









Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: CNKTXD; CNKTGT; KTCSHT; CNKTKT
Mã ngành: 7510103; 7510104; 7580210; 7510101
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Mã học phần: 5505048
Tên học phần: VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên tiếng Anh: Construction Materials 2. Số tín chỉ: 2
3. Phân bố thời gian: Lý thuyết (LT): 20 tiết Bài tập (BT): 10 tiết Tự học (TH): 60 tiết
4. Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Khoa Kỹ thuật xây dựng
5. Điều kiện tham gia học phần: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần song hành:
Thí nghiệm Vật liệu Xây dựng
6. Vị trí học phần trong chương trình: Học phần cơ sở ngành
7. Mô tả tóm tắt học phần:
Vật liệu xây dựng là một môn khoa học nghiên cứu những đặc điểm, tính chất cơ lý, những
phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng và yêu cầu kỹ thuật của các loại vật liệu xây dựng phổ
biến. Đây là môn học cơ sở của các ngành xây dựng.
8. Mục tiêu học phần: Mục tiêu Mô tả -
Kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực vật liệu xây dựng phổ biến
như: tínhchất cơ lý của vật liệu xây dựng phổ biến, tiêu chuẩn liên quan, Kiến thức
đánh giá chất lượng vật liệu. -
Thiết kế thành phần bê tông xi măng.
- Kỹ năng tìm kiếm, tính toán và xử lý số liệu. Kỹ năng
- Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm. Mức tự chủ và
Khả năng tự học, tham gia tích cực; nhận thức được trách nhiệm và vai trò cá trách nhiệm
nhân trong việc đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
9. Chuẩn đầu ra học phần (CLO): Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng lOMoAR cPSD| 45469857 CLO Mô tả Thang đo Bloom
Nhận biết các khái niệm cơ bản, công thức xác định các chỉ
CLO1 tiêu cơ lý của các loại vật liệu xây dựng phổ biến. Hiểu
Tính toán được chỉ tiêu cơ lý của vật liệu xây dựng. Tính
CLO2 toán lựa chọn thành phần bê tông xi măng các loại. Vận dụng
Đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng thông qua các chỉ tiêu CLO3 Vận dụng
kỹ thuật theo các tiêu chuẩn hiện hành.
CLO4 Làm việc nhóm hiệu quả Đáp ứng
CLO5 Thái độ học tập tích cực. Tiếp nhận
10. Mối liên hệ giữa Chuẩn đầu ra học phần (CLO) với Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO) PL PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 O
PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI
1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 2.3 3.1 3.2 3.3 4.1 4.2 5.1 5.2 5.3 6.1 6.2 6.3 7.1 7.2 7.3 7.4 8.1 8.2 8.3 9.1 9.2 9.3 9.4 CLO1 I CLO2 R, A CLO3 R CLO4 R CLO5 I Tổng I R,A I R R hợp
Ghi chú: Đánh giá mức độ đóng góp, hỗ trợ của các học phần vào việc đạt được các PLO/PI theo
một trong ba mức: I (Introduced), R (Reinforced), M (Mastery).
- I (Introduced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO/PI và ở mức giới thiệu/bắt đầu;
- R (Reinforced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO/PI và ở mức nâng cao hơn mức
bắtđầu. Ở các học phần này, người học có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…;
- M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạohay
đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt học phần này thì xem như người học đã ở mức
thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (còn gọi là PI) của PLO hoặc thậm chí thuần
thục/thành thạo cả PLO đó.
- A (Assessed): Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO/PI) cần đượcthu
thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI.
11. Cấu trúc học phần:
Học phần được tổ chức giảng dạy trong 15tuần: 1buổi/tuần, 2 tiết tín chỉ/buổi.
12. Lịch trình, nội dung và phương pháp giảng dạy học phần: Số Chuẩn
Hoạt động học Bài Tu tiết Phương pháp đầu ra Nội dung tập của sinh đánh ần (LT/ giảng dạy học viên giá BT) phần lOMoAR cPSD| 45469857 1
Giới thiệu môn học. (1/1)
Thuyết giảng, Trên lớp : A1.1 CLO1 - Mục tiêu môn học. trình chiếu. - + Đọc đề cương
- Tài liệu phục vụ học tập. Đặt vấn môn học
- Các hình thức tổ chức dạy + Xây dựng kế
học, nhiệm vụ của sinh viên đề và thảo hoạch học tập
trong mỗi hình thức dạy luận + Chuẩn bị học. - Giao nhiệm học liệu.
