1
TRƯỜNG THPT NGUYN VIT HNG
T TOÁN
NI DUNG KIM TRA CUI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN-LP 10
I. Mc tiêu:
1. Nội dung chương trình và yêu cầu cần đạt
1.1. Công thc t hp và nh thc Niu-Tơn
- Công thc t hp, chnh hp, hoán v
1.2. Thu thp, t chc, phân tích và x lí d liu.
- Tính được s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu không ghép nhóm: s trung bình cng (hay
s trung bình), trung v (median), t phân v (quartiles), mt (mode).
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các s đặc trưng nói trên của mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s đặc trưng nói trên của mu s liệu trong trường hợp đơn
gin.
- Tính được s đặc trưng đo mức độ phân tán cho mu s liu không ghép nhóm: khong biến thiên,
khong t phân vị, phương sai, độ lch chun.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các s đặc trưng nói trên của mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s đặc trưng nói trên của mu s liệu trong trường hợp đơn
gin.
- Nhn biết được mi liên h gia thng kê vi nhng kiến thc ca các môn học trong Chương trình lp
10 và trong thc tin
- Phát hin và lí giải được s liu không chính xác da trên mi liên h toán học đơn giản gia các s liu
đã được biu din trong nhiu ví d
1.3. Khái nim v xác sut-Các quy tc tính xác sut
- Mô t được không gian mu, biến c trong mt s thí nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai ln,
tung đồng xu ba ln, tung xúc xc hai ln)
- Nhn biết được mt s khái nim v xác sut c điển: phép th ngu nhiên; không gian mu; biến c
(biến c là tp con ca không gian mu); biến c đối; định nghĩa cổ điển ca xác sut; nguyên lí xác sut
bé.
- Tính được xác sut ca biến c trong mt s bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hp
xác sut phân b đều).
- Tính được xác sut trong mt s thí nghim lp bng cách s dụng sơ đồ hình cây (ví d: tung xúc xc
hai ln, tính xác suất để tng s chm xut hin trong hai ln tung bng 7)
- Mô t được các tính chất cơ bản ca xác sut.
1.4. Đưng thng trong mpOxy
- Viết phương trình đường thng
- Tính khong cách t một điểm đến đường thng
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
1.5. Đưng tròn trong mt phng to động dng
- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm và bán kính; biết to độ ba điểm mà đường
tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn.
- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ ca tiếp điểm.
- Vn dụng được kiến thc v phương trình đường tròn để gii mt s bài toán liên quan đến thc tin (ví
d: bài toán v chuyển động tròn trong Vt lí,...).
1.6. Ba đường Cô nic trong mt phng to động dng
2
- Nhn biết được ba đường conic bng hình hc.
- Nhn biết được phương trình chính tắc của ba đường conic trong mt phng to độ.
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với ba đường conic (ví d: gii thích mt s hiện tượng
trong Quang hc,...).
2. Phát triển các năng lực toán hc
- Tư duy và lập lun toán hc: Khẳng định được kết qu quan sát, nhn biết được các điểm tương đồng và
khác bit
- Gii quyết vấn đề: Thc hiện và trình bày được gii pháp gii quyết vấn đề
- Giao tiếp: Đọc, hiểu được thông tin toán học cơ bản
- Mô hình hóa: Thiết lập được mô hình toán hc gn vi tình hung thc tin
- S dng công cụ, phương tiện: S dụng được MTCT để gii quyết vấn đề toán hc
3. Phát trin các phm cht: Trung thc, có trách nhim.
II. Ma trn khung
Nội dung chương trình
S câu hi
TN-4 la chn
TN-đúng, sai
T lun
1. Thu thp, t chc, phân tích và x
d liu.
4
1
2
2. Khái nim v xác sut-Các quy tc
tính xác sut
4
1
2
4. Đưng thng và đường tròn trong
mt phng to động dng
2
1
5. Ba đường nic trong mt phng
to động dng
2
1
2
Tng
12 câu (3 điểm)
4 câu (4 điểm)
6 câu (3 điểm)
III. Đề tham kho (thi gian làm bài 90 phút)
A. Phn trc nghiệm (7,0 điểm).
Phần 1 (3,0 điểm bao gm 12 câu). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu, hc sinh ch chn
một phương án.
Câu 1. Tui th ca
30
bóng đèn được thp th (đơn vị: giờ) được cho bi bng s liu thống dưới
đây:
Giá tr
1170
có tn s bng
A.
B.
12.
C.
D.
10.
Câu 2. Thng kê kết qu kim tra bài Ng văn của lp 10A
Đim
5
6
7
8
9
10
Tng
Tn s
3
7
12
14
3
1
40
S trung bình ca mu s liu trên bng
A.
7,75
. B.
7,00
. C.
7,25
. D.
