S GIÁO DC ĐÀO TO TNH BRVT
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI K II NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN-KHI 10
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHO S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Bn Hùng mun mua mt cái áo. Trong ca hàng, áo thun có ba size
38
,
39
40
; áo sơ mi có
hai size
39
40
. Hi Hùng có bao nhiêu cách chn mua mt cái áo.
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 2: Chọn mệnh đề SAI.
A.
!
n
Pn=
B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
Câu 3. m khoảng biến thiên của mẫu số liệu sau: 11 48 62 81 93 99 127
A. 81. B. 48. C. 116. D. 93.
Câu 4: Khai trin ca biu thc
A.
4
432
1 4 6 4 1. x xxxx
B.
4
432
1 4 6 4 1. x xxxx
C.
4
432
1 4 6 4 1. x xxxx
D.
4
4 32
1 4 6 4 1.
 x xxxx
Câu 5. Khi s dng máy tính b i với 10 chữ s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gần đúng
ca
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 6. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
1PA PA= +
B.
( )
( )
PA PA=
C.
(
)
( )
0PA PA+=
D.
( )
( )
1PA PA=
Câu 7. Phương trình đường tròn tâm
( )
2; 3I
bán kính
4R =
A.
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 16Cx y ++ =
B.
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 16Cx y+ +− =
C.
( ) ( ) ( )
22
: 2 34Cx y ++ =
D.
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 4.Cx y+ +− =
Câu 8. Phương trình tham số ca
có dng
4
:
13
x
t
yt



. Véc tơ chỉ phương của
A.
( )
4; 3u =−−
B.
( )
4;3u =
C.
( )
0; 3u =
D.
( )
0;3u =
Câu 9. Xét v trí tương đối của hai đường thng:
1
: 2 20dx y +=
2
: 3 6 10 0
d xy
−+ =
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc vi nhau.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 8 21 0xy xy+−+=
B.
22
2 4 21 0xy xy+−++=
C.
22
2 2 10x y xy+ + −=
D.
22
3 2 70xy xy+ + +=
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
1
16 9
xy
−=
B.
22
1
16 9
xy
+=
. C.
22
1
16 25
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
Câu 12. Tìm các tiêu điểm của Elip
22
1
91
xy
+=
.
A.
(
)
1
3; 0 ;F
(
)
2
0; 3
F
. B.
( )
1
8;0 ;F
( )
2
0; 8F
.
C.
( )
1
3; 0 ;F
( )
2
0; 3
F
. D.
( )
1
8;0 ;F
( )
2
8;0F
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (3.0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
:3 4 0d xy−+=
và hai điểm
( )
3; 2A
;
( )
1; 2B
a) Đim
A
không thuc đưng thng
.d
b) Khong cách t điểm
B
đến đường thng
d
9 10
10
.
c) Phương trình đường tròn tâm
( )
3; 4
I
đi qua
( )
1; 2B
22
2 20 0
xy x++=
.
d) Phương trình tham số của đường thng
qua
A
và song song vi
d
3
xt
yt
=
=
.
Câu 2. Xét phép th “Gieo mt con xúc xắc hai lần liên tiếp”.
a) Số phn t ca không gian mẫu là 12.
b) Số phn t ca biến c A: “Số chấm trong hai lần gieo đều giống nhau” là 10.
c)
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
{ }
6;1 ; 6; 2 ; 6;3 ; 6; 4 ; 6;5 ; 6;6B =
là biến c “S chấm trong lần gieo đầu tiên là 6”.
d)
( )
1
.
6
PA
=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mt gi hoa có 5 bông hoa hng và 4 bông hoa trng (mỗi bông đều khác nhau v hình dáng). Có bao
nhiêu cách để chọn ra 4 bông hoa trong đó có 3 bông hoa hồng và 1 bông hoa trắng?
Câu 2. Thi gian chy 50m ca 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây:
Thi gian
(giây)
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tn s
2
3
9
5
1
Hãy tìm độ lệch chun ca mu s liệu đã cho.
Câu 3. Mt hộp 10 quả bóng trắng 10 quả bóng đỏ; các qu bóng kích thước và khi ng ging
nhau. Ly ngẫu nhiên đồng thi 9 qu bóng trong hp. Xác sut đ trong 9 quả bóng được ly ra có nhiu nht
hai quả bóng màu đỏ bng bao nhiêu?
Câu 4. Mt vt chuyển động tròn đều chịu tác động của lực hướng tâm, quỹ đạo chuyển động ca vt trong
mt phng to độ
Oxy
là đường tròn có phương trình
22
100+=xy
. Vt chuyển động đến điểm
(8; 6)
M
thì
b bay ra ngoài. Trong những giây đầu tiên sau khi vt bay ra ngoài, vt chuyển động trên đường thẳng là
tiếp tuyến của đường tròn. Phương trình tiếp tuyến có dng
0+ +=ax by c
. Tính a-b+c
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
Cho tp
{ }
1;2;3;5;6;7;9A =
. Chn ngu nhiên ba ch s để lập thành mt s t nhiên.
a) Lập được bao nhiêu s mà các ch s đôi một khác nhau?
b) Lập được bao nhiêu s chia hết cho 2 mà mi s có ba ch s khác nhau?
