TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA: MỸ THUẬT & THIẾT KẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71DRA120013
Tên học phần (tiếng Việt): hình họa 1
Tên học phần (tiếng Anh): Basic Drawing 1
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập:
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiểm
tra
Tổng
Số giờ giảng
dạy trực tiếp
và eLearning
Trực tiếp tại phòng học
15
50 65
Trực tiếp Ms Team
e-Learning (tự học có
hướng dẫn)
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự
học và khác
Tự học, tự nghiên cứu 75 75
Ôn thi, dự thi, kiểm tra 10 10
Tổng
15 50
75 150
10
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên nghiệp 
 Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước, song hành:
Học phần học trước: 71PART20012- Cơ sở tạo hình mỹ thuật
1.6. Ngôn ngữ:
Giảng bằng Tiếng Việt tài liệu học tập chính (slides bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài
tập) bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Mỹ thuật và thiết kế; Bộ môn Mỹ thuật cơ bản
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Thiết Kế Nội Thất
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Môn học nhằm giảng dạy cho sinh viên kiến thức bản về phương pháp vẽ hình họa
nghiên cứu: phương pháp dựng hình, cách xác lập bố cục, tỉ lệ, cấu trúc, phối cảnh, chất
1
của vật mẫu trên khuôn hình. Sinh viên nghiên cứu vẽ cấu trúc từng khối bản như khối
cầu, khối lập phương, khối trụ, khối biến dạng, tĩnh vật.
- Môn học nhằm rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, nghiên cứu giúp sinh viên
nhìn nhận đúng đặc điểm, hình dáng của từng khối, ý thức về cách sắp xếp bố cục
thể hiện sắc độ bằng chất liệu chì trắng đen. Thông qua việc rèn luyện này sinh viên có thể
nắm bắt và vận dụng trong các môn chuyên ngành sau.
- Môn học hình thành cho sinh viên thái độ nghiêm túc khi nhìn nhận sâu sắc đối tượng
nghiên cứu. Từ đó sinh viên thể hiện được những bài vẽ hình họa đúng phương pháp khoa
học, có giá trị nghiên cứu. Nâng cao khả năng tư duy về thị giác khi sáng tác
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLO)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO 1
Vận dụng nghiên cứu: phương pháp dựng hình, cách xác lập bố cục, tỉ lệ, cấu
trúc, phối cảnh, chất của vật mẫu trên khuôn hình. Sinh viên nghiên cứu vẽ cấu
trúc từng khối bản như khối cầu, khối lập phương, khối trụ, khối biến dạng,
tĩnh vật
Kỹ năng
CLO 2
Vân dụng nhằm rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh nghiên cứu giúp
sinh viên nhìn nhận đúng đặc điểm, hình dáng của từng khối, ý thức về cách
sắp xếp bố cục và thể hiện sắc độ bằng chất liệu chì trắng đen.
CLO 3 Áp dụng phương pháp vẽ hình họa nghiên cứu cơ bản
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
CLO 4 Hình thành thói quen học tập và làm việc chủ động, tự học để nâng cao trình độ
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
P
L
O
,
C
L
O
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO
7
PLO8 PLO9 PLO1
0
P
I
1
.
1
P
I
1
.
2
P
I
1
.
3
P
I
1
.
4
P
I
2
.
1
P
I
2
.
2
P
I
2
.
3
P
I
2
.
4
P
I
2.
5
P
I
3
.
1
P
I
3
.
2
P
I
3
.
3
P
I
3
.
4
P
I
3
.
5
P
I
4
.
1
P
I
4
.
2
P
I
4
.
3
P
I
4
.
4
P
I
4
.
5
P
I
5
.
1
P
I
5
.
2
P
I
5
.
3
P
I
5
.
4
P
I
6
.
1
P
I
6
.
2
P
I
6
.
3
P
I
7
.
1
P
I
7
.
2
P
I
8
.
1
P
I
8.2
P
I
9
.
1
P
I
9
.2
P
I
1
0
.
1
P
I
1
0
.
2
C
L
O
1
I
C
L
O
2
I
C
L
O
3
C
L
O
I
2
4
H
P
I
I
I
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Nghiên cứu vẽ hình họa 1 là môn bắt buộc dành cho sinh viên năm thứ nhất ngành TKNT, môn
học này là nền tảng cho tất cả các môn học liên quan mỹ thuật thị giác. được chia làm 2 giai
đoạn bao gồm nghiên cứu vẽ phân tích các khối cơ bản, vẽ và phân tích mẫu tĩnh vật.
