782889
Boostrap container có những loại nào dưới đây?
A. Fixed container, Flexible container
B. Fixed container, Fluid container
C. Dynamic container, Fixed container
D. Block container, Float container
Câu 32 (0.25 điểm)
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi sử dụng Boostrap Row?
A. Boostrap Row phải được chứa trong một Boostrap Container
B. Có tối đa 12 Boostrap Row trong một trang web
C. Các Boostrap Row cần phải có chiều cao như nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 33 (0.25 điểm)
Trong Boostrap, hệ thống lưới (Grid system) mặc định gồm bao nhiêu cột (column)?
A. 6
B. 12
C. 24
D. 32
Câu 34 (0.25 điểm)
Với tiền tố class (class prefix) là .col-xs-, thì những class này sẽ dành cho các thiết bị có
độ phân giải như thế nào?
A. <768px
B. >=768px
C. >=992px
D. >=1200px
Câu 35 (0.25 điểm)
Mặc định Boostrap sử dụng kỹ thuật nào dưới đây??
A. PC-First
lOMoARcPSD|36782889
B. Laptop-First
C. Tablet-First
D. Mobile-First
Câu 36 (0.25 điểm)
Trong Boostrap, nếu muốn giao diện trang web của mình không thay đổi bố cục dù bất
kỳ trên kích thước thiết bị nào thì ta dùng nhóm class nào dưới đây?
A. .col-xs-*
B. .col-sm-*
C. .col-md-D. .col-lg-*
Câu 37 (0.25 điểm)
Đoạn mã bên dưới có ý nghĩa gì?
<div class="col-xs-offset-2">
A. Tăng 2 cột ở thẻ div này ở các thiết bị extra small device
B. Di chuyển thẻ div này sang 2 cột về phía bên trái ở các thiết bị extra small device C.
Di chuyển thẻ div này sang 2 cột về phía bên phải ở các thiết bị extra small device
D. Di chuyển thẻ div này 2 lần so với kích thước hiện tại của nó sang bên phải của thiết
bị extra small device
Câu 38 (0.25 điểm)
Khi sử dụng kỹ thuật lồng cột (nested column) trong boostrap thì phát biểu nào dưới đây
sai?
A. Boostrap không giới hạn số cấp lồng
B. Khi sử dụng kỹ thuật grid system thì khôn còn tuân thủ theo nguyên tắc tổng 12 cột
C. Sử dụng lại kỹ thuật hệ thống lưới của Boostrap trong nested column
D. Cần đặt các nested column trong 1 row container
Câu 39 (0.25 điểm)
Class nào dưới đây dùng để di chuyển phần tử trang qua trái 2 cột ở thiết bị small device?
A. col-sm-push-2
lOMoARcPSD|36782889
B. col-sm-pull-2
C. col-xs-push-2
D. col-xs-pull-2
Câu 40 (0.25 điểm)
Để reset lại bố cục đã phân chia sau khi sử dụng k thuật ordering column ở các thiết bị
medium device thì class nào dưới đây giúp thực hiện?
A. col-md-push-reset
B. col-md-push-0
C. col-lg-push-reset
D. col-lg-push-0
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889
ÔN TẬP THIẾT KẾ WEB
1. Tổ chức nào tạo ra chuẩn của website? A. Google B. Microsoft C. Mozilla
D. The World Wide Web Consortium (W3C)
2. Để xây dựng bố cục (layout) cho trang web, những thẻ (tag) nào dưới đây thường được sử dụng? A.

B.

C.

B. C. D.
4. Thẻ (tag) article nên được sử dụng cho những loại nội dung nào dưới đây A. Điều hướng trang web B. Mục bài blog
C. Nội dung chính trang web D. Chân trang web
5. Phát biểu nào sau đây la sai khi sử dụng thẻ main?
A. Thẻ main nằm trong thẻ body
B. Một trang web có thể có nhiều thẻ main
C. Đã được W3C công nhận
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng.
6. Lỗi khi kiểm tra Document Outline là “Untitle Section”, thì do nguyên nhân lOMoARcPSD| 36782889
A. Không sử dụng các thẻ ngữ nghĩa
B. Các thẻ sectioning element bị thiếu the heading
C. Không có thể paragraph nào trong các the sectioning element
D. Sử dụng sai thế ngữ nghĩa
7. Đâu là đặc tính của những sectioning element? A. Tính dễ dùng B. Tính thẩm mỹ C. Tính độc lập D. Tinh bền vững