Câu 2. (1.0 điểm)
Cho 2 hộp đựng bi. Hp s 1 đựng 6 viên bi đỏ. Hp s 2 đựng 9 viên bi xanh. Chn ngu nhiên mi hp
ba viên bi. Gi A là biến cố: “Lấy được 3 viên bi sao cho có nhiu nht 2 bi xanh”.
a) Gi
là không gian mẫu trong trò chơi trên. Tính số phn t ca tp hp
.
b) Tính xác sut ca biến c A.
Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn
( )
22
: 4 8 16Cx y x y
+−+=
a) Xác đnh tâm, bán kính của đường tròn
( )
C
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến
ca đường tròn
(
)
C
biết
song song với đường thng
:2 3 0d xy+=
.
-----HẾT-----
ĐỀ THAM KHO S 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong mt hp có 4 cây bút xanh,5 cây bút đỏ 6 cây bút đen. Hi có bao nhiêu cách đ lấy mt cây
bút t hp?
A. 120. B. 15. C. 5. D. 9.
Câu 2. Số t hp chp 2 của 11 là
A.
2
11
A
. B.
2!
. C.
2
11
C
. D.
11!
.
Câu 3. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây
Tính mốt
o
M
A.
15
. B.
12
. C.
10
. D.
16
.
Câu 4. : Khai trin ca nh thc
( )
4
21x
là:
A.
43 2
16 32 24 8 1
x x xx 
. B.
432
16 32 24 8 1x x xx 
.
C.
432
164641xxxx 
. D.
432
164641xxxx 
.
Câu 5. Quy tròn s 3,547812 đến hàng phn chc là:
A. 3,54 B. 3,6 C. 3,5; D. 4
Câu 6. Xét phép th T vi không gian mu
,
A là một biến c ca phép th T. Khẳng định nào sau đây sai
A.
() 0P
φ
=
. B.
( )
1P
Ω=
. C.
() 1 ()PA PA=
. D.
0 () 1PA<<
.
Câu 7. Đưng tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính
2
R
=
có phương trình là
A.
22
( 3) ( 1) 4xy+ +− =
. B.
22
( 3) ( 1) 4xy +− =
.
C.
22
(3)(1)4xy ++ =
. D.
22
( 3) ( 1) 4xy+ ++ =
.
Câu 8. Mt vectơ ch phương của đường thng
23
3
xt
yt
= +
=−−
là:
A.
( )
1
2; 3 .u =

B.
(
)
2
3; 1 .
u =

C.
( )
3
3; 1 .u =

D.
( )
4
3; 3u =

Câu 9. Cho
1
: 20dxy−+ =
2
:3 4 22 0
dxy−+=
. V trí tương đối của hai đường thng
12
,dd
A. Ct nhau. B. Song song.
C. Trùng nhau. D. Ct và vuông góc.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I)
22
4 15 12 0xy x y++ −=
.
(II)
22
3 4 20 0xy xy
+−+ +=
. (III)
22
2 2 4 6 10x y xy+ + +=
.
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Ch (III). D. Ch (I) và (III).
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca elip
A.
²²
1
84
xy
+=
. B.
²²
1
45
xy
+=
. C.
²²
1
64 16
xy
+=
. D.
²²
1
84
xy
−=
.
Câu 12. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
36 16
xy
+=
. Tìm tiêu c ca
( )
E
.
A.
12
12FF =
B.
12
8FF =
C.
12
25FF =
D.
12
45FF =
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (3.0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho đường thẳng d:
3 17 0xy+−=
và hai điểm
( ) ( )
1; 5 , 3; 6AB−−
a) Điểm A nằm trên đường thng d
b) Khong cách t điểm B đến đường thng d bng
32
10
c) Phương trình đường tròn tâm A và đi qua B là
( ) ( )
22
1 5 137xy++− =
d) Đim M(2; 5) thuc đưng thẳng d thì MA + MB ngắn nht
Câu 2. Gieo con xúc xắc 2 lần. Xét các biến c
A: “S chm hai lần gieo giống nhau”, B: “Tổng s chm hai lần gieo không bé hơn 10”
a) Số phn t ca không gian mu bằng 12
b)
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
1;1,2;2,3;3,4;4,5;5,6;6A
=
c)
( )
( )
( )
{ }
5;6 , 6;5 , 6; 6B =
d)
( )
1
12
PB=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính s cách xếp 4 quyển sách lên kệ hàng ngang.
Câu 2. Sản lượng lúa (đơn vị: t) ca 40 tha rung thí nghim có cùng diện tích được trình bày trong bng
tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
11
10
6
Tìm đ lệch chun ca mu s liệu đã cho.