- Các hình thức kiểm tra vụ cho sinh + Nghe giảng đánh giá và tỷ lệ. viên + Ghi chép
Chương1. Tính chất cơ lý của VLXD 1.1 Khái niệm chung
1.2 Các tính chất vật lý của VLXD
1.2.1. Nhóm tính chất liên
quan đến cấu tạo bản thân vật liệu -Khối lượng riêng -Khối lượng thể tích -Độ đặc , độ rỗng
Chương 1. tiếp theo Thuyết giảng, CLO1 - Ở nhà :
1.2.2. Nhóm tính chất liên trình chiếu. - Đọc trước tài
quan đến môi trường nước Đặt vấn đề và liệu trong giáo - Độ ẩm thảo luận trình Vật liệu - Độ hút nước - Giao nhiệm xây dựng - Độ bão hòa nước vụ cho sinh 2 (1/1) - Trên lớp A1.1 - Tính thấm nước viên :
1.2.3. Nhóm tính chất liên + Nghe giảng
quan đến môi trường nhiệt + Ghi chép - Tính truyền nhiệt + Giải các bài - Tính chống cháy, tập ứng dụng tính chịunhiệt
Chương 1. tiếp theo - Thuyết - Ở nhà : CLO1 1.2.4 Các tính chất cơ giảng, trình Đọc trước tài
học của vật liệu -Tính chiếu. - Đặt liệu biến dạng
vấn đề và thảo trong giáo trình A1.1 luận VLXD 3 -Cường độ 1/1 A1.2 - Giao - Trên lớp -Độ mài mòn bề mặt nhiệm vụ cho : Giảicác bài tập A1.3 -Độ chống va chạm sinh viên ứng dụng, trả -Độ hao mòn lời các câu trắc nghiệm bài học. lOMoAR cPSD| 45469857
Chương 2. Vật liệu đá - Ở nhà : CLO1; thiên nhiên Đọc trước tài CLO5 - Phát
2.1. Khái niệm và phân loại liệu phiếu trắc 2.1.1. Khái niệm trong giáo trình nghiệm kiểm 2.1.2. Phân loại VLXD tra kiến thức - Trên lớp A1.1 4
2.2. Các loại đá thường 2/0 tự học ở nhà A1.2 dùng trong xây dựng : Trả lời phiếu của SV A1.3 2.2.1. Đá măc ma trắc nghiệm bài - Giao 2.2.2. Đá trầm tích nhiệm vụ cho tự học chương 2.2.3. Đá biến chất sinh viên 2; Giải thích đáp án chọn dựa vào giáo trình. 5
Chương 3. Vật liệu gốm 1/1 - Thuyết - Ở nhà : Đọc A1.1 CLO2 xây dựng giảng, trình trước tài liệu CLO3
3.1. Khái niệm, phân loại, chiếu. - Đặt trong giáo trình CLO4
ưu nhược điểm và ứng dụng VLXD vấn CLO5 đề và thảo luận - Trên lớp : 3.2. Nguyên vật liệu - Giao nhiệm + Nghe giảng 3.3. Gạch đất sét nung vụ cho sinh + Ghi chép + 3.4 Ngói đất sét nung viên về nhà Tham gia thảo 3.5 Gạch không nung giải bài tập chương 3 vào luận nhóm vở.
