TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG THANH KHÊ
T TOÁN TIN
-------

-------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K II
MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2024 2025
Đà Nng, tháng 4 năm 2025
A. MA TRN KIM TRA
T
T
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
Tỷ
lệ %
TNKQ
TỰ LUẬN
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết Hiểu
V
D
Biết
Hiểu
V
D
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
a
b
b
c
d
1
Hàm
số, đồ
thị và
ứng
dụng
Hàm số. Hàm số bc
hai
1 1 0,25 0,5 7,5
17,5
Dấu tam thức bậc
hai
1 1 0,1 0,5 6
Phương trình quy về
phương trình bậc hai
1 1 0,15 0,25 4
2
Phương
pháp
to độ
trong
mt
phẳng
Phương trình đường
thẳng. Đường thẳng
trong mặt phẳng tọa
độ.
1 1 0,25 0,5 7,5
20
Đường tròn trong
mặt phẳng tọa độ.
Ba đường conic.
1 1 0,25 1 12,5
3
Đại số
tổ hợp
Quy tắc đếm
3
1
1
0,85
1
18,5
47,5
Hoán vị, chỉnh hợp
và tổ hợp
2 1 1 1 1 0,65 0,75 0,5 19
Nhthc Newton
2
1
0,5
0,5
10
4
Tính
xác
sut
theo
định
nghĩa
cổ điển
Biến cố và định
nghĩa cổ điển của
xác suất
2 1 0.5 1 15 15
Tổng số lệnh hỏi
12
0
0
4
4
0
0
2
2
0
1
2
16
7
4
27
Tổng số điểm
3
0
0
0.5
1.5
0
0
1
1
0
1
2
3.5
3.5
3
10
Tỉ lệ phần trăm %
20
20
30
35
35
30
100
3
B. MT S ĐỀ THAM KHO
ĐỀ S 1
PHN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Học sinh trả li tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi ch
chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
A. .
B. .
C. .
D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Đường thẳng
(
)
:
3 2 70 −=xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
(
)
1
:3 2 0+=d xy
B.
( )
2
:3 2 0−=d xy
C.
( )
3
: 3 2 7 0. + −=d xy
D.
( )
4
: 6 4 14 0.−=d xy
Câu 3. Mt lớp học
24
học sinh nam
18
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn mt hc sinh ca lp
học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường?
A.
432
cách chọn. B.
42
cách chọn.
C.
18
cách chọn. D.
24
cách chọn.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn
2
s tự nhiên nhỏ hơn
7
, trong đó có
1
s l và 1 số chẵn?
A.
20
. B.
12
. C.
9
. D.
6
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc?
A.
6
6
. B.
5!
. C.
6
. D.
6!
.
Câu 6. T một nhóm gm 5 hc sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2 hc sinh
có cả nam và nữ?
A. 35. B. 70. C. 12. D. 20.
Câu 7. Gi s ta dùng 5 màu để cho 3 nước khác nhau trên bản đồ không màu nào được dùng hai lần.
S các cách chọn những màu cần dùng là:
A.
3
5
. B.
5!
2!
. C.
8
. D.
5!
3!2!
.
Câu 8. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 9. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
5
1x
.
A.
5432
5 10 10 5 1
xx x xx 
. B.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
C.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
D.
5 4 32
5 10 10 5 5 1x x xxx 
.
Câu 10. Xét phép thử tung con súc sắc
6
mt hai lần. Biến cố
:A
“ s chm xuất hiện cả hai lần tung giống
nhau”
A.
( )
6nA=
. B.
( )
36nA=
. C.
( )
16nA=
. D.
( )
12nA=
.
Câu 11. T mt hộp chứa
11
quả cầu màu đỏ
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu.
Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
4
165
. B.
4
455
. C.
33
91
. D.
24
455
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm tiêu cự của elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
.
A. 6 B. 3 C.
4
D.