3
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Thang điểm 10 quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện
hành của Trường Đại học Văn Lang.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm
thành
phần
Phương pháp
đánh giá
Tỷ
trọng
Chuẩn đầu ra học phần Thời điểm đánh giá
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4
Quá
trình
Bài tập về nhà Theo kế hoạch môn
30% x x x x
học
Bài tập tại lớp 30% x x x x
Theo kế hoạch môn
học
Cuối
kỳ
Thi cuối kỳ (thực
hành)
40 % x x x x Khi kết thúc học phần
TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Phương pháp
đánh giá
Tỷ trọng
thành
phần
điểm
(%)
Hình thức đánh
giá
Công cụ
đánh giá
CLO
Trọng số
CLO
trong
thành
phần đánh
giá
(%)
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Bài tập về nhà
30% Bài tập về nhà Rubric 1
CLO1 25% PI 2.2
CLO2 50% PI 4.1
CLO 4 25% PI 10.1
Bài tập tại lớp 30%
Bài tập thực
hành tại lớp
Rubric 2
CLO1 25% PI 12.2
CLO2 50% PI 4.1
CLO4 25% PI 10.1
Thi cuối kỳ 40 %
Bài thi thực
hành tại lớp
Rubric 3
CLO1 25% PI 2.2
CLO2 50% PI 4.1
CLO4 25% PI 10.1
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 quyết hội hoạ - Luyện vẽ
hình khối
Biên soạn: Từ Hảo
Bạch Tuyết Tùng
2021 Thanh Hoá
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Bí quyết vẽ bút chì Huỳnh Phạm Hương
Trang
2019 Thanh Hoá
4
5.3. Tài liệu khác
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
Buổi
1
Buổi 1: Giới thiệu môn
học Hình Họa
5 3 2 0 CLO
1,2,3,
4A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (5Tiết)
1. (3 tiết)Lý thuyết:
- Giới thiệu môn học hình
họa
- Luật xa gần, cấu trúc các
khối cơ bản, các kỷ năng
vẽ
- Phương pháp vẽ, bố cục,
dựng hình, lên sáng tối
2.Thực hành: (2 tiết)
- Vẽ phân tích cấu trúc
khối cơ bản,vẽ 3 khối
vuông, tròn, trụ
- Bố cục khổ giấy vẽ A3
B. Các nội dung cần tự
học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 23
đến trang 35)
- Ký họa khối cơ bản, vẽ 3
khối: vuông, tròn, trụ. Chất
liệu chì đen trắng. Khổ
giấy vẽ A4 số lượng 2 bài
5 0 5
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá qua bài vẽ phân
5
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
tích cấu trúc khối cơ bản
Buổi
2
Buổi 2: Vẽ phân tích cấu
trúc các khối cơ bản
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (5 Tiết)
1.Lý thuyết: (1 tiết)
- Xây dựng hình và phân
tích cấu trúc khối cơ bản
- Phối cảnh các khối nằm
ngan, trên, dưới tầm mắt
2.Thực hành: (4 tiết)
- Vẽ 3 khối: vuông, tròn,
trụ. Vẽ 6 góc độ trên 3 tờ
A3
- Chất liệu vẽ chì đen trắng
5 1 4 0
CLO
1,2,3,
4
B. Các nội dung cần tự
học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 28
đến trang 35)
- họa các khối bản:
khối trụ, tròn, chóp, tam
giác, lục giác… Sinh viên
tự chọn 3 khối để họa,
bố cục trên khổ giấy A4,
số lượng 2 bài
5 0 5
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài Vẽ
phân tích cấu trúc các khối
cơ bản
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
Buổi 3: Thực hành vẽ
khối cơ bản
Buổi
3
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (5Tiết)
5 1 4 0 CLO
1,2,3,
6
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
1.Lý thuyết: (1 tiết)
- Phương pháp, đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng,
lên khối
2.Thực hành: (4 tiết)
- Vẽ 3 khối, bố cục trên
khổ giấy A3
- Chất liệu vẽ chì đen trắng
4
B. Các nội dung cần tự
học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 28
đến trang 35)
- họa các khối bản:
khối lăng trụ, tứ giác, ngũ
giác, lục giác, tam giác,
hình chóp, chữ thập…Sinh
Viên tự chọn 3 khối để vẽ,
bố cục chung trên khổ giấy
A4, chất liệu tự do, số
lượng 2 bài
5 0 5
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực
hành khối cơ bản
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
Buổi 4: Thực hành vẽ
khối biến dạng
Buổi
4
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (5Tiết)
1.Lý thuyết: (1 tiết)
- Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng,
lên khối
- Phương pháp diễn tả
không gian, tả chất
5 1 4 0 CLO
1,2,3,
4
7
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
2.Thực hành: (4 tiết)
- Vẽ ba khối, bố cục trên
khổ giấy A3
- Chất liệu vẽ chì đen trắng
B. Các nội dung cần tự
học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 45
đến trang 59)
- họa khối phức tạp.
Sinh Viên tự chọn 3 khối
để vẽ, bố cục chung 3 khối
trên khổ giấy A4, chất liệu
tự do, số lượng 2 bài
5 5
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực
hành khối biến dạng
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
Buổi 5,6: Thực hành vẽ
khối biến dạng kết hợp
với trái cây
Buổi
5,6
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (10 Tiết)
1.Lý thuyết: (2 tiết)
- Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng,
lên khối
- Phương pháp diễn tả
không gian, chất liệu
2.Thực hành: (8 tiết)
-Vẽ từ 4 đến 5 khối, bố cục
trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen
10 2 8 0 CLO
1,2,3,
4
B. Các nội dung cần tự
học: (6 giờ)
10 0 10
8
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 33
đến trang 35)
- họa khối bản kết
hộ với trái cây. Sinh Viên
tự chọn 3 mẫu vật để vẽ,
bố cục trên khổ giấy A4,
chất liệu tự do, số lượng 2
bài
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực
hành khối biến dạng kết
hợp với trái cây
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
Buổi 7: Thực hành vẽ ký
họa tĩnh vật
Buổi
7
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (5Tiết)
1.Lý thuyết: (1 tiết)
- Phương pháp ký họa
nhanh (tốc ký)
- Phương pháp ký họa
chậm (thâm diễn)
2.Thực hành: (4 tiết)
- Ký họa từ 4 đến 5 mẫu
vật, bố cục trên khổ giấy
A3
- Chất liệu họa chì đen
trắng
5 1 4 0 CLO
1,2,3,
4
B. Các nội dung cần tự
học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 62
đến trang 69)
- họa tĩnh vật trái cây.
