



















Preview text:
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC   
Trình độ đào tạo: Cử nhân 
Ngành: Công nghệ thông tin  Mã số: 7480201 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
1. Thông tin chung về học phần 
1.1. Tên học phần: Mạng máy tính căn bản Mã học phần: NWE0731  1.2. Số tín chỉ: 03 
- Giờ tín chỉ ối với các hoạt  ộng: 45 tiết 
+ Nghe giảng lý thuyết: 33 tiết  + Thảo luận: 24 tiết  + Kiểm tra: 02 tiết 
- Thời gian tự học: 105 giờ 
1.3. Loại học phần (bắt buộc/lựa chọn): Bắt buộc 
1.4. Điều kiện tham gia học phần: - 
Học phần tiên quyết: Tin học căn bản - Học  phần học trước:  - Học phần song hành: 
1.5. Các giảng viên phụ trách HP: 
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Nguyễn Văn Tuân - Các giảng viên cùng giảng  dạy: 
2. Mô tả học phần (vị trí, vai trò của học phần ối với CTĐT, những mục ích và nội dung chính 
yếu của học phần) 
Nội dung học phần bao gồm các các khái niệm cơ bản trong mạng máy tính, ặc iểm 
cơ bản của các loại mạng; kiến thức về nguyên lý hoạt ộng của các thiết bị mạng, các giao 
thức phổ biến hoạt ộng trong hệ thống mạng; các kiến thức về thiết kế, cấu hình và vận 
hành hệ thống mạng ơn giản trên Windows; các kiến thức về thiết kế, cấu hình và vận 
hành hệ thống mạng ơn giản.    lOMoAR cPSD| 59691467
3. Mục tiêu học phần (Course Objectives – COs) 
Bảng 1: Mục tiêu của học phần, thể hiện sự tương quan với các chủ ề CĐR của CTĐT (PLOs) và 
trình ộ năng lực ược phân bố cho học phần  Mục tiêu(COs)  Đáp ứng CĐR của  Trình  ộ 
Mô tả mục tiêu học phần  CTĐT(PLOs)  năng lực 
Trang bị cho sinh viên các khái niệm cơ bản về mạng, mô hình truyền  CO1  thông, ịa chỉ IP.  PLO2  3/6 
Sinh viên hiểu các thiết bị mạng, phương tiện truyền dẫn, giao thức mạng,  CO2 
phương thức truyền thông, dịch vụ và hệ iều hành mạng.  PLO3  4/5 
Vận dụng ược các kiến thức trong việc xác ịnh các lớp mạng cũng như  CO3  phân chia mạng con  PLO8  4/5 
Có kỹ năng giải quyết, vận dụng kiến thức ể thiết lập ược sơ ồ cho một hệ  CO4 
thống mạng, ánh giá ề xuất các giải pháp về hạ tầng mạng PLO9     4/5 
Giúp sinh viên nhận thức ược vai trò, trách nhiệm của người làm công  CO5  PLO11
việc thiết lập các hệ thống mạng ơn giản.   4/5   
4. Chuẩn ầu ra học phần (Course Learning Outcomes – CLOs))   
Bảng 2: Mô tả chuẩn ầu ra của học phần Tin học áp ứng chuẩn ầu ra của ngành Công nghệ thông tin   
PLOs ngành Công nghệ thông tin    
phân nhiện cho HP Tin học CLOs Tin học    Mức ộ  Trình Trình Ký       Ký  giảng  Chương HP  Mô tả ộ năng  Mô tả ộ năng  hiệu       hiệu dạy  ảm nhận lực       (I,T,U) lực    
Hiểu và vận dựng ược kiến thức cơ sở 
Nắm vững các khái niệm liên 
PLO2 ngành làm nền tảng lý luận và thực 
CLO1 quan ến mạng máy tính; truyền dữ  3/6 IT [1.2.1]     2/6  Chương 1,2   