Câu 3. Mt hp có 6 tấm bìa cùng loại, mi tấm bìa được ghi mt trong các s 1, 2, 3, 4, 5, 6; hai tấm bìa
khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngẫu hiên đồng thi 3 tm bìa t trong hp. Tính xác sut biến c
“S trên 3 tấm bìa lập thành mt s t nhiên có 3 ch s tha ch s đứng sau phi lớn hơn chữ s đứng
ngay trước nó”
Câu 4. Mt mảnh vưởn hình ch nht ABCD với đỉnh A(0;-3), B(7;-10), hai đỉnh C, D nằm trên đường
thng
30xy+−=
. Hỏi chi phí để trng hoa trong mt bn hoa hình tròn có tâm là tâm của hình ch nht
và tiếp xúc vi hai cnh ca hình ch nhật là bao nhiêu (hình vẽ). Biết rằng 1m
2
trng hoa tốn 500 000 đồng
dài các cnh ca hình ch nht được tính theo đơn vị m)
PHN IV. T luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Cho
{ }
1;2;3;4;6;7A =
. Từ các số của tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa
a) Có 3 ch s bt kì?
b) Có 4 ch s và ch s sau luôn nhỏ hơn chữ s đứng ngay trước nó, đồng thời luôn xuất hin s 2
Câu 2. (1.0 điểm) Có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh trong mt chiếc hp. Ly ngu nhiên 4 viên bi t hp.
a) Tính s phn t ca không gian mu.
b) Tính xác sut ca biến c A: “S viên bi xanh không ít hơn số viên bi vàng”
Câu 3. (1.0 điểm) Cho đường tròn
22
( ): 4 6 4 0Cx y x y+ +=
a) Xác đnh tâm và bán kính của đường tròn.
b) Viết phương trình tiếp tuyến vi đưng tròn (C ) ti A(2; 6)
-----HẾT-----
ĐỀ THAM KHO S 3
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn (3.0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong mt hp có 4 bi đ, 5 bi vàng và 3 bi xanh. Hi có bao nhiêu cách đ lấy mt bi?
A. 5. B. 12. C. 7. D. 6.
Câu 2. Chọn mệnh đề Đúng .
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
+
C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
Câu 3. Cho mu s liu sau:
1241121016 2
. Mt ca mu s liu đã cho là :
A. 0. B. 1. C. 10. D. 2
Câu 4. Khai trin ca nh thc
( )
5
2x
là:
A.
54 3 2
10 40 80 80 32xx xx x 
. B.
54 3 2
100 400 800 800 32xx xx x 
.
C.
54 3 2
5 10 40 80 80 32xx xx x 
. D.
54 3 2
10 40 80 80 32xx xxx

.
Câu 5. Quy tròn s 3,141 đến hàng phn trăm là:
A. 3,14 B. 3,1 C. 3,2; D. 3,141
Câu 6. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn câu đúng.
A.
( )
(
)
0PA PA−=
B.
( )
( )
1PA PA=
C.
(
)
( )
1PA PA= +
D.
( )
( )
PA PA=
Câu 7. Tâm và bán kính ca đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 81.Cx y ++ =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 8. Phương trình tham s ca
có dng
( )
13
:
9
xt
t
yt
=
∆∈
= +
. Véc tơ ch phương ca
A.
(
)
1; 9
u
=
B.
(
)
3;1u =
C.
( )
1; 9u
=−−
D.
( )
3; 1u =
Câu 9. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng:
12
:3210;:5320xy xy += + + =
A. Song song vi nhau. B. Vuông góc vi nhau.
C. Trùng nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc vi nhau.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là không phi phương trình đưng tròn?
A.
22
4 2 10xy xy+ +=
B.
22
2 4 56 0xy xy+−++=
C.
22
2 2 4 6 10x y xy+ + +=
D.
22
2 5 20
xy xy+ + +=
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca
( )
E
A.
22
1
100 81
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C.
22
1
15 16
xy
+=
. D.
22
2
25 9
xy
+=
.
Câu 12. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
34 9
xy
+=
. Chn khng đnh đúng:
A.
12
5FF =
B.
12
10FF =
C.
12
5FF =
D.
12
25FF =
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (3.0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng (Đ) hoc sai (S).
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
cho đưng thng
:2 3 5 0dx y +=
và hai đim
( )
1;1A
;
(
)
2;1
B
a) Đim
A
thuc đưng thng
.d
b) Khong cách t đim
B
đến đưng thng
d
2 13
13
.
c) Phương trình đưng tròn tâm
( )
1;1A
và đi qua
( )
2;1B
có dng:
( ) ( )
22
( ) : 2 1 10Cx y+ +− =
d) Phương trình ca đưng thng
'd
qua
A
và vuông góc vi
d
có dng là:
2 3 10xy+ +=
Câu 2. Gieo mt con xúc xc 2 ln liên tiếp
a) Số phn t ca không gian mu là 36.
b)
( ) (
) ( )
( ) ( ) ( )
{ }
3;1 ; 3; 2 ; 3; 3 ; 3; 4 ; 3; 5 ; 3; 6B =
là biến c “S chm trong ln gieo đu tiên là 3”.
c)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
3;1 ; 3; 3 ; 3;5 ; 1; 5 ; 2; 4C =
là biến c “Tng hai ln gieo là mt s chn”.
d)
( )
1
.
2
PA=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn (2.0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Số cách xếp 10 bn hc sinh t 1 lp 10A chuyên Toán thành mt hàng ngang?