Sinh Viên tự chọn từ 4 đến
5 loại trái cây để vẽ, bố cục
5 0 5
9
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
trên khổ giấy A4, chất liệu
tự do, số lượng 2 bài
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ
họa tĩnh vật
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
Buổi 8, 9 : Thực hành vẽ
tĩnh vật 1
Buổi
8,9
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (10 Tiết)
1.Lý thuyết: (2 tiết)
- Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng,
lên khối
- Phương pháp diễn tả
không gian, chất liệu
2.Thực hành: (8 tiết)
- Vẽ từ 4 đến5 khối, bố cục
trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen
10 2 8 0 CLO
1,2,3,
4
B. Các nội dung cần tự
học: (6 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 62
đến trang 69)
- họa tĩnh vật, Sinh
viên tự chọn từ 4 đến 5
loại đồ vật để họa, bố
cục trên khổ giấy A4, chất
liệu tự do, số lượng 2 bài
10 0 10
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
10
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ
thực hành tĩnh vật 1
- Đánh giá qua bài tập
ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập
theo Rubric
Buổi 10,11 Thực hành vẽ
tĩnh vật 2
Buổi
10,11
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (10 Tiết)
1.Lý thuyết: (2 tiết)
- Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng,
lên khối
- Phương pháp diễn tả
không gian, chất liệu
2.Thực hành: (8 tiết)
-Vẽ từ 4 đến5 khối, bố cục
trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen
10 2 8 0 CLO
1,2,3,
4
B. Các nội dung cần tự
học: (6 giờ)
- Đọc sách giáo trình :Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 33
đến trang 35)
- Ký họa đồ vật kết hợp với
khối bản, Sinh Viên tự
chọn từ 3 đến 4 vật mẫu,
bố cục trên khổ giấy A4,
chất liệu tự do, số lượng 2
bài
10 0 10
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp Thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực
hành vẽ tĩnh vật 2
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
11
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
Buổi 12,13 Thực hành vẽ
tĩnh vật 3
Buổi
12,13
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (10 Tiết)
1.Lý thuyết: (2 tiết)
- Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng,
lên khối
- Phương pháp diễn tả
không gian, chất liệu
2.Thực hành: (8 tiết)
- Vẽ từ 4 đến 5 khối, bố
cục trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen
10 2 8 0
CLO
1,2,3,
4
B. Các nội dung cần tự
học: (6 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 33
đến trang 35)
- Ký họa đồ vật kết hợp với
khối bản, trái cây. Sinh
Viên tự chọn từ 4 đến 5 vật
mẫu, bố cục trên khổ giấy
A4, chất liệu tự do, số
lượng 2 bài
10 0 10
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực
hành vẽ tĩnh vật 3
- Đánh giá qua bài tập ký
họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo
Rubric
Buổi 14,15 Thi vẽ hực
hành tĩnh vật 4
Buổi
14,15
A. Nội dung giảng dạy
trên lớp: (10 Tiết)
- Thực hành vẽ bài thi tĩnh
vật (vật mẫu chất liệu
Thủy tinh, đất nung, vải,
nhựa kim loại...)
10 10 0 CLO
1,2,3,
4
12
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
eLearning
Số giờ tự
học
Đóng
góp
cho
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
- Vẽ từ 4 đến 5 mẫu vật, bố
cục trên khổ giấy A3
- Chất liệu chì
B. Các nội dung cần tự
học: (3 giờ)
Sv nộp bài cuối kỳ:
- Nộp quyển cho GV.
- Chụp hình các bài tập
và nộp trên trang
https://elearning.vanlang
uni.edu.vn/
10 0 10
C. Phương pháp giảng
dạy
- thuyết kết hợp thực
hành
D. Đánh giá kết quả học
tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài thi vẽ
thực hành vẽ tĩnh vật 4
- Chấm điểm theo Rubric
bài thi thực hành
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Rộng thoáng mát, đầy đủ ánh sáng
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Giá vẽ, bản vẽ, micro, máy chiếu, đèn chiếu sáng, phấn viết, máy
chụp ảnh
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu sinh viên vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
điện thoại trong lớp, không được nói chuyện làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý.
- Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong
lịch trình giảng dạy.
- Chủ động làm việc cá nhân, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
- Nộp đầy đủ hệ thống bài tập theo yêu cầu và đúng thời gian quy định.
13
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2017
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 4, năm học 2023
9.3. Nội dung ĐCCT được chỉnh sửa, bổ sung
Chương/Mục
Nội dung trước khi chỉnh
sửa/bổ sung
Nội dung được cập nhật
Mẫu đề cương 2023 – 2024
Bổ sung Bảng 4.3.2: Trọng số
CLO xác định CLO để lấy
dữ liệu đo mức độ đạt PI
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ
10.1. Giảng viên phụ trách chính học phần
Họ và tên: Nguyễn Quốc Nam Học hàm, học vị: Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Giang, Quận 1, Tp. HCM
ĐT liên hệ: 0842579878
Email: nam.nguyen@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng/Trợ giảng (đối với giảng viên)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
TRƯỞNG KHOA
Th.S. Phan Quân Dũng
TRƯỞNG BỘ MÔN
Th.S. Hồ Đặng Bạch Lý
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. Nguyễn Quốc Nam
14
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1 Đánh giá các bài tập ký họa về nhà 30%
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10đ
Khá
Từ 6 – dưới 8đ
Trung bình
Từ 4 – dưới 6 đ
Yếu
dưới 4 đ
Bố cục
hợp lý
40%
Ký họa kết
hợp được bố
cục giữa các
khối so với
khổ giấy vẽ
Ký họa kết hợp
bố cục giữa các
khối chưa tốt so
với khổ giấy vẽ
Ký họa kết hợp
bố cục giữa các
khối còn rời rạc
so với khổ giấy vẽ
Ký họa
không kết
hợp được bố
cục, giữa các
khối so với
khổ giấy vẽ
Tỷ lệ cân
đối
40%
Ký họa đúng
tỷ lệ cấu trúc
khôí
Ký họa kết hợp tỷ
lệ giữa các khối
chưa tốt
Chưa so sánh
được tỷ lệ giữa
các khối
Tỷ lệ từng
khối ,và giữa
các khối
không đúng
Sắc độ
rõ ràng
10%
Có hệ thống
sáng tối lớn,
đủ sắc độ,
Thể hiện hài
hòa, sắc độ
rõ ràng
Có hệ thống sáng
tối lớn, sắc độ
chưa rõ ràng
Chưa có hệ thống
sáng tối lớn, mà
xa vào chi tiết
Tỷ lệ từng
khối ,và giữa
các khối
không đúng
Thể hiện
không
gian rõ
ràng
10%
Thể hiện rõ
ràng không
gian xa gần
giữa các vật
và phong nền
Có thể hiện không
gian xa gần giữa
các vật và phong
nền khá rõ nhưng
còn sai sót nhỏ
Thể hiện rõ ràng
không gian giữa
các vật và phong
nền không gian,
còn 01 sai sót
quan trọng
Không thể
hiện không
gian giữa các
vật và phong
nền/nhiều sai
sót quan
trọng.