tiễn ể giải quyết các vấn ề thuộc lĩnh 
[1.2.1.1] liệu trong mạng máy tính 
vực Công nghệ thông tin.      lOMoAR cPSD| 59691467  
PLOs ngành Công nghệ thông tin        
phân nhiện cho HP Tin học CLOs Tin học   
Phát biểu và mô tả ược các thành 
phần trong kiến trúc phần mềm của 
Hiểu và vận dụng ược kiến thức về lập trình 
mạng máy tính; mô hình OSI, chức 
và kiến thức tổng quan về CNTT ể khởi tạo, 
năng nhiệm vụ của các tầng trong 
PLO3 ề xuất hoặc ánh giá các giải pháp, chiến lược  CLO2  Chương 1,  3/5
mô hình OSI, nguyên tắc hoạt ộng  3/5 [1.2.2]      
mới, các quy trình kỹ thuật, phát triển phần 
[1.2.2.1] của các giao thức phổ biến tương  2,3,4,5,6,7 
mềm, xây dựng, triển khai, vận hành hệ 
ứng với từng tầng trong mô hình  thống CNTT ổi mới.  OSI  TU 
PLO8 Có kỹ năng sử dụng công cụ tin học, máy văn  CLO3 
Phân tích và thiết kế một hệ thống  Chương  4/5 TU [2.2.1]     3/5    phòng 
[2.2.1.1] máy tính ơn giản  2,3,4,5,6 
PLO9 Có kỹ năng sử dụng công cụ tin học,  CLO4 
Cài ặt và quản trị ược một hệ iều  Chương 1,  [2.2.2] 4/5 U   máy văn phòng    [2.2.21]   3/5   hành mạng phổ biến.  2,3,4,5,6,7 
Có phẩm chất chính trị và ạo ức nghề  U 
PLO12 nghiệp; có thái ộ hợp tác với ồng  CLO5  Chương  4/5
Có tác phong làm việc nhanh  4/5 [3.1]      
nghiệp, tôn trọng pháp luật và ý thức 
[3.1.1] nhẹn, tổ chức làm việc theo nhóm,  2,3,4,5,6,7  tổ chức kỷ luật.  khoa học, chính xác   
Bảng 3. Ma trận óng góp của các bài giảng cho việc ạt CĐR học phần    PLOs ược phân  nhiệm PLO2     PLO3  PLO8  PLO9  PLO12      lOMoAR cPSD| 59691467 CLOs  Nănglựctựchủ 
Kiếnthứcnghềnghiệp 
Kỹnăngnghềnghiệp  vàtráchnhiệm  Bàigiảng 1     2  3  5  6  [1.2.1.1]  [1.2.2.1]  [2.2.1.1]  [2.2.21]  [3.1.1]  Chương1  x  x  x  x  Chương2  x  x  x  x  x  Chương3  x  x  x  x  x  Chương4  x  x  x  x  x  Chương5  x  x  x  x  x  Chương6  x  x  x  x  x  Chương7  x  x  x  x  x   
5. Đánh giá học phần (các thành phần, các bài ánh giá và tỉ lệ ánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của học phần) 
Bảng 4. Đánh giá học phần  Thành phần    Bài ánh giá  Trọng số  Hình thức ánh giá  Thời  iểm  ánh giá
CĐR học phần ược    (tỉ lệ %)  ánh giá  ánh giá (CLOs) 
A1. Đánh giá quá trình      50     
A1.1. Sự chuyên cần, thái ộ học tập      20          lOMoAR cPSD| 59691467
A1.1.1. Tham gia ầy ủ các  Sự chuyên cần  buổi học trên lớp CLO1,2,3,4,5  Điểm danh trên lớp  Các buổi học    10    Thái ộ học tập 
A1.1.2. Thực hiện tích cực  CLO1,2,3,4,5  Thông qua các hoạt ộng  Các buổi học 
các hoạt ộng trên lớp và bài  trên lớp và mức  ộ  tập về nhà  hoàn  10  thành bài tập về nhà 
A1.2. Kiểm tra ịnh kỳ    30        A1.2.1. Bài kiểm tra 1  Thực hành  Chương 1,2  CLO1,2  A1.2.2. Bài kiểm tra 2  Thực hành  Chương  CLO3,4,5  30  3,4,5,6  A1.2.3. Bài kiểm tra 3  Thực hành  Chương 7,8  CLO4,5 
