/10
Trang 1
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI
T TOÁN
(15-04-2025)
MA TRN ĐỀ CƯƠNG KIM TRA CUI K II
Năm học 2024 2025.
MÔN: TOÁN 12 KNTTVCS.
Thi gian: 90 phút
A. MA TRN
--------------------------------------------------
B. ĐẶC T
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm ca mt hàm có sn trong bảng nguyên hàm, định nghĩa nguyên hàm.
Câu 2. Nguyên hàm ca tng, hiu.
Câu 3. Định nghĩa hoặc tính chất của tích phân.
Câu 4. Công thc din tích, th tích khi tròn xoay.
Câu 5. VTPT ca mt phng/viết PTMP biết điểm và VTPT/PTMP theo đoạn chn.
Câu 6. VTCP của đường thng/viết PTĐT biết điểm và VTCP.
Câu 7. Góc ĐT-ĐT, ĐT-MP, MP-MP.
Câu 8. PT mt cu biết tâm và bán kính.
Câu 9. Xác định tâm, bán kính mt cu.
Câu 10. Áp dng công thức XSCĐK (NB).
Câu 11. Áp dng công thức XSCĐK (TH).
Câu 12. Công thức xác suất toán phần/công thức Bayes.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
Nguyên hàm
1 1 1 1 1 1 2 4
Tích phân
1 1 1 1 1 1 2 2
Ứng dụng
1 1 1 1
Phương trình mặt phẳng
1 1 1 1
Phương trình đường thẳng
1 1 1 1
Công thức tính góc
1 1 1 1
Phương trình mặt cầu
1 1 1 1 2
Xác suất có điều kiện
1 1 1 1 2 2
Công thức xác suất toàn phần,
công thức Bayes
1 2 1 1 2 1
Xác xuất có
điều kiện
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng cộng
TNKQ Đ-S
TNKQ TLN
Nguyên hàm-
Tích phân
Phương pháp
tọa độ trong
không gian
TỔNG CỘNG
2,0
2,0
10
Trang 2
Câu 1. Toán thc tế v nguyên hàm tích phân.
Câu 2. Xác sut (xác suất có điều kin, CT xác sut toàn phn, CT Bayes)
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (4 câu)
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s thỏa điều kiện cho trước.
Câu 2. Tính tích phân ca tng, hiu.
Câu 3. Bài toán thc tế liên quan đến phương trình mặt phng.
Câu 4. Tính khong cách t điểm đến đường thng hoc khong cách giữa hai đường thng.
PHN IV. T lun (6 câu-mỗi câu 0,5đ)
Câu 1. Tính nguyên hàm ca tng, hiệu (tích, thương).
Câu 2. Tích phân (vn dng).
Câu 3. Tính din tích hình phng/th tích vt th tròn xoay.
Câu 4. Viết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của đường thng d là giao tuyến ca 2 mt
phng ct nhau.
Câu 5. Viết phương trình mặt cu biết tâm và đi qua điểm/tiếp xúc vi mt phng.
Câu 6. Tính xác sut bng công thc xác suất có điều kin, công thc nhân xác sut, công thc xác sut toàn
phn, công thc Bayes.
--------------------------------------------------
C. ĐỀ CƯƠNG
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1.1. Hàm số
( )
2x
F x e
=
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
.
2
x
e
fx
=
B.
( )
2
.
x
f x e
=−
C.
( )
2
2.
x
f x e
=
D.
( )
2
2.
x
f x e
=−
Câu 1.2. Tìm
3
x
dx
. A.
3 ln3
x
C+
. B.
1
ln3
C
x
+
. C.
3
ln3
x
C+
. D.
ln3
3
x
C+
.
Câu 1.3. Hàm s nào sau đây là một nguyên hàm ca hàm s
1
ln3
y
x
=
?
A.
lnyx=
. B.
( )
ln 3yx=
. C.
3
logyx=
. D.
ln
3
x
y

=


.
Câu 1.4. Hàm s
( )
2
x
F x e=
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
( ) 2
x
f x xe=
. B.
2
2
( ) 1
x
f x x e=−
. C.
2
()
x
f x e=
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 2.1. Nguyên hàm ca hàm s
( )
3cos 4sinf x x x=−
là:
A.
3sin 4cosxx
. B.
3sin 4cosxx−+
.
C.
3sin 4cosx x C++
. D.
3sin 4cosx x C + +
.
Câu 2.2. Tìm
( )
2sin cosx x dx+
.
A.
2cos sinx x C++
. B.
2cos sinx x C−+
.
C.
2cos sinx x C + +
. D.
2cos sinx x C +
.
Câu 2.3. Tìm nguên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
21f x x=+
; biết
( )
10F =
.
A.
( )
2
F x x x=+
. B.
( )
2
23F x x x= +
.
C.
( )
2
2F x x x= +
. D.
( )
2
1F x x x= + +
.
Trang 3
Câu 2.4. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1x
fx
x
=
và tha
( )
10F =
.
A.
1
ln x
x
+
. B.
1
ln x
x
+
. C.
1
ln 1x
x
++
. D.
