1
TRƯNG THPT TRUNG NGHĨA
B MÔN : TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, KHI: 10
H và tên:……………………..
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc hai?
A.
2
2 31= ++
y xx
. B.
2
2 41= ++y xx
.
C.
2
2
=
+
x
y
x
. D.
(
)
( )
2
41 2= −+ +yx x x
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
2
x
y
x
=
+
A.
{ }
\ 2.
B.
C.
(
]
; 2.−∞
D.
.
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
2 2.yx x=−+ +
B.
2
2 2.yx x=+−
C.
2
2 2.yx x=−+
D.
2
2 2.
yx x
=++
Câu 4: Cho hàm s
2
41
yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
đồng biến trên khoảng
( )
;2 .−∞
C. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;1 .
−∞
D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
4; +∞
đồng biến trên khoảng
( )
; 4.−∞
Câu 5: Trục đối xứng của hàm số
2
2 35= ++
y xx
A.
3
4
=
x
. B.
3
4
=x
. C.
3
2
=x
. D.
49
8
=x
.
Câu 6: Đường thẳng đi qua
(
)
12 ;
A
, nhận
( )
24=
;n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 40=––xy
. B.
40++=xy
. C.
2 40+=
– –xy
. D.
2 50+=xy
.
Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
2 2024 0−+ =:dx y
?
A.
( )
1
02;n
. B.
( )
3
20 ;n
. C.
( )
4
21;n
. D.
( )
2
12;n
.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
( )
32 ;A
đến đường thẳng
3 10 +=: xy
bng:
A.
10.
B.
11 5
5
.
C.
10 5
5
.
D.
11
10
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
67;I
và bán kính
10=R
A.
( ) ( )
6 7 10++=xy
. B.
( ) ( )
22
6 7 100 ++ =xy
.
C.
( ) ( )
22
6 7 10+ +− =xy
. D.
( ) ( )
22
6 7 10 ++ =xy
.
2
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, viết phương trình đường tròn có tâm
(
)
15;I
và đi qua
( )
00;O
A.
( )
(
)
22
1 5 26
++ =
xy
. B.
( ) ( )
22
1 5 12 ++ =xy
.
C.
( ) ( )
22
1 51+ +− =xy
. D.
( ) ( )
22
1 5 10 ++ =xy
Câu 11: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
8 10 43 0+−+ +=xy x y
. B.
22
48 50 1101 0+− + + =xy x y
.
C.
22
2 24 50 100 0+− + =xy x y
. D.
22
2 4 8 10+ +=x y xy
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
2
2
1
45
+=
y
x
. B.
2
2
1
16 9
−=
y
x
. C.
1
25 16
+=
y
x
. D.
2
2
1
42
+=
y
x
.
Câu 13: Trong hệ trc
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
4 29+ +− =:Cx y
. Ta đ m
I
và bán kính
R
ca
đường tròn
(
)
C
A.
(
)
42 9−=;; .IR
B.
( )
42 3
−=;; .
IR
C.
( )
42 9−=;; .IR
D.
( )
42 3−=;; .IR
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol
A.
2
2
1
94
+=
y
x
. B.
2
2
1
94
−=
y
x
. C.
2
2
0
94
−=
y
x
. D.
2
4
=
yx
.
Câu 15: Lớp 10K có 20 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Thầy giáo dạy toán cần chọn mt học sinh lên bảng
thực hiện bài tp. Hi thầy có bao nhiêu cách chọn ?
A.
20
. B.
35
. C.
300
. D.
15
.
Câu 16: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gm mt mt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 17: Mt đi thi đấu cầu lông gồm
9
vận động viên nam
11
vận động viên n. S cách c ngu
nhiên hai vận động viên thi đấu đôi nam – n
A.
20
. B.
9
. C.
99
. D.
11
.
Câu 18: S cách chn
3
bạn học sinh đi học bơi từ một nhóm
7
bạn học sinh là
A.
5
. B.
70
. C.
210
. D.
35
.
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp
3
học sinh nam và
4
học sinh nữ theo hàng ngang?
A.
5040
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Câu 20: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngi
hai đầu ghế.
A.
48
. B.
42
. C.
46
. D.
50
Câu 21: Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A.
{ }
, ,,SS NN SN NS
. B.
{ }
,SN
. C.
{ }
,SS NN
. D.
{ }
,SN NS
.
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó số phần t của không gian mẫu là
A.
36
. B.
6
. C.
12
. D.
720
.
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu cân đối và đồng chất. Khi đó xác suất đ không đồng xu nào xuất
hiện mt sấp là
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
7
8
.
Câu 24: Cho tập hợp
{ }
124589= ;;;;;A
. Lấy ngẫu nhiên một s t tp
A
. Xác sut đ lấy được mt s
chẵn là
3
A.
1
3
.
B.
1
2
.
C.
2
5
.
D.
1
6
.
Câu 25: Trong một chiếc hộp 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh. An lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra đều là màu đỏ.
A.
2
33
. B.
5
6
. C.
5
11
. D.
31
33
.
Câu 26: Trong một chiếc hộp 20 viên bi, trong đó 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
A.
( )
14
285
=PA
. B.
( )
253
380
=PA
. C.
( )
144
285
=PA
. D.
( )
233
380
=PA
.