7,50
.
Câu 3. Tìm s trung v ca mu s liu: 21 35 17 43 8 59 72 119
A.
25,5
. B.
43
. C.
35
. D.
39
.
Câu 4: Thng kê s áo sơ mi nam bán được ca mt ca hàng trong 1 tháng
3
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Tần số (số áo bán đươc)
28
30
31
47
45
39
32
Mt ca mu s liu trên là bao nhiêu?
A.
42.
B.
47.
C.
32.
D.
39.
Câu 5. S phn t ca không gian mu trong phép th tung đồng xu ba ln bng
A.
B. 8. C.
D.
5
.
Câu 6. Cho biến c A: “Tổng s chm ca 2 ln gieo xúc xc bằng 5”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
{(1;4),(2;3),(3;2),(4;1)}A =
. B.
{(1;4),(2;3)}A =
.
C.
{(3;2),(4;1)}A =
. D.
{(1;4),(2;3),(3;2),(4;1),(1;5),(5;1)}A =
.
Câu 7. Gieo xúc xc hai ln, xác sut ca biến c kết qu ca hai ln gieo là như nhau bng
A.
1
.
2
B.
5
36
. C.
1
6
D.
1
3
.
Câu 8. Xếp ngu nhiên 6 bn Nam, Minh, Bình, Dũng, Thư và Hồng thành mt hàng dc. Tính xác sut
để hai bạn Thư và Hồng luôn đứng lin nhau.
A.
1
.
3
B.
1
6
. C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 9. Cho đường tròn
22
( ):( 1) ( 2) 16C x y + + =
. Tọa độ tâm I và bán kính R ca (C) là
A.
( 1;2), 16.IR−=
B.
(1; 2), 4.IR−=
C.
( 1;2), 4.IR−=
D.
(1; 2), 16.IR−=
Câu 10. Phương trình đường tròn tâm
(3; 1)I
và đi qua điểm
(2;3)M
A.
22
( 3) ( 1) 17xy+ + =
. B.
22
( 3) ( 1) 17.xy + + =
C.
22
( 3) ( 1) 17.xy + + =
D.
22
( 2) ( 3) 17.xy + =
Câu 11. Phương trình nào sau đây phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
1.
34
xy
+=
B.
22
1.
43
xy
+=
C.
22
1.
34
xy
−=
D.
22
1.
43
xy
−=
Câu 12. Tiêu điểm ca hypebol
22
( ): 1
52
xy
H −=
A.
12
( 3;0), (3;0).FF
B.
12
( 7;0), (7;0).FF
C.
12
( 7;0), ( 7;0).FF
D.
12
( 3;0), ( 3;0).FF
Phần 2 (4,0 điểm bao gm 4 câu). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mu s liu thng kê chiu cao (đơn vị mét) ca 15 cây bạch đàn: 6,3 6,6 7,5 8,2 8,3
7,8 7,9 9,0 8,9 7,2 7,5 8,7 7,7 8,8 7,6
a) Khong biến thiên ca mu s liu là
2,7R =
.
b) Khong t phân v ca mu s liu là
1,2
Q
=
.
c) Phương sai ca mu s liu là
2
0,6s =
(làm tròn đến phn chc).
d) Mu s liu không có giá tr bất thường.
Câu 2. Lp 10A có 25 hc sinh n và 15 hc sinh nam, chn ngu nhiên 3 hc sinh ca lp tham gia các
hoạt động của nhà trường, Gi A là biến c chọn được 3 hc sinh nam.
a) S phn t ca không gian mu là
( ) 59280n =
.
b) S phn t ca ca biến c A
( ) 2730nA=
.
c) Xác sut ca biến c A
7
()
152
PA=
.
d) Xác sut ca biến c chọn được 3 học sinh trong đó có ít nhất 1 n bng
145
152
.
4
Câu 3. Cho đường tròn
22
( ): 2 4 4 0C x y x y+ + =
và điểm
(2; 3)M
a) (C) có tâm là
( 1;2)I
.
b) (C) có bán kính
1R =
.
c) Đim M nằm ngoài đường tròn (C).
d) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
(1;1)A
10y −=
.
Câu 4. Cho elip (E) có một tiêu điểm
(5;0)F
và đi qua điểm
(0;3)M
a) (E) ct trc hoành tại hai điểm A, B
2 34AB =
.
b) Phương trình chính tắc ca (E) là
22
1
9 34
xy
+=
.
c) (E) có hình dạng như hình bên.
d) Đưng thng
:2 0d x y−=
ct (E) tại 2 điểm M, N
7MN =
(làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Biểu đồ đoạn thng hình
bên cho biết kết qu thi ngoi ng ca bn A
(đường lin nét) và bn B (đường đứt đoạn)
qua 9 ln kim tra
a) Tính phương sai của hai bn A, B
b) Bn nào có kết qu thi ổn định hơn?