Rubric 2: Đánh giá phần bài tập ở trên lớp 30%
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10đ
Khá
Từ 6 – dưới 8đ
Trung bình
Từ 4 – dưới 6 đ
Yếu
dưới 4 đ
Bố cục
hợp lý
40%
Kết hợp
được bố
cục, giữa các
khối so với
khổ giấy vẽ
Kết hợp bố cục,
giữa các khối
chưa tốt so với
khổ giấy vẽ
Kết hợp bố cục,
giữa các khối còn
rời rạc so với khổ
giấy vẽ
Không kết
hợp được bố
cục, giữa các
khối so với
khổ giấy vẽ
15
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10đ
Khá
Từ 6 – dưới 8đ
Trung bình
Từ 4 – dưới 6 đ
Yếu
dưới 4 đ
Tỷ lệ cân
đối
40%
Vẽ đúng tỷ
lệ cấu trúc
khôí
Kết hợp tỷ lệ giữa
các khối chưa tốt
Chưa so sánh
được tỷ lệ giữa
các khối
Tỷ lệ từng
khối ,và giữa
các khối
không đúng
Sắc độ rõ
ràng
10%
Có hệ thống
sáng tối lớn,
đủ sắc độ,
Thể hiện hài
hòa, sắc độ
rõ ràng
Có hệ thống sáng
tối lớn, sắc độ
chưa rõ ràng
Chưa có hệ thống
sáng tối lớn, mà
xa vào chi tiết
Sắc độ chưa
rõ ràng, sáng
tối lớn không
có , vẽ thiếu
sự quan sát
sắc độ trên
mẫu vẽ
Thể hiện
không
gian rõ
ràng
10%
Thể hiện rõ
ràng không
gian xa gần
giữa các vật
và phong nền
Có thể hiện không
gian xa gần giữa
các vật và phong
nền khá rõ nhưng
còn sai sót nhỏ
Thể hiện rõ ràng
không gian giữa
các vật và phong
nền không gian,
còn 01 sai sót
quan trọng
Không thể
hiện không
gian giữa các
vật và phong
nền/nhiều sai
sót quan
trọng.
Rubric 3: Đánh giá bài thi thực hành 40 %
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10đ
Khá
Từ 6 –
dưới 8đ
Trung bình
Từ 4 – dưới 6 đ
Yếu
dưới 4 đ
Bố cục
hợp lý
40%
Kết hợp được
bố cục, giữa
các khối so với
khổ giấy vẽ
Kết hợp bố
cục, giữa
các khối
chưa tốt so
với khổ
giấy vẽ
Kết hợp bố cục, giữa
các khối còn rời rạc
so với khổ giấy vẽ
Không kết
hợp được bố
cục, giữa các
khối so với
khổ giấy vẽ
Tỷ lệ cân
đối
40%
Vẽ đúng tỷ lệ
cấu trúc khôí
Kết hợp tỷ
lệ giữa các
khối chưa
tốt
Chưa so sánh được
tỷ lệ giữa các khối
Tỷ lệ từng
khối ,và giữa
các khối
không đúng
Sắc độ rõ
ràng
10%
Có hệ thống
sáng tối lớn, đủ
sắc độ, Thể
hiện hài hòa,
sắc độ rõ ràng
Có hệ thống
sáng tối lớn,
sắc độ chưa
rõ ràng
Chưa có hệ thống
sáng tối lớn, mà xa
vào chi tiết
Sắc độ chưa
rõ ràng, sáng
tối lớn không
có , vẽ thiếu
sự quan sát
sắc độ trên
mẫu vẽ
Thể hiện 10% Thể hiện rõ Có thể hiện Thể hiện rõ ràng Không thể
16
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10đ
Khá
Từ 6 –
dưới 8đ
Trung bình
Từ 4 – dưới 6 đ
Yếu
dưới 4 đ
không
gian rõ
ràng
ràng không
gian xa gần
giữa các vật và
phong nền
không gian
xa gần giữa
các vật và
phong nền
không gian giữa các
vật và phong nền
không gian, còn 01
sai sót quan trọng
hiện không
gian giữa các
vật và phong
nền/nhiều sai
sót quan
17
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
(Dùng cho các môn chung được một Khoa/Bộ môn quản lý dạy chung cho nhiều ngành)
P
L
O
,
C
L
O
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO
7
PLO8 PLO9 PLO10
P
I
1
.
1
P
I
1
.
2
P
I
1
.
3
P
I
1
.
4
P
I
2
.
1
P
I
2
.
2
P
I
2
.
3
P
I
2
.
4
P
I
2
.
5
P
I
3
.
1
P
I
3
.
2
P
I
3
.
3
P
I
3
.
4
P
I
3
.
5
P
I
4
.
1
P
I
4
.
2
P
I
4
.
3
P
I
4
.
4
P
I
4
.
5
P
I
5
.
1
P
I
5
.
2
P
I
5
.
3
P
I
5
.