Câu 2. Đim thi môn Toán lp 10A ca mt trưng THPT đưc trình bày bng phân b tn s sau:
Tìm phương sai ca mu s liu đã cho( Làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 3. Mt hp có 10 qu bóng đánh s t 1 đến 10, đng thi các qu bóng t 1 đến 6 đưcnu
vàng các qu bóng còn li đưc sơn màu xanh; các qu bóng kích thưc và khi ng như
nhau. Ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp. Xác sut ca biến c
A
: “Qu bóng đưc chn ra màu
vàng và ghi s chn” có dng
( )
.
a
PA
b
=
Tính
S ab= +
Câu 4. Mt vt chuyn đng tròn đu chu tác đng ca lcng tâm, qu đạo chuyn đng ca vt
trong mt phng to độ
Oxy
là đưng tròn có phương trình
22
100+=xy
. Vt chuyn đng đến đim
(8; 6)M
thì b bay ra ngoài. Trong nhng giây đu tiên sau khi vt bay ra ngoài, vt chuyn đng trên
đưng thng tiếp tuyến ca đưng tròn. Phương trình tiếp tuyến có dng
0+ +=ax by c
. Tính
2S abc= −+
PHN IV. T lun (3.0 đim)
Câu 1. (1.0 đim)
T các s 1, 2, 3, 4, 5 .
a) Lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s ?
b) Lp đưc bao nhiêu ch s có bn ch s đôi mt khác nhau và chia hết cho 2
Câu 2. (1.0 đim)
Mt hp có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đ . Ly ngu nhiên 3 viên bi t hp. Xét A là biến c: “S
bi ly ra có đ hai màu”.
a) Tính s phn t ca không gian mu.
b) Tính xác sut ca biến c A.
Câu 3. (1.0 đim)
Trong mt phng ta đ Oxy, cho phương trình đưng tròn
(
) (
)
( )
22
: 3 7 25Cx y ++ =
a) Xác đnh tâm, bán kính ca đưng tròn
( )
C
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến
ca đưng tròn
( )
C
ti
( )
0
1; 4M −−
-----HẾT-----
ĐỀ THAM KHO S 4
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. T Vũng Tàu đến Thành Ph H Chí Minh có th di chuyn bằng ba loại phương tiện: xe máy; xe
khách hoc tàu thy. T Thành Ph H Chí Minh đi Đà lạt có th di chuyn bằng hai phương tiện: xe khách
hoc máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện t Vũng Tàu đến Đà Lt mà phải qua Thành Ph
H Chí Minh?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 2. Chọn mệnh đề SAI .
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
B.
!
n
Pn=
C.
( )
!
!. !
k
n
n
C
k nk
=
D.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
+
Câu 3. Cho mu s liu sau:
2 2 8 4 5 2 13 10
. Khong biến thiên ca
mu s liệu là :
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9
Câu 4. Khai trin ca nh thc
( )
4
32
y
là:
A.
23
81 216 216 96 16y yy + −+
. B.
23
81 216 216 96 16y yy+ + ++
.
C.
23
81 210 210 96 16y yy + −+
. D.
23
81 216 216 90 15y yy + −+
.
Câu 5. Số quy tròn ca s
2,718281828a =
với độ chính xác
0,00012d =
là:
A.
2,718
B.
2,71
C.
2,72
D.
Câu 6. Xét mt phép th có không gian mu
A
là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây
SAI?
A.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
B.
( )
(
)
1PA PA=
C.
( )
01PA≤≤
D.
( ) ( )
PA P=
Câu 7. Phương trình đường tròn
(
)
C
có tâm
( )
4;1I
và bán kính
7R =
A.
( ) ( )
22
4 17xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
4 17xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 47xy++ =
. D.
( ) ( )
22
4 17xy+ +− =
.
Câu 8. Cho đường thng
:5 2 7 0xy
∆− + =
. Véc tơ pháp tuyến ca
A.
( )
5; 2
n
=
B.
( )
5; 2n =
C.
(
)
5; 2
n =−−
D.
( )
2;5n =
Câu 9. Góc gia hai đường thẳng:
12
:3210;:2320
xy xy += + + =
bng
A.
0
90
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
120
Câu 10. Phương trình nào sau đây là không phải phương trình đường tròn?
A.
( )
(
)
22
3 50xy ++ =
B.
( )
2
2
79xy+− =
C.
22
4 6 10xy xy+ + −=
D.
22
6 20xy y+ −=
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca
( )
E
A.
2
2
1
9
y
x +=
. B.
22
1
52
xy
−=
. C.
22
0
15 16
xy
+=
. D.
22
2
25 9
xy
+=
.
Câu 12. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
25 16
xy
+=
. Tìm khẳng định SAI trong các
khẳng định sau:
A.
12
10AA =
. B.
12
8
BB =
. C.
12
3FF =
. D.
( )
1
0; 5A
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (3.0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
: 3 10xy∆−+ +=
và hai điểm
( )
7;1M
;
( )
4;3N
a) Đim
M
không thuc đưng thng
.
b) Khong cách t điểm
N
đến đường thng
11 10
10
.
c) Phương trình đường tròn tâm
M
và đi qua
N
có dạng:
( ) ( )
22
( ) : 7 1 13Cx y
+ +− =
.
d) Đường thng
d
song song vi
và cách
mt khong bng
10
có phương trình là
: 3 11 0dx y−+ + =
.
Câu 2. Tung một đồng xu có 2 mt sấp (S) và ngửa (N) 3 lần liên tiếp.
a) Không gian mu ca phép th
{ }
; ;;; ;SSS NNN SNS SSN NSN NNSΩ=
.
b) Biến c mt nga xut hiện đúng một lần là
{ }
;;A NSS SNS SSN=
.
c) Biến c mt sp xut hin ít nht một lần là
{ }
; ;;B SNN NSN SNS NNN=
.
d)
( )
2
.
