TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MẠI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH MARKETING
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: DCO0050
Tên ti'ng Viê )t: Marketing qu0c t'
Tên ti'ng Anh: International Marketing
1. Thông tin về học phần
1.1. S0 tín chỉ: 03 tín chỉ
1.2. S0 giờ đ0i với các hoạt động học tập:
- S0 giờ lý thuy't trên lớp: 45 giờ
- S0 giờ thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm …): 0
- S0 giờ ki'n tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ án/khoá
luận t0t nghiệp (hoạt động thực tiễn ngoài lớp học): 0 giờ
- S0 giờ tự học của sinh viên: 90 giờ
1.3. Học phần thuộc kh0i ki'n thức:
Ki'n thức giáo dục
đại cương
Ki'n thức giáo dục chuyên nghiệp
Bắt buộc Tự chọn
Ki'n thức cơ sở ngành Ki'n thức ngành
Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn
1.4. Học phần tiên quy't: 71MRKT20013- Marketing căn bản
1.5. Học phần học trước: 71MRKT40123- Truyền thông Marketing Tích hợp
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 5 Khóa: 25
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
Giảng dạy và tài liệu học tập chính bằng ti'ng Việt
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Marketing
- Khoa: Thương Mại
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học Marketing qu0c t' nhằm cung cấp cho sinh viên những ki'n thức kỹ năng về
marketing trong môi trường kinh doanh qu0c t'. Qua đó, giúp sinh viên nhận thức được tầm quan
1
trọng của marketing qu0c t'; hiểu được những ki'n thức nền tảng trong các hoạt động marketing
qu0c t' của một doanh nghiệp. Ngoài ra, học phần này còn cung cấp cho sinh viên các kỹ năng cần
thi't để sinh viên có thể xây dựng một k' hoạch nghiên cứu thị trường qu0c t', đánh giá và lựa chọn
thị trường mục tiêu, lập một k' hoạch marketing ở thị trường nước ngoài. Bên cạnh đó, bằng những
bài tập, tình hu0ng, thuy't trình… môn học cũng góp phần nâng cao kỹ năng giải quy't vấn đề,
thuy't trình và làm việc nhóm cho sinh viên.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CELO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
hiệu
CĐR của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
CĐR của
CTĐT
Kiến thức
CELO1
Trình bày được vai trò, tầm quan trọng của marketing qu0c t'
các phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài
ELO4
Kỹ năng
CELO2
Vận dụng được ki'n thức đã học để chọn thị trường mục tiêu và
ti'n hành nghiên cứu thị trường một qu0c gia cho một sản phẩm.
Vận dụng ki'n thức đã học để lập k' hoạch marketing tại thị trường
nước ngoài cho một sản phẩm
ELO8
CELO3
khả năng phân tích, thuy't trình phản biện một vấn đề liên
quan đ'n nội dung học phần.
ELO8
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CELO4
Có thái độ học tập tích cực, có ý thức tự học và tự nghiên cứu.
ELO10
2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
Kiến thức Kỹ năng
Năng lực tự chủ
và trách nhiệm
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10
H S S
- N: Không đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (suppoorted)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Môn học này bao gồm 8 chương trình bày các ki'n thức về marketing qu0c t' bao gồm những nội
dung chính y'u như sau:
- Tổng quan về marketing qu0c t': Giới thiệu bản chất marketing qu0c t', mục đích của các
doanh nghiệp tham gia thị trường qu0c t'.
- Môi trường marketing qu0c t': Trình bày các y'u t0 của môi trường tác động đ'n doanh
nghiệp khi hoạt động marketing ở thị trường nước ngoài
- Lựa chọn thị trường mục tiêu và nghiên cứu marketing ở môi trường qu0c t': Trình bày
phương thức lựa chọn thị trường mục tiêu và qui trình nghiên cứu marketing.
2
- Phương thức thâm nhập thị trường th' giới: Trình bày các y'u t0 ảnh hưởng đ'n việc lựa
chọn phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài, giới thiệu các phương thức thâm nhập
vào thị trường nước ngoài.
- Sản phẩm cho thị trường qu0c t': Giới thiệu các phương thức phát triển sản phẩm mới ở thị
trường nước ngoài và các quy't định marketing về sản phẩm.
- Định giá sản phẩm cho thị trường qu0c t': Phân tích các nhân t0 ảnh hưởng đ'n việc định
giá và giới thiệu các chi'n lược giá thường được áp dụng trên thị trường, các bước thi't lập
giá qu0c t' và m0i quan hệ giữa giá qu0c t' và giá nội địa.
- Phân ph0i sản phẩm trên thị trường qu0c t': Phân tích y'u t0 ảnh hưởng hoạt động phân
ph0i qu0c t'. Giới thiệu các kênh phân ph0i được sử dụng khi thâm nhập thị trường nước
ngoài và cách quản trị kênh phân ph0i.
- Chiêu thị trên thị trường qu0c t': Phân tích những rào cản trong chiêu thị qu0c t' giới
thiệu các công cụ chủ y'u của chiêu thị như quảng cáo, khuy'n mãi, quan hệ công chúng, bán
hàng cá nhân và marketing trực ti'p.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
Thuy't giảng
Hướng dẫn thảo luận theo nhóm
Hướng dẫn sinh viên thực hiện bài tập và thuy't trình (trực ti'p tại lớp, trực tuy'n qua
phần mềm MS Teams hoặc qua hoctructuyen.vanlanguni.edu.vn)
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
Tự đọc tài liệu liên quan theo yêu cầu của giảng viên.
Tham gia nghe giảng trên lớp
Thảo luận nhóm, xây dựng đề án
Tham gia thuy't trình
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
Chuyên cần
- Sinh viên tham dự đầy đủ, đúng giờ các buổi học.
- Sinh viên học tập theo phương pháp chủ động. Ôn lại bài cũ và chuẩn bị bài mới trước
khi đ'n lớp. Giảng viên sẽ thường xuyên kiểm tra đột xuất việc chuẩn bị bài.