Câu 2 ( 1,0 điểm).
a) Gieo con xúc xc hai ln. Mô t và tính xác sut ca biến c A:“Tổng s chm ca hai ln gieo
bé hơn 5”
b) Có 10 bông hoa màu trắng, 10 bông hoa màu vàng, 10 bông hoa màu đỏ. Chn ngu nhiên 4
bông hoa, tính xác sut ca biến c 4 bông hoa chọn được s hoa màu vàng và màu đỏ bng nhau.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Trong h trc tọa độ Oxy, viết phương trình chính tc ca parabol đi qua điểm
(2;1)A
.
b) Một đường hm xuyên qua núi có chiu
rng AB = 20 m, mt cắt đứng của đường hm có
dng na elip và có chiu cao bằng 8 m (được mô t
như hình bên). Tìm độ cao của đường hm tại điểm
trên mặt đường cách chân đường hm 3 m (làm tròn
kết qu đến hàng phần mười)
HT

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG TỔ TOÁN
NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN-LỚP 10 I. Mục tiêu:
1. Nội dung chương trình và yêu cầu cần đạt
1.1. Công thức tổ hợp và nhị thức Niu-Tơn
- Công thức tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị
1.2. Thu thập, tổ chức, phân tích và xử lí dữ liệu.
- Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay
số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
-
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
- Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên,
khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn
- Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
đã được biểu diễn trong nhiều ví dụ
1.3. Khái niệm về xác suất-Các quy tắc tính xác suất
- Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần,
tung đồng xu ba lần, tung xúc xắc hai lần)
- Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố
(biến cố là tập con của không gian mẫu); biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất; nguyên lí xác suất bé.
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp
xác suất phân bố đều).
- Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây (ví dụ: tung xúc xắc
hai lần, tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần tung bằng 7)
- Mô tả được các tính chất cơ bản của xác suất.
1.4. Đường thẳng trong mpOxy
- Viết phương trình đường thẳng
- Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1.5. Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ và ứng dụng
- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường
tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn.
- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm.
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,...).
1.6. Ba đường Cô nic trong mặt phẳng toạ độ và ứng dụng 1
- Nhận biết được ba đường conic bằng hình học.
- Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng toạ độ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic (ví dụ: giải thích một số hiện tượng trong Quang học,...).
2. Phát triển các năng lực toán học
- Tư duy và lập luận toán học: Khẳng định được kết quả quan sát, nhận biết được các điểm tương đồng và khác biệt
- Giải quyết vấn đề: Thực hiện và trình bày được giải pháp giải quyết vấn đề
- Giao tiếp: Đọc, hiểu được thông tin toán học cơ bản
- Mô hình hóa: Thiết lập được mô hình toán học gắn với tình huống thực tiễn
- Sử dụng công cụ, phương tiện: Sử dụng được MTCT để giải quyết vấn đề toán học
3. Phát triển các phẩm chất: Trung thực, có trách nhiệm. II. Ma trận khung Số câu hỏi Nội dung chương trình TN-4 lựa chọn TN-đúng, sai Tự luận
1. Thu thập, tổ chức, phân tích và xử lí 4 1 2 dữ liệu.
2. Khái niệm về xác suất-Các quy tắc 4 1 2 tính xác suất
4. Đường thẳng và đường tròn trong 2 1
mặt phẳng toạ độ và ứng dụng
5. Ba đường Cô nic trong mặt phẳng 2 1 2 toạ độ và ứng dụng Tổng 12 câu (3 điểm) 4 câu (4 điểm) 6 câu (3 điểm)
III. Đề tham khảo (thời gian làm bài 90 phút)
A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Phần 1 (3,0 điểm bao gồm 12 câu). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ) được cho bởi bảng số liệu thống kê dưới đây:
Giá trị 1170 có tần số bằng A. 3. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 2. Thống kê kết quả kiểm tra bài Ngữ văn của lớp 10A Điểm 5 6 7 8 9 10 Tổng Tần số 3 7 12 14 3 1 40
Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng A. 7, 75 . B. 7, 00 . C. 7, 25 . D. 7,50 .
Câu 3. Tìm số trung vị của mẫu số liệu: 21 35 17 43 8 59 72 119 A. 25,5 . B. 43 . C. 35 . D. 39 .
Câu 4: Thống kê số áo sơ mi nam bán được của một cửa hàng trong 1 tháng 2 Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số (số áo bán đươc) 28 30 31 47 45 39 32
Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 42. B. 47. C. 32. D. 39.
Câu 5. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử tung đồng xu ba lần bằng A. 6. B. 8. C. 7. D. 5 .