Câu 27: Khai triển nhị thc
( )
5
1+x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Câu 28: Hệ số của
4
x
trong khai triển nhị thức
(
)
4
21+x
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
16
.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu 1, 2 mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 29: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho
(1;2), (3; 1), (2; 1), (1;1)−−

MN n u
. Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
d
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
n
20xy−=
b) Phương trình tham số của đường thẳng
2
d
đi qua
N
và có vectơ chỉ phương
u
3
1
xt
yt
= +
=−+
c) Phương trình tham số của đường thẳng
3
d
đi qua
N
và có vectơ pháp tuyến
n
2 70xy
−+=
d) Phương trình tham số của đường thẳng
4
d
đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
u
1
2
xt
yt
= +
= +
Câu 30: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;2), (3;4)AB
. Khi đó:
a) Đường thẳng
AB
có vectơ chỉ phương là
(2;5)AB

b) Đường thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến là
(2; 5)n
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
2 5 14 0xy+=
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 1;1)M
và song song vi
AB
12
15
xt
yt
=−+
= +
Câu 31: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
45
:
22
xt
d
yt
=−+
=
2
: 3 7 3 0.dxy −=
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
d
(
)
2; 5 .n
=
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
d
2 5 2 0.xy −=
c) Tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
( )
1; 0 .
d) Góc giữa hai đường thẳng bng
45 .°
Câu 32: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn có tâm
và có bán kính là
8=R
22
( 2) ( 5) 64xy+ ++ =
b) Phương trình đường tròn có tâm
( 1; 3)I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 2 50 + +=xy
22
( 1) ( 3) 30xy+ +− =
c) Phương trình đường tròn có tâm
( 3; 2)I
và đi qua điểm
( 4;1)A
22
( 3) ( 2) 20xy+ +− =
4
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm
(5; 2), (3;0), ( 1;2)−−A BC
22
( 4) ( 9) 130xy
+ ++ =
Câu 33: Cho các chữ s
0,1, 2, 3, 4,5, 6,7,8,9
, khi đó:
a) Có
387420489
s t nhiên gồm 9 chữ số, được tạo thành từ các ch s
1, 2,3, 4,5,6, 7,8,9
b) Có
40320
s t nhiên gồm 9 chữ s đôi một khác nhau, được tạo thành từ các ch s
1, 2,3, 4,5,6, 7,8,9
c) Có
600
s t nhiên gồm 6 chữ s đôi một khác nhau, được tạo thành từ các ch s
0,1, 2, 3, 4,5
d) Có
300
s t nhiên gồm 4 chữ s đôi một khác nhau, được tạo thành từ các ch s
0,1, 2, 3, 4,5
Câu 34: Cho tập hợp
{
}
1; 2;3; 4;5
A
=
.
a) Từ tp
A
lập được 25 s có hai chữ s.
b) Từ tp
A
lập được 101 s lẻ có ba chữ s khác nhau
c) Từ tp
A
lập được 24 s chẵn có ba chữ s khác nhau
d) Từ tp
A
lập được 125 s có ba chữ s có ba chữ s khác nhau.
Câu 35: Trong hộp chứa
7
bi xanh,
5
bi đỏ,
2
bi vàng kích thước khối ợng như nhau. Ly
ngẫu nhiên từ trong hộp
6
viên bi. Khi đó:
a) Xác sut đ có đúng một màu bằng
1
429
.
b) Xác sut đ có đúng hai màu đỏ và vàng bng
1
429
.
c) Xác sut đ có ít nhất 1 bi đỏ bng
139
143
.
d) Xác sut đ có ít nhất 2 bi xanh bằng
32
39
.
Câu 36: Trong lớp
10 A
có 25 bạn nam 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp đ làm
cán b lớp. Khi đó:
a) S cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là
15180
(cách)
b) Xác sut của biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng:
5
33
c) Xác sut của biến c "Ba bạn được chọn đều là nữ" bng:
133
1158
d) Xác sut của biến c "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bn n" bng:
105
253
Câu 37: Xét phép thử gieo con xúc xắc hai lần liên tiếp. Khi đó:
a)
( )
36n Ω=
b) Gọi
A
là biến c: “S chm xuất hiện c hai lần gieo giống nhau”. Khi đó,
( )
6nA=
.
c) Gọi
B
là biến c: “Tng s chm xuất hiện hai lần gieo chia hết cho 3”. Khi đó,
( )
1
3
PB=
.
d) Gọi
C
là biến c: “S chm xuất hiện lần một lớn hơn số chấm xuất hiện lần hai”. Khi đó,
( )
1
3
PC =
.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 38: Cho nhị thc
( )
4
32x
. Tìm hệ s của số hạng chứa
3
x
.
Câu 39: H s của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
(
)
5
3
32x
5
Câu 40: Một chiếc hộp 9 thẻ được đánh số t 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai th với nhau. Xác suất đ kết quả nhận được s chn có dng
a
b
(vi
,ab
các s nguyên
dương và
a
b
là phân số ti giản). Tính
2
ab
.
Câu 41: Gieo m xúc xắc đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến c “Tích s chấm trong hai lần
gieo là số lẻ”.
Câu 42: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất để ít nht hai đồng xu lật
nga.
Câu 43: Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn t nhóm ra 5 người để lập thành một
đội c đỏ sao cho phải có 1 đi trưởng nam, 1 đội phó nam ít nhất 1 n. Hỏi bao nhiêu
cách lập đội c đỏ.
Câu 44: Mt nhóm 8 bạn học sinh mua vào rạp chiếu phim. Các bạn mua 8 vé gồm 4 mang ghế
s chẵn, 4 ghế mang ghế s lẻ và không có 2 vé nào cùng số. Trong 8 bn có 2 bn mun ngi bên
chn, 3 bn mun ngồi bên lẻ, 3 bạn còn lại không yêu cầu gì. Hỏi bao nhiêu cách sp xếp để
thỏa mãn các yêu cầu của tất c các bạn đó.
Câu 45: Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10 điểm phân biệt, trên
2
d
n
điểm phân biệt
2n
. Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm
n
?
Câu 46: Một người nông dân
15000000
đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) đ m một khu đất hai phần chữ nhật đ trồng rau. Đối vi mặt hàng rào
song song vi b sông thì chi phí nguyên vật liu
60000
đồng một mét, còn đối vi ba mt
hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liu
50000
đồng mt mét. Tìm diện tích lớn
nhất của đất rào thu được (theo đơn vị mét vuông).
Câu 47: Một công ty muốn m một đường ng dn dầu từ một kho A trên b biển đến mt v trí B trên
một hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6 km
. Gi C là đim trên b sao cho
BC
vuông góc với b
biển. Khoảng cách từ
A
đến
C
9 km
. Người ta đã xác định được mt ví trí
D
trên
AC
để lắp
ng dẫn theo đường gấp khúc
ADB
có s tiền chi phí thấp nhất 2 340 000 000 đồng. Khi đó
khoảng cách
AD
bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lắp đt mi
km
đường ng trên b
100 000 000
đồng và dưới nước là
260 000 000
đồng?