- Tích cực tham gia thảo luận tại lớp, mạnh dạn đóng góp ý ki'n xây dựng bài đưa ra
thắc mắc (n'u có) để giảng viên giải đáp.
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Chuẩn bị các
thi't bị để giảng dạy học tập trước khi giảng viên đ'n lớp. Không làm việc riêng
trong lớp (ăn u0ng, nói chuyện riêng, sử dụng điện thoại, laptop…). Để điện thoại ở ch'
độ im lặng. N'u giảng viên nhắc nhở sinh viên vẫn ti'p tục vi phạm thì thể bị
mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý.
Làm việc nhóm
3
- Sinh viên tự thành lập các nhóm học tập từ 5-7 thành viên theo hướng dẫn của giảng
viên.
- Giảng viên sẽ thường xuyên đưa ra các vấn đề và các bài tập tình hu0ng, vì vậy các sinh
viên nên ngồi theo nhóm để dễ dàng trao đổi và thảo luận nhóm.
- Yêu cầu tất cả sinh viên phải nhóm, không chấp nhận bất kỳ trường hợp nào làm
việc độc lập đ0i với những bài tập yêu cầu phải làm nhóm.
Kiểm tra/Thi cử
- Sinh viên phải tham gia tất cả các kỳ thi, làm tất cả các bài tập theo yêu cầu của giảng
viên
- Nộp bài tập theo đúng thời hạn giảng viên yêu cầu
- Khi làm bài kiểm tra bài thi cần phải trung thực thực hiện nghiêm túc các quy
định tại phòng thi.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ thang điểm 4 theo Quy ch' đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí trọng s0 điểm đ0i với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi ti't này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1 Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
CELOs
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CÔNG CỤ ĐÁNH
GIÁ
THỜI ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ
Dự
lớp
Bài tập tại
cá nhân
Thuy't
trình nhóm
Dự án
nhóm
CELO 1 X X X X
- Bài tập, thuy't trình
nhóm, dự án nhóm
- Hàng tuần
- Cu0i kỳ
CELO 2 X X X
- Bài tập, thuy't trình
nhóm, dự án nhóm
- Hàng tuần
- Cu0i kỳ
CELO 3 X X X
- Bài tập, thuy't trình
nhóm, dự án nhóm
- Hàng tuần
- Cu0i kỳ
CELO 4 X X X X
- Bài tập, thuy't trình
nhóm, dự án nhóm
- Hàng tuần
- Cu0i kỳ
- Làm việc cá nhân: Được thực hiện tại lớp hoặc tại nhà theo yêu cầu của giảng viên
- Làm việc nhóm: Mỗi nhóm s làm việc nhóm để hoàn tất bài tập nhóm thuy't trình
theo yêu cầu của giảng viên
Bảng 2. Trọng s0 điểm thành phần đánh giá của học phần
Điểm thành phần Hình thức Trọng số (%) Ghi chú
Quá trình
Dự lớp 5%, Thảo luận nhóm 15%, Thuy't
trình nhóm 30%
50%
4
Thi cu0i kỳ Dự án nhóm 50%
Tổng 100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Giáo trình chính
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money. (2019). International Marketing
(18
th
edition). McGraw-Hill Education. 2 Penn Plaza, New York.
7.2. Giáo trình & Tài liệu tham khảo
Global Marketing (2018)- Marketing Trends Wwth a Global Reach, Freedman International
7.3. Tài liệu khác
Slide bài giảng- Tài liệu lưu hành nội bộ do giảng viên phụ trách biên soạn
8. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy & hoạt động dạy- học
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
1
Chương 1: Tổng Quan Về Marketing quốc tế
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Qu0c t' hóa và các công ty qu0c t'
Bản chất của marketing qu0c t'
K' hoạch và chi'n lược marketing xuất khẩu
Các y'u t0 thúc đẩy doanh nghiệp tham gia thị trường th' giới.
Thực hành:
Tìm hiểu những bên liên quan của doanh nghiệp trong môi
trường kinh doanh
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 19-63
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
2
Chương 2: Môi Trường Marketing Quốc tế
CELO 1
CELO 2
CELO 3
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Môi trường marketing qu0c t'
Môi trường kinh t' - tài chính
Môi trường văn hóa
Thực hành:
Tìm hiểu hiện trạng môi trường thay đổi – các giá trị thay đổi
5
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
trong môi trường marketing qu0c t'
CELO 4
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 66-95
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
3
Chương 2: Môi Trường Marketing Quốc tế (tt)
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Môi trường chính trị và pháp luật
Môi trường cạnh tranh
Môi trường công nghệ
Thực hành:
Tìm hiểu các môi trường chính trị thi'u tự do ảnh hưởng đ'n hoạt
động marketing qu0c t' của DN.
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 66-95
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
4 Chương 3: Nghiên Cứu Marketing và Lựa chọn thị trường mục tiêu
ở môi trường quốc tế
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Nghiên cứu thị trường th' giới
Qui trình nghiên cứu thị trường th' giới
Lựa chọn thị trường mục tiêu.
Thực hành:
Thảo luận các tình hu0ng thực t' liên quan đ'n marketing qu0c
t'.
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 96-120
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
6
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
5
Chương 3: Nghiên Cứu Marketing và lựa chọn thị trường mục tiêu
ở môi trường quốc tế (tt)
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Sử dụng ma trận sức hút thị trường và sức mạnh cạnh tranh của
công ty.
Thực hành:
Lập ma trận cho DN của nhóm
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 96-120
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
6
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị trường thế giới
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Những y'u t0 ảnh hưởng đ'n lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường TG
Các phương thức thâm nhập thị trường th' giới
Lựa chọn phương thức thâm nhập
Rút lui và tái thâm nhập.