5
4
PHN II. u trc nghim đúng sai. Hc sinh trli từ câu 1 câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai (2,0 điểm)
Câu 1. Cho đồ th hàm số bậc hai
( )
=
y fx
. Khi đó:
a) Tam thc bậc hai
( )
fx
có bảng xét dấu:
x
−∞
1
3
+∞
( )
fx
+ 0
0 +
b) Tổng tất c các nghiệm của phương trình
(
)
6 2x
fx=
là 1.
c) Phương trình
( )
2fx x=
có nghiệm.
d) Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
5fx≥−
S =
.
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu, khi đó:
a) S khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng .
b) S khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 3 khả năng .
c) S khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18.
d) S khả năng mỗi khách lên một toa bằng với hệ s cha
2
x
trong khai triển
4
( 1)x +
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Học sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm)
Câu 1: Biết đ th hàm s
2
y ax bx c= ++
,
( )
,, ; 0abc a∈≠
đi qua điểm
(
)
2;1
A
đỉnh
( )
1; 1I
. Tính
giá trị biểu thức
32
2Ta b c=+−
.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
( 1;1)A
,
(2; 4)B
,
(3; 2)C
. Tính khoảng cách t
D
đến đường thẳng
AB
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Một nhóm học sinh 10 học sinh nam 15 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
nhóm đó sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
Câu 4: Mt trưng THPT
8
giáo viên Toán gồm
3
nữ
5
nam, giáo viên Vật thì
4
giáo viên
nam. Hi bao nhiêu cách chn ra một đoàn thanh tra công tác gồm
3
người đ
2
môn Toán Vật
phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
PHN IV. T lun. (3,0 điểm)
Câu 1. Hình dưới đây một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12 dm × 8 dm, trên đó một đường tròn
hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol.
x
y
3
-4
-1
2
O
1
5
Câu 2: Đoàn trường THPT Thanh Khê cần chọn ra 4 em học sinh trong 3 lớp 11/1; 11/2; 11/3 tham gia tiết
mục hát trong chương trình văn nghệ của trường sao cho 4 em học sinh tham gia đủ đại diện của các lp.
Trong đó lớp 11/1 có 30 em, lớp 11/2 có 35 em, lớp 11/3 có 32 em. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn?
Câu 3: K thi có 10 học sinh, xếp ngồi hai dãy ghế trên và dưới, mỗi dãy có 5 ghế. Thầy giáo có 2 loại đề, gồm
5 đề chẵn và 5 đề lẻ. Tính xác suất để mỗi học sinh đều nhận 1 đề và 2 bạn ngồi kề trên, dưới là khác loại đề.
------ HT ------
6
ĐỀ S 2
PHN I. u trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Học sinh trả li tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi ch
chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Trục đối xứng của hàm số
2
2 35
= ++
y xx
A.
3
4
= x
. B.
3
4
=x
. C.
3
2
=x
. D.
49
8
=x
.
Câu 2. Khoảng cách từ điểm
( )
32 ;A
đến đường thẳng
3 10 +=: xy
bằng:
A.
10
.
B.
11 5
5
.
C.
10 5
5
.
D.
11
10
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip?
A.
2
2
22
1
33
+=
y
x
. B.
2
2
22
1
43
+=
y
x
. C.
2
2
22
1
34
+=
y
x
. D.
2
2
22
1
43
+=
y
x
.
Câu 4. Lớp 10A 20 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Thầy giáo dạy Toán cần chọn một hc sinh lên bảng thực
hiện bài tập. Hi thầy có bao nhiêu cách chọn ?
A.
20
. B.
35
. C.
300
. D.
15
.
Câu 5. 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) 4 kiểu dây (kim loại, da, vải nhựa). Hi bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm mt mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 6. T các ch s
1, 2, 3, 4
có thể lập được bao nhiêu chữ s tự nhiên có
4
ch số?
A.
324
.
B.
256.
C.
248.
D.
124.
Câu 7. S tập con gồm
4
phần tử của một tập hợp có
10
phần tử là:
A.
4
10
A
. B.
4
10
C
. C.
4!
. D.
10
4
!
!
.
Câu 8. Trong một Ban chấp hành chi đoàn gồm 5 người, cần chọn ra 3 người vào Ban thường vụ. Nếu cần chọn
Ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên Ban thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?
A.
10
. B.