Chương 4: Chất kết dính CLO2 vô cơ CLO3
4.1. Khái niệm và phân loại CLO4
4.2. Sơ lược quá trình hình CLO5 thành một số CKD vô cơ - Thuyết - Ở nhà :
4.3 Vôi rắn trong không khí giảng, trình Đọc trước tài 4.4. Ximăng pooclăng chiếu. - Đặt liệu 4.4.1. Khái niệm vấn đề và trong giáo trình 4.4.2. Thành phần của thảo luận VLXD A1.1 6 clinke 2/0 - Giao - Trên lớp
4.4.3 Nguyên liệu sản xuất nhiệm vụ cho : A1.2
4.4.4. Nguyên tắc sản xuất sinh viên về + Nghe giảng
4.4.5. Quá trình ngưng kết nhà giải bài + Ghi chép + rắn chắc tập chương 4 Tham gia thảo
4.4.6. Các tính chất cơ lý vào vở. luận nhóm
4.4.7 Các hiện tượng ăn mòn xi măng
4.4.8 Đặc tính và công dụng của xi măng pooclang lOMoAR cPSD| 45469857 - Kiểm - Ở nhà : A1.1 CLO2 tra bài tập về Đọc trước tài A1.2 CLO3 nhà chương 3, liệu CLO4 4 trong giáo trình
Chương 4. tiếp theo CLO5 - Phát VLXD 4.4.Ximăng pooclăng - Trên lớp 7 phiếu trắc puzolan 1/1 : 4.5 Ximăng pooclăng hỗn nghiệm kiểm + Nghe giảng hợp tra kiến thức + Ghi chép + chương 4 Tham gia thảo luận và giải bài tập tại lớp CLO3 8 Kiểm tra giữa kỳ 2 A2 CLO4 - Ở nhà : CLO2 Đọc trước tài CLO3 liệu
Chương 5. Bê tông xi - Thuyết CLO4 trong giáo trình măng giảng, trình CLO5 VLXD
5.1. Khái niệm và phân loại chiếu. - Đặt vấn đề và thảo - Trên lớp A1.1 9 5.2. Bêtông nặng 1/1 luận : A1.2 5.2.1. Khái niệm - Giao + Nghe giảng
5.2.2. Vật liệu chế tạo bê nhiệm vụ cho + Ghi chép + tông nặng sinh viên Tham gia thảo luận và giải bài tập tại lớp 10
Chương 5. Bê tông xi 2/0 - Phát phiếu - Ở nhà : Đọc A1.1 CLO2 măng trắc trước tài liệu
5.2.3. Các tính chất của hỗn CLO3 hợp BT và BT trong giáo trình CLO4
- Tính công tác của hỗn hợp nghiệm kiểm VLXD CLO5 bê tông tra kiến thức - Trên lớp : Trả
-Sự co nở thể tích của BT - tự học ở nhà lời phiếu trắc
Cường độ, độ bền, mác và của SV nghiệm bài tự A1.3 - Giao nhiệm cấp bền học chương 5; vụ cho sinh
-Tính biến dạng vì tải trọng Giải thích đáp viên
-Tính dẫn nhiệt,Tính chống án chọn dựa vào thấm giáo trình.
Chương 5. tiếp theo - Ở nhà : CLO2
5.4. Thiết kế cấp phối bê - Thuyết Đọc trước tài CLO3 giảng, trình tông liệu chiếu. - Đặt CLO4 trong giáo trình vấn đề và thảo CLO5 VLXD A1.1 11 0/2 luận - Trên lớp - Giao A3 : nhiệm + Nghe giảng vụ bài tập lớn + Ghi chép + cho SV Tham gia thảo lOMoAR cPSD| 45469857 luận và giải bài tập tại lớp - Phát - Ở nhà : CLO2 phiếu trắc Đọc trước tài
Chương 6. Vữa xây dựng CLO3 nghiệm kiểm liệu 6.1. Khái niệm CLO4 tra kiến thức trong giáo trình 6.2. Phân loại CLO5 tự học ở nhà VLXD
6.3 Vật liệu chế tạo vữa của SV - Trên lớp A1.1 12
6.4. Một số tính chất cơ lý 1/1 - Giao : Trả lời phiếu
của hỗn hợp vữa và vữa A1.3 nhiệm vụ cho 6.5 Vữa xây trắc nghiệm bài sinh viên tự học chương 6.6 Vữa trát 6; Giải thích
Thiết kế cấp phối vữa đáp án chọn dựa vào giáo trình.