Thực hành:
- Lập k' hoạch thâm nhập thị trường cho DN
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 125-193
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
7 Chương 5: Sản phẩm dành cho thị trường quốc tế
7
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
K' hoạch và phát triển sản phẩm
Tiêu chuẩn hóa và thích nghi hóa sản phẩm
Bao bì sản phẩm qu0c t'
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 197-237
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
8
Chương 5: Sản phẩm dành cho thị trường quốc tế (tt)
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Nhãn hiệu qu0c t'
Định vị sản phẩm qu0c t'
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 197-237
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.- Kiểm tra cá nhân.
9
Chương 6: Định Giá Sản Phẩm cho thị trường quốc tế
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Khái quát về giá qu0c t'
Các y'u t0 cơ bản tác động đ'n giá qu0c t'
Các chi'n lược giá qu0c t'
Thực hành:
Đánh giá: giá cho một sản phẩm nước ngoài tại thị trường trong
nước
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 238-246
8
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
10
Chương 6: Định Giá Sản Phẩm cho thị trường quốc tế (tt)
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Các bước thi't lập chi'n lược giá qu0c t'
Quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá hàng bán ở nội địa.
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 238-246
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
11
Chương 7: Phân Phối Sản Phẩm trên thị trường quốc tế
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Những y'u t0 ảnh hưởng đ' hoạt động phân ph0i qu0c t'
Kênh phân ph0i sản phẩm qu0c t'
Quản trị hệ th0ng phân ph0i qu0c t' Thâm nhập vào kênh phân
ph0i ở nước ngoài
Phân ph0i vật chất của sản phẩm qu0c t'
Thực hành:
Lập k' hoạch phân ph0i ở môi trường qu0c t'.
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 247-250
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
12 Chương 8: Chiêu thị trên thị trường quốc tế
9
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Những rào cản trong chiêu thị qu0c t'
Những quy't định chiêu thị qu0c t'
CELO 1
CELO 2
CELO 3, 4
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 350-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
13
Chương 8: Chiêu Thị trên thị trường quốc tế (tt)
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Các bước thi't lập chi'n lược giá qu0c t'
Quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá hàng bán ở nội địa.
CELO 1
CELO 2
CELO 3, 4
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 350-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
14
Thuyết trình
Các nhóm thuy't trình đề tài được giao
CELO 1, 2,
3, 4
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 19-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, nhóm theo Rubric do giảng viên
đưa ra.
15 Ôn tập và tổng kết học phần
10
Buổi Nội dung
KQHTMĐ
của học
phần
A/ Các nội dung chính: (3 giờ)
Lý thuy't:
Tất cả các nội dung đã học từ chương 1 – chương 8
CELO 1
CELO 2
CELO 3
CELO 4
B/ (6 giờ)Các nội dung cần tự học ở nhà:
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). . McGraw-HillInternational Marketing (18 edition)
th
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 19-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học đủ rộng để hoạt động nhóm.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy gồm máy chi'u, màn hình, hệ th0ng âm thanh dây và không
dây.
8. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn vào năm học: 2015
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 6
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật thay đổi lần gần nhất: Cập nhật giáo trình chính
tài liệu tham khảo.
Tp. HCM, ngày 10 tháng 7 năm 2021
TRƯỞNG KHOA
TS. NGÔ QUANG TRUNG
TRƯỞNG BỘ MÔN
ThS. Nguyễn Văn Tâm
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. Võ Hồng Hạnh
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
11
12
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Võ Hồng Hạnh Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa TM, ĐH Văn Lang, Cơ sở
3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại liên hệ: 0948 208027
Email: hanh.vh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực ti'p vào
thứ hai hàng tuần theo lịch trực tại văn phòng khoa Thương mại
Họ và tên: Hoàng Thanh Linh Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa TM&QTKD, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại liên hệ: 0913 615 488
Email: linh.ht@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực ti'p vào
thứ hai hàng tuần theo lịch trực tại văn phòng khoa Thương mại & Quản trị kinh doanh
Họ và tên: Vũ Văn Hải Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa TM&QTKD, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại liên hệ:
Email: hai.vv@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực ti'p vào
thứ hai hàng tuần theo lịch trực tại văn phòng khoa Thương mại & Quản trị kinh doanh
Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân – n'u có)