15
. C.
60
. D.
8
.
Câu 9. Tìm h s của
22
xy
trong khai triển nhị thức Newton của
( )
4
2+xy
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 10. Khai triển của nhị thức
(
)
5
12 x
A.
2345
5 10 40 80 80 32−+ xx x x x
. B.
2345
1 10 40 80 80 32++ xx x x x
.
C.
2345
1 10 40 80 80 32−+ xx x x x
. D.
2345
1 10 40 80 80 32
++ + + +xx x x x
.
Câu 11. Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A.
{ }
, ,,SS NN SN NS
. B.
{ }
,SN
. C.
{ }
,S S NN
. D.
{
}
,SN NS
.
Câu 12. Cho tập hợp
{ }
124589= ;;;;;A
. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
A
. Xác suất để lấy được một số chẵn là
A.
1
3
.
B.
1
2
.
C.
2
5
.
D.
1
6
.
PHN II. u trc nghim đúng sai. Hc sinh trli tcâu 1 câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi u,
học sinh chọn đúng hoặc sai (2,0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau và 4 viên bi vàng khác nhau.
a) 15 cách để chọn ra 1 viên bi bất kỳ.
b) Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Có 120 cách để chọn được 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.
c)
6!.10!
cách đ xếp các viên bi thành một dãy sao cho các viên bi xanh nằm cạnh nhau.
d) S cách chọn 3 viên bi khác màu bất k từ hộp bằng với s hạng không chứa
x
trong khai triển
4
2
3

+


.x
x
7
Câu 2. Cho đồ th hàm số bậc hai
( )
=y fx
. Khi đó:
a) Tam thức bậc hai
( )
fx
có bảng xét dấu:
b) Bất phương trình
( )
3fx<−
có tập nghiệm là
( )
1;1 .S =
c) Phương trình
(
)
2
24fx x x
= −+
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
2; 2 .
d) Phương trình
( )
1
fx x= +
vô nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Học sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm)
Câu 1. Một quả bóng được ném vào không trung chiều cao tính từ lúc bắt đu ném ra được cho bởi công
thc
( )
2
23ht t t=−+ +
(tính bằng mét), t thi gian tính bằng giây
( )
0 .t
Tính độ cao ln nht của quả
bóng.
Câu 2. Một chiếc Pch khách qua sông từ điểm
( )
34;A
đến đim
(
)
3 50;B
bên kia sông. Nhưng gió
nước chảy mạnh n chiếc Phà qua bên kia sông tại đim
( )
38 50;C
. Góc lệch của con thuyền với lúc d
tính ban đầu là bao nhiêu độ? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 3. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 n xếp thành một hàng ngang.
(
)
8 00
;ab ab
cách sp xếp
để cho học sinh nam và học sinh nữ xen kẽ nhau. Tính giá trị
+
.
ab
Câu 4. Mt t
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên
5
học sinh của t trong đó có cả
học sinh nam và học sinh nữ bao nhiêu?
PHN IV. T lun (3,0 điểm)
Câu 1. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt vị trí
I
có tọa đ
( 2;1)
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trc là ki--mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngắn nhất đ một người vị trí to độ
( 3; 4)
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki--mét (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3 km
.
Câu 2. T các ch s
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
th lp được bao nhiêu s tự nhiên gồm bốn chữ s đôi một khác
nhau và không vượt quá 2025?
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc cân đi đồng chất. Tìm xác sut của biến cố
X
: "Hiệu số chm xut
hiện trên 2 con xúc xắc bằng 1".
