Đề cương chi tiết môn Tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề cương chi tiết môn Tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
___________
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung của học phần
1.1 Mã học phần: 1.2 Tên học phần: 1410083 Nói Tiếng Anh 1
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: 1.4. Tên tiếng Anh: Tiếng Anh English Speaking 1
1.5. Số tín chỉ: 02
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 10 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 10 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Tự học: 60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học
phần (dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Đỗ Anh Thư
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không có
- Học phần học trước: Không yêu cầu
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa quản trị kinh doanh quốc tế
1.10. Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh quốc tế
2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung
Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên có khả năng biết và giải thích được một số từ vựng liên
quan đến các chủ đề trong học phần, đồng thời hiểu và giải thích được các mẫu câu nói được sử
dụng trong các tình huống giao tiếp nói ở trình độ tiền trung cấp, biết những mẫu câu nói và cách
diễn đạt phổ biến về các giao tiếp trong kinh doanh, vận dụng được các mẫu câu để giao tiếp như: tự
giới thiệu cá nhân và công ty, trao đổi thông tin liên lạc, mô tả công việc,bày tỏ sự hứng thú trong
công việc, yêu cầu làm rõ vấn đề, yêu cầu lập lại và làm rõ ý, cách gọi và nhận cuộc gọi điện thoại
bằng Tiếng Anh, cách thuyết phục và bác bỏ lập luận người khác, giới thiệu sản phẩm hay dịch
vụ,cách chào đón khách đến thăm công ty, xử lý khiếu nại của khách hàng Bên cạnh đó, sinh viên .
sẽ được phát triển kỹ năng làm việc theo cặp, nhóm, thái độ tích cực, chủ động để đáp ứng tốt hơn
cho việc học và công việc của mình.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Liệt kê được các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học trước khi bắt đầu và sau khi kết thúc
mỗi hoạt động nói.
- Sử dụng được những từ vựng trong các tình huống giao tiếp trong xã hội hàng ngày để nói về các
chủ điểm quen thuộc.
1
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về các chủ đề liên quan trong chương trình học qua hoạt động
nói. Sắp xếp ý tưởng một cách hợp lý, bảo đảm tính nhất quán, chính xác khi nói.
- Biết sử dụng hợp lý và chính xác các mẫu câu nói thông dụng trong các tình huống trong giao tiếp
xã hội, kinh doanh thông thường.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng Internet để phục vụ cho việc học tập môn học. Truyền
đạt thông tin qua các hoạt động nói khác nhau.
- Vận dụng kiến thức nền, từ vựng, mẫu câu nói được cung cấp qua bài giảng và tự điển để giải
quyết các bài tập nói ở trình độ tiền trung cấp. Giao tiếp có hiệu quả, đạt mục đích chia sẻ thông tin,
tranh luận, thuyết phục.
- Sử dụng đúng các cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao tiếp quen
thuộc hàng ngày. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu lộ các cảm xúc khác nhau, phát âm
chuẩn các từ vựng và sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình
huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày. Làm việc cá nhân và nhóm hiệu quả, sử dụng kỹ năng giao
tiếp, tư duy logic.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Rèn tính cẩn thận khi nói. Xây dựng tác phong chuyên nghiệp trong học tập và cuộc sống.
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học. Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như tự học ở nhà. Xây dựng tác phong cầu thị trong học tập và cuộc sống.
- Xây dựng và rèn luyện thái độ sống tích cực, tự tin, biết tự điều chỉnh bản thân mình thích nghi với
mọi hoàn cảnh; trung thực, khiêm tốn, thân thiện với mọi người; có ý thức tự học, tự nghiên cứu và
học tập suốt đời.
3. Chuẩn đầu ra của HP
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
CĐR HP
Nội dung CĐR HP (CLO)
CLO1
Sử dụng thông thạo các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học, sử dụng thành
thạo các mẫu câu và các kĩ thuật để tạo ra 1 đoạn hội thoại hiệu quả.
CLO2
Các chủ đề khác nhau liên quan đến đời sống thường nhật như kinh doanh, liên
lạc kết nối, du lịch, sản phẩm và dịch vụ, văn hóa, xã hội học, môi trường…
CLO3
Vốn từ vựng quan trọng có liên quan đến chủ đề đời sống thường nhật trong kinh
doanh, liên lạc kết nối, du lịch, sản phẩm và dịch vụ, văn hóa, xã hội học, môi
trường.