Cách liên lạc với giảng viên:
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên thỉnh giảng)
Trợ giảng của môn học (nếu có)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân – n'u có)
Cách liên lạc với giảng viên
13
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Đánh giá Thảo luận nhóm
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10
điểm
Khá
Từ 6 – dưới 8
điểm
Trung bình
Từ 4 – dưới 6
điểm
Kém
Dưới 4 điểm
Thái độ
tham gia
30
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt
cuộc thảo luận
Tham gia thảo
luận
Ít tham gia thảo
luận
Không tham
gia
Kỹ năng
thảo luận
30
Phân tích, đánh
giá t0t
Phân tích, đánh
giá khá t0t
Phân tích, đánh
giá trung bình
Phân tích, đánh
giá chưa t0t
Chất
lượng
đóng góp
ý ki'n
30
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
Một s0 ý ki'n
phù hợp, một s0
chưa phù hợp
Không phù
hợp
Quản lý
thời gian
10
Làm chủ thời
gian và hoàn
thành đúng
thời hạn yêu
cầu
Hoàn thành khá
đúng thời gian,
tôn trọng các
yêu cầu về thời
gian
Quá giờ, tương
đ0i tôn trọng
các yêu cầu về
thời gian
Quá giờ, không
tôn trọng các
yêu cầu về thời
gian
Rubric 2: Đánh giá Kiểm tra cá nhân
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10
điểm
Khá
Từ 6 – dưới 8
điểm
Trung bình
Từ 4 – dưới 6
điểm
Kém
Dưới 4 điểm
Cấu trúc
bài
10
Cấu trúc bài rất
hợp lý
Cấu trúc bài
khá hợp lý
Cấu trúc bài
tương đ0i hợp
Cấu trúc bài
chưa hợp lý
Tính trực
quan
10
Trình bày rõ
ràng, sạch đẹp
Trình bày khá
rõ ràng, sạch
đẹp
Trình bày tương
đ0i rõ ràng,
sạch đẹp
Trình bày
không rõ ràng,
sạch đẹp
Nội dung 40
Chính xác,
khoa học
Khá chính xác,
khoa học, còn
vài sai sót nhỏ
Tương đ0i
chính xác, khoa
học, còn một s0
sai sót
Thi'u chính
xác, khoa học,
nhiều sai sót
quan trọng
Quan
điểm cá
nhân
30
Thể hiện rõ
quan điểm cá
nhân và sự
sáng tạo
Thể hiện khá rõ
quan điểm cá
nhân và sự sáng
tạo
Thể hiện tương
đ0i rõ quan
điểm cá nhân,
không sáng tạo
Không thể hiện
được quan
điểm cá nhân,
không sáng tạo
Quản lý
thời gian
10
Làm chủ thời
gian và hoàn
thành đúng
thời hạn yêu
cầu
Hoàn thành khá
đúng thời gian,
tôn trọng các
yêu cầu về thời
gian
Quá giờ, tương
đ0i tôn trọng
các yêu cầu về
thời gian
Quá giờ, không
tôn trọng các
yêu cầu về thời
gian
14
Rubric 3: Đánh giá Thuy't trình
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10
điểm
Khá
Từ 6 – dưới 8
điểm
Trung bình
Từ 4 – dưới 6
điểm
Kém
Dưới 4 điểm
Nội dung
10
Phong phú hơn
yêu cầu
Đầy đủ theo
yêu cầu
Khá đầy đủ, còn
thi'u một s0 nội
dung quan trọng
Thi'u nhiều
nội dung quan
trọng
20
Chính xác,
khoa học
Khá chính xác,
khoa học, còn
vài sai sót nhỏ
Tương đ0i
chính xác, khoa
học, còn một s0
sai sót
Thi'u chính
xác, khoa học,
nhiều sai sót
quan trọng
Cấu trúc
bài
10
Cấu trúc bài và
slide rất hợp lý
Cấu trúc bài và
slide khá hợp lý
Cấu trúc bài và
slide tương đ0i
hợp lý
Cấu trúc bài và
slide chưa hợp
Tính trực
quan
10
Rất trực quan
và thẩm mỹ
Khá trực quan
và thẩm mỹ
Tương đ0i trực
quan và thẩm
mỹ
Ít/Không trực
quan và thẩm
mỹ
Kỹ năng
trình bày
20
Dẫn dắt vấn đề
và lập luận lôi
cu0n, thuy't
phục. Tương
tác t0t với
người nghe
Trình bày rõ
rang nhưng
chưa lôi cu0n,
lập luận khá
thuy't phục.
Tương tác với
người nghe khá
t0t
Khó theo dõi
nhưng vẫn có
thể hiểu được
các nội dung
quan trong. Có
tương tác với
người nghe
nhưng chưa t0t
Trình bày
không rõ rang,
người nghe
không thể hiểu
được các nội
dung quan
trọng. Không
tương tác với
người nghe.
Quản lý
thời gian
10
Làm chủ thời
gian và hoàn
toàn linh hoạt
điều chỉnh theo
tình hu0ng
Hoàn thành
đúng thời gian,
thỉnh thoảng có
linh hoạt điều
chỉnh theo tình
hu0ng
Quá giờ, thỉnh
thoảng có điều
chỉnh theo tình
hu0ng nhưng
không linh hoạt
Quá giờ, không
điều chỉnh theo
tình hu0ng
Trả lời
câu hỏi
10
Các câu hỏi
đều được trả
lời đầy đủ, rõ
ràng và thỏa
đáng
Trả lời đúng đa
s0 câu hỏi, nêu
được định
hướng phù hợp
với những câu
chưa trả lời
được
Trả lời đúng
một s0 câu hỏi,
chưa nêu được
định hướng phù
hợp với những
câu chưa trả lời
được
Không trả lời
được đa s0 câu
hỏi
Sự ph0i
hợp trong
nhóm
10
Nhóm ph0i
hợp t0t, thực
sự chia sẻ và
hỗ trợ nhau
trong khi
thuy't trình và
trả lời
Nhóm có ph0i
hợp khi thuy't
trình và trả lời
nhưng chưa
đồng bộ
Nhóm ít ph0i
hợp khi thuy't
trình và trả lời
câu hỏi
Không thể hiện
sự k't n0i
trong nhóm
15
Rubric 4: Đánh giá cá nhân trong Làm việc nhóm (Nhóm tự đánh giá các thành viên)
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10
điểm
Khá
Từ 6 – dưới 8
điểm
Trung bình
Từ 4 – dưới 6
điểm
Kém
Dưới 4 điểm
Thời gian
tham gia
họp
nhóm
15
Tham dự tất cả
các buổi họp
Tham dự 75%
các buổi họp
Tham dự 50%
s0 buổi họp
Không tham
gia họp nhóm
Thái độ
tham gia
15 Tích cực Khá tích cực
Đôi khi còn lơ
Không hợp tác
Ý ki'n
đóng góp
20
Sáng tạo, rất
hữu ích
Hữu ích
Tương đ0i hữu
ích
Không hữu ích
Thời gian
giao nộp
sản phẩm
20 Đúng hạn
Trễ ít, không
gây ảnh hưởng
Trễ nhiều, có
gây ảnh hưởng
nhưng đã khắc
phục
Không nộp/Trễ
gây ảnh hưởng
không thể khắc
phục
Chất
lượng sản
phẩm
giap nộp
30
Đáp ứng
t0t/Sáng tạo
Đáp ứng khá t0t
yêu cầu
Đáp ứng một
phần yêu cầu,
còn sai sót quan
trọng
Không sử dụng
được
16