------ HT ------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2024 – 2025
Đà Nẵng, tháng 4 năm 2025
A. MA TRẬN KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tỷ T TNKQ Tổng % lệ % TỰ LUẬN T Chủ đề Nội dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm Biết Hiểu V Biết Hiểu V D
D Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD a b b c d Hàm
Hàm số. Hàm số bậc 1 1 0,25 0,5 7,5 số, đồ hai 1 thị và ứng Dấu tam thức bậc 17,5 dụng hai 1 1 0,1 0,5 6
Phương trình quy về
phương trình bậc hai 1 1 0,15 0,25 4
Phương Phương trình đường pháp
thẳng. Đường thẳng 1 1 0,25 0,5 7,5 toạ độ
trong mặt phẳng tọa 2 trong độ. 20 mặt Đường tròn trong phẳng
mặt phẳng tọa độ. 1 1 0,25 1 12,5 Ba đường conic. Quy tắc đếm 3 1 1 0,85 1 18,5
Hoán vị, chỉnh hợp 3 Đại số tổ hợp 47,5 và tổ hợp 2 1 1 1 1 0,65 0,75 0,5 19 Nhị thức Newton 2 1 0,5 0,5 10 Tính xác
Biến cố và định suất
nghĩa cổ điển của 4 theo xác suất 2 1 0.5 1 15 15 định nghĩa cổ điển
Tổng số lệnh hỏi 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 16 7 4 27 Tổng số điểm 3 0 0 0.5 1.5 0 0 1 1 0 1 2 3.5 3.5 3 10
Tỉ lệ phần trăm % 30 20 20 30 35 35 30 100 3
B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ
chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số x +1 y = x−1 là A. . B. . C. . D. (1;+∞).
Câu 2. Đường thẳng (∆) : 3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. (d :3x + 2y = 0
B. (d :3x − 2y = 0 2 ) 1 ) C. (d : 3
x + 2y − 7 = 0.
D. (d : 6x − 4y −14 = 0. 4 ) 3 )
Câu 3. Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của lớp
học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường? A. 432 cách chọn. B. 42 cách chọn. C. 18 cách chọn. D. 24 cách chọn.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7 , trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn? A. 20 . B. 12. C. 9. D. 6
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc? A. 6 6 . B. 5!. C. 6 . D. 6!.
Câu 6. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2 học sinh có cả nam và nữ? A. 35. B. 70. C. 12. D. 20.
Câu 7. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần.
Số các cách chọn những màu cần dùng là: A. 3 5 . B. 5! . C. 8 . D. 5! . 2! 3!2!
Câu 8. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 9. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton x  5 1 . A. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. B. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. C. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x1. D. 5 4 3 2
5x 10x 10x 5x 5x 1.
Câu 10. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố A: “ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
A. n( A) = 6.
B. n( A) = 36. C. n( A) =16. D. n( A) =12.
Câu 11. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 4 . B. 4 . C. 33 . D. 24 . 165 455 91 455 2 2 Câu 12 x y
. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip (E) : + = 1. 25 16 A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Học sinh trả lời từ câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai (2,0 điểm)
Câu 1. Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) . Khi đó: y 1 -1 O 2 3 x -4
a) Tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu: x −∞ 1 − 3 +∞ f (x) + 0 − 0 +
b) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình f (x) = 6 − 2x là 1.
c) Phương trình f (x) = x − 2 có nghiệm.
d) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 5 − là S = ∅ .
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu, khi đó:
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng .
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 3 khả năng .
c) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18.
d) Số khả năng mỗi khách lên một toa bằng với hệ số chứa 2 x trong khai triển 4 (x +1) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm)
Câu 1: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a,b,c∈ ;
a ≠ 0) đi qua điểm A(2; )
1 và có đỉnh I (1;− ) 1 . Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có ( A 1;
− 1) , B(2;4) , C(3; 2
− ) . Tính khoảng cách từ D đến đường thẳng
AB (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Một nhóm học sinh có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
nhóm đó sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
Câu 4: Một trường THPT có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý thì có 4 giáo viên
nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và
phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
PHẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm)
Câu 1. Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12 dm × 8 dm, trên đó có một đường tròn và
hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol. 5
Câu 2: Đoàn trường THPT Thanh Khê cần chọn ra 4 em học sinh trong 3 lớp 11/1; 11/2; 11/3 tham gia tiết
mục hát trong chương trình văn nghệ của trường sao cho 4 em học sinh tham gia có đủ đại diện của các lớp.
Trong đó lớp 11/1 có 30 em, lớp 11/2 có 35 em, lớp 11/3 có 32 em. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn?