Câu 48: Mt thiết kế đường dây điện t v trí
A
đến v trí
S
và t v trí
S
đến v trí
C
(được xác
định theo hình vẽ dưới đây). Tiền công thiết kế ca mi kilomet đường dây từ
A
đến
S
và t
S
đến
C
lần lượt 3 triệu đồng và 2 triệu đồng. Biết tng s tiền công 17 triệu đồng. Hi tin
công thiết kế t v trí
A
đến v trí
S
mt bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ s thập phân thứ
nhất).
6
km
9
km
C
A
B
D
6
PHN IV. Câu hi t lun.
Câu 49: Mt hộp đựng
10
viên bi kích thước khác nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
3
viên bi
màu xanh. Chn ngẫu nhiên
3
viên bi t hộp trên. Tính xác suất để:
a, Các viên bi cùng màu
b, Có ít nhất một viên bi đỏ
c, Có nhiều nhất 2 viên bi xanh
Câu 50: Có 100 tm th được đánh số t 1 đến 100. Chn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để:
a, 5 thẻ lấy ra đều là số chn
b, 5 thẻ lấy ra có hai thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ
c, 5 thẻ lấy ra có ít nhất mt th mang số chia hết cho 3
Câu 51: Quan sát đồ th hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
hình dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá tr nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
0; 4
.
Câu 52: Cho hàm số bậc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá tr nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
0; 4
.
1
TRƯNG THPT TRUNG NGHĨA
B MÔN : TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, KHI: 10
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc hai?
A.
2
2 31= ++
y xx
. B.
2
2 41= ++y xx
.
C.
2
2
=
+
x
y
x
. D.
(
)
( )
2
41 2= −+ +yx x x
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
2
x
y
x
=
+
A.
{ }
\ 2.
B.
C.
(
]
; 2.−∞
D.
.
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
2 2.yx x=−+ +
B.
2
2 2.yx x=+−
C.
2
2 2.yx x=−+
D.
2
2 2.
yx x
=++
Câu 4: Cho hàm s
2
41
yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
và đồng biến trên khoảng
( )
;2 .−∞
C. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;1 .
−∞
D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
4; +∞
và đồng biến trên khoảng
( )
; 4.−∞
Câu 5: Trục đối xứng của hàm số
2
2 35= ++
y xx
A.
3
4
=
x
. B.
3
4
=x
. C.
3
2
=x
. D.
49
8
=x
.
Câu 6: Đường thẳng đi qua
(
)
12 ;
A
, nhận
( )
24=
;n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 40=––xy
. B.
40++=xy
. C.
2 40+=
– –xy
. D.
2 50+=xy
.
Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
2 2024 0−+ =:dx y
?
A.
( )
1
02;n
. B.
( )
3
20 ;n
. C.
( )
4
21;n
. D.
( )
2
12;n
.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
( )
32 ;A
đến đường thẳng
3 10 +=: xy
bằng:
A.
10.
B.
11 5
5
.
C.
10 5
5
.
D.
11
10
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
67;I
và bán kính
10=R
A.
( ) ( )
6 7 10++=xy
. B.
( ) ( )
22
6 7 100 ++ =xy
.
C.
( ) ( )
22
6 7 10+ +− =xy
. D.
( ) ( )
22
6 7 10 ++ =xy
.
2
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, viết phương trình đường tròn có tâm
(
)
15;I
và đi qua
( )
00;O
A.
( )
(
)
22
1 5 26
++ =
xy
. B.
( ) ( )
22
1 5 12 ++ =xy
.
C.
( ) ( )
22
1 51+ +− =xy
. D.
( ) ( )
22
1 5 10 ++ =xy
Câu 11: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
8 10 43 0+−+ +=xy x y
. B.
22
48 50 1101 0+− + + =xy x y
.
C.
22
2 24 50 100 0+− + =xy x y
. D.
22
2 4 8 10+ +=x y xy
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
2
2
1
45
+=
y
x
. B.
2
2
1
16 9
−=
y
x
. C.
1
25 16
+=
y
x
. D.
2
2
1
42
+=
y
x
.
Câu 13: Trong hệ trc
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
4 29+ +− =:Cx y
. Ta đ m
I
và bán kính
R
ca
đường tròn
(
)
C
A.
(
)
42 9−=;; .IR
B.
( )
42 3
−=;; .
IR
C.
( )
42 9−=;; .IR
D.
( )
42 3−=;; .IR
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol
A.
2
2
1
94
+=
y
x
. B.
2
2
1
94
−=
y
x
. C.
2
2
0
94
−=
y
x
. D.
2
4
=
yx
.
Câu 15: Lớp 10K có 20 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Thầy giáo dạy toán cần chọn mt học sinh lên bảng
thực hiện bài tp. Hi thầy có bao nhiêu cách chọn ?
A.
20
. B.
35
. C.
300
. D.
15
.
Câu 16: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gm mt mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 17: Mt đi thi đấu cầu lông gồm
9
vận động viên nam
11
vận động viên nữ. S cách c ngu
nhiên hai vận động viên thi đấu đôi nam – n
A.
20
. B.
9
. C.
99
. D.
11
.
Câu 18: T các ch s
1,
2,
3
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có
3
ch s khác nhau đôi một?
A.
9
. B.
6
. C.
8
. D.
3
.
Câu 19: S cách chn
3
bạn học sinh đi học bơi từ một nhóm
7
bạn học sinh là
A.
5
. B.
70
. C.
210
. D.
35
.
Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp
3
học sinh nam và
4
học sinh nữ theo hàng ngang?
A.
5040
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Câu 21: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngi
hai đầu ghế.
A.
48
. B.
42
. C.
46
. D.
50
Câu 22: Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A.
{ }
, ,,SS NN SN NS
. B.
{ }
,SN
. C.
{ }
,SS NN
. D.
{ }
,SN NS
.