CLO4
Sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình
huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu
lộ các cảm xúc khác nhau, phát âm chuẩn các từ vựng và sử dụng đúng các mẫu
cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao tiếp quen thuộc
hàng ngày.
CLO5 Có khả năng giao tiếp trong xã hội và chuyên môn
CLO6
Có khả năng làm việc theo nhóm, tư duy độc lập, logic, tích cực trong môi trường
học tập
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)
Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
2
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức bắt
đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức
M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO PLO1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7 PLO 8 PLO 9
CLO 1 M
CLO 2 M
CLO 3 H
CLO4 H
CLO5 H
CLO6 M H
Tổng
hợp
học
phần
M H H M
5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Đánh giá Trọng
số
Hình thức
đánh giá
Nội dung Trọng số
con
Phương
pháp đánh
giá
Lquan đến
CĐR
HD PP đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
(1) Điểm
quá trình
40%
Chuyên
cần
Tham gia đủ 100 %
số buổi 10%
CLO 1
CLO 2
- Điểm danh
- Đánh giá hoạt động
trên lớp
Kiểm tra
thường
xuyên
trên lớp
Bài làm cặp theo
nội dung đã học
10% Đánh giá
bài viết theo
Rubric
CLO 2
CLO 3
-Thực hiện trực tiếp
trên lớp
Kiểm tra
giữa kỳ
Tuần 10, thi theo
cặp từ 5 – 7 phút/
cặp/ lần
20% Đánh giá
bài viết theo
Rubric
CLO 4
CLO 5
(2) Điểm
cuối kỳ
60%
Thi theo
cặp
Sinh viên thi theo
cặp, đối thoại với
nhau từ 5 – 8 phút/
cặp/ lần
Đánh giá
bài viết theo
Rubric
CLO 1
CLO 2
b. Chính sách đối với HP
- SV phải tham dự >=80% số buổi của HP.
6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
Tuần
/ Buổi
(3
tiết/
buổi)
Các nội dung
cơ bản của
bài học
(chương)
Số
Tiết
(LT
/TH
/TT
)
CĐR của bài
học (chương)
chủ đề
Lquan
đến
CĐR
nào ở
bảng
4.1
PP giảng dạy đạt
CĐR
Hoạt động
của SV (*)
Tên
bài
đánh
giá (ở
cột 3
bảng
6.1)
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1
INTRODUC
TION
2
Giới thiệu môn
học
(nội dung học,
hướng dẫn
phương pháp
học tập trên lớp
và tự học, quy
định việc học
tập trên lớp và
tự học, học
online, thời gian
dự kiến cho các
bài kiểm tra
giữa học kỳ và
kiểm tra cuối
học phần, hình
thức kiểm tra,
đánh giá)
- Tự giới thiệu
- Giới thiệu chương
trình
- Hướng dẫn cách
làm việc theo cặp
hoặc theo nhóm
- Nghe sinh viên
trình bày và cho ý
kiến
Lắng nghe,
ghi nhận và
đóng góp ý
kiến.
Ghi chú
Thực hành
mẫu theo
cặp hoặc
theo nhóm
Trình bày
mẫu trước
giảng viên
và các bạn
cùng lớp
Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
2
Unit 1:
Companies
2
-Talk about what
companies do
- Present simple
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
4
chỉnh cho
phù hợp
3.
Unit 1:
Companies
(con’t)
2
Talk about your
company
-Ask somebody
to repeat
information
-Introduce
yourself and
others.
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
4
Unit 2:
Contacts
2
-Describe your
job and the
people you work
with.
-Talk about
work activities.
-Present
continuous
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
5
hoặc theo
nhóm
Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp
5
Buổi 1:
Unit 2:
Contacts
(con’t)
Buổi 2.
Online self-
study 1.
Unit 4:
VISITORS
2
-give phone
numbers and
spell names
- make and
receive phone
calls
- talk about
company
structure
-ask questions
- confirm
information
-welcome a
visitor
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
SV nghiên cứu ở
nhà, lập nhóm thực
hành và làm các bài
tập theo yêu cầu bài.