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA THƯƠNG MẠI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH MARKETING
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: DCO0050
Tên ti'ng Viê )t: Marketing qu0c t'
Tên ti'ng Anh: International Marketing
1. Thông tin về học phần
1.1. S0 tín chỉ: 03 tín chỉ
1.2. S0 giờ đ0i với các hoạt động học tập:
- S0 giờ lý thuy't trên lớp: 45 giờ
- S0 giờ thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm …): 0
- S0 giờ ki'n tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ án/khoá
luận t0t nghiệp (hoạt động thực tiễn ngoài lớp học): 0 giờ
- S0 giờ tự học của sinh viên: 90 giờ
1.3. Học phần thuộc kh0i ki'n thức: Ki'n thức giáo dục
Ki'n thức giáo dục chuyên nghiệp đại cương  
Ki'n thức cơ sở ngành  Ki'n thức ngành 
Bắt buộc  Tự chọn 
Bắt buộc  Tự chọn  Bắt buộc  Tự chọn 
1.4. Học phần tiên quy't: 71MRKT20013- Marketing căn bản
1.5. Học phần học trước: 71MRKT40123- Truyền thông Marketing Tích hợp
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 5 Khóa: 25
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
Giảng dạy và tài liệu học tập chính bằng ti'ng Việt 1.8. Đơn vị phụ trách: - Bộ môn/Ngành: Marketing - Khoa: Thương Mại
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học Marketing qu0c t' nhằm cung cấp cho sinh viên những ki'n thức và kỹ năng về
marketing trong môi trường kinh doanh qu0c t'. Qua đó, giúp sinh viên nhận thức được tầm quan 1
trọng của marketing qu0c t'; hiểu được những ki'n thức nền tảng trong các hoạt động marketing
qu0c t' của một doanh nghiệp. Ngoài ra, học phần này còn cung cấp cho sinh viên các kỹ năng cần
thi't để sinh viên có thể xây dựng một k' hoạch nghiên cứu thị trường qu0c t', đánh giá và lựa chọn
thị trường mục tiêu, lập một k' hoạch marketing ở thị trường nước ngoài. Bên cạnh đó, bằng những
bài tập, tình hu0ng, thuy't trình… môn học cũng góp phần nâng cao kỹ năng giải quy't vấn đề,
thuy't trình và làm việc nhóm cho sinh viên.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CELO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO): CĐR của học phần CĐR của hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể CTĐT Kiến thức
Trình bày được vai trò, tầm quan trọng của marketing qu0c t' và CELO1 ELO4
các phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài Kỹ năng
Vận dụng được ki'n thức đã học để chọn thị trường mục tiêu và
ti'n hành nghiên cứu thị trường một qu0c gia cho một sản phẩm. CELO2 ELO8
Vận dụng ki'n thức đã học để lập k' hoạch marketing tại thị trường
nước ngoài cho một sản phẩm
Có khả năng phân tích, thuy't trình và phản biện một vấn đề liên
CELO3 quan đ'n nội dung học phần. ELO8
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CELO4 Có thái độ học tập tích cực, có ý thức tự học và tự nghiên cứu. ELO10 2.3.
Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs) Năng lực tự chủ Kiến thức Kỹ năng và trách nhiệm
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 H S S -
N: Không đóng góp (none supported) -
S: Có đóng góp (suppoorted) -
H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Môn học này bao gồm 8 chương trình bày các ki'n thức về marketing qu0c t' bao gồm những nội dung chính y'u như sau: -
Tổng quan về marketing qu0c t': Giới thiệu bản chất marketing qu0c t', mục đích của các
doanh nghiệp tham gia thị trường qu0c t'. -
Môi trường marketing qu0c t': Trình bày các y'u t0 của môi trường tác động đ'n doanh
nghiệp khi hoạt động marketing ở thị trường nước ngoài -
Lựa chọn thị trường mục tiêu và nghiên cứu marketing ở môi trường qu0c t': Trình bày
phương thức lựa chọn thị trường mục tiêu và qui trình nghiên cứu marketing. 2 -
Phương thức thâm nhập thị trường th' giới: Trình bày các y'u t0 ảnh hưởng đ'n việc lựa
chọn phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài, giới thiệu các phương thức thâm nhập
vào thị trường nước ngoài. -
Sản phẩm cho thị trường qu0c t': Giới thiệu các phương thức phát triển sản phẩm mới ở thị
trường nước ngoài và các quy't định marketing về sản phẩm. -
Định giá sản phẩm cho thị trường qu0c t': Phân tích các nhân t0 ảnh hưởng đ'n việc định
giá và giới thiệu các chi'n lược giá thường được áp dụng trên thị trường, các bước thi't lập
giá qu0c t' và m0i quan hệ giữa giá qu0c t' và giá nội địa. -
Phân ph0i sản phẩm trên thị trường qu0c t': Phân tích y'u t0 ảnh hưởng hoạt động phân
ph0i qu0c t'. Giới thiệu các kênh phân ph0i được sử dụng khi thâm nhập thị trường nước
ngoài và cách quản trị kênh phân ph0i. -
Chiêu thị trên thị trường qu0c t': Phân tích những rào cản trong chiêu thị qu0c t' và giới
thiệu các công cụ chủ y'u của chiêu thị như quảng cáo, khuy'n mãi, quan hệ công chúng, bán
hàng cá nhân và marketing trực ti'p.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:  Thuy't giảng
 Hướng dẫn thảo luận theo nhóm
 Hướng dẫn sinh viên thực hiện bài tập và thuy't trình (trực ti'p tại lớp, trực tuy'n qua
phần mềm MS Teams hoặc qua hoctructuyen.vanlanguni.edu.vn)
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
 Tự đọc tài liệu liên quan theo yêu cầu của giảng viên.