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó số phần t của không gian mẫu là
A.
36
. B.
6
. C.
12
. D.
720
.
Câu 24: Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu cân đối đồng chất. Khi đó xác suất đ không đồng xu nào xuất
hiện mt sấp là
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
7
8
.
3
Câu 25: Cho tập hợp
{ }
124589=
;;;;;
A
. Lấy ngẫu nhiên một s t tp
A
. Xác sut đ lấy được mt s
chẵn là
A.
1
3
.
B.
1
2
.
C.
2
5
.
D.
1
6
.
Câu 26: Trong một chiếc hộp 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh. An lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra đều là màu đỏ.
A.
2
33
. B.
5
6
. C.
5
11
. D.
31
33
.
Câu 27: Trong một chiếc hộp 20 viên bi, trong đó 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
A.
(
)
14
285
=PA
. B.
( )
253
380
=PA
. C.
( )
144
285
=PA
. D.
( )
233
380
=PA
.
Câu 28: Khai triển nhị thc
( )
5
1+x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Câu 29: Hệ số của
4
x
trong khai triển nhị thức
( )
4
21+x
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
16
.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu 1, 2 mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 30: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho
(1;2), (3; 1), (2; 1), (1;1)−−

MN n u
. Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
d
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
n
20xy−=
b) Phương trình tham số của đường thẳng
2
d
đi qua
N
và có vectơ chỉ phương
u
3
1
xt
yt
= +
=−+
c) Phương trình tham số của đường thẳng
3
d
đi qua
N
và có vectơ pháp tuyến
n
2 70xy−+=
d) Phương trình tham số của đường thẳng
4
d
đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
u
1
2
xt
yt
= +
= +
Câu 31: Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;2), (3;4)AB
. Khi đó:
a) Đường thẳng
AB
có vectơ chỉ phương là
(2;5)AB

b) Đường thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến là
(2; 5)n
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
2 5 14 0xy+=
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 1;1)M
và song song với
AB
12
15
xt
yt
=−+
= +
Câu 32: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
45
:
22
xt
d
yt
=−+
=
2
:3 7 3 0.dxy −=
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
d
( )
2; 5 .n =
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
d
2 5 2 0.xy −=
c) Tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
( )
1; 0 .
d) Góc giữa hai đường thẳng bng
45 .°
Câu 33: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn có tâm
và có bán kính là
8=R
22
( 2) ( 5) 64xy+ ++ =
4
b) Phương trình đường tròn có tâm
( 1; 3)
I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 2 50 + +=xy
22
( 1) ( 3) 30
xy+ +− =
c) Phương trình đường tròn có tâm
( 3; 2)I
và đi qua điểm
( 4;1)A
22
( 3) ( 2) 20
xy+ +− =
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm
(5; 2), (3;0), ( 1;2)−−A BC
22
( 4) ( 9) 130
xy+ ++ =
Câu 34: Cho các chữ s
0,1, 2, 3, 4,5, 6,7,8,9
, khi đó:
a) Có
387420489
s t nhiên gồm 9 chữ số, được tạo thành từ các ch s
1, 2,3, 4,5,6, 7,8,9
b) Có
40320
s t nhiên gồm 9 chữ s đôi một khác nhau, được tạo thành từ các ch s
1, 2,3, 4,5,6, 7,8,9
c) Có
600
s t nhiên gồm 6 chữ s đôi một khác nhau, được tạo thành từ các ch s
0,1, 2, 3, 4,5
d) Có
300
s t nhiên gồm 4 chữ s đôi một khác nhau, được tạo thành từ các ch s
0,1, 2, 3, 4,5
Câu 35: Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5A
=
.
a) Từ tp
A
lập được 25 s có hai chữ s.
b) Từ tp
A
lập được 101 s lẻ có ba chữ s khác nhau
c) Từ tp
A
lập được 24 s chẵn có ba chữ s khác nhau
d) Từ tp
A
lập được 125 s có ba chữ s có ba chữ s khác nhau.
Câu 36: Trong hộp chứa
7
bi xanh,
5
bi đỏ,
2
bi vàng kích thước khối ợng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp
6
viên bi. Khi đó:
a) Xác sut đ có đúng một màu bằng
1
429
.
b) Xác sut đ có đúng hai màu đỏ và vàng bằng
1
429
.
c) Xác sut đ có ít nhất 1 bi đỏ bng
139
143
.
d) Xác sut đ có ít nhất 2 bi xanh bằng
32
39
.
Câu 37: Trong lớp
10 A
có 25 bạn nam 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp đ làm
cán b lớp. Khi đó:
a) S cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là
15180
(cách)
b) Xác sut của biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng:
5
33
c) Xác sut của biến c "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng:
133
1158
d) Xác sut của biến c "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bn n" bằng:
105
253
Câu 38: Xét phép thử gieo con xúc xắc hai lần liên tiếp. Khi đó:
a)
(
)
36n Ω=
b) Gọi
A
là biến cố: “Số chấm xuất hiện c hai lần gieo giống nhau”. Khi đó,
( )
6nA
=
.
c) Gọi
B
là biến cố: “Tổng s chm xuất hiện hai lần gieo chia hết cho 3”. Khi đó,
( )
1
3
PB=
.
d) Gọi
C
là biến cố: “Số chấm xuất hiện lần một lớn hơn số chấm xuất hiện lần hai”. Khi đó,
( )
1
3
PC =
.
5
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 39: Cho nhị thc
( )
4
32x
. Tìm hệ s của số hạng chứa
3
x
.
Tr li: -216
Câu 40: H s của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
(
)
5
3
32
x
Tr li: -720
Câu 41: Một chiếc hộp 9 thẻ được đánh số t 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai th với nhau. Xác suất đ kết quả nhận được s chn có dng
a
b
(vi
,ab
các s nguyên
dương và
a
b
là phân số ti giản). Tính
2ab
.
Câu 42: Gieo m xúc xắc đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến c “Tích s chấm trong hai lần
gieo là số lẻ”.
Câu 43: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất để ít nht hai đồng xu lật
nga.
Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn t nhóm ra 5 người đ lập thành một đi c đỏ
sao cho phải có 1 đi trưởng nam, 1 đội phó nam ít nhất 1 n. Hỏi bao nhiêu cách lập đội c đỏ.
Kết qu:
2
9
.... 6120A
=
Câu 44: Một nhóm 8 bạn học sinh mua vào rạp chiếu phim. Các bạn mua 8 vé gm 4 mang ghế
s chẵn, 4 ghế mang ghế s lẻ và không có 2 vé nào cùng số. Trong 8 bn có 2 bn mun ngi bên
chn, 3 bn mun ngồi bên lẻ, 3 bn còn lại không yêu cầu gì. Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp để
thỏa mãn các yêu cầu của tất c các bạn đó.
Câu 45: Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10 điểm phân biệt, trên
2
d
n
điểm phân biệt
2n
. Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm
n
?
Câu 46: Một người nông dân
15000000
đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) đ m một khu đất hai phần chữ nhật đ trồng rau. Đối vi mặt hàng rào
song song với b sông thì chi phí nguyên vật liu là
60000
đồng một mét, còn đối vi ba mt
hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liu
50000
đồng mt mét. Tìm diện tích lớn
nhất của đất rào thu được (theo đơn vị mét vuông).
Đáp án: 6250
Câu 47: Một công ty muốn m một đường ng dn dầu từ một kho A trên b biển đến mt v trí B trên
một hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6 km
. Gi C là đim trên b sao cho
BC
vuông góc với b
biển. Khoảng cách từ
A
đến
C
9 km
. Người ta đã xác định được mt ví trí
D
trên
AC
để lắp
ng dẫn theo đường gấp khúc
ADB
có s tiền chi phí thấp nhất 2 340 000 000 đồng. Khi đó
khoảng cách
AD
bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lắp đt mi
km
đường ng trên b
100 000 000
đồng và dưới nước là
260 000 000
đồng?
6
Li gii
Đáp án: 6,5
Đặt
AD x=
km,
0
x >
.
9
CD x=
;
( )
2
36 9BD x= +−
Giá thành lắp đặt là:
( ) ( )
22
6 67
100.10 36 9 .260.10 10 10 26 36 9xx x x

+ +− = + +−


Do chi phí thấp nhất là 2.340.000000 đồng nên ta có phương trình:
( )
2
7 72
10 10 26 36 9 234.10 13 18 117 117 5 .x x xx x

+ +− = + =


Giải phương trình trên ta được
6.5x =
. Vậy
6.5 kmAD =
.
Câu 48: Mt thiết kế đường dây điện t vị trí
A
đến vị trí
S
từ vị trí
S
đến vị trí
C
(được xác
định theo hình vẽ dưới đây). Tiền công thiết kế ca mi kilomet đường dây từ
A
đến
S
từ
S
đến
C
lần lượt 3 triệu đồng 2 triệu đồng. Biết tng s tiền công 17 triệu đồng. Hi tin
công thiết kế t vị trí
A
đến vị trí
S
mất bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ s thập phân thứ
nhất).
Câu 49: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti mt v trí trên l đường thẳng đến trường. Minh
đứng ti v trí
A
cách l đưng một khoảng
50 m
để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến
địa điểm
B
, cách mình một đoạn
200 m
thì Minh bắt đầu đi bộ ra l đường để bt kp xe. Vn tc
đi bộ ca Minh
5/km h
, vận tc xe đp của Hùng là
15 /km h
. T vị trí
C
trên l đường
(H.6.22) để hai bạn gặp nhau không bạn nào phải ch người kia khi đó độ dài BC là (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười).
PHN IV. Câu hi t lun.
Câu 50: Mt hộp đựng
10
viên bi kích thước khác nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
3
viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
3
viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để:
a, Các viên bi cùng màu
b, Có ít nhất một viên bi đỏ
6
km
9
km
C
A
B
D
7
c, Có nhiều nhất 2 viên bi xanh
Câu 51: Có 100 tm th được đánh số t 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để:
a, 5 thẻ lấy ra đều là số chn
b, 5 thẻ lấy ra có hai thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ
c, 5 thẻ lấy ra có ít nhất mt th mang số chia hết cho 3
Câu 52: Quan sát đồ th hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
hình dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá tr nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
0; 4
.
Câu 53: Cho hàm số bậc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá tr nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
0; 4
.

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRUNG NGHĨA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II BỘ MÔN : TOÁN NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, KHỐI: 10
Họ và tên:……………………..
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 2 y = 2
x + 3x +1. B. 2 y = 2
x + 4x +1 . C. 2x y = . D. y = ( 2 x − 4x + ) 1 (x + 2). x + 2 x − 2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 A.  \{ } 2 . B.  \{− } 2 . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. . 
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = −x + 2x + 2. B. 2
y = x + 2x − 2. C. 2
y = −x + 2x − 2. D. 2
y = x + 2x + 2. Câu 4: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ).
Câu 5: Trục đối xứng của hàm số 2 y = 2
x + 3x + 5 là A. 3 x = − . B. 3 x = . C. 3 x = . D. 49 x = . 4 4 2 8
Câu 6: Đường thẳng đi qua A( 1
− ; 2) , nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y – 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 . C. + 2 – – x
y 4 = 0 . D. x – 2y + 5 = 0.
Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2y + 2024 = 0? A. 1 n (0; 2 − ) . B. 3 n ( 2 − ;0). C. 4 n (2; ) 1 . D. 2 n (1; 2 − ) .