Ghi lại những thắc
mắc cho buổi sửa bải
tự học
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
6
Unit 3:
Products &
Services
2
Describe a
company’s
products and
services
-Talk about
inventions
- Past simple
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
6
bày và cho ý kiến
đánh giá
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
7
Unit 3:
Products &
Services
(con’t)
Buổi 2:
online self-
study 2.
Unit 6:
EMPLOYMENT
2
- Show interest
in a
conversation.
- Give a research
report
Talk about
employment
procedures
-Describe your
experiences in a
job interview.
-Turn a negative
answer into a
positive answers
-Evaluate
options
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
8 Buồi 1: 2
Dẫn nhập - Trình bày
7
Unit 5:
Customer
service
Talk about
customer service
- make
comparisons
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
9 Buổi 1 :
- Unit 5:
Customer
service
(con’t)
Buổi 2:
online self-
study 3
Unit 7:
Travel
2 - make and deal
with complaint
- Soften a
message when
complaining
-Talk about air
travel
- discuss future
plans,
arrangements
and decisions
-ask for and give
directions
Dẫn nhập
- Cho sinh viên trình
bày phần chuẩn bị
nhóm
- Động não
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thực
hành theo cặp hoặc
theo nhóm
-Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến
đánh giá
- Giải đáp thắc mắc
bài self- study 1 của
sv
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm
Nghe và ghi
8
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp
10 MIDTERM-
TEST
2
SV bốc thăm
chủ đề và
roleplay
11 SELF-
STUDY
Correction
2 -giving answer
key to self-study
Unit 4&6 & 7
-
-Giải đáp các thắc
mắc phần tự học
cho sv
- Nghe và nhận xét
các sv thực hành
phần tự học
- Trình bày
phần chuẩn
bị ở nhà và
trả lời
những câu
hỏi do giảng
viên đặt ra
về phần
thuyết trình
- Suy nghĩ và
chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm.
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của
giảng viên
và của các
bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho
phù hợp
12
REVIEW
2 Hệ thống lại
kiến thức đã học
- Hướng dẫn sv
ôn bài cho kỳ thi
9
cuối học phần
- Giải đáp thắc
mắc và công bố
điểm quá trình
(*) Ghi chú:
7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
T
T
Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo
trình,
tên bài báo, văn
bản
NXB, tên tạp
chí/
nơi ban hành
VB
Giáo trình chính
David Grant, Jane
Hudson& John
Hughes
?
Business Result,2
nd
Edition
Oxford University
Press
Sách, giáo trình tham khảo
Bohlke, D. 2013 4 – Speak Now Oxford University
Press
Vaughan, A. &
Zemach, D. E.
2009
Get Ready for Business-
Student Book 1
Macmillan
Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
T
T
Nội dung
tham khảo
Link trang web Ngày cập nhật
https://
learnenglish.britishcouncil.org/
skills/speaking
https://elt.oup.com/cat/subjects/
skills/speaking/?
sortfield=1&cc=vn&selLanguage=en
10
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1.
Thông tin chung của học phần 1.1
Mã học phần: 1410083 1.2
Tên học phần: Nói Tiếng Anh 1
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
1.4. Tên tiếng Anh: English Speaking 1 1.5. Số tín chỉ: 02
1.6. Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 10 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 10 tiết - Thực hành: 10 tiết - Tự học: 60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần (dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Đỗ Anh Thư
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
-
Học phần tiên quyết: Không có - Học phần học trước: Không yêu cầu
1.9. Đơn vị phụ trách học phần:
Khoa quản trị kinh doanh quốc tế
1.10. Ngành đào tạo:
Quản trị kinh doanh quốc tế 2. Mục tiêu HP 2.1. Mục tiêu chung
Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên có khả năng biết và giải thích được một số từ vựng liên
quan đến các chủ đề trong học phần, đồng thời hiểu và giải thích được các mẫu câu nói được sử
dụng trong các tình huống giao tiếp nói ở trình độ tiền trung cấp, biết những mẫu câu nói và cách
diễn đạt phổ biến về các giao tiếp trong kinh doanh, vận dụng được các mẫu câu để giao tiếp như: tự
giới thiệu cá nhân và công ty, trao đổi thông tin liên lạc, mô tả công việc,bày tỏ sự hứng thú trong
công việc, yêu cầu làm rõ vấn đề, yêu cầu lập lại và làm rõ ý, cách gọi và nhận cuộc gọi điện thoại
bằng Tiếng Anh, cách thuyết phục và bác bỏ lập luận người khác, giới thiệu sản phẩm hay dịch
vụ,cách chào đón khách đến thăm công ty, xử lý khiếu nại của khách hàng. Bên cạnh đó, sinh viên
sẽ được phát triển kỹ năng làm việc theo cặp, nhóm, thái độ tích cực, chủ động để đáp ứng tốt hơn
cho việc học và công việc của mình. 2.2. Mục tiêu HP cụ thể 2.2.1. Về kiến thức:
- Liệt kê được các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học trước khi bắt đầu và sau khi kết thúc mỗi hoạt động nói.