3
PB=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho 10 điểm không có 3 điểm nào thng hàng. Có bao nhiêu tam giác vi 3 đỉnh là 3 điểm trong 10
điểm đã cho?
Câu 2. Khối lượng ca 30 c khoai tây thu hoch một nông trường
Lp khi lưng (gam)
Tn s
70
80
90
100
110
3
6
12
6
3
Cng
30
Tìm độ lệch chun ca mu s liệu đã cho ( Làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. Mt hp đng tm th được đánh số t đến . Chn ngu nhiên tm th. Tính xác sut đ tng
s ghi trên tm th ấy là một s lẻ (kết quả làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
(đơn vị trên các trục là mét), một chất điểm chuyển động đều luôn cách
điểm
(3; 3)I
mt khong bng 2 . Mt cht đim khác chuyển động thẳng đều trên đường thng, ti hai thi
điểm, chất điểm đó ở v trí
( 3; 2)A
(2;7)B
. Ti mi thời điểm, khong cách gia hai chất điểm lớn hơn
bao nhiêu mét?
PHN IV. T luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
Cho tp hp
{ }
1; 2;3;4;5;6;7;8A =
. T tập A có thể lập được bao nhiêu s t nhiên
a) Có 4 ch s đôi một khác nhau.
b) Có 5 ch s đôi một khác nhau sao cho ch s hàng chục không bé hơn 6.
Câu 2. (1.0 điểm)
Lớp 12A8 có 35 học sinh trong đó có 12 học sinh nam, còn lại là nữ . Chn ngu nhiên 5 hc sinh.
a) Tính s phn t ca không gian mu.
b) Tính xác sut ca biến c
A
: “ Có cả nam lẫn n ”.
Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn
( )
22
: 14 4 40 0Cx y x y+− ++=
11
1
11
6
6
a) Xác đnh tâm và bán kính của đường tròn
( )
C
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
(
)
C
ti đim
( )
10; 4A
.
-----HẾT-----
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN-KHỐI 10 THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Hùng muốn mua một cái áo. Trong cửa hàng, áo thun có ba size 38, 39 và 40 ; áo sơ mi có
hai size 39 và 40 . Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn mua một cái áo. A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 2: Chọn mệnh đề SAI. k n! k n! k n! A. P = n A = C = C = n ! B. n ( C. D. n k )! n (n k)! n
k (!n k)!
Câu 3. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu sau: 11 48 62 81 93 99 127 A. 81. B. 48. C. 116. D. 93.
Câu 4: Khai triển của biểu thức x 4 1 là A.x 4 4 3 2
1  x  4x 6x  4x 1. B.x 4 4 3 2
1  x 4x 6x 4x 1. C.x 4 4 3 2
1  x 4x 6x 4x1. D.x 4 4 3 2
1  x  4x 6x  4x1.
Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 6. Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P( A)
B. P( A) = P(A)
C. P( A) + P( A) = 0
D. P( A) =1− P(A)
Câu 7. Phương trình đường tròn tâm I (2;−3) bán kính R = 4 là
A. (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 =16
B. (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2 3 =16
C. (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 4
D. (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2 3 = 4. x  4
Câu 8. Phương trình tham số của ∆ có dạng :  
t  . Véc tơ chỉ phương của ∆ là y 1  3t    A. u = ( 4; − 3 − ) B. u = ( 4; − 3)   C. u = (0; 3 − )
D. u = (0;3)
Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d : x − 2y + 2 = 0 d : 3
x + 6y −10 = 0 1 và 2
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 6x −8y + 21 = 0 B. 2 2
x + y − 2x + 4y + 21 = 0 C. 2 2
2x + 2y x + y −1= 0 D. 2 2
x + y − 3x + 2y + 7 = 0
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1 B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + = 1 − 16 9 16 9 16 25 16 9 2 2
Câu 12. Tìm các tiêu điểm của Elip x y + = 1. 9 1
A. F 3;0 ; F 0;−3 . B. F 8;0 ; F 0;− 8 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) C. F 3
− ;0 ; F 0;− 3 .
D. F − 8;0 ; F 8;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( )
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d :3x y + 4 = 0 và hai điểm A( 3 − ;2) ; B(1; 2 − )
a) Điểm A không thuộc đường thẳng d.
b) Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là 9 10 . 10
c) Phương trình đường tròn tâm I (3; 4
− ) và đi qua B(1; 2 − ) là 2 2
x + y + 2x − 20 = 0 . x = t
d) Phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và song song với d là  . y = 3 − t
Câu 2. Xét phép thử “Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp”.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 12.
b) Số phần tử của biến cố A: “Số chấm trong hai lần gieo đều giống nhau” là 10. c) B = (
{ 6; )1;(6;2);(6;3);(6;4);(6;5);(6;6)} là biến cố “Số chấm trong lần gieo đầu tiên là 6”.
d) P( A) 1 = . 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một giỏ hoa có 5 bông hoa hồng và 4 bông hoa trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Có bao
nhiêu cách để chọn ra 4 bông hoa trong đó có 3 bông hoa hồng và 1 bông hoa trắng?