Câu 8: Khoảng cách từ điểm A( 3
− ; 2) đến đường thẳng  : 3x y +1= 0 bằng: A. 10. B. 11 5 . C. 10 5 . D. 11 . 5 5 10
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn tâm I (6; 7
− ) và bán kính R = 10 là
A. (x − 6) + (y + 7) =10. B. (x − )2 + (y + )2 6 7 =100 .
C. (x + )2 + (y − )2 6 7 =10 .
D. (x − )2 + (y + )2 6 7 =10 . 1
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm I (1; 5
− ) và đi qua O(0;0)
A. (x − )2 + (y + )2 1 5 = 26.
B. (x − )2 + (y + )2 1 5 =12 .
C. (x + )2 + (y − )2 1
5 =1. D. (x − )2 + (y + )2 1 5 =10
Câu 11: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y −8x +10y + 43 = 0. B. 2 2
x + y − 48x + 50y +1101 = 0 . C. 2 2
2x + y − 24x + 50y −100 = 0 . D. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 x y 2 2 A. x y x y x y + = 1. B. − = 1. C. + =1. D. + = 1. 4 5 16 9 25 16 4 2
Câu 13: Trong hệ trục Oxy , cho đường tròn (C) : (x + )2 + (y − )2 4
2 = 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn (C) là A. I ( 4 − ; 2); R = 9. B. I ( 4 − ; 2); R = 3. C. I (4; 2 − ); R = 9. D. I (4; 2 − ); R = 3.
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y + =1. B. − =1. C. − = 0. D. 2 y = 4x . 9 4 9 4 9 4
Câu 15: Lớp 10K có 20 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Thầy giáo dạy toán cần chọn một học sinh lên bảng
thực hiện bài tập. Hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ? A. 20 . B. 35. C. 300. D. 15.
Câu 16: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 17: Một đội thi đấu cầu lông gồm 9 vận động viên nam và 11 vận động viên nữ. Số cách cử ngẫu
nhiên hai vận động viên thi đấu đôi nam – nữ là A. 20 . B. 9. C. 99. D. 11.
Câu 18: Số cách chọn 3 bạn học sinh đi học bơi từ một nhóm 7 bạn học sinh là A. 5. B. 70 . C. 210 . D. 35.
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 5040. B. 144. C. 2880 . D. 480 .
Câu 20: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế. A. 48 . B. 42 . C. 46 . D. 50
Câu 21: Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A. {SS,NN,SN, }
NS . B. {S,N}.
C. {SS,NN} . D. {SN, } NS .
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó số phần tử của không gian mẫu là A. 36. B. 6 . C. 12. D. 720 .
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu cân đối và đồng chất. Khi đó xác suất để không đồng xu nào xuất hiện mặt sấp là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 7 . 8 2 4 8
Câu 24: Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để lấy được một số chẵn là 2 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 2 5 6
Câu 25: Trong một chiếc hộp có 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh. An lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra đều là màu đỏ. A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 31 . 33 6 11 33
Câu 26: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
A. P(A) 14 = .
B. P(A) 253 = .
C. P(A) 144 = .
D. P(A) 233 = . 285 380 285 380
Câu 27: Khai triển nhị thức (x + )5
1 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5.
Câu 28: Hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức ( x + )4 2 1 là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 16.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu 1, 2 mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (1;2), (3; 1 − ), (2; 1 − ),  M N n u(1;1) . Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua x y = 1
M và có vectơ pháp tuyến n là 2 0 x = 3 + t
b) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N và có vectơ chỉ phương u là 2  y = 1 − + t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N và có vectơ pháp tuyến n là 3
2x y + 7 = 0 x =1+ t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 4
M và có vectơ chỉ phương u là y = 2+t
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm ( A 2
− ;2), B(3;4). Khi đó: 
a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB(2;5)
b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n(2; 5 − )
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 2x − 5y +14 = 0 x = 1 − + 2t
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M ( 1;
− 1) và song song với AB là  y = 1+ 5tx = 4 − + 5t
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :
d :3x − 7y − 3 = 0. 1   y = 2 − 2t 2 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2; 5 − ). 1
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x − 5y − 2 = 0. 1
c) Tọa độ giao điểm của d d 1 và 2 là (1; 0).
d) Góc giữa hai đường thẳng bằng 45 .°
Câu 32: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn có tâm I( 2; − 5
− ) và có bán kính là R = 8 là 2 2
(x + 2) + (y + 5) = 64
b) Phương trình đường tròn có tâm I( 1;
− 3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + 2y + 5 = 0 là 2 2
(x +1) + (y − 3) = 30
c) Phương trình đường tròn có tâm I( 3 − ;2) và đi qua điểm ( A 4 − ;1) là 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 20 3
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm (5 A ; 2
− ), B(3;0),C( 1 − ;2) là 2 2
(x + 4) + (y + 9) =130
Câu 33: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, khi đó:
a) Có 387420489 số tự nhiên gồm 9 chữ số, được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9
b) Có 40320 số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9
c) Có 600 số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0,1,2,3,4,5
d) Có 300số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0,1,2,3,4,5
Câu 34: Cho tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 .
a) Từ tập A lập được 25 số có hai chữ số.
b) Từ tập A lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau
c) Từ tập A lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau
d) Từ tập A lập được 125 số có ba chữ số có ba chữ số khác nhau.
Câu 35: Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng 1 . 429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng 1 . 429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng 139 . 143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng 32 . 39
Câu 36: Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
b) Xác suất của biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158
d) Xác suất của biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253
Câu 37: Xét phép thử gieo con xúc xắc hai lần liên tiếp. Khi đó: a) n(Ω) = 36
b) Gọi A là biến cố: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khi đó, n( A) = 6.
c) Gọi B là biến cố: “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo chia hết cho 3”. Khi đó, P(B) 1 = . 3
d) Gọi C là biến cố: “Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai”. Khi đó, P(C) 1 = . 3
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 38:
Cho nhị thức ( x − )4 3
2 . Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x .
Câu 39: Hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển ( x − )5 3 3 2 là 4
Câu 40: Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là số chẵn có dạng a (với a,b là các số nguyên b
dương và a là phân số tối giản). Tính a − 2b . b
Câu 41: Gieo mộ xúc xắc đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tích số chấm trong hai lần gieo là số lẻ”.
Câu 42: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa.
Câu 43: Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một
đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách lập đội cờ đỏ.