4
P
I
6
.
1
P
I
6
.
2
P
I
6
.
3
P
I
7
.
1
P
I
7
.
2
P
I
8.
1
P
I
8.2
P
I
9
.
1
P
I
9
.2
P
I
10.
1
P
I
10
.2
C
L
O
1
I
C
L
O
2
I
C
L
O
3
C
L
O
4
I
H
P
I
I
I
Tp. HCM, ngày tháng năm 20
TRƯỞNG KHOA
Th.S.Phan Quân Dũng
TRƯỞNG BỘ MÔN
Th.S. Hồ Đặng Bạch Lý
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. Nguyễn Quốc Nam
18

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: MỸ THUẬT & THIẾT KẾ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71DRA120013
Tên học phần (tiếng Việt): hình họa 1
Tên học phần (tiếng Anh): Basic Drawing 1
1. Thông tin về học phần 1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: Đi thực Tự học, Thi, Lý Thực Đồ Phân bổ các loại giờ kiểm Tổng thuyết hành án tế, trải nghiên nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng học 15 50 65
Số giờ giảng Trực tiếp Ms Team dạy trực tiếp e-Learning (tự học có và eLearning hướng dẫn)
Đi thực tế, trải nghiệm Số giờ tự Tự học, tự nghiên cứu 75 75 học và khác Ôn thi, dự thi, kiểm tra 10 10 Tổng 15 50 75 10 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Giáo dục chuyên nghiệp Giáo dục đại cương Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước, song hành:
Học phần học trước: 71PART20012- Cơ sở tạo hình mỹ thuật 1.6. Ngôn ngữ:
Giảng bằng Tiếng Việt và tài liệu học tập chính (slides bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt 1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Mỹ thuật và thiết kế; Bộ môn Mỹ thuật cơ bản
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Thiết Kế Nội Thất
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Môn học nhằm giảng dạy cho sinh viên kiến thức cơ bản về phương pháp vẽ hình họa
nghiên cứu: phương pháp dựng hình, cách xác lập bố cục, tỉ lệ, cấu trúc, phối cảnh, chất 1
của vật mẫu trên khuôn hình. Sinh viên nghiên cứu vẽ cấu trúc từng khối cơ bản như khối
cầu, khối lập phương, khối trụ, khối biến dạng, tĩnh vật.
- Môn học nhằm rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, nghiên cứu giúp sinh viên
nhìn nhận đúng đặc điểm, hình dáng của từng khối, có ý thức về cách sắp xếp bố cục và
thể hiện sắc độ bằng chất liệu chì trắng đen. Thông qua việc rèn luyện này sinh viên có thể
nắm bắt và vận dụng trong các môn chuyên ngành sau.
- Môn học hình thành cho sinh viên thái độ nghiêm túc khi nhìn nhận sâu sắc đối tượng
nghiên cứu. Từ đó sinh viên thể hiện được những bài vẽ hình họa đúng phương pháp khoa
học, có giá trị nghiên cứu. Nâng cao khả năng tư duy về thị giác khi sáng tác
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO) CĐR của học phần (CLO) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Vận dụng nghiên cứu: phương pháp dựng hình, cách xác lập bố cục, tỉ lệ, cấu
trúc, phối cảnh, chất của vật mẫu trên khuôn hình. Sinh viên nghiên cứu vẽ cấu CLO 1
trúc từng khối cơ bản như khối cầu, khối lập phương, khối trụ, khối biến dạng, tĩnh vật Kỹ năng
Vân dụng nhằm rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh nghiên cứu giúp CLO 2
sinh viên nhìn nhận đúng đặc điểm, hình dáng của từng khối, có ý thức về cách
sắp xếp bố cục và thể hiện sắc độ bằng chất liệu chì trắng đen. CLO 3
Áp dụng phương pháp vẽ hình họa nghiên cứu cơ bản
Mức độ tự chủ và trách nhiệm CLO 4
Hình thành thói quen học tập và làm việc chủ động, tự học để nâng cao trình độ
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI P PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO PLO8 PLO9 PLO1 L 7 0 O P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P , I I I I I P I I I I I I I I P I I I I I I I I I I I I I I I I I P I C 1 1 2 2 2 I 3 3 3 4 4 4 5 5 I 9 1 1 1 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 I 9 L . . . . . 2. . . . . . . . . 6 .2 0 0 . . . . . . . . . . . . . . 8.2 . 2 4 1 3 4 5 2 3 4 2 3 4 2 3 . . . O 1 3 2 1 5 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 2 1 2 C L I O 1 C L I O 2 C L O 3 C I L O 2 4 I H I I P
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Nghiên cứu vẽ hình họa 1 là môn bắt buộc dành cho sinh viên năm thứ nhất ngành TKNT, môn
học này là nền tảng cho tất cả các môn học liên quan mỹ thuật thị giác. Nó được chia làm 2 giai
đoạn bao gồm nghiên cứu vẽ phân tích các khối cơ bản, vẽ và phân tích mẫu tĩnh vật. 3 4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện
hành của Trường Đại học Văn Lang.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá Điểm Chuẩn đầu ra học phần Thời điểm đánh giá thành Phương pháp Tỷ đánh giá trọng phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 Bài tập về nhà Theo kế hoạch môn 30% x x x x Quá học trình Theo kế hoạch môn Bài tập tại lớp 30% x x x x học Cuối Thi cuối kỳ (thực 40 % x x x x Khi kết thúc học phần kỳ hành) TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI Trọng số Lấy dữ Tỷ trọng CLO liệu đo thành trong Phương pháp Hình thức đánh Công cụ lường phần CLO thành đánh giá giá đánh giá mức độ điểm phần đánh đạt (%) giá PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) CLO1 25% PI 2.2 Bài tập về nhà 30% Bài tập về nhà Rubric 1 CLO2 50% PI 4.1 CLO 4 25% PI 10.1 CLO1 25% PI 12.2 Bài tập thực Bài tập tại lớp 30% Rubric 2 hành tại lớp CLO2 50% PI 4.1 CLO4 25% PI 10.1 CLO1 25% PI 2.2 Bài thi thực Thi cuối kỳ 40 % Rubric 3 hành tại lớp CLO2 50% PI 4.1 CLO4 25% PI 10.1