Chương 7. Chất kết dính - Ở nhà : CLO2
hữu cơ và bê tông nhựa Đọc trước tài CLO3 7.1. CKD hữu cơ - Thuyết liệu CLO4 7.1.1 Khái niệm và phân giảng, trình trong giáo trình CLO5 loại chiếu. - Đặt VLXD vấn đề và thảo 13 7.1.2. Thành phần 2/0 - Trên lớp A1.1
7.1.3 Các tính chất và chỉ luận :
tiêu kỹ thuật của bitum dạng - Giao + Nghe giảng nhiệm vụ cho quánh, bitum lỏng, nhũ + Ghi chép + sinh viên tương Tham gia thảo 7.1.4 Ứng dụng luận 14
Chương 7. tiếp theo 1/1 - Thuyết - Ở nhà : A1.1 CLO2 7.2 Bê tông nhựa giảng, trình Đọc trước tài A1.2 CLO3 7.2.1 Khái niệm cơ bản chiếu. - Đặt liệu CLO4 7.2.2 Phân loại
vấn đề và thảo trong giáo trình CLO5
7.2.3 Chức năng các thành luận VLXD phần trong BTN - Giao - Trên lớp
7.2.4 Nguyên lý hình thành nhiệm vụ cho : cường độ sinh viên làm + Nghe giảng
7.2.5 Sơ lược quá trình sản bài + Ghi chép + Tham gia thảo luận và làm bài lOMoAR cPSD| 45469857 xuất BT nhựa nóng
7.2.6 Yêu cầu chất lượng vật liệu chế tạo BTN
7.2.7 Thiết kế hỗn hợp BTN nóng theo phương pháp tập chương 7 tập Marshall
7.2.8 Các chỉ tiêu KT của BTN nóng trong giai đoạn thiết kế sơ bộ - Kiểm tra A1.1 CLO2 bài tập + Nộp bài tập A1.2 CLO3 chương 7, lớn A3 CLO4 15 Ôn tập vở làm bài + Tham gia thảo CLO5 tập. - Ôn tập luận và đặt câu - Thu bài tập hỏi trao đổi 2/0 lớn
13. Các hoạt động theo nhóm: Tuần
Nội dung hoạt động
5-15 Thảo luận và làm bài tập theo nhóm trong quá trình học
Bài tập lớn - Mỗi nhóm 02 sinh viên 11 -
Nghiên cứu số liệu thí nghiệm để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật của một số VL -
Tính toán và lựa chọn thành phần của 1 loại bê tông xi măng - Các nhóm viết báo cáo nộp cuối kỳ
14. Kế hoạch đánh giá: Trọng Thành Phương Trọ Bài đánh Thời điểm Tiêu chí số bài phần CLO pháp ng giá đánh giá đánh giá đánh đánh giá đánh giá số giá 50% A1.1 Điểm CLO5 (100%) Tiêu chí 1 Chuyên cần Tuần 1-15 danh A1.Kiểm A1.2 Bài tập CLO1 (40%), Tuần 30% tra thường về nhà cá CLO2 (40%), 3,4,6,7,9, Bài tập Tiêu chí 2 20% xuyên nhân CLO3 (20%) 14, 15 A1.3 Phiếu Bảng câu Chọn câu 20% trắc nghiệm CLO3 (80%), Tuần hỏi lựa đúng và giải CLO5 (20%) 3,4,10,12 chọn thích được A2. Đánh Chuyên đề CLO3 (40%), 100% 30% giá giữa nhóm giữa CLO4 (40%), Tuần 8 Báo cáo Tiêu chí 3 kỳ kỳ CLO5 (20%) CLO2 (60%), Tuần 15 Theo đáp án 100% 25% A3. Bài Đánh giá Báo cáo CLO4 (20%), và thang tập lớn báo cáo CLO5 (20%) chấm lOMoAR cPSD| 45469857 A4. Đánh Bài kiểm tra CLO1 (40%), Theo lịch Theo đáp án 100% Trắc giá cuối cuối kỳ CLO2 (40%), phòng đào và thang 25% nghiệm kỳ CLO3 (20%) tạo chấm Trọng số các CLO: CLO Diễn giải Trọng số CLO1 = 40%.30%.20% + 40%.25% 12%
CLO2 = 40%.30%.20% + 60%.25% + 40%.25% 28%
CLO3 = 20%.30%.20% + 80%.20%.20% + 40%.30% + 20%.25% 22% CLO4 = 40%.30% + 20%.25% 17%
CLO5 = 50%.20% + 20%.20%.20% + 20%.30% + 20%.25% 21%
Tiêu chí 1 : Chuyên cần lớp lý thuyết (Cá nhân)
Mức độ đạt chuẩn quy định Tiêu chí Trọng số đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) Đi học Đi học đầy
Đi học không Đi học khá Chuyên Không đi học chuyên đủ, rất chuyên cần chuyên cần 100% cần (< 30%). cần chuyên cần (<50%). <70%. (<90%). (100%).