8. Document outline được tạo ra bởi loại thẻ nào? A. Heading B. Paragraph C. Container D. Form
9. Sự khác nhau cơ bản giữa thế section và article chính là
A. Dùng article khi nội dung nó chứa có thể phân phối qua trang web khác
B. Dùng section khi nội dung nó chứa có thể phân phối qua trang web khác
C. Section chứa nhiều nội dung hơn Article
D. Anicle chỉ chứa nội dung là hình ảnh
10. Nội dung của thẻ aside cần đảm bảo như thế nào? A. Ngắn gọn, súc tích
B. Chứa các liên kết ngoài
C. Chứa các liên kết trong website
D. Liên quan tới nội dung chính
11. Phát biểu nào sau đây là sai khi sử dụng thẻ nav?
A. Một trang web chỉ nên sử dụng một thẻ này. lOMoARcPSD| 36782889
B. Thẻ này dùng chứa các liên kết trong hoặc ngoài website
C. Chức năng thẻ nay dùng để điều hưởng trang web
A. Một trang web nên chứa nhiều thế nay nếu có nhiều loại liên kết khác nhau
12. Thẻ article có những mẫu nào dưới dây? A. Bare-Bone B. Webblog-style C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
13. Thẻ nào dưới đây không thuộc về loại sectioning element? A. section B. article. C. footer D. aside
14. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi sử dụng thẻ header?
A. Một trang web chỉ sử dụng một the header
B. The header có thể chứa thẻ nay
C. The header có thể chứa thẻ section
D. Trong một trang có thể chứa nhiều thẻ header
15. Mục đích ra đời của thẻ main là
A. Giúp bố cục trang web rõ ràng
B. Giúp trang web phân bố nhiều nội dung chính
C. Hỗ trợ cho các phần mềm screen reader
D. Hỗ trợ tính tái sử dụng
16. Phát biểu nào sau đây đúng về Viewport?
A. Là kích thước toàn trình duyệt trang web
B. Là kích thước hiển thị vừa vặn một trang web
C. Là các kích thước chuẩn do W3C quy định lOMoARcPSD| 36782889
D. Là khoảng không gian nhìn thấy được trên một cửa sổ trình duyệt
17. Đặc điểm nào trên viewport của thiết bị điện thoại di động?
A. Linh hoạt tự tăng hay giảm cho phù hợp với độ phân giải của trang web
B. Trang web được tự động thu nhỏ để có thể hiển thị vừa vặn với viewport C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
18. Để thiết lập kích thước cho viewport, ta sẽ sử dụng thẻ gì? A. Viewport. B. Rel C. Meta D. Link
19. “initial-scale = 1” chỉ định điều gì? A. Kích thước chiều rộng trang web tương ứng với viewport
B. Toàn bộ kích thước trang web nằm gọn trong viewport
C. Mức độ phóng đại khi trang web được nạp là 100%
D. Nạp hình ảnh trước, văn bản sau
20. Pixel Ratio là 2 sẽ nói lên ý nghĩa gì?
A. Pixel density là gấp 2 lần bình thường
B. 2 CSS Pixel tương ứng với I Device Pixel
C. 1 CSS Pixel tương ứng với 2 Device Pixel
D. Phóng to điểm ảnh lên 2 lần
21. Với đoạn mã bên dưới, thì có ý nghĩa gì? href='style.css'> A.
Các rule trong style.css sẽ áp dụng lên các thiết bị màn hình và độ phân giải tối đa của màn hình là 640px B.
Các rule trong style.css sẽ áp dụng lên các thiết bị máy in và độ phân giải tối đa của thiết bị là 640px lOMoARcPSD| 36782889 C.
Các rule trong style.css sẽ áp dụng lên các thiết bị screen reader và độ phân giải
tối đa của thiết bị là 640px D. Tất cả đều sai
22. Để có thể khai báo tất cả các media query trong cùng một file CSS, ta cần sử dụng từ khoá nào dưới đây? A. @import B. @media C. @link D. @ref
Câu 23: Các thiết bị nào thường có độ phân giải từ 480px trở xuống? A. Tablet B. Smartphone C. Laptop D. PC
Câu 24: Đoạn mã css dưới đây dùng để áp dụng cho nhóm thiết bị nào? @media screen
and (min-width: 481px) and (max-width: 767px) A. Tablel B. Smartphone C. Laptop D. PC
Câu 25: Một CSS rule được áp dụng dựa trên tính thứ tự của CSS rule đó trong file mã
nguồn thì thuật ngữ đó gọi là gì? A. Priority B. Source Order C. Important D. User Agent
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi sử dụng kỹ thuật Mobile-First?
A. Mobile-First là kỹ thuật ưu tiên áp các CSS Rule cho thiết bị Smartphone trước
B. Phần code media query đa số viết ngắn gọn hơn. lOMoARcPSD| 36782889
C. Tốt độ xử lý nhanh hơn các kỹ thuật khác
D. CSS Rule cho phần Laptop hoặc PC luôn đặt ở cuối cùng
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai khi sử dụng kỹ thuật Grid System?