A2. Đánh giá cuối kì    50        Thi cuối kì    Tự luận  Theo lịch thi  CLO1,2,4  của P.QLĐT      lOMoAR cPSD| 59691467
Bảng5.Matrậntươngthíchgiữacácbài 
ánhgiávớiCĐRhọcphần  CLOs  Nănglựctựchủvà Kiếnthức    
Kỹnăngnghềnghiệp  tráchnhiệm  BàiĐG  1  2  3  5  6  [1.2.1.1]  [1.2.2.1]  [2.2.1.1]  [2.2.21]  [3.1.1]  A1.1  x  x  x  x  x    A1.2  x  x  x  x  x  A2  x  x  x  x  x 
6. Nội dung và kế hoạch giảng dạy (các nội dung giảng dạy lí thuyết và thực hành thể hiện sự tương quan với các CĐR và các bài ánh  giá học phần) 
Bảng 6. Nội dung và kế hoạch giảng dạy học phần  TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO)  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)      lOMoAR cPSD| 59691467
Chương 1: Khái quát về mạng máy tính  4  Trình bày,  -  Mang theo 
1.1. Các cơ sở về mạng máy tính  phát vấn,  tài liệu học tập, 
1.2. Kiến trúc phân lớp và mô hình OSI 2LT, 2    hỏi – áp vở ghi chép
1.3. Truyền thông nganh hàng (peer to peer)       BT  1.4. Mô hình TCP/IP  -  Đọc trước   
1.5. Hệ iều hành mạng NOS (Network Operating Systems) 
Thảo luận, tài liệu chương 1  trình 
bày, và tóm tắt các nội  A1.1  1  CLO1  giải áp dung chính     A1.2  -  Sẵn sàng  trình bày khi ược  yêu    TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO)            cầu        lOMoAR cPSD| 59691467
Chương 2: Mô hình OSI  CLO2,3,4,  Trình bày, -  Mang theo  2.1. Lớp vật lý  5 
phát vấn, tài liệu học tập, 
2.2. Lớp liên kết dữ liệu  hỏi – áp  vở ghi chép 2.3. Lớp mạng     2.4. Lớp giao vận  -  Đọc trước 
2.5. Lớp phiên, lớp trình diễn, lớp ứng dụng  tài liệu chương 2  và tóm tắt các nội  dung chính  -  Sẵn sàng  8  trình bày khi ược  2  5 LT, 2  yêu  TH  cầu  -  Nghiên  cứu giải quyết  Thảo luận,  tình huống  trình bày,  -  Chuẩn bị  giải áp  bài thảo luận và  A1.1  trình bày  A1.2  -  Thực hành  A2    Thực hành  A1.1  3  Bài kiểm tra số 1  1  CLO1,2  A1.2  A2        lOMoAR cPSD| 59691467 TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO) 
Chương 3. Hệ thống thông tin quang  CLO2,3,4,  Trình bày, -  Mang theo 
3.1. Hệ thống thông tin sợi quang  5 
phát vấn, tài liệu học tập,   
3.2. Đặc iểm của ánh sáng trong thông tin sợi quang  hỏi – áp  vở ghi chép 3.3. Sợi quang    
3.4. Phân loại và cấu trúc sợi quang  -  Đọc trước   
3.5. Các ặc tính sợi quang  tài liệu chương 3 
3.6. Các bộ lặp ầu cuối, bộ lặp ường dây  và tóm tắt các nội  dung chính  -  Sẵn sàng  8  trình bày khi ược  4  5 LT, 3  yêu  TL  cầu  -  Nghiên  cứu giải quyết 
Thảo luận, tình huống - Thực  trình bày,  giải áp hành    A1.1  -  Chuẩn bị  bài thảo luận và  A1.2  trình bày  A2      lOMoAR cPSD| 59691467