 Tham gia nghe giảng trên lớp
 Thảo luận nhóm, xây dựng đề án  Tham gia thuy't trình
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau: Chuyên cần -
Sinh viên tham dự đầy đủ, đúng giờ các buổi học. -
Sinh viên học tập theo phương pháp chủ động. Ôn lại bài cũ và chuẩn bị bài mới trước
khi đ'n lớp. Giảng viên sẽ thường xuyên kiểm tra đột xuất việc chuẩn bị bài. -
Tích cực tham gia thảo luận tại lớp, mạnh dạn đóng góp ý ki'n xây dựng bài và đưa ra
thắc mắc (n'u có) để giảng viên giải đáp. -
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Chuẩn bị các
thi't bị để giảng dạy và học tập trước khi giảng viên đ'n lớp. Không làm việc riêng
trong lớp (ăn u0ng, nói chuyện riêng, sử dụng điện thoại, laptop…). Để điện thoại ở ch'
độ im lặng. N'u giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn ti'p tục vi phạm thì có thể bị
mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý.
Làm việc nhóm 3 -
Sinh viên tự thành lập các nhóm học tập từ 5-7 thành viên theo hướng dẫn của giảng viên. -
Giảng viên sẽ thường xuyên đưa ra các vấn đề và các bài tập tình hu0ng, vì vậy các sinh
viên nên ngồi theo nhóm để dễ dàng trao đổi và thảo luận nhóm. -
Yêu cầu tất cả sinh viên phải có nhóm, không chấp nhận bất kỳ trường hợp nào làm
việc độc lập đ0i với những bài tập yêu cầu phải làm nhóm.
Kiểm tra/Thi cử -
Sinh viên phải tham gia tất cả các kỳ thi, làm tất cả các bài tập theo yêu cầu của giảng viên -
Nộp bài tập theo đúng thời hạn giảng viên yêu cầu -
Khi làm bài kiểm tra và bài thi cần phải trung thực và thực hiện nghiêm túc các quy định tại phòng thi.
6. Đánh giá và cho điểm 6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy ch' đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang. 6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng s0 điểm đ0i với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi ti't này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1 Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÔNG CỤ ĐÁNH THỜI ĐIỂM CELOs Dự Bài tập tại Thuy't Dự án GIÁ ĐÁNH GIÁ lớp cá nhân trình nhóm nhóm - Bài tập, thuy't trình CELO 1 X X X X - Hàng tuần nhóm, dự án nhóm - Cu0i kỳ - Bài tập, thuy't trình CELO 2 X X X - Hàng tuần nhóm, dự án nhóm - Cu0i kỳ - Bài tập, thuy't trình CELO 3 X X X - Hàng tuần nhóm, dự án nhóm - Cu0i kỳ - Bài tập, thuy't trình CELO 4 X X X X - Hàng tuần nhóm, dự án nhóm - Cu0i kỳ -
Làm việc cá nhân: Được thực hiện tại lớp hoặc tại nhà theo yêu cầu của giảng viên -
Làm việc nhóm: Mỗi nhóm sẽ làm việc nhóm để hoàn tất bài tập nhóm và thuy't trình
theo yêu cầu của giảng viên
Bảng 2. Trọng s0 điểm thành phần đánh giá của học phần Điểm thành phần Hình thức Trọng số (%) Ghi chú Quá trình
Dự lớp 5%, Thảo luận nhóm 15%, Thuy't 50% trình nhóm 30% 4 Thi cu0i kỳ Dự án nhóm 50% Tổng 100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Giáo trình chính
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money. (2019). International Marketing
(18th edition)
. McGraw-Hill Education. 2 Penn Plaza, New York.
7.2. Giáo trình & Tài liệu tham khảo
Global Marketing (2018)- Marketing Trends Wwth a Global Reach, Freedman International 7.3. Tài liệu khác
Slide bài giảng- Tài liệu lưu hành nội bộ do giảng viên phụ trách biên soạn 8.
Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy & hoạt động dạy- học KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần
Chương 1: Tổng Quan Về Marketing quốc tế
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) Lý thuy't:
 Qu0c t' hóa và các công ty qu0c t' CELO 1
 Bản chất của marketing qu0c t'
 K' hoạch và chi'n lược marketing xuất khẩu CELO 2
 Các y'u t0 thúc đẩy doanh nghiệp tham gia thị trường th' giới. Thực hành: CELO 3 •
Tìm hiểu những bên liên quan của doanh nghiệp trong môi 1 trường kinh doanh CELO 4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 19-63
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 2: Môi Trường Marketing Quốc tế
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) 2 Lý thuy't:
 Môi trường marketing qu0c t' CELO 1
 Môi trường kinh t' - tài chính  Môi trường văn hóa CELO 2 Thực hành: CELO 3
 Tìm hiểu hiện trạng môi trường thay đổi – các giá trị thay đổi 5 KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần
trong môi trường marketing qu0c t'
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 66-95 CELO 4
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 2: Môi Trường Marketing Quốc tế (tt) CELO 1
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) Lý thuy't: CELO 2
 Môi trường chính trị và pháp luật CELO 3
 Môi trường cạnh tranh
 Môi trường công nghệ CELO 4 Thực hành:
 Tìm hiểu các môi trường chính trị thi'u tự do ảnh hưởng đ'n hoạt 3
động marketing qu0c t' của DN.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 66-95
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra. 4
Chương 3: Nghiên Cứu Marketing và Lựa chọn thị trường mục tiêu CELO 1
ở môi trường quốc tế
A/
Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 2 Lý thuy't:
 Nghiên cứu thị trường th' giới CELO 3
 Qui trình nghiên cứu thị trường th' giới
 Lựa chọn thị trường mục tiêu. CELO 4 Thực hành: •
Thảo luận các tình hu0ng thực t' liên quan đ'n marketing qu0c t'.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 96-120
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 6 KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 3: Nghiên Cứu Marketing và lựa chọn thị trường mục tiêu
ở môi trường quốc tế (tt)
CELO 1
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 2 Lý thuy't:
 Sử dụng ma trận sức hút thị trường và sức mạnh cạnh tranh của CELO 3 công ty. Thực hành: CELO 4 •
Lập ma trận cho DN của nhóm 5
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 96-120
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị trường thế giới
A/
Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 1 Lý thuy't: CELO 2
 Những y'u t0 ảnh hưởng đ'n lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường TG CELO 3
 Các phương thức thâm nhập thị trường th' giới
 Lựa chọn phương thức thâm nhập CELO 4
 Rút lui và tái thâm nhập. Thực hành: 6
- Lập k' hoạch thâm nhập thị trường cho DN
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 125-193
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra. 7
Chương 5: Sản phẩm dành cho thị trường quốc tế 7 KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) Lý thuy't: CELO 1
 K' hoạch và phát triển sản phẩm
 Tiêu chuẩn hóa và thích nghi hóa sản phẩm CELO 2
 Bao bì sản phẩm qu0c t' CELO 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money. CELO 4
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 197-237
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 5: Sản phẩm dành cho thị trường quốc tế (tt)
A/
Các nội dung chính: (3 giờ) Lý thuy't: CELO 1  Nhãn hiệu qu0c t' CELO 2
 Định vị sản phẩm qu0c t' CELO 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) 8 CELO 4
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 197-237
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.- Kiểm tra cá nhân.