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1
Bí quyết hội hoạ - Luyện vẽ Biên soạn: Từ Hảo – 2021 Thanh Hoá hình khối Bạch Tuyết Tùng
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1 Bí quyết vẽ bút chì Huỳnh Phạm Hương 2019 Thanh Hoá Trang 4 5.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Tổn L TH/ TT Số giờ tự góp Nội dung Số giờ Buổi g T ĐA eLearning học cho CLOs Buổi Buổi 1: Giới thiệu môn 5 3 2 0 CLO 1 học Hình Họa 1,2,3, A. Nội dung giảng dạy 4 trên lớp: (5Tiết) 1. Lý thuyết: (3 tiết)
- Giới thiệu môn học hình họa
- Luật xa gần, cấu trúc các
khối cơ bản, các kỷ năng vẽ
- Phương pháp vẽ, bố cục, dựng hình, lên sáng tối 2.Thực hành: (2 tiết)
- Vẽ phân tích cấu trúc
khối cơ bản,vẽ 3 khối vuông, tròn, trụ
- Bố cục khổ giấy vẽ A3 B. Các nội dung cần tự 5 0 5 học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 23 đến trang 35)
- Ký họa khối cơ bản, vẽ 3
khối: vuông, tròn, trụ. Chất
liệu chì đen trắng. Khổ
giấy vẽ A4 số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
Đánh giá qua bài vẽ phân 5 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho
tích cấu trúc khối cơ bản
Buổi 2: Vẽ phân tích cấu trúc các khối cơ bản A. Nội dung giảng dạy 5 1 4 0 trên lớp: (5 Tiết) 1.Lý thuyết: (1 tiết) - Xây dựng hình và phân
tích cấu trúc khối cơ bản
- Phối cảnh các khối nằm
ngan, trên, dưới tầm mắt 2.Thực hành: (4 tiết)
- Vẽ 3 khối: vuông, tròn,
trụ. Vẽ 6 góc độ trên 3 tờ A3
- Chất liệu vẽ chì đen trắng B. Các nội dung cần tự 5 0 5 học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 28 đến trang 35) CLO Buổi
- Ký họa các khối cơ bản: 1,2,3, 2
khối trụ, tròn, chóp, tam 4
giác, lục giác… Sinh viên
tự chọn 3 khối để ký họa,
bố cục trên khổ giấy A4, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Đánh giá qua bài Vẽ
phân tích cấu trúc các khối cơ bản
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric Buổi 3: Thực hành vẽ khối cơ bản Buổi A. Nội dung giảng dạy 5 1 4 0 CLO 3 trên lớp: (5Tiết) 1,2,3, 6 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho 1.Lý thuyết: (1 tiết) - Phương pháp, đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng, lên khối 2.Thực hành: (4 tiết)
- Vẽ 3 khối, bố cục trên khổ giấy A3
- Chất liệu vẽ chì đen trắng B. Các nội dung cần tự 5 0 5 học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 28 đến trang 35)
- Ký họa các khối cơ bản:
khối lăng trụ, tứ giác, ngũ 4 giác, lục giác, tam giác,
hình chóp, chữ thập…Sinh
Viên tự chọn 3 khối để vẽ,
bố cục chung trên khổ giấy
A4, chất liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực hành khối cơ bản
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric Buổi 4: Thực hành vẽ khối biến dạng Buổi A. Nội dung giảng dạy 5 1 4 0 CLO 4 trên lớp: (5Tiết) 1,2,3, 1.Lý thuyết: (1 tiết) 4 - Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng, lên khối - Phương pháp diễn tả không gian, tả chất 7 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho 2.Thực hành: (4 tiết)
- Vẽ ba khối, bố cục trên khổ giấy A3
- Chất liệu vẽ chì đen trắng B. Các nội dung cần tự 5 5 học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 45 đến trang 59)
- Ký họa khối phức tạp.
Sinh Viên tự chọn 3 khối
để vẽ, bố cục chung 3 khối
trên khổ giấy A4, chất liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực hành khối biến dạng
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric Buổi 5,6: Thực hành vẽ
khối biến dạng kết hợp với trái cây Buổi A. Nội dung giảng dạy 10 2 8 0 CLO 5,6 trên lớp: (10 Tiết) 1,2,3, 1.Lý thuyết: (2 tiết) 4 - Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng, lên khối - Phương pháp diễn tả không gian, chất liệu 2.Thực hành: (8 tiết)
-Vẽ từ 4 đến 5 khối, bố cục trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen B. Các nội dung cần tự 10 0 10 học: (6 giờ) 8 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 33 đến trang 35)
- Ký họa khối cơ bản kết
hộ với trái cây. Sinh Viên
tự chọn 3 mẫu vật để vẽ,
bố cục trên khổ giấy A4,
chất liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực
hành khối biến dạng kết hợp với trái cây
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric
Buổi 7: Thực hành vẽ ký họa tĩnh vật Buổi A. Nội dung giảng dạy 5 1 4 0 CLO 7 trên lớp: (5Tiết) 1,2,3, 1.Lý thuyết: (1 tiết) 4 - Phương pháp ký họa nhanh (tốc ký) - Phương pháp ký họa chậm (thâm diễn) 2.Thực hành: (4 tiết)
- Ký họa từ 4 đến 5 mẫu
vật, bố cục trên khổ giấy A3
- Chất liệu ký họa chì đen trắng B. Các nội dung cần tự 5 0 5 học: (3 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 62 đến trang 69)
- Ký họa tĩnh vật trái cây.