Mức độ đạt chuẩn quy định Tiêu chí Trọng đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) lOMoAR cPSD| 45469857 Nội dung Không có
Nội dung trình Đầy đủ nội Đầy đủ nội
Đầy đủ nội dung 100% báo cáo
hoặc nội dung bày trong báo dung theo yêu dung theo yêu theo yêu cầu,
Tiêu chí 2: Bài tập (Cá nhân)
Mức độ đạt chuẩn quy định Tiêu chí MỨC MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A Trọng số đánh giá F (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) (0-3.9)
Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy đủ Nộp bài tập đầy đủ Nộp bài tập đầy
nộp bài 70% số lượng (100% số lượng (100% số lượng đủ (100% số tập.
bài tập được được giao). Một được giao). Hầu lượng được giao). Nộp bài tập giao.
Chưa số bài tập nộp hết bài tập nộp Đúng thời gian 30%
đúng thời gian chưa đúng thời đúng thời gian quy quy định. quy định. gian quy định. định.
Không Nội dung bài Nội dung bài tập Nội dung bài tập Nội dung bài tập
có bài tập không đầy đầy đủ, đúng với đầy đủ, hợp lý, đầy đủ, hợp lý, tập
đủ, một số yêu cầu nhiệm vụ đúng theo yêu cầu đúng theo yêu cầu Nội dung bài không
đúng nhưng chưa hợp nhiệm vụ. Tính nhiệm vụ. Tính 70% tập
theo yêu cầu lý. Còn một số sai toán đúng, rõ ràng. toán logic, chi tiết nhiệm vụ. sót trong tính toán. và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý.
Tiêu chí 3 :Báo cáo nhóm
Mức độ đạt chuẩn quy định Tiêu chí Trọng đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) cầu, còn một cầu, trình bày chi tiết, được trình cáo đầy đủ. số nhầm lẫn
Cách trình bày rõ ràng, logic.
bày trong báo Nhưng phương trong nghiên
hợp lý nhưng Kết quả nghiên cáo không
pháp trình bày cứu, một số chưa có giải cứu có phân tích,
phù hợp với sai, không đáp nội dung chưa thích cụ thể, lý giải cụ thể, rõ yêu cầu. ứng yêu cầu. hợp lý chưa thuyết ràng và thuyết phục. phục.
15. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính:
[1] Ngô Thị Mỵ, Võ Duy Hải, Phan Nhật Long (2022). Giáo trình vật liệu xây dựng, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. - Sách tham khảo:
[1] Phùng Văn Lự , Phạm Duy Hữu, Phan Khắc Trí (2010). Vật liệu xây dựng, NXB giáo dục, Hà Nội.
[2] Bộ Xây dựng (1998). Chỉ dẫn chọn thành phần bê tông các loại, NXB Xây dựng, Hà Nội.
[3] Phùng Văn Lự, Nguyễn Anh Đức, Phạm Hữu Hanh, Trịnh Hồng Tùng (2010). Bài tập
vật liệu xây dựng, NXB giáo dục, Hà Nội.
[4] Các tiêu chuẩn thí nghiệm các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng
16. Quy định học phần
16.1. Quy định chung
- Sinh viên tuân theo quy chế đào tạo hiện hành. lOMoAR cPSD| 45469857
16.2. Quy định học phần
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý
do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
- Sinh viên phải làm và nộp bài tập các nhân, bài tập nhóm
- Sinh viên phải tuân thủ nội quy lớp học, không sử dụng máy tính, điện thoại (ngoài mục
đích học), nói chuyện riêng. Phải tích cực thảo luận, phát biểu các nội dung liên quan đến
chủ đề môn học khi giáo viên yêu cầu.
17. Ngày phê duyệt:
18. Cấp phê duyệt:
Đà Nẵng, ngày…. tháng…. năm……. TL. HIỆU TRƯỞNG P. TRƯỞNG BỘ MÔN P. TRƯỞNG KHOA
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Ký, ghi rõ họ và tên) TS. Phan Tiến Vinh
ThS. Ðoàn Vĩnh Phúc