Câu 6. Cho biến cố A: “Tổng số chấm của 2 lần gieo xúc xắc bằng 5”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A = {(1; 4), (2;3), (3; 2), (4;1)} .
B. A = {(1; 4), (2;3)} .
C. A = {(3; 2), (4;1)}.
D. A = {(1; 4), (2;3), (3; 2), (4;1), (1;5), (5;1)} .
Câu 7. Gieo xúc xắc hai lần, xác suất của biến cố kết quả của hai lần gieo là như nhau bằng 1 5 1 1 A. . B. . C. D. . 2 36 6 3
Câu 8. Xếp ngẫu nhiên 6 bạn Nam, Minh, Bình, Dũng, Thư và Hồng thành một hàng dọc. Tính xác suất
để hai bạn Thư và Hồng luôn đứng liền nhau. 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2
Câu 9. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + ( y + 2) = 16 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (C) là A. I ( 1 − ;2), R =16. B. I (1; 2 − ), R = 4. C. I ( 1 − ;2), R = 4. D. I (1; 2 − ), R =16.
Câu 10. Phương trình đường tròn tâm I (3; 1
− ) và đi qua điểm M (2;3) là A. 2 2
(x + 3) + ( y −1) =17 . B. 2 2
(x − 3) + ( y +1) = 17. C. 2 2
(x − 3) + ( y +1) = 17. D. 2 2
(x − 2) + ( y − 3) = 17.
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. − =1. D. − =1. 3 4 4 3 3 4 4 3 2 2 x y
Câu 12. Tiêu điểm của hypebol (H ) : − =1 là 5 2 A. F ( 3 − ;0), F (3;0). B. F ( 7 − ;0), F (7;0). 1 2 1 2
C. F (− 7; 0), F ( 7; 0).
D. F (− 3; 0), F ( 3; 0). 1 2 1 2
Phần 2 (4,0 điểm bao gồm 4 câu). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho mẫu số liệu thống kê chiều cao (đơn vị mét) của 15 cây bạch đàn: 6,3 6,6 7,5 8,2 8,3
7,8 7,9 9,0 8,9 7,2 7,5 8,7 7,7 8,8 7,6
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 2, 7 .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là  = 1, 2 . Q
c) Phương sai của mẫu số liệu là 2
s = 0, 6 (làm tròn đến phần chục).
d) Mẫu số liệu không có giá trị bất thường.
Câu 2. Lớp 10A có 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của lớp tham gia các
hoạt động của nhà trường, Gọi A là biến cố chọn được 3 học sinh nam.
a) Số phần tử của không gian mẫu là n( )  = 59280.
b) Số phần tử của của biến cố An( ) A = 2730 . 7
c) Xác suất của biến cố AP( ) A = . 152 145
d) Xác suất của biến cố chọn được 3 học sinh trong đó có ít nhất 1 nữ bằng . 152 3
Câu 3. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4y − 4 = 0 và điểm M (2; 3 − )
a) (C) có tâm là I ( 1 − ;2) .
b) (C) có bán kính R = 1 .
c) Điểm M nằm ngoài đường tròn (C).
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (
A 1;1) là y −1 = 0 .
Câu 4. Cho elip (E) có một tiêu điểm F (5; 0) và đi qua điểm M (0;3)
a) (E) cắt trục hoành tại hai điểm A, BAB = 2 34 . 2 2 x y
b) Phương trình chính tắc của (E) là + =1 . 9 34
c) (E) có hình dạng như hình bên.
d) Đường thẳng d : 2x y = 0 cắt (E) tại 2 điểm M, N
MN = 7 (làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1
(1,0 điểm). Biểu đồ đoạn thẳng ở hình
bên cho biết kết quả thi ngoại ngữ của bạn A
(đường liền nét) và bạn B (đường đứt đoạn) qua 9 lần kiểm tra
a) Tính phương sai của hai bạn A, B
b) Bạn nào có kết quả thi ổn định hơn?
Câu 2
( 1,0 điểm).
a) Gieo con xúc xắc hai lần. Mô tả và tính xác suất của biến cố A:“Tổng số chấm của hai lần gieo bé hơn 5”
b) Có 10 bông hoa màu trắng, 10 bông hoa màu vàng, 10 bông hoa màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4
bông hoa, tính xác suất của biến cố 4 bông hoa chọn được số hoa màu vàng và màu đỏ bằng nhau. Câu 4 (1,0 điểm).
a) Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm ( A 2;1) .
b) Một đường hầm xuyên qua núi có chiều
rộng AB = 20 m, mặt cắt đứng của đường hầm có
dạng nửa elip và có chiều cao bằng 8 m (được mô tả
như hình bên). Tìm độ cao của đường hầm tại điểm
trên mặt đường cách chân đường hầm 3 m (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười) HẾT 4