Chương 6: Định Giá Sản Phẩm cho thị trường quốc tế
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) Lý thuy't: CELO 1
 Khái quát về giá qu0c t' CELO 2
 Các y'u t0 cơ bản tác động đ'n giá qu0c t'
 Các chi'n lược giá qu0c t' CELO 3 9 Thực hành: CELO 4 •
Đánh giá: giá cho một sản phẩm nước ngoài tại thị trường trong nước
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 238-246 8 KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 6: Định Giá Sản Phẩm cho thị trường quốc tế (tt)
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 1 Lý thuy't: CELO 2
 Các bước thi't lập chi'n lược giá qu0c t' CELO 3
 Quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá hàng bán ở nội địa. CELO 4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) 10
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 238-246
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 7: Phân Phối Sản Phẩm trên thị trường quốc tế
A/
Các nội dung chính: (3 giờ) Lý thuy't:
 Những y'u t0 ảnh hưởng đ' hoạt động phân ph0i qu0c t'
 Kênh phân ph0i sản phẩm qu0c t' CELO 1
 Quản trị hệ th0ng phân ph0i qu0c t' Thâm nhập vào kênh phân CELO 2 ph0i ở nước ngoài CELO 3
 Phân ph0i vật chất của sản phẩm qu0c t' CELO 4 11 Thực hành:
Lập k' hoạch phân ph0i ở môi trường qu0c t'.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 247-250
C/ Đánh giá kết quả học tập: Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra. 12
Chương 8: Chiêu thị trên thị trường quốc tế 9 KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 1 Lý thuy't: CELO 2
 Những rào cản trong chiêu thị qu0c t'
 Những quy't định chiêu thị qu0c t' CELO 3, 4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 350-388
C/ Đánh giá kết quả học tập: Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 8: Chiêu Thị trên thị trường quốc tế (tt)
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 1 Lý thuy't: CELO 2
 Các bước thi't lập chi'n lược giá qu0c t'
 Quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá hàng bán ở nội địa. CELO 3, 4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) 13
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 350-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra. Thuyết trình
Các nhóm thuy't trình đề tài được giao CELO 1, 2, 3, 4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) 14
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 19-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, nhóm theo Rubric do giảng viên đưa ra. 15
Ôn tập và tổng kết học phần 10 KQHTMĐ Buổi Nội dung của học phần CELO 1
A/ Các nội dung chính: (3 giờ) CELO 2 Lý thuy't:
 Tất cả các nội dung đã học từ chương 1 – chương 8 CELO 3 CELO 4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Philip Cateora, John Graham, Mary Gilly, Bruce Money.
(2019). International Marketing (18th . M edition) cGraw-Hill
Education. 2 Penn Plaza, New York, trang 19-388
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: 
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học đủ rộng để hoạt động nhóm.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy gồm máy chi'u, màn hình, hệ th0ng âm thanh có dây và không dây.
8. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn vào năm học: 2015
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 6
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật thay đổi ở lần gần nhất: Cập nhật giáo trình chính và
tài liệu tham khảo.
Tp. HCM, ngày 10 tháng 7 năm 2021 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. NGÔ QUANG TRUNG
ThS. Nguyễn Văn Tâm ThS. Võ Hồng Hạnh HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu 11 12
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Võ Hồng Hạnh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa TM, ĐH Văn Lang, Cơ sở
Điện thoại liên hệ: 0948 208027
3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: hanh.vh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực ti'p vào
thứ hai hàng tuần theo lịch trực tại văn phòng khoa Thương mại
Họ và tên: Hoàng Thanh Linh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa TM&QTKD, ĐH Văn
Điện thoại liên hệ: 0913 615 488
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: linh.ht@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực ti'p vào
thứ hai hàng tuần theo lịch trực tại văn phòng khoa Thương mại & Quản trị kinh doanh Họ và tên: Vũ Văn Hải
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa TM&QTKD, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: hai.vv@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực ti'p vào
thứ hai hàng tuần theo lịch trực tại văn phòng khoa Thương mại & Quản trị kinh doanh
Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email: website cá nhân – n'u có)
Cách liên lạc với giảng viên:
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên thỉnh giảng)
Trợ giảng của môn học (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email: website cá nhân – n'u có)