1
ln 1x
x
+−
.
Câu 3.1. Cho hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
;ab
. Tích phân
( )
d
b
a
f x x
bằng
A.
( ) ( )
F b F a
. B.
( ) ( )
F a F b
. C.
( ) ( )
f b f a
. D.
( ) ( )
f a f b
.
Câu 3.2. Biết
2
3
cos 3I xdx a b
= = +
. Tính
ab
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 3.3. Gi s ,
vi thì bng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.4. Biết
3
()F x x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên . Giá trị của
3
1
(1 ( ) d)x xf+
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 4.1. Cho các hàm số
( ) ( )
;y f x y g x==
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị hàm số
( ) ( )
;y f x y g x==
và các đường thẳng
,x a x b==
A.
( ) ( )
d
a
b
S f x g x x=−
. B.
( ) ( )
d
b
a
S f x g x x=−


.
C.
( ) ( )
d
a
b
S f x g x x=−


. D.
( ) ( )
d
b
a
S f x g x x=−
.
Câu 4.2. Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
( )
x a,x b a b= =
, xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
b
a
V f x dx=
. B.
( )
2
b
a
V f x dx
=
. C.
( )
2
b
a
V f x dx=
. D.
( )
b
a
V f x dx
=
.
Câu 4.3. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
y x x=−
và đồ th hàm s
2
.y x x=−
A.
37
12
. B.
9
4
. C.
81
12
. D.
13
.
Câu 4.4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2
1yx=+
, trục hoành và các đường thẳng
0, 1xx==
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
4
3
V
=
. B.
2V
=
. C.
4
3
V =
.
D.
2V =
.
Câu 5.1. Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua vectơ pháp tuyến
A. . B. . C. . D.
( )d 2
b
a
f x x =
( )d 3
c
a
f x x =
abc
( )d
c
b
f x x
5
1
1
5
Oxyz
( )
1;1; 2A −−
( )
1; 2; 2n =
2 2 1 0x y z =
2 1 0x y z + =
2 2 7 0x y z + =
2 1 0x y z + + =
Trang 4
Câu 5.2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
1;2;3B
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
AB
có phương trình là:
A.
2 2 11 0x y z+ + =
. B.
2 2 2 0x y z+ + =
.
C.
2 4 4 0x y z+ + =
. D.
2 4 17 0x y z+ + =
Câu 5.3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 3 0P x y z + + =
?
A.
( )
1
4;2; 2n =
. B.
( )
2
2;1;1n =
. C.
( )
3
2; 1;3n =−
. D.
( )
4
1;1;3n =−
.
Câu 5.4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2A B C
. Mt phng
( )
đi qua
,,A B C
có phương trình là:
A.
1
3 1 2
x y z
+ + =
. B.
0
3 1 2
x y z
+ + =
. C.
1
3 1 2
xyz
+ + =
−−
. D.
1
3 1 2
x y z
+ + =
.
Câu 6.1. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
: 1 2
33
xt
d y t
zt
=−
= +
=+
có một vectơ chỉ phương là:
A.
( )
1
2; 1;3u =−
. B.
( )
2
1; 2; 3u =
. C.
( )
3
2;1;3u =
. D.
( )
4
1;2;3u =
.
Câu 6.2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
15
:
1 2 3
x y z
d
−−
==
−−
. Vectơ nào dưới đây vectơ chỉ
phương của d?
A.
( )
1
1; 2;3u
. B.
( )
2
1;2;3u
. C.
( )
3
1;2;3u
. D.
( )
4
1;0;5u
.
Câu 6.3. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thng qua
( )
4;1;5A
vuông góc vi mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + + =
.
A.
4 1 5
2 1 3
x y z+
==
. B.
4 1 5
2 1 3
x y z + +
==
.
C.
2 1 3
4 1 5
x y z +
==
. D.
2 1 3
4 1 5
x y z+ +
==
.
Câu 6.4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1;2M
và có vectơ chỉ phương
( )
4;5; 7u =−
A.
43
5
72
xt
yt
zt
= +
=
=+
. B.
43
5
72
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. C.
34
15
27
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. D.
34
15
27
xt
yt
zt
= +
=+
=
.
Câu 7.1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:6 8 10 11 0P x y z+ + =
đường thẳng
2 1 5
:.
3 4 5
x y z
d
+
==
Khi đó cCôsin của góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 0. B. 1. C. -1. D. 0,5 .
Câu 7.2. Trong không gian
,Oxyz
gi
góc gia hai mt phng
( ): 2 3 0P x y z+ =
): 2 10 0.Q x y z + =
Khi đó
bằng
A.
30
o
. B.
45
o
. C.
60
o
. D.
90
o
.
d
( )
P
Trang 5
Câu 7.3. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
gi
góc giữa hai đường thng
1
:
2 1 1
x y z
d ==
2
1 1 1
:.
3 3 9
x y z
d
==
Khi đó,
cos
bng
A.
1
.
2
B.
0.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 7.4. Trong không gian
,Oxyz
tính góc to bi trc Ox và mt phng
( )
: 2 5 0P x y z + + =
.
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
45
.