Câu 44: Một nhóm có 8 bạn học sinh mua vé vào rạp chiếu phim. Các bạn mua 8 vé gồm 4 vé mang ghế
số chẵn, 4 ghế mang ghế số lẻ và không có 2 vé nào cùng số. Trong 8 bạn có 2 bạn muốn ngồi bên
chẵn, 3 bạn muốn ngồi bên lẻ, 3 bạn còn lại không yêu cầu gì. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để
thỏa mãn các yêu cầu của tất cả các bạn đó.
Câu 45: Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d n 1 2 1 2
điểm phân biệt n ≥ 2 . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n ?
Câu 46: Một người nông dân có 15000000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào
song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối với ba mặt
hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn
nhất của đất rào thu được (theo đơn vị mét vuông).
Câu 47: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên
một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ
biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km . Người ta đã xác định được một ví trí D trên AC để lắp
ống dẫn theo đường gấp khúc ADB có số tiền chi phí thấp nhất là 2 340 000 000 đồng. Khi đó
khoảng cách AD bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là
100 000 000 đồng và dưới nước là 260 000 000 đồng? B 6 km D C A 9 km
Câu 48: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C (được xác
định theo hình vẽ dưới đây). Tiền công thiết kế của mỗi kilomet đường dây từ A đến S và từ S
đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Hỏi tiền
công thiết kế từ vị trí A đến vị trí S mất bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 5
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 49: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để: a, Các viên bi cùng màu
b, Có ít nhất một viên bi đỏ
c, Có nhiều nhất 2 viên bi xanh
Câu 50: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để:
a, 5 thẻ lấy ra đều là số chẵn
b, 5 thẻ lấy ra có hai thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ
c, 5 thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ mang số chia hết cho 3
Câu 51: Quan sát đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c ở hình dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;4] .
Câu 52: Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;4] . 6 TRƯỜNG THPT TRUNG NGHĨA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II BỘ MÔN : TOÁN NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, KHỐI: 10
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 2 y = 2
x + 3x +1. B. 2 y = 2
x + 4x +1 . C. 2x y = . D. y = ( 2 x − 4x + ) 1 (x + 2). x + 2 x − 2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 A.  \{ } 2 . B.  \{− } 2 . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. . 
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = −x + 2x + 2. B. 2
y = x + 2x − 2. C. 2
y = −x + 2x − 2. D. 2
y = x + 2x + 2. Câu 4: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ).
Câu 5: Trục đối xứng của hàm số 2 y = 2
x + 3x + 5 là A. 3 x = − . B. 3 x = . C. 3 x = . D. 49 x = . 4 4 2 8
Câu 6: Đường thẳng đi qua A( 1
− ; 2) , nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y – 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 . C. + 2 – – x
y 4 = 0 . D. x – 2y + 5 = 0.
Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2y + 2024 = 0? A. 1 n (0; 2 − ) . B. 3 n ( 2 − ;0). C. 4 n (2; ) 1 . D. 2 n (1; 2 − ) .
Câu 8: Khoảng cách từ điểm A( 3
− ; 2) đến đường thẳng  : 3x y +1= 0 bằng: A. 10. B. 11 5 . C. 10 5 . D. 11 . 5 5 10
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn tâm I (6; 7
− ) và bán kính R = 10 là
A. (x − 6) + (y + 7) =10. B. (x − )2 + (y + )2 6 7 =100 .
C. (x + )2 + (y − )2 6 7 =10 .
D. (x − )2 + (y + )2 6 7 =10 . 1
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm I (1; 5
− ) và đi qua O(0;0)
A. (x − )2 + (y + )2 1 5 = 26.
B. (x − )2 + (y + )2 1 5 =12 .
C. (x + )2 + (y − )2 1
5 =1. D. (x − )2 + (y + )2 1 5 =10
Câu 11: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y −8x +10y + 43 = 0. B. 2 2
x + y − 48x + 50y +1101 = 0 . C. 2 2
2x + y − 24x + 50y −100 = 0 . D. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 x y 2 2 A. x y x y x y + = 1. B. − = 1. C. + =1. D. + = 1. 4 5 16 9 25 16 4 2
Câu 13: Trong hệ trục Oxy , cho đường tròn (C) : (x + )2 + (y − )2 4
2 = 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn (C) là A. I ( 4 − ; 2); R = 9. B. I ( 4 − ; 2); R = 3. C. I (4; 2 − ); R = 9. D. I (4; 2 − ); R = 3.
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y + =1. B. − =1. C. − = 0. D. 2 y = 4x . 9 4 9 4 9 4
Câu 15: Lớp 10K có 20 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Thầy giáo dạy toán cần chọn một học sinh lên bảng
thực hiện bài tập. Hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ? A. 20 . B. 35. C. 300. D. 15.
Câu 16: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 17: Một đội thi đấu cầu lông gồm 9 vận động viên nam và 11 vận động viên nữ. Số cách cử ngẫu
nhiên hai vận động viên thi đấu đôi nam – nữ là A. 20 . B. 9. C. 99. D. 11.
Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 9. B. 6 . C. 8 . D. 3.
Câu 19: Số cách chọn 3 bạn học sinh đi học bơi từ một nhóm 7 bạn học sinh là A. 5. B. 70 . C. 210 . D. 35.
Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 5040. B. 144. C. 2880 . D. 480 .
Câu 21: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế. A. 48 . B. 42 . C. 46 . D. 50
Câu 22: Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A. {SS,NN,SN, }
NS . B. {S,N}.
C. {SS,NN} . D. {SN, } NS .
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó số phần tử của không gian mẫu là A. 36. B. 6 . C. 12. D. 720 .
Câu 24: Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu cân đối và đồng chất. Khi đó xác suất để không đồng xu nào xuất hiện mặt sấp là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 7 . 8 2 4 8 2
Câu 25: Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để lấy được một số chẵn là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 2 5 6
Câu 26: Trong một chiếc hộp có 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh. An lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra đều là màu đỏ. A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 31 . 33 6 11 33
Câu 27: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ.
A. P(A) 14 = .
B. P(A) 253 = .
C. P(A) 144 = .
D. P(A) 233 = . 285 380 285 380
Câu 28: Khai triển nhị thức (x + )5
1 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5.