- Sử dụng được những từ vựng trong các tình huống giao tiếp trong xã hội hàng ngày để nói về các chủ điểm quen thuộc. 1
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về các chủ đề liên quan trong chương trình học qua hoạt động
nói. Sắp xếp ý tưởng một cách hợp lý, bảo đảm tính nhất quán, chính xác khi nói.
- Biết sử dụng hợp lý và chính xác các mẫu câu nói thông dụng trong các tình huống trong giao tiếp
xã hội, kinh doanh thông thường. 2.2.2. Về kỹ năng:
- Tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng Internet để phục vụ cho việc học tập môn học. Truyền
đạt thông tin qua các hoạt động nói khác nhau.
- Vận dụng kiến thức nền, từ vựng, mẫu câu nói được cung cấp qua bài giảng và tự điển để giải
quyết các bài tập nói ở trình độ tiền trung cấp. Giao tiếp có hiệu quả, đạt mục đích chia sẻ thông tin, tranh luận, thuyết phục.
- Sử dụng đúng các cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao tiếp quen
thuộc hàng ngày. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu lộ các cảm xúc khác nhau, phát âm
chuẩn các từ vựng và sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình
huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày. Làm việc cá nhân và nhóm hiệu quả, sử dụng kỹ năng giao tiếp, tư duy logic.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Rèn tính cẩn thận khi nói. Xây dựng tác phong chuyên nghiệp trong học tập và cuộc sống.
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học. Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như tự học ở nhà. Xây dựng tác phong cầu thị trong học tập và cuộc sống.
- Xây dựng và rèn luyện thái độ sống tích cực, tự tin, biết tự điều chỉnh bản thân mình thích nghi với
mọi hoàn cảnh; trung thực, khiêm tốn, thân thiện với mọi người; có ý thức tự học, tự nghiên cứu và học tập suốt đời.
3. Chuẩn đầu ra của HP
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng: Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO) CĐR HP
Sử dụng thông thạo các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học, sử dụng thành CLO1
thạo các mẫu câu và các kĩ thuật để tạo ra 1 đoạn hội thoại hiệu quả.
Các chủ đề khác nhau liên quan đến đời sống thường nhật như kinh doanh, liên CLO2
lạc kết nối, du lịch, sản phẩm và dịch vụ, văn hóa, xã hội học, môi trường…
Vốn từ vựng quan trọng có liên quan đến chủ đề đời sống thường nhật trong kinh CLO3
doanh, liên lạc kết nối, du lịch, sản phẩm và dịch vụ, văn hóa, xã hội học, môi trường.
Sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình
huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu CLO4
lộ các cảm xúc khác nhau, phát âm chuẩn các từ vựng và sử dụng đúng các mẫu
cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày. CLO5
Có khả năng giao tiếp trong xã hội và chuyên môn
Có khả năng làm việc theo nhóm, tư duy độc lập, logic, tích cực trong môi trường CLO6 học tập
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)
Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO 2
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức bắt
đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức
M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO) PLO PLO1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7 PLO 8 PLO 9 CLO 1 M CLO 2 M CLO 3 H CLO4 H CLO5 H CLO6 M H Tổng hợp M H H M học phần 5. Đánh giá HP a.
Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Lquan đến
HD PP đánh giá số đánh giá con pháp đánh CĐR giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 40% CLO 1 - Điểm danh Chuyên Tham gia đủ 100 % CLO 2 - Đánh giá hoạt động cần số buổi 10% trên lớp Kiểm tra 10% Đánh giá CLO 2 -Thực hiện trực tiếp (1) Điểm thường Bài làm cặp theo bài viết theo CLO 3 trên lớp quá trình xuyên nội dung đã học Rubric trên lớp 20% Đánh giá CLO 4 Tuần 10, thi theo Kiểm tra bài viết theo CLO 5 giữa kỳ cặp từ 5 – 7 phút/ Rubric cặp/ lần 60% Sinh viên thi theo Đánh giá CLO 1 (2) Điểm Thi theo cặp, đối thoại với bài viết theo CLO 2 cuối kỳ cặp nhau từ 5 – 8 phút/ Rubric cặp/ lần b.
Chính sách đối với HP
- SV phải tham dự >=80% số buổi của HP.
6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP Tuần Các nội dung Số CĐR của bài
Lquan PP giảng dạy đạt Hoạt động Tên
/ Buổi cơ bản của
Tiết học (chương) đến CĐR của SV (*) bài (3 bài học (LT chủ đề CĐR đánh tiết/ (chương) /TH nào ở giá (ở buổi) /TT bảng cột 3 ) 4.1 bảng 6.1) 3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 2 - Tự giới thiệu Lắng nghe, Giới thiệu môn ghi nhận và INTRODUC - Giới thiệu chương học đóng góp ý TION trình kiến. (nội dung học, Ghi chú hướng dẫn - Hướng dẫn cách Thực hành phương pháp làm việc theo cặp mẫu theo
học tập trên lớp hoặc theo nhóm cặp hoặc và tự học, quy - Nghe sinh viên theo nhóm định việc học trình bày và cho ý Trình bày tập trên lớp và kiến mẫu trước tự học, học giảng viên online, thời gian và các bạn dự kiến cho các cùng lớp bài kiểm tra Nghe và ghi giữa học kỳ và chú lại nhận kiểm tra cuối xét của giảng học phần, hình viên và của thức kiểm tra, các bạn cùng đánh giá) lớp để điều chỉnh cho phù hợp 2 2 Dẫn nhập - Trình bày Unit 1: -Talk about what - Cho sinh viên trình phần chuẩn Companies companies do bày phần chuẩn bị bị ở nhà và - Present simple nhóm trả lời - Động não những câu - Thuyết giảng hỏi do giảng - Hướng dẫn thực viên đặt ra hành theo cặp hoặc về phần theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp hoặc theo nhóm - Nghe và ghi chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều 4 chỉnh cho phù hợp 3. 2 Dẫn nhập - Trình bày Unit 1: Talk about your - Cho sinh viên trình phần chuẩn Companies company bày phần chuẩn bị bị ở nhà và (con’t) -Ask somebody nhóm trả lời to repeat - Động não những câu information - Thuyết giảng hỏi do giảng -Introduce - Hướng dẫn thực viên đặt ra yourself and hành theo cặp hoặc về phần others. theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp hoặc theo nhóm - Nghe và ghi chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều chỉnh cho phù hợp 4 2 Dẫn nhập - Trình bày Unit 2: -Describe your - Cho sinh viên trình phần chuẩn Contacts job and the bày phần chuẩn bị bị ở nhà và people you work nhóm trả lời with. - Động não những câu -Talk about - Thuyết giảng hỏi do giảng work activities. - Hướng dẫn thực viên đặt ra -Present hành theo cặp hoặc về phần continuous theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp 5 hoặc theo nhóm Nghe và ghi chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều chỉnh cho phù hợp 5 2 Dẫn nhập - Trình bày Buổi 1: - Cho sinh viên trình phần chuẩn Unit 2: -give phone bày phần chuẩn bị bị ở nhà và Contacts numbers and nhóm trả lời (con’t) spell names - Động não những câu - make and - Thuyết giảng hỏi do giảng receive phone - Hướng dẫn thực viên đặt ra calls hành theo cặp hoặc về phần theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp hoặc theo nhóm Buổi 2. - talk about SV nghiên cứu ở - Nghe và ghi Online self- company nhà, lập nhóm thực chú lại nhận study 1. structure hành và làm các bài xét của Unit 4: -ask questions tập theo yêu cầu bài. giảng viên VISITORS - confirm Ghi lại những thắc và của các information mắc cho buổi sửa bải bạn cùng -welcome a tự học lớp để điều visitor chỉnh cho phù hợp 6 2 Dẫn nhập - Trình bày - Cho sinh viên trình phần chuẩn Unit 3: bày phần chuẩn bị bị ở nhà và Products & Describe a nhóm trả lời Services company’s - Động não những câu products and - Thuyết giảng hỏi do giảng services - Hướng dẫn thực viên đặt ra -Talk about hành theo cặp hoặc về phần inventions theo nhóm thuyết trình - Past simple