Câu 2. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Hãy tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Câu 3. Một hộp có 10 quả bóng trắng và 10 quả bóng đỏ; các quả bóng có kích thước và khối lượng giống
nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 9 quả bóng trong hộp. Xác suất để trong 9 quả bóng được lấy ra có nhiều nhất
hai quả bóng màu đỏ bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một vật chuyển động tròn đều chịu tác động của lực hướng tâm, quỹ đạo chuyển động của vật trong
mặt phẳng toạ độ Oxy là đường tròn có phương trình 2 2
x + y =100. Vật chuyển động đến điểm M (8;6) thì
bị bay ra ngoài. Trong những giây đầu tiên sau khi vật bay ra ngoài, vật chuyển động trên đường thẳng là
tiếp tuyến của đường tròn. Phương trình tiếp tuyến có dạng ax + by + c = 0. Tính a-b+c
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
Cho tập A = {1;2;3;5;6;7; }
9 . Chọn ngẫu nhiên ba chữ số để lập thành một số tự nhiên.
a) Lập được bao nhiêu số mà các chữ số đôi một khác nhau?
b) Lập được bao nhiêu số chia hết cho 2 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau? Câu 2. (1.0 điểm)
Cho 2 hộp đựng bi. Hộp số 1 đựng 6 viên bi đỏ. Hộp số 2 đựng 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp
ba viên bi. Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 viên bi sao cho có nhiều nhất 2 bi xanh”.
a) Gọi Ω là không gian mẫu trong trò chơi trên. Tính số phần tử của tập hợp Ω .
b) Tính xác suất của biến cố A. Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x + 8y =16
a) Xác định tâm, bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C) biết ∆ song song với đường thẳng
d : 2x y + 3 = 0 . -----HẾT-----
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong một hộp có 4 cây bút xanh,5 cây bút đỏ và 6 cây bút đen. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cây bút từ hộp? A. 120. B. 15. C. 5. D. 9.
Câu 2. Số tổ hợp chập 2 của 11 là A. 2 A . B. 2!. C. 2 C . D. 11!. 11 11
Câu 3. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây Tính mốt Mo A. 15. B. 12. C. 10. D. 16.
Câu 4. : Khai triển của nhị thức ( x− )4 2 1 là: A. 4 3 2
16x 32x  24x 8x 1. B. 4 3 2
16x 32x  24x 8x 1. C. 4 3 2
16x 4x 6x 4x 1. D. 4 3 2
16x  4x 6x  4x 1.
Câu 5. Quy tròn số 3,547812 đến hàng phần chục là: A. 3,54 B. 3,6 C. 3,5; D. 4
Câu 6. Xét phép thử T với không gian mẫu ,
Ω A là một biến cố của phép thử T. Khẳng định nào sau đây sai A. P(φ) = 0. B. P(Ω) =1. C. P( ) A =1− P( ) A . D. 0 < P( ) A <1.
Câu 7. Đường tròn tâm I(3; 1)
− và bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2
(x + 3) + (y −1) = 4. B. 2 2
(x −3) + (y −1) = 4. C. 2 2
(x −3) + (y +1) = 4. D. 2 2
(x + 3) + (y +1) = 4 . x = 2 + 3t
Câu 8. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: y = 3 − − t    
A. u = 2; –3 .
B. u = 3; –1 . C. u = 3; 1 . D. u = 3; –3 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 9. Cho d : −x + 2y = 0 và d :3x − 4y + 22 = 0 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng d ,d là 1 2 1 2 A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau.
D. Cắt và vuông góc.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? (I) 2 2
x + y − 4x +15y −12 = 0 . (II) 2 2
x + y −3x + 4y + 20 = 0 . (III) 2 2
2x + 2y − 4x + 6y +1= 0 . A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III).
D. Chỉ (I) và (III).
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip x² y² x² y² x² y² x² y² A. + =1. B. + =1. C. + = 1 − . D. − =1. 8 4 4 5 64 16 8 4 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y +
= 1. Tìm tiêu cự của (E). 36 16 A. F F =12 B. F F =8 C. F F = 2 5 D. F F = 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho đường thẳng d: x + 3y −17 = 0 và hai điểm A( 1; − 5), B(3; 6 − )
a) Điểm A nằm trên đường thẳng d
b) Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d bằng 32 10
c) Phương trình đường tròn tâm A và đi qua B là (x + )2 + ( y − )2 1 5 =137
d) Điểm M(2; 5) thuộc đường thẳng d thì MA + MB ngắn nhất
Câu 2. Gieo con xúc xắc 2 lần. Xét các biến cố
A: “Số chấm ở hai lần gieo giống nhau”, B: “Tổng số chấm ở hai lần gieo không bé hơn 10”
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 12 b) A = (
{ 1; )1,(2;2),(3;3),(4;4),(5;5),(6;6)} c) B = ( { 5;6),(6;5),(6;6)} d) P(B) 1 = 12
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính số cách xếp 4 quyển sách lên kệ hàng ngang.
Câu 2. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Câu 3. Một hợp có 6 tấm bìa cùng loại, mỗi tấm bìa được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6; hai tấm bìa
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu hiên đồng thời 3 tấm bìa từ trong hộp. Tính xác suất biến cố
“Số trên 3 tấm bìa lập thành một số tự nhiên có 3 chữ số thỏa chữ số đứng sau phải lớn hơn chữ số đứng ngay trước nó”
Câu 4.