Sinh Viên tự chọn từ 4 đến
5 loại trái cây để vẽ, bố cục 9 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho
trên khổ giấy A4, chất liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ ký họa tĩnh vật
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric
Buổi 8, 9 : Thực hành vẽ tĩnh vật 1 Buổi A. Nội dung giảng dạy 10 2 8 0 CLO 8,9 trên lớp: (10 Tiết) 1,2,3, 1.Lý thuyết: (2 tiết) 4 - Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng, lên khối - Phương pháp diễn tả không gian, chất liệu 2.Thực hành: (8 tiết)
- Vẽ từ 4 đến5 khối, bố cục trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen B. Các nội dung cần tự 10 0 10 học: (6 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 62 đến trang 69) - Ký họa tĩnh vật, Sinh
viên tự chọn từ 4 đến 5
loại đồ vật để ký họa, bố
cục trên khổ giấy A4, chất
liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập 10 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho Phương pháp đánh giá: - Đánh giá qua bài vẽ thực hành tĩnh vật 1 - Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà - Chấm điểm bài tập theo Rubric Buổi 10,11 Thực hành vẽ tĩnh vật 2 Buổi A. Nội dung giảng dạy 10 2 8 0 CLO 10,11 trên lớp: (10 Tiết) 1,2,3, 1.Lý thuyết: (2 tiết) 4 - Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng, lên khối - Phương pháp diễn tả không gian, chất liệu 2.Thực hành: (8 tiết)
-Vẽ từ 4 đến5 khối, bố cục trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen B. Các nội dung cần tự 10 0 10 học: (6 giờ)
- Đọc sách giáo trình :Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 33 đến trang 35)
- Ký họa đồ vật kết hợp với
khối cơ bản, Sinh Viên tự
chọn từ 3 đến 4 vật mẫu,
bố cục trên khổ giấy A4,
chất liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp Thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực hành vẽ tĩnh vật 2
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric 11 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho Buổi 12,13 Thực hành vẽ tĩnh vật 3 A. Nội dung giảng dạy 10 2 8 0 trên lớp: (10 Tiết) 1.Lý thuyết: (2 tiết) - Phương pháp đo, dựng
hình, phân tích sáng tối
- Phương pháp đánh bóng, lên khối - Phương pháp diễn tả không gian, chất liệu 2.Thực hành: (8 tiết)
- Vẽ từ 4 đến 5 khối, bố cục trên giấy A3
- Chất liệu vẽ chì trắng đen B. Các nội dung cần tự 10 0 10 học: (6 giờ)
- Đọc sách giáo trình: Sách
101 bước vẽ chì căn bản
trong hội họa (từ trang 33 CLO đến trang 35) 1,2,3, Buổi
- Ký họa đồ vật kết hợp với 4
12,13 khối cơ bản, trái cây. Sinh
Viên tự chọn từ 4 đến 5 vật
mẫu, bố cục trên khổ giấy
A4, chất liệu tự do, số lượng 2 bài C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài vẽ thực hành vẽ tĩnh vật 3
- Đánh giá qua bài tập ký họa về nhà
- Chấm điểm bài tập theo Rubric Buổi 14,15 Thi vẽ hực hành tĩnh vật 4 Buổi A. Nội dung giảng dạy 10 10 0 CLO 14,15 trên lớp: (10 Tiết) 1,2,3,
- Thực hành vẽ bài thi tĩnh 4
vật (vật mẫu có chất liệu
Thủy tinh, đất nung, vải, nhựa kim loại...) 12 Số giờ thiết kế Đóng Tuần/ Số giờ tự Nội dung Tổn L TH/ TT góp Buổi Số giờ học g T ĐA eLearning cho
- Vẽ từ 4 đến 5 mẫu vật, bố cục trên khổ giấy A3 - Chất liệu chì B. Các nội dung cần tự 10 0 10 học: (3 giờ) Sv nộp bài cuối kỳ: - Nộp quyển cho GV.
- Chụp hình các bài tập và nộp trên trang https://elearning.vanlang uni.edu.vn/ C. Phương pháp giảng dạy
- Lý thuyết kết hợp thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá qua bài thi vẽ
thực hành vẽ tĩnh vật 4 - Chấm điểm theo Rubric bài thi thực hành
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Rộng thoáng mát, đầy đủ ánh sáng
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Giá vẽ, bản vẽ, micro, máy chiếu, đèn chiếu sáng, phấn viết, máy chụp ảnh
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau: -
Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu sinh viên vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1 -
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
điện thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý. -
Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp. -
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch trình giảng dạy. -
Chủ động làm việc cá nhân, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập. -
Nộp đầy đủ hệ thống bài tập theo yêu cầu và đúng thời gian quy định. 13
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2017
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 4, năm học 2023
9.3. Nội dung ĐCCT được chỉnh sửa, bổ sung
Nội dung trước khi chỉnh Chương/Mục
Nội dung được cập nhật sửa/bổ sung
Bổ sung Bảng 4.3.2: Trọng số
Mẫu đề cương 2023 – 2024
CLO và xác định CLO để lấy
dữ liệu đo mức độ đạt PI
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ
10.1. Giảng viên phụ trách chính học phần
Họ và tên: Nguyễn Quốc Nam
Học hàm, học vị: Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô ĐT liên hệ: 0842579878 Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: nam.nguyen@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng/Trợ giảng (đối với giảng viên) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN Th.S. Phan Quân Dũng Th.S. Hồ Đặng Bạch Lý ThS. Nguyễn Quốc Nam 14 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1 Đánh giá các bài tập ký họa về nhà 30% Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) Từ 8 – 10đ Từ 6 – dưới 8đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ Ký họa kết Ký họa hợp được bố Ký họa kết hợp Ký họa kết hợp không kết bố cục giữa các bố cục giữa các Bố cục cục giữa các hợp được bố 40% hợp lý khối chưa tốt so khối còn rời rạc khối so với cục, giữa các với khổ giấy vẽ so với khổ giấy vẽ khổ giấy vẽ khối so với khổ giấy vẽ Tỷ lệ từng
Ký họa đúng Ký họa kết hợp tỷ Chưa so sánh Tỷ lệ cân khối ,và giữa 40% đối tỷ lệ cấu trúc lệ giữa các khối được tỷ lệ giữa các khối khôí chưa tốt các khối không đúng Có hệ thống sáng tối lớn, Tỷ lệ từng Có hệ thống sáng Chưa có hệ thống Sắc độ đủ sắc độ, khối ,và giữa 10% rõ ràng tối lớn, sắc độ sáng tối lớn, mà Thể hiện hài các khối chưa rõ ràng xa vào chi tiết hòa, sắc độ không đúng rõ ràng Thể hiện rõ ràng Không thể Thể hiện rõ Có thể hiện không không gian giữa hiện không Thể hiện ràng không gian xa gần giữa các vật và phong gian giữa các không 10% gian xa gần các vật và phong nền không gian, vật và phong gian rõ giữa các vật nền khá rõ nhưng còn 01 sai sót nền/nhiều sai ràng và phong nền còn sai sót nhỏ quan trọng sót quan trọng.