Chương 4: Thiết bị mạng và các kỹ thuật mới  CLO2,3,4,  Trình bày, -  Mang theo  4.1. Thiết bị Lan  7  5 
phát vấn, tài liệu học tập,  4.2. WAN  5 làm mẫu,    vở ghi chép 4.3. Mạng Voice Over IP     4LT, 3  hỏi – áp  TL A1.1   -  Đọc trước    tài  A1.2    TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO)          liệu chương 4 và  A2  tóm tắt các nội  dung chính  -  Sẵn sàng  trình bày khi ược  yêu  cầu  -  Nghiên  cứu giải quyết  tình huống - Thực  hành  Thảo luận, -  Chuẩn bị 
trình bày, bài thảo luận và  giải áp  trình bày      lOMoAR cPSD| 59691467
Chương 5: Các khái niệm và các kỹ thuật mạng Lan  CLO2,3,4,  Trình bày, -  Mang theo  5.1. Các chuẩn Lan  5 
phát vấn, tài liệu học tập, 
5.2. Logical Link Control - LLC ( iều khiển liên kết logic)  làm mẫu, vở ghi chép 5.3. Đánh ịa chỉ MAC     hỏi – áp  5.4. Ethenet 7     -  Đọc trước  6  5.5. Token Ring  3 LT, 5  tài liệu chương 5  5.6. FDDI  TL  và tóm tắt các nội  A1.1  dung chính - Sẵn  sàng trình A1.2     A2    TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO)           bày khi ược yêu  cầu  -  Thực hành  -  Nghiên  cứu giải quyết  tình huống  Thảo luận, -  Chuẩn bị 
trình bày, bài thảo luận và  giải áp  trình bày      lOMoAR cPSD| 59691467   Thực hành  A1.1  7 A1.2   Bài kiểm tra số 2  1  CLO3,4,5    A2  Chương 6: Internet  CLO2,3,4,  Trình bày, -  Mang theo 
6.1. Internet và mô hình tham chiếu TCP/IP  5 
phát vấn, tài liệu học tập,  6.2. Các dịch vụ Wan  hỏi – áp  vở ghi chép
6.3.Word Wide Web (hoặc WWW hoặc W3)    
6.4. An toàn thông tin trên mạng 12     -  Đọc trước  8  8 LT, 5  tài liệu chương 2  TL  và tóm tắt các nội  A1.1  dung chính - Sẵn  sàng trình A1.2     A2    TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO)         
Thảo luận, bày khi ược yêu  trình bày, cầu  giải áp  -  Nghiên  cứu giải quyết  tình huống  -  Chuẩn bị  bài thảo luận và  trình bày      lOMoAR cPSD| 59691467  
Chương 7: Mạng không dây 802.11  CLO2,3,4,  Trình bày, -  Mang theo 
7.1. Giới thiệu mạng không dây  5 
phát vấn, tài liệu học tập,  7.2. Phổ trải rộng  hỏi – áp vở ghi chép 7.3. Chuẩn 802.11      
7.4. Các thiêt bị mạng không dây  -  Đọc trước 
7.5. Phương pháp lắp ặt  tài liệu chương 2  7.6. Vấn ề bảo mật  và tóm tắt các nội  dung chính  8  -  Sẵn sàng  3 LT, 8 
Thảo luận, trình bày khi ược  TL  trình bày, yêu  giải áp  cầu  -  Nghiên  cứu giải quyết  tình huống  A1.1  -  Chuẩn bị  bài thảo luận và  A1.2  trình  A2  TT 
Các nội dung cơ bản của Chương mục  Số tiết  Đáp ứng  PP giảng  Hoạt ộng học  Bài  (LT/BT  CĐR nào  dạy  của SV  ánh  /TL/TH  của HP  giá  /TT)  (CLO)            bày        lOMoAR cPSD| 59691467   Thực hành trên  A1.1  máy tính  9  Bài kiểm tra số 3  1  CLO4,5  A1.2  A2  Ghi chú: 
(2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. 