A. Kỹ thuật giúp linh hoạt khi áp dụng style cho các thiết bị có kích thước màn hình khácnhau
B. Tổng số cột do tự người thiết kế quy định
C. Các dòng không cần đảm bảo tổng số cột của chúng đúng bằng với tổng số cột đã quy định
D. Áp dụng kỹ thuật mobile-first hay pe-first đều đượcCâu 28: Đoạn mã bên dưới nhằm
giải quyết vấn đề gì?
img{ max-width: 100%; height: auto;} A.
Điều chỉnh hình ảnh canh giữa container
B. Đảm bảo kích thước hình ảnh luôn cân xứng tỉ lệ rộng và cao khi bị thay đổi kích thước
C. Đảm bảo hình ảnh luôn giữ kích thước gốc
D. Đảm bảo hình ảnh không bị nhoè
Câu 29: CDN (Content Delivery Network) có mục đích gì?
A. Chuyển đổi dữ liệu
B. Duy trì kết nối tới các máy chủ để lấy dữ liệu
C. Lưu trữ bản sao mã nguồn, dữ liệu ở các máy chủ khác nhau D. Tất cả đều đúng Câu 30 (0.25 điểm)
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi sử dụng CDN Boostrap?
A. Trong thư mục website không cần chứa mã nguồn Boostrap
B. Phải tự backup dữ liệu thường xuyên cho máy chủ chứa CDN
C. Trả phí hằng tháng để duy trì
D. Viết mã xử lý trước khi sử dụng Câu 31 (0.25 điểm) lOMoARcPSD| 36782889
Boostrap container có những loại nào dưới đây?
A. Fixed container, Flexible container
B. Fixed container, Fluid container
C. Dynamic container, Fixed container
D. Block container, Float container Câu 32 (0.25 điểm)
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi sử dụng Boostrap Row?
A. Boostrap Row phải được chứa trong một Boostrap Container
B. Có tối đa 12 Boostrap Row trong một trang web
C. Các Boostrap Row cần phải có chiều cao như nhau D. Tất cả đều đúng Câu 33 (0.25 điểm)
Trong Boostrap, hệ thống lưới (Grid system) mặc định gồm bao nhiêu cột (column)? A. 6 B. 12 C. 24 D. 32 Câu 34 (0.25 điểm)
Với tiền tố class (class prefix) là .col-xs-, thì những class này sẽ dành cho các thiết bị có
độ phân giải như thế nào? A. <768px B. >=768px C. >=992px D. >=1200px Câu 35 (0.25 điểm)
Mặc định Boostrap sử dụng kỹ thuật nào dưới đây?? A. PC-First lOMoARcPSD| 36782889 B. Laptop-First C. Tablet-First D. Mobile-First Câu 36 (0.25 điểm)
Trong Boostrap, nếu muốn giao diện trang web của mình không thay đổi bố cục dù bất
kỳ trên kích thước thiết bị nào thì ta dùng nhóm class nào dưới đây? A. .col-xs-* B. .col-sm-* C. .col-md-D. .col-lg-* Câu 37 (0.25 điểm)
Đoạn mã bên dưới có ý nghĩa gì?
A. Tăng 2 cột ở thẻ div này ở các thiết bị extra small device
B. Di chuyển thẻ div này sang 2 cột về phía bên trái ở các thiết bị extra small device C.
Di chuyển thẻ div này sang 2 cột về phía bên phải ở các thiết bị extra small device
D. Di chuyển thẻ div này 2 lần so với kích thước hiện tại của nó sang bên phải của thiết bị extra small device Câu 38 (0.25 điểm)
Khi sử dụng kỹ thuật lồng cột (nested column) trong boostrap thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Boostrap không giới hạn số cấp lồng
B. Khi sử dụng kỹ thuật grid system thì khôn còn tuân thủ theo nguyên tắc tổng 12 cột
C. Sử dụng lại kỹ thuật hệ thống lưới của Boostrap trong nested column
D. Cần đặt các nested column trong 1 row container Câu 39 (0.25 điểm)
Class nào dưới đây dùng để di chuyển phần tử trang qua trái 2 cột ở thiết bị small device? A. col-sm-push-2 lOMoARcPSD| 36782889 B. col-sm-pull-2 C. col-xs-push-2 D. col-xs-pull-2 Câu 40 (0.25 điểm)
Để reset lại bố cục đã phân chia sau khi sử dụng kỹ thuật ordering column ở các thiết bị
medium device thì class nào dưới đây giúp thực hiện? A. col-md-push-reset B. col-md-push-0 C. col-lg-push-reset D. col-lg-push-0