Rubric 2: Đánh giá phần bài tập ở trên lớp 30% Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) Từ 8 – 10đ Từ 6 – dưới 8đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ Kết hợp Kết hợp bố cục, Kết hợp bố cục, Không kết được bố giữa các khối
giữa các khối còn hợp được bố Bố cục 40%
cục, giữa các chưa tốt so với rời rạc so với khổ cục, giữa các hợp lý khối so với khổ giấy vẽ giấy vẽ khối so với khổ giấy vẽ khổ giấy vẽ 15 Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) Từ 8 – 10đ Từ 6 – dưới 8đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ Vẽ đúng tỷ Chưa so sánh Tỷ lệ từng Tỷ lệ cân Kết hợp tỷ lệ giữa khối ,và giữa 40% lệ cấu trúc được tỷ lệ giữa đối các khối chưa tốt các khối khôí các khối không đúng Sắc độ chưa Có hệ thống rõ ràng, sáng sáng tối lớn, Có hệ thống sáng Chưa có hệ thống tối lớn không Sắc độ rõ đủ sắc độ, 10% ràng tối lớn, sắc độ sáng tối lớn, mà có , vẽ thiếu Thể hiện hài hòa, sắc độ chưa rõ ràng xa vào chi tiết sự quan sát sắc độ trên rõ ràng mẫu vẽ Không thể Thể hiện rõ ràng Thể hiện rõ Có thể hiện không hiện không Thể hiện không gian giữa ràng không gian xa gần giữa gian giữa các không các vật và phong gian rõ 10% gian xa gần các vật và phong nền không gian, vật và phong giữa các vật nền khá rõ nhưng nền/nhiều sai ràng còn 01 sai sót và phong nền còn sai sót nhỏ sót quan quan trọng trọng.
Rubric 3: Đánh giá bài thi thực hành 40 % Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) Từ 8 – 10đ Từ 6 – Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ dưới 8đ Kết hợp bố cục, giữa Không kết Kết hợp được Kết hợp bố cục, giữa các khối hợp được bố Bố cục 40% bố cục, giữa chưa tốt so các khối còn rời rạc cục, giữa các hợp lý các khối so với so với khổ giấy vẽ với khổ khối so với khổ giấy vẽ giấy vẽ khổ giấy vẽ Kết hợp tỷ Tỷ lệ từng Tỷ lệ cân Vẽ đúng tỷ lệ lệ giữa các Chưa so sánh được khối ,và giữa 40% đối cấu trúc khôí khối chưa tỷ lệ giữa các khối các khối tốt không đúng Sắc độ chưa Có hệ thống rõ ràng, sáng Có hệ thống sáng tối lớn, đủ Chưa có hệ thống tối lớn không Sắc độ rõ sáng tối lớn, 10% ràng sắc độ, Thể sáng tối lớn, mà xa có , vẽ thiếu sắc độ chưa hiện hài hòa, vào chi tiết sự quan sát sắc độ rõ ràng rõ ràng sắc độ trên mẫu vẽ Thể hiện 10% Thể hiện rõ Có thể hiện Thể hiện rõ ràng Không thể 16 Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) Từ 8 – 10đ Từ 6 – Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ dưới 8đ hiện không ràng không không gian không gian giữa các không gian giữa các gian xa gần xa gần giữa vật và phong nền gian rõ giữa các vật và các vật và không gian, còn 01 vật và phong ràng nền/nhiều sai phong nền phong nền sai sót quan trọng sót quan 17
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
(Dùng cho các môn chung được một Khoa/Bộ môn quản lý dạy chung cho nhiều ngành) P PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO PLO8 PLO9 PLO10 L 7 O P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P , I I I I I I I I I I I I I P P I P P I I I I I I I I I I I I I I P I C 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4 5 5 I I 9 I I 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 I 9 L . . . . . . . . . . . . . 6 8. .2 10. 10 . . . . . . . . . . . . . . 8.2 . 2 4 1 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 . 1 1 .2 O 1 3 2 5 1 5 1 5 1 4 1 3 1 2 1 2 C L I O 1 C L I O 2 C L O 3 C I L O 4 H I I I P
Tp. HCM, ngày tháng năm 20 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN Th.S.Phan Quân Dũng Th.S. Hồ Đặng Bạch Lý ThS. Nguyễn Quốc Nam 18