(3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác ịnh số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương; 
(4) Liệt kê các CĐR của học phần (ghi kí hiệu CLO) liên quan. 
(5) PP giảng dạy: Nêu PP giảng dạy sử dụng trong từng chương  ể  ạt CĐR; 
(6) Hoạt ộng học của SV: Xác ịnh các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà ( ọc tài liệu nào, từ trang thứ mấy, làm việc nhóm ể giải quyết bài 
tập, làm dự án …); Hoạt ộng tại lớp (thảo luận nhóm, làm bài tập thường xuyên số.… 
(7): Liệt kê các bài ánh giá liên quan (kí hiệu A.x.x).        lOMoAR cPSD| 59691467 7. Học liệu 
Bảng 7. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo  Năm 
Tên sách, giáo trình,  NXB, tên tạp chí/  TT  Tên tác giả  XB 
tên bài báo, văn bản  nơi ban hành VB   
Giáo trình chính, bài giảng      1  Ngạc Văn An  2009  Mạng máy tính  Nhà xuất bản giáo  chủ biên, Đặng  dục  Hùng,  Nguyễn  Đăng Lâm, Đỗ  Trung Kiên   
Sách, giáo trình tham khảo      1  Nguyễn Ngọc  2020 
Giáo trình mạng và truyền dữ  Nhà xuất bản  Cương - Phạm  liệu  thông tin và  Ngọc Lãng truyền thông.     
Bảng 8. Danh mục ịa chỉ website ể tham khảo khi học học phần  Nội dung  tham  Ngày cập  TT  khảo  Link trang web  nhật  1       
8. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy 
Bảng 9. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy học phần  TT 
Danh mục trang thiết bị, phần mềm  Phục vụ cho nội 
chính phục vụ TN,TH  dung Bài  Tên giảng  ường,  học/Chương 
PTN, xưởng, cơ sở  TH 
Tên thiết bị, dụng cụ,  Số    phần mềm,…  lượng      1 Phòng 303 hoặc 305  30  Chương 3,4,5,6,7  giảng ường B      lOMoAR cPSD| 5969146 7 9. Các Rubric 
ánh giá kết quả học tập 
Rubric1: Chuyên cần (Class Attendace)  Tiêu chí  
Mức ộ ạt chuẩn quy ịnh  Trọng  ánh giá  số  MỨC F  MỨC D  MỨC C  MỨC B  MỨC A  (0-3.9)  (4.0-5.4)  (5.5-6.9)  (7.0-8.4)  (8.5-10)  Chuyên  Không i học Đi Đi học khá chuyên cần 
Đi học chuyên cần (<90%) Đi học ầy  ủ, rất  50%  cần  (<30%)    họckhôngchuyênc (<70%)  chuyên cần (100%)  ần (<50%) 
Đóng góp Không tham Hiếm khi tham gia phát Thỉnh thoảng tham gia Thường xuyên phát biểu và Tham gia tích cực các hoạt 50%  tại  gia 
hoạt biểu, óng gớp cho bài phát biểu, trao ổi ý kiến tại trao ổi ý kiến liên quan ến bài ộng tại lớp: phát biểu, trao  lớp 
ộng gì tại lớp học tại lớp. Đóng góp lớp. Phát biểu ít khi có học. Các óng góp cho bài học ổi ý kiến liên quan ến bài  không hiệu quả.  hiệu quả.  là hiệu quả. 
học. Các óng góp rất hiệu  quả. 