Câu 29: Hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức ( x + )4 2 1 là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 16.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu 1, 2 mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (1;2), (3; 1 − ), (2; 1 − ),  M N n u(1;1) . Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua x y = 1
M và có vectơ pháp tuyến n là 2 0 x = 3 + t
b) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N và có vectơ chỉ phương u là 2  y = 1 − + t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N và có vectơ pháp tuyến n là 3
2x y + 7 = 0 x =1+ t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 4
M và có vectơ chỉ phương u là y = 2+t
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm ( A 2
− ;2), B(3;4). Khi đó: 
a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB(2;5)
b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n(2; 5 − )
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 2x − 5y +14 = 0 x = 1 − + 2t
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M ( 1;
− 1) và song song với AB là  y = 1+ 5tx = 4 − + 5t
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :
d :3x − 7y − 3 = 0. 1   y = 2 − 2t 2 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2; 5 − ). 1
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x − 5y − 2 = 0. 1
c) Tọa độ giao điểm của d d 1 và 2 là (1; 0).
d) Góc giữa hai đường thẳng bằng 45 .°
Câu 33: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn có tâm I( 2; − 5
− ) và có bán kính là R = 8 là 2 2
(x + 2) + (y + 5) = 64 3
b) Phương trình đường tròn có tâm I( 1;
− 3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + 2y + 5 = 0 là 2 2
(x +1) + (y − 3) = 30
c) Phương trình đường tròn có tâm I( 3 − ;2) và đi qua điểm ( A 4 − ;1) là 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 20
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm (5 A ; 2
− ), B(3;0),C( 1 − ;2) là 2 2
(x + 4) + (y + 9) =130
Câu 34: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, khi đó:
a) Có 387420489 số tự nhiên gồm 9 chữ số, được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9
b) Có 40320 số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9
c) Có 600 số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0,1,2,3,4,5
d) Có 300số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0,1,2,3,4,5
Câu 35: Cho tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 .
a) Từ tập A lập được 25 số có hai chữ số.
b) Từ tập A lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau
c) Từ tập A lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau
d) Từ tập A lập được 125 số có ba chữ số có ba chữ số khác nhau.
Câu 36: Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng 1 . 429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng 1 . 429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng 139 . 143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng 32 . 39
Câu 37: Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
b) Xác suất của biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158
d) Xác suất của biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253
Câu 38: Xét phép thử gieo con xúc xắc hai lần liên tiếp. Khi đó: a) n(Ω) = 36
b) Gọi A là biến cố: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khi đó, n( A) = 6.
c) Gọi B là biến cố: “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo chia hết cho 3”. Khi đó, P(B) 1 = . 3
d) Gọi C là biến cố: “Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai”. Khi đó, P(C) 1 = . 3 4
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 39:
Cho nhị thức ( x − )4 3
2 . Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x .
Trả lời: -216
Câu 40: Hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển ( x − )5 3 3 2 là
Trả lời: -720
Câu 41: Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là số chẵn có dạng a (với a,b là các số nguyên b
dương và a là phân số tối giản). Tính a − 2b . b
Câu 42: Gieo mộ xúc xắc đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tích số chấm trong hai lần gieo là số lẻ”.
Câu 43: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa.
Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ đỏ
sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ. Kết quả: 2 A .... = 6120 9
Câu 44: Một nhóm có 8 bạn học sinh mua vé vào rạp chiếu phim. Các bạn mua 8 vé gồm 4 vé mang ghế
số chẵn, 4 ghế mang ghế số lẻ và không có 2 vé nào cùng số. Trong 8 bạn có 2 bạn muốn ngồi bên
chẵn, 3 bạn muốn ngồi bên lẻ, 3 bạn còn lại không yêu cầu gì. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để
thỏa mãn các yêu cầu của tất cả các bạn đó.
Câu 45: Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d n 1 2 1 2
điểm phân biệt n ≥ 2 . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n ?
Câu 46: Một người nông dân có 15000000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào
song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối với ba mặt
hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn
nhất của đất rào thu được (theo đơn vị mét vuông). Đáp án: 6250
Câu 47: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên
một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ
biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km . Người ta đã xác định được một ví trí D trên AC để lắp
ống dẫn theo đường gấp khúc ADB có số tiền chi phí thấp nhất là 2 340 000 000 đồng. Khi đó
khoảng cách AD bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là
100 000 000 đồng và dưới nước là 260 000 000 đồng? 5 B 6 km D C A 9 km Lời giải Đáp án: 6,5
Đặt AD = x km, x > 0 . CD = 9 − x ; BD = + ( − x)2 36 9 Giá thành lắp đặt là: 6 x ( x)2 6 7 100.10 36 9 .260.10 10 10
x 26 36 (9 x)2  + + − = + + −   
Do chi phí thấp nhất là 2.340.000000 đồng nên ta có phương trình: 7  x + + ( − x)2  7 2 10 10 26 36 9
= 234.10 ⇔ 13 x −18x +117 =117 − 5 . x   
Giải phương trình trên ta được x = 6.5 . Vậy AD = 6.5 km .
Câu 48: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C (được xác
định theo hình vẽ dưới đây). Tiền công thiết kế của mỗi kilomet đường dây từ A đến S và từ S
đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Hỏi tiền
công thiết kế từ vị trí A đến vị trí S mất bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 49: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường. Minh
đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến
địa điểm B , cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc
đi bộ của Minh là 5km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km / h . Từ vị trí C trên lề đường
(H.6.22) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia khi đó độ dài BC là (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 50: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để: a, Các viên bi cùng màu
b, Có ít nhất một viên bi đỏ 6
c, Có nhiều nhất 2 viên bi xanh
Câu 51: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để:
a, 5 thẻ lấy ra đều là số chẵn
b, 5 thẻ lấy ra có hai thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ
c, 5 thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ mang số chia hết cho 3
Câu 52: Quan sát đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c ở hình dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;4] .
Câu 53: Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
a, Xác định parabol trên.
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
c, Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;4] . 7
Document Outline

  • 1. DE CUONG CKII_K10
  • 1. DE CUONG CKII_K10_GV