Một mảnh vưởn hình chữ nhật ABCD với đỉnh A(0;-3), B(7;-10), hai đỉnh C, D nằm trên đường
thẳng x + y − 3 = 0 . Hỏi chi phí để trồng hoa trong một bồn hoa hình tròn có tâm là tâm của hình chữ nhật
và tiếp xúc với hai cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu (hình vẽ). Biết rằng 1m2 trồng hoa tốn 500 000 đồng
(Độ dài các cạnh của hình chữ nhật được tính theo đơn vị m)
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Cho A={1;2;3;4;6; }7. Từ các số của tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa
a) Có 3 chữ số bất kì?
b) Có 4 chữ số và chữ số sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng ngay trước nó, đồng thời luôn xuất hiện số 2
Câu 2. (1.0 điểm) Có 6 viên bi vàng và 4 viên bi xanh trong một chiếc hộp. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố A: “Số viên bi xanh không ít hơn số viên bi vàng”
Câu 3. (1.0 điểm) Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 4x − 6y + 4 = 0
a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) tại A(2; 6) -----HẾT-----
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi vàng và 3 bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một bi? A. 5. B. 12. C. 7. D. 6.
Câu 2. Chọn mệnh đề Đúng . A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n
k (!n k)! n (n + k)! n (n k)! n
k (!n k)!
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau: 1 2 4 1 1 2 10 1 6 2 . Mốt của mẫu số liệu đã cho là : A. 0. B. 1. C. 10. D. 2
Câu 4. Khai triển của nhị thức (x− )5 2 là: A. 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x32 . B. 5 4 3 2
x 100x  400x 800x 800x32 . C. 5 4 3 2
5x 10x  40x 80x 80x32. D. 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x 32 .
Câu 5. Quy tròn số 3,141 đến hàng phần trăm là: A. 3,14 B. 3,1 C. 3,2; D. 3,141
Câu 6. Cho AA là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) − P(A) = 0
B. P( A) =1− P(A)
C. P( A) =1+ P(A)
D. P( A) = P(A)
Câu 7. Tâm và bán kính của đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 = 81. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 8. Phương trình tham số của 
∆ có dạng x =1− 3 ∆ : t
(t ∈). Véc tơ chỉ phương của ∆ là y = 9 + t  
A. u = (1;9) B. u = (− 3 ) ;1   C. u = ( 1; − 9 − )
D. u = ( 3;− )1
Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: ∆ :3x − 2y +1= 0;∆ :5x + 3y + 2 = 0 1 2
A. Song song với nhau.
B. Vuông góc với nhau. C. Trùng nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là không phải phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 4x − 2y +1 = 0 B. 2 2
x + y − 2x + 4y + 56 = 0 C. 2 2
2x + 2y − 4x + 6y +1 = 0 D. 2 2
x + y − 2x + 5y + 2 = 0
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của (E) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 2 . 100 81 25 16 15 16 25 9 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y +
= 1. Chọn khẳng định đúng: 34 9 A. F F =5 B. F F =10 C. F F = 5 D. F F =2 5 1 2 1 2 1 2 1 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2x −3y + 5 = 0 và hai điểm A( 1; − ) 1 ; B( 2; − ) 1
a) Điểm A thuộc đường thẳng d.
b) Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là 2 13 . 13
c) Phương trình đường tròn tâm A( 1; − ) 1 và đi qua B( 2; − )
1 có dạng: C (x + )2 + ( y − )2 ( ) : 2 1 =10
d) Phương trình của đường thẳng d ' qua A và vuông góc với d có dạng là: 2x + 3y +1= 0
Câu 2. Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp
a) Số phần tử của không gian mẫu là 36. b) B = (
{ 3; )1;(3;2);(3;3);(3;4);(3;5);(3;6)} là biến cố “Số chấm trong lần gieo đầu tiên là 3”. c) C = (
{ 3; )1;(3;3);(3;5);(1;5);(2;4)} là biến cố “Tổng hai lần gieo là một số chẵn”.
d) P( A) 1 = . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Số cách xếp 10 bạn học sinh tổ 1 lớp 10A chuyên Toán thành một hàng ngang?
Câu 2. Điểm thi môn Toán lớp 10A của một trường THPT được trình bày ở bảng phân bố tần số sau:
Tìm phương sai của mẫu số liệu đã cho( Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một hộp có 10 quả bóng đánh số từ 1 đến 10, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 6 được sơn màu
vàng và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh; các quả bóng có kích thước và khối lượng như
nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Xác suất của biến cố A : “Quả bóng được chọn ra màu
vàng và ghi số chẵn” có dạng ( ) a
P A = .Tính S = a + b b
Câu 4. Một vật chuyển động tròn đều chịu tác động của lực hướng tâm, quỹ đạo chuyển động của vật
trong mặt phẳng toạ độ Oxy là đường tròn có phương trình 2 2
x + y =100. Vật chuyển động đến điểm
M (8;6) thì bị bay ra ngoài. Trong những giây đầu tiên sau khi vật bay ra ngoài, vật chuyển động trên
đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Phương trình tiếp tuyến có dạng ax + by + c = 0 . Tính
S = 2a b + c
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 .