Rubric 2: Thuyết trình (Oral Presentation)  Tiêu chí  
Mức ộ ạt chuẩn quy ịnh  Trọng  ánh giá  số  MỨC F  MỨC D  MỨC C  MỨC B  MỨC A  (0-3.9)  (4.0-5.4)  (5.5-6.9)  (7.0-8.4)  (8.5-10) 
Nội dung Không có nội Nội dung phù hợp Nội dung phù hợp với yêu Nội dung phù hợp với yêu Nội dung phù hợp với yêu 50% 
báo cáo dung hoặc nội với yêu cầu, hình cầu. Sử dụng thuật ngữ ơn cầu. Sử dụng thuật ngữ ơn cầu. Sử dụng thuật ngữ ơn 
dung không phù ảnh và giải thích giản, dễ hiểu. Hình ảnh giản, dễ hiểu. Hình ảnh giản, dễ hiểu. Hình ảnh 
hợp với yêu cầu. chưa rõ ràng  minh họa rõ ràng, ẹp 
minh họa rõ ràng, ẹp, phong minh họa rõ ràng, ẹp,  phú. Có sử dụng  phong phú. Có sử dụng  video  video và giải thích 
cụ thể hiểu biết trên  video.      lOMoAR cPSD| 5969146 7 Trình 
Slide trình bày Slide trình bày với Slide trình bày với bố cục Slide trình bày với bố cục Slide trình bày với bố cục 25%  bày 
quá sơ sài, không số lượng phù hợp, logic, rõ ràng, gồm 3 phần logic, rõ ràng, gồm 3 phần, logic, rõ ràng, gồm 3 phần.  slide 
ủ số lượng theo sử dụng từ ngữ và (introduction, body and thể hiện sự thành thạo 
Thuật ngữ sử dụng ơn giản  quy ịnh  hình ảnh rõ ràng  conclusion)  trong trình bày 
dễ hiểu. Thể hiện sự thành  thạo trong trình bày và  ngôn ngữ.  Thuyết 
Trình bày không Bài trình bày ầy ủ. Phần trình bày có bố cục Phần trình bày ngắn gọn, dễ Phần trình bày ngắn gọn. 25%  trình  logic, 
Giọng nói nhỏ, phát 3 phần rõ ràng. Giọng nói hiểu. 
Bố cục rõ ràng. Giọng nói 
vượt quá thời âm còn một số từ vừa phải, rõ ràng, dễ nghe, Sử dụng các thuật ngữ ơn rõ ràng, lưu loát. thu hút sự  gian quy 
ịnh. không rõ, sử dụng thời gian trình bày úng giản, dễ hiểu. Bố cục rõ chú ý của người nghe,  Sử dụng
thuật ngữ phức tạp, quy ịnh, thỉnh thoảng có ràng. Giọng nói rõ ràng, lưu tương tác tốt với người   
thuật ngữ chưa có tương tác tương tác với người nghe. loát. Thời gian trình bày nghe. Người nghe có thể  không úng, phát 
hiểu và theo kịp tất cả nội  với người nghe khi
úng quy ịnh. Tương tác tốt 
 Người nghe có thể hiểu  âm  không rõ,  dung trình bày. Thời gian  trình  và kịp theo dõi nội 
với người nghe. Người nghe  giọng nói trình bày úng quy ịnh. bày.
có thể hiểu ược nội dung      dung trình bày.    nhỏ.  trình bày.  Người nghe  không hiểu. 
Rubric 3: Làm việc nhóm (Teamwork Assessment)                   
Mức ộ ạt ch  uẩn quy ịnh    Trọng  số  MỨC F  MỨC D  MỨC C  MỨC B  MỨC A  Tiêu chí  (0-3.9)  (4.0-5.4)  (5.5-6.9)  (7.0-8.4)  (8.5-10)  ánh giá      lOMoAR cPSD| 5969146 7 Tổ chức  Không có sự 
Trách nhiệm và Mỗi thành viên có nhiệm Nhiệm vụ công việc rõ Nhiệm vụ công việc của  30%  nhóm 
làm việc nhóm nhiệm vụ công việc vụ công việc riêng nhưng ràng và phù hợp với khả mỗi thành viên rõ ràng, cụ 
của các thành viên không rõ ràng và không năng của mỗi thành thể, phù hợp. Phát huy thế 
trong nhóm không phù hợp với khả năng của viên trong nhóm. 