Câu 3: Kỳ thi có 10 học sinh, xếp ngồi hai dãy ghế trên và dưới, mỗi dãy có 5 ghế. Thầy giáo có 2 loại đề, gồm
5 đề chẵn và 5 đề lẻ. Tính xác suất để mỗi học sinh đều nhận 1 đề và 2 bạn ngồi kề trên, dưới là khác loại đề.
------ HẾT ------ 6 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ
chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Trục đối xứng của hàm số 2 y = 2
x + 3x + 5 là A. 3 x = − . B. 3 x = . C. 3 x = . D. 49 x = . 4 4 2 8
Câu 2. Khoảng cách từ điểm A( 3
− ; 2) đến đường thẳng  : 3x y +1= 0 bằng: A. 10. B. 11 5 . C. 10 5 . D. 11 . 5 5 10
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y + = 1. B. + = −1. C. + = 1. D. + = 1. 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 3 4 2 2 4 3
Câu 4. Lớp 10A có 20 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Thầy giáo dạy Toán cần chọn một học sinh lên bảng thực
hiện bài tập. Hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ? A. 20 . B. 35. C. 300. D. 15.
Câu 5. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124.
Câu 7. Số tập con gồm 4 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là: A. 4 A . B. 4 C . C. 4!. D. 10! . 10 10 4!
Câu 8. Trong một Ban chấp hành chi đoàn gồm 5 người, cần chọn ra 3 người vào Ban thường vụ. Nếu cần chọn
Ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên Ban thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 15. C. 60 . D. 8 .
Câu 9. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Newton của (x + y)4 2 . A. 32. B. 8 . C. 24 . D. 16.
Câu 10. Khai triển của nhị thức ( − x)5 1 2 là A. 2 3 4 5
5 −10x + 40x −80x −80x − 32x . B. 2 3 4 5
1+10x + 40x −80x −80x − 32x . C. 2 3 4 5
1−10x + 40x −80x −80x − 32x . D. 2 3 4 5
1+10x + 40x + 80x + 80x + 32x .
Câu 11. Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A. {SS,NN,SN, }
NS . B. {S,N}.
C. {SS,NN} . D. {SN, } NS .
Câu 12. Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để lấy được một số chẵn là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 2 5 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai (2,0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau và 4 viên bi vàng khác nhau.
a) Có 15 cách để chọn ra 1 viên bi bất kỳ.
b) Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Có 120 cách để chọn được 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.
c) 6!.10!cách để xếp các viên bi thành một dãy sao cho các viên bi xanh nằm cạnh nhau.
d) Số cách chọn 3 viên bi khác màu bất kỳ từ hộp bằng với số hạng không chứa x trong khai triển 4  2 3  x +   .  x  7
Câu 2. Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) . Khi đó:
a) Tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu:
b) Bất phương trình f (x) < 3
− có tập nghiệm là S = ( 1; − ) 1 .
c) Phương trình f (x) 2
= x − 2x + 4 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 2; − 2).
d) Phương trình f (x) = x +1 vô nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm)
Câu 1. Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho bởi công thức h(t) 2 = t
− + 2t + 3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây (t ≥ 0). Tính độ cao lớn nhất của quả bóng.
Câu 2. Một chiếc Phà chở khách qua sông từ điểm A(3;4) đến điểm B(3;50) bên kia sông. Nhưng vì có gió
và nước chảy mạnh nên chiếc Phà qua bên kia sông tại điểm C (38;50). Góc lệch của con thuyền với lúc dự
tính ban đầu là bao nhiêu độ? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 3. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Có 8
a b00 (a;b∈) cách sắp xếp
để cho học sinh nam và học sinh nữ xen kẽ nhau. Tính giá trị a + . b
Câu 4. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả
học sinh nam và học sinh nữ là bao nhiêu?
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2 − ;1)
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ ( 3
− ;4) di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3 km .
Câu 2. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác
nhau và không vượt quá 2025?
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố X : "Hiệu số chấm xuất
hiện trên 2 con xúc xắc bằng 1".
------ HẾT ------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10
Document Outline

  • DE-CUONG-CUOI-KY-II-Toan-10-2425
    • -------(((-------
  • DE CUONG 10