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và 6 bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp hoặc theo nhóm - Nghe và ghi chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều chỉnh cho phù hợp 7 2 Dẫn nhập - Trình bày Unit 3: - Show interest - Cho sinh viên trình phần chuẩn Products & in a bày phần chuẩn bị bị ở nhà và Services conversation. nhóm trả lời (con’t) - Give a research - Động não những câu report - Thuyết giảng hỏi do giảng - Hướng dẫn thực viên đặt ra hành theo cặp hoặc về phần theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp Buổi 2: Talk about hoặc theo online self- employment nhóm study 2. procedures - Nghe và ghi Unit 6: -Describe your chú lại nhận EMPLOYMENT experiences in a xét của job interview. giảng viên -Turn a negative và của các answer into a bạn cùng positive answers lớp để điều -Evaluate chỉnh cho options phù hợp 8 Buồi 1: 2 Dẫn nhập - Trình bày 7 Unit 5: Talk about - Cho sinh viên trình phần chuẩn Customer customer service bày phần chuẩn bị bị ở nhà và service - make nhóm trả lời comparisons - Động não những câu - Thuyết giảng hỏi do giảng - Hướng dẫn thực viên đặt ra hành theo cặp hoặc về phần theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp hoặc theo nhóm - Nghe và ghi chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều chỉnh cho phù hợp 9 Buổi 1 : 2 - make and deal Dẫn nhập - Trình bày - Unit 5: with complaint - Cho sinh viên trình phần chuẩn Customer - Soften a bày phần chuẩn bị bị ở nhà và service message when nhóm trả lời (con’t) complaining - Động não những câu - Thuyết giảng hỏi do giảng - Hướng dẫn thực viên đặt ra hành theo cặp hoặc về phần theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và bày và cho ý kiến chia sẻ đánh giá những kiến Buổi 2: -Talk about air - Giải đáp thắc mắc thức nền online self- travel bài self- study 1 của liên quan study 3 - discuss future sv đến bài Unit 7: plans, - Nghe giảng, Travel arrangements ghi chú and decisions - Làm bài tập -ask for and give theo cặp directions hoặc theo nhóm Nghe và ghi 8 chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều chỉnh cho phù hợp 10 MIDTERM- 2 SV bốc thăm TEST chủ đề và roleplay 11 SELF- 2 -giving answer -Giải đáp các thắc - Trình bày STUDY key to self-study mắc phần tự học phần chuẩn Correction Unit 4&6 & 7 cho sv bị ở nhà và - - Nghe và nhận xét trả lời các sv thực hành những câu phần tự học hỏi do giảng viên đặt ra về phần thuyết trình - Suy nghĩ và chia sẻ những kiến thức nền liên quan đến bài - Nghe giảng, ghi chú - Làm bài tập theo cặp hoặc theo nhóm. - Nghe và ghi chú lại nhận xét của giảng viên và của các bạn cùng lớp để điều chỉnh cho phù hợp 12 2 Hệ thống lại REVIEW kiến thức đã học - Hướng dẫn sv ôn bài cho kỳ thi 9 cuối học phần - Giải đáp thắc mắc và công bố điểm quá trình (*) Ghi chú: 7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo Tên sách, giáo NXB, tên tạp T trình, chí/ T Tên tác giả Năm XB tên bài báo, văn nơi ban hành bản VB Giáo trình chính David Grant, Jane ? Business Result,2nd Oxford University Hudson& John Edition Press Hughes
Sách, giáo trình tham khảo Bohlke, D. 2013 4 – Speak Now Oxford University Press Vaughan, A. & 2009
Get Ready for Business- Macmillan Zemach, D. E. Student Book 1
Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP T Nội dung Link trang web Ngày cập nhật T tham khảo https://
learnenglish.britishcouncil.org/ skills/speaking
https://elt.oup.com/cat/subjects/ skills/speaking/?
sortfield=1&cc=vn&selLanguage=en 10