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
b) Lập được bao nhiêu chữ số có bốn chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 Câu 2. (1.0 điểm)
Một hộp có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ . Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Xét A là biến cố: “Số
bi lấy ra có đủ hai màu”.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố A. Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 3 7 = 25
a) Xác định tâm, bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C) tại M 1; − − 4 0 ( ) -----HẾT-----
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Từ Vũng Tàu đến Thành Phố Hồ Chí Minh có thể di chuyển bằng ba loại phương tiện: xe máy; xe
khách hoặc tàu thủy. Từ Thành Phố Hồ Chí Minh đi Đà lạt có thể di chuyển bằng hai phương tiện: xe khách
hoặc máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện từ Vũng Tàu đến Đà Lạt mà phải qua Thành Phố Hồ Chí Minh? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 2. Chọn mệnh đề SAI . k n! k n! k n! A. A = P = n C = C = n ( B. n ! C. D. n k )! n
k!.(n k )! n
k (!n + k )!
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau: 2 2 8 4 5 2 13
10. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là : A. 10. B. 11. C. 8. D. 9
Câu 4. Khai triển của nhị thức ( − )4 3 2y là: A. 2 3
81− 216y + 216y − 96y +16 . B. 2 3
81+ 216y + 216y + 96y +16. C. 2 3
81− 210y + 210y − 96y +16 . D. 2 3
81− 216y + 216y − 90y +15 .
Câu 5. Số quy tròn của số a = 2,718281828 với độ chính xác d = 0,00012 là: A. 2,718 B. 2,71 C. 2,72 D. 2,7183
Câu 6. Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây là SAI? n A A. P( A) ( ) =
B. P( A) =1− P( A) n(Ω)
C. 0 ≤ P( A) ≤1
D. P( A) = P(Ω)
Câu 7. Phương trình đường tròn (C) có tâm I ( 4; − )
1 và bán kính R = 7
A. (x − )2 + ( y + )2 4 1 = 7 .
B. (x + )2 + ( y − )2 4 1 = 7 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 4 = 7 .
D. (x + )2 + ( y − )2 4 1 = 7 .
Câu 8. Cho đường thẳng ∆ :−5x + 2y − 7 = 0 . Véc tơ pháp tuyến của ∆ là   A. n = (5; 2 − )
B. n = (5;2)   C. n = ( 5; − 2 − )
D. n = (2;5)
Câu 9. Góc giữa hai đường thẳng: ∆ :3x − 2y +1 = 0;∆ : 2x + 3y + 2 = 0 bằng 1 2 A. 0 90 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 120
Câu 10. Phương trình nào sau đây là không phải phương trình đường tròn?
A. (x − )2 + ( y + )2 3 5 = 0 B. 2
x + ( y − 7)2 = 9 C. 2 2
x + y − 4x + 6y −1 = 0 D. 2 2
x + y − 6y − 2 = 0
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của (E) 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 y x + = 1. B. x y − = 1. C. x y + = 0 . D. x y + = 2 . 9 5 2 15 16 25 9 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy), cho elip (E) có phương trình x y +
= 1. Tìm khẳng định SAI trong các 25 16 khẳng định sau: A. A A =10. B. B B =8 . C. F F =3 . D. A 0; 5 − . 1 ( ) 1 2 1 2 1 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆ : −x + 3y +1 = 0 và hai điểm M ( 7; − ) 1 ; N ( 4; − 3)
a) Điểm M không thuộc đường thẳng . ∆
b) Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng ∆ là 11 10 . 10
c) Phương trình đường tròn tâm M và đi qua N có dạng: C (x + )2 + ( y − )2 ( ) : 7 1 =13.
d) Đường thẳng d song song với ∆ và cách ∆ một khoảng bằng 10 có phương trình là
d : −x + 3y +11 = 0.
Câu 2. Tung một đồng xu có 2 mặt sấp (S) và ngửa (N) 3 lần liên tiếp.
a) Không gian mẫu của phép thử là Ω = {SSS; NNN;SNS;SSN; NSN; NNS}.
b) Biến cố mặt ngửa xuất hiện đúng một lần là A = {NSS;SNS;SSN} .
c) Biến cố mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần là B = {SNN; NSN;SNS; NNN} . d) P(B) 2 = . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho 10 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác với 3 đỉnh là 3 điểm trong 10 điểm đã cho?
Câu 2. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Lớp khối lượng (gam) Tần số 70 3 80 6 90 12 100 6 110 3 Cộng 30
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho ( Làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác suất để tổng
số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét), một chất điểm chuyển động đều luôn cách
điểm I(3;3) một khoảng bằng 2 . Một chất điểm khác chuyển động thẳng đều trên đường thẳng, tại hai thời
điểm, chất điểm đó ở vị trí ( A 3
− ;2) và B(2;7) . Tại mọi thời điểm, khoảng cách giữa hai chất điểm lớn hơn bao nhiêu mét?
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7; }
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a) Có 4 chữ số đôi một khác nhau.
b) Có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số hàng chục không bé hơn 6. Câu 2. (1.0 điểm)
Lớp 12A8 có 35 học sinh trong đó có 12 học sinh nam, còn lại là nữ . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố A : “ Có cả nam lẫn nữ ”. Câu 3. (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn (C) 2 2
: x + y −14x + 4y + 40 = 0
a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C) tại điểm A(10;− 4) . -----HẾT-----
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10
Document Outline

  • 10_ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP -TOÁN 10-CK2-2024-2025
  • DE CUONG 10