mạnh của các thành viên 
ược phân công cụ thành viên trong nhóm.  trong nhóm. Tương tác,  thể.  phối hợp tốt giữa  các thành viên.  Tham gia  < 30%  <50%  <70%  <90%  100% (Tham gia ầy ủ  20%  làm việc 
các buổi họp, thảo luận của  nhóm  nhóm)  (chuyên cần)  Thảo luận 
Không bao giờ Hiếm khi tham gia 
Thưởng xuyên tham gia Luôn tham gia thảo luận  30% 
tham gia vào vào thảo luận nhóm Thỉnh thoảng tham gia 
thảo luận nhóm và óng nhóm và óng góp ý kiến 
việc thảo luận và óng góp ý kiến. thảo luận nhóm và óng góp ý kiến hay. 
hay, hiệu quả cho các hoạt  của  góp ý kiến.  ộng của nhóm.  nhóm.  Phối hợp 
Không bao giờ Hiếm khi hợp tác, Hợp tác, phối hợp với 
Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với  20%  nhóm 
phối hợp, hợp phối hợp làm việc nhóm. Thỉnh thoảng tôn nhóm. Thường xuyên nhóm. Luôn luôn tôn trọng  tác với nhóm. nhóm.  trọng và chia sẽ kinh  tôn trọng và chia sẽ 
và chia sẽ kinh nghiệm từ 
nghiệm từ các thành viên kinh nghiệm từ các  các thành viên khác của  khác của nhóm.  thành viên khác của  nhóm.  nhóm.       
Mức ộ ạt chuẩ n quy ịnh        lOMoAR cPSD| 5969146 7 Tiêu chí  MỨC F  MỨC D  MỨC C  MỨC B  MỨC A  Trọng  ánh giá  số 
Rubric4: Bài tập (Work Assigment)    (0-3.9)  (4.0-5.4)  (5.5-6.9)  (7.0-8.4)  (8.5-10)   
Nộp bài tập Không nộp Nộp bài tập 70% số Nộp bài tập ầy ủ (100% số Nộp bài tập ầy ủ Nộp bài tập ầy ủ (100% số 20%  bài tập. 
lượng bài tập ược giao. lượng ược giao). Một số (100% số lượng ược lượng ược giao). Đúng thời 
Chưa úng thời gian bài tập nộp chưa úng thời giao). Hầu hết bài tập gian quy ịnh.  quy ịnh.  gian quy ịnh.  nộp úng thời gian quy  ịnh.   Trình  bày Không có 
Bài tập trình bày lộn Bài tập trình bày úng yêu Bài tập trình bày ẹp, ầy ủ, Bài tập trình bày ẹp, ầy ủ, 30%  bài tập  bài tập 
xộn, không úng yêu cầu (font chữ, cỡ chữ, giản úng yêu cầu 
úng yêu cầu (font chữ, cỡ 
cầu về trình bày (font dòng). Lý luận, bảng biểu (font chữ, cỡ chữ, giản chữ, dãn dòng), lập luận 
chữ, cỡ chữ, giản sử dụng trong bài tập rõ dòng). Lập luận sử dụng logic sử dụng trong bài tập 
dòng). Lý luận, bảng ràng, phù hợp. Còn một số trong bài tập rõ ràng, phù rõ ràng, khoa học. Ghi chú, 
biểu sử dụng trong bài lỗi nhỏ về trình bày (lỗi hợp. Ghi chú, giải thích giải thích cụ thể, hợp lý.  tập không phù hợp.  chính tả, nhầm lẫn ghi ầy ủ, hợp lý.     chú)  Nội dung Không có 
Nội dung bài tập Nội dung bài tập ầy ủ, úng Nội dung bài tập ầy ủ, Nội dung bài tập ầy ủ, hợp 50%  bài tập  bài tập 
không ầy ủ, một số với yêu cầu nhiệm vụ hợp lý, úng theo yêu cầu lý, úng theo yêu cầu nhiệm 
không úng theo yêu nhưng chưa hợp lý. Còn nhiệm vụ. Lập luận úng, vụ. Lập luận chứng cứ logic,  cầu nhiệm vụ. 
một số sai sót trong tính rõ ràng. 
chi tiết và rõ ràng, hoàn toàn  toán.  hợp lý.