Cách liên lạc với giảng viên 13
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Đánh giá Thảo luận nhóm Tốt Khá Trung bình Trọng Kém Tiêu chí Từ 8 – 10 Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới 6 số (%) Dưới 4 điểm điểm điểm điểm Khơi gợi vấn Thái độ Tham gia thảo Ít tham gia thảo Không tham 30 đề và dẫn dắt tham gia luận luận gia cuộc thảo luận Kỹ năng Phân tích, đánh Phân tích, đánh Phân tích, đánh Phân tích, đánh 30 thảo luận giá t0t giá khá t0t giá trung bình giá chưa t0t Chất Một s0 ý ki'n lượng Sáng tạo, phù Không phù 30 Phù hợp phù hợp, một s0 đóng góp hợp hợp chưa phù hợp ý ki'n Làm chủ thời Hoàn thành khá Quá giờ, tương Quá giờ, không gian và hoàn đúng thời gian, Quản lý đ0i tôn trọng tôn trọng các 10 thành đúng tôn trọng các thời gian các yêu cầu về yêu cầu về thời thời hạn yêu yêu cầu về thời thời gian gian cầu gian
Rubric 2: Đánh giá Kiểm tra cá nhân Tốt Khá Trung bình Trọng Kém Tiêu chí Từ 8 – 10 Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới 6 số (%) Dưới 4 điểm điểm điểm điểm Cấu trúc bài Cấu trúc Cấu trúc bài rất Cấu trúc bài Cấu trúc bài 10 tương đ0i hợp bài hợp lý khá hợp lý chưa hợp lý lý Trình bày khá Trình bày tương Trình bày Tính trực Trình bày rõ 10 quan rõ ràng, sạch đ0i rõ ràng, không rõ ràng, ràng, sạch đẹp đẹp sạch đẹp sạch đẹp Tương đ0i Thi'u chính Khá chính xác, Chính xác, chính xác, khoa xác, khoa học, Nội dung 40 khoa học, còn khoa học học, còn một s0 nhiều sai sót vài sai sót nhỏ sai sót quan trọng Thể hiện rõ Thể hiện khá rõ Thể hiện tương Không thể hiện Quan quan điểm cá quan điểm cá đ0i rõ quan được quan điểm cá 30 nhân và sự nhân và sự sáng điểm cá nhân, điểm cá nhân, nhân sáng tạo tạo không sáng tạo không sáng tạo Làm chủ thời Hoàn thành khá Quá giờ, tương Quá giờ, không gian và hoàn đúng thời gian, Quản lý đ0i tôn trọng tôn trọng các 10 thành đúng tôn trọng các thời gian các yêu cầu về yêu cầu về thời thời hạn yêu yêu cầu về thời thời gian gian cầu gian 14
Rubric 3: Đánh giá Thuy't trình Tốt Khá Trung bình Trọng Kém Tiêu chí Từ 8 – 10 Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới 6 số (%) Dưới 4 điểm điểm điểm điểm Khá đầy đủ, còn Thi'u nhiều Phong phú hơn Đầy đủ theo 10 thi'u một s0 nội nội dung quan yêu cầu yêu cầu dung quan trọng trọng Nội dung Tương đ0i Thi'u chính Khá chính xác, Chính xác, chính xác, khoa xác, khoa học, 20 khoa học, còn khoa học học, còn một s0 nhiều sai sót vài sai sót nhỏ sai sót quan trọng Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và 10 slide tương đ0i slide chưa hợp bài
slide rất hợp lý slide khá hợp lý hợp lý lý Tương đ0i trực Ít/Không trực Tính trực Rất trực quan Khá trực quan 10 quan và thẩm quan và thẩm quan và thẩm mỹ và thẩm mỹ mỹ mỹ Trình bày Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ rang, Dẫn dắt vấn đề rang nhưng nhưng vẫn có người nghe và lập luận lôi chưa lôi cu0n, thể hiểu được không thể hiểu Kỹ năng cu0n, thuy't lập luận khá các nội dung 20 được các nội trình bày phục. Tương thuy't phục. quan trong. Có dung quan tác t0t với Tương tác với tương tác với trọng. Không người nghe người nghe khá người nghe tương tác với t0t nhưng chưa t0t người nghe. Hoàn thành Làm chủ thời Quá giờ, thỉnh đúng thời gian, gian và hoàn thoảng có điều Quá giờ, không Quản lý thỉnh thoảng có 10 toàn linh hoạt chỉnh theo tình điều chỉnh theo thời gian linh hoạt điều điều chỉnh theo hu0ng nhưng tình hu0ng chỉnh theo tình tình hu0ng không linh hoạt hu0ng Trả lời đúng đa Trả lời đúng Các câu hỏi s0 câu hỏi, nêu một s0 câu hỏi, đều được trả được định chưa nêu được Không trả lời Trả lời 10 lời đầy đủ, rõ hướng phù hợp định hướng phù được đa s0 câu câu hỏi ràng và thỏa với những câu hợp với những hỏi đáng chưa trả lời câu chưa trả lời được được Nhóm ph0i hợp t0t, thực Nhóm có ph0i Nhóm ít ph0i Sự ph0i sự chia sẻ và hợp khi thuy't Không thể hiện hợp khi thuy't hợp trong 10 hỗ trợ nhau trình và trả lời sự k't n0i trình và trả lời nhóm trong khi nhưng chưa trong nhóm câu hỏi thuy't trình và đồng bộ trả lời 15
Rubric 4: Đánh giá cá nhân trong Làm việc nhóm (Nhóm tự đánh giá các thành viên) Tốt Khá Trung bình Trọng Kém Tiêu chí Từ 8 – 10 Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới 6 số (%) Dưới 4 điểm điểm điểm điểm Thời gian tham gia Tham dự tất cả Tham dự 75% Tham dự 50% Không tham 15 họp các buổi họp các buổi họp s0 buổi họp gia họp nhóm nhóm Thái độ Đôi khi còn lơ 15 Tích cực Khá tích cực Không hợp tác tham gia là Ý ki'n Sáng tạo, rất Tương đ0i hữu 20 Hữu ích đóng góp hữu ích Không hữu ích ích Trễ nhiều, có Không nộp/Trễ Thời gian Trễ ít, không gây ảnh hưởng gây ảnh hưởng giao nộp 20 Đúng hạn gây ảnh hưởng nhưng đã khắc không thể khắc sản phẩm phục phục Chất Đáp ứng một lượng sản Đáp ứng Đáp ứng khá t0t phần yêu cầu, Không sử dụng 30 phẩm t0t/Sáng tạo yêu cầu còn sai sót quan được giap nộp trọng 16