Câu 8.1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4A −−
( )
1;0; 1B −−
. Mặt cầu
( )
S
có tâm
B
và đi
qua
A
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 14x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 56x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 6 14x y z + + + =
.
Câu 8.2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
2;1; 1I
đường kính bng
6
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 36x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 9x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 36x y z+ + + + =
.
Câu 8.3. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu tâm
( )
1;2; 1I
bán kính bng khong cách
t
I
đến mt phng
( )
: 2 2 8 0P x y z =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + + =
.
Câu 8.4. Trong không gian với hệ tođộ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
0;3; 1B
. Mặt cầu
( )
S
đường kính
AB
có phương trình là
A.
( )
2
22
23x y z+ + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 3x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 9x y z + + =
.
Câu 9.1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 9S x y z+ + + =
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
0; 1;2 , 3IR−=
. B.
( )
0; 1;2 , 9IR−=
. C.
( )
0;1; 2 , 3IR−=
. D.
( )
0;1; 2 , 9IR−=
.
Câu 9.2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 3 1 5S x y z + + + =
. Tìm tọa đ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
3;1;0 , 5IR−=
. B.
( )
3; 1;0 , 5IR−=
. C.
( )
3;1;0 , 5IR−=
. D.
( )
3; 1;0 , 5IR−=
.
Câu 9.3. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 4 4 2 7 0S x y z x y z+ + + =
. Tọa độ tâm
I
và bán
kính
R
ca
( )
S
lần lượt là
A.
( )
2;2; 1 , 4IR =
. B.
( )
2;2; 1 , 8IR =
. C.
( )
2; 2;1 , 4IR−=
. D.
( )
2; 2;1 , 8IR−=
.
Trang 6
Câu 9.4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 4 2 6 11 0S x y z x y z+ + + + =
. Xác định
toạ độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
2;1; 3 , 5.IR =
B.
( )
2;1;3 , 5.IR=
C.
( )
2;1; 3 , 25.IR =
D.
( )
2;1;3 , 25.IR=
Câu 10.1. Cho hai biến c
A
B
vi
( )
0PB
thì xác sut ca biến c
A
với điều kin biến c
B
đã xảy ra
A.
( )
( )
( )
|
PA
P A B
PB
=
. B.
( ) ( ) ( )
|.P A B P A P B=
. C.
( )
( )
( )
|
P AB
P A B
PB
=
. D.
( )
( )
( )
|
P AB
P A B
PA
=
.
Câu 10.2. Cho hai biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập, với
( )
0,2024PA=
,
( )
0,2025PB=
. Tính
( )
|P B A
.
A.
0,7976
. B.
0,7975
. C.
0,2025
. D.
0,2024
.
Câu 10.3. Cho hai biến cố
A
B
, với
( )
0,6PA=
;
( )
0,7PB=
( )
0,3P AB =
. Tính
( )
|P A B
.
A.
3
7
. B.
1
2
. C.
6
7
. D.
1
7
.
Câu 10.4. Cho hai biến cố
A
B
, với
( )
0,6PA=
;
( )
0,7PB=
( )
0,3P AB =
. Tính
( )
|P B A
.
A.
3
7
. B.
1
2
. C.
6
7
. D.
1
7
.
Câu 11.1. Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi không
hoàn lại. Tính xác suất để bi thứ 2 màu xanh nếu biết bi thứ nhất màu đỏ?
A.
3
5
. B.
9
16
. C.
9
17
. D.
21
80
.
Câu 11.2. Áo mi An Phước trước khi xuất khẩu sang Mỹ phải qua 2 lần kiểm tra, nếu cả hai lần đều đạt thì
chiếc áo đó mới đủ tiêu chuẩn xuất khẩu. Biết rằng bình quân 98% sản phẩm làm ra qua được lần kiểm tra thứ
nhất, 95% sản phẩm qua được lần kiểm tra đầu sẽ tiếp tục qua được lần kiểm tra thứ hai. Tìm xác suất để 1
chiếc áo mi đủ tiêu chuẩn xuất khẩu?
A.
95
98
. B.
931
1000
. C.
95
100
. D.
98
100
.
Câu 11.3. Một bình đựng 5 viên bi kích thước chất liệu giống nhau, chỉ khác nhau về màu sắc. Trong đó có
3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ bình ra một viên bi ta được viên bi màu xanh, rồi lại lấy ngẫu
nhiên ra một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được viên bi đỏ ở lần thứ hai.
A.
1
5
. B.
2
3
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 11.4. Mt hp cha 8 bi trắng, 2 bi đỏ. Lần lượt bc tng bi. Gi s lần đầu tiên bốc được bi trng. Xác
định xác sut ln th 2 bốc được bi đỏ.
Trang 7
A.
2
9
. B.
1
10
. C.
8
9
. D.
2
5
.
Câu 12.1. Cho hai biến cố
A
B
, với
( )
0,8PB=
,
( )
| 0,7P A B =
,
( )
| 0,45P A B =
. Tính
( )
PA
.
A.
0,25
. B.
0,65
. C.
0,55
. D.
0,5
.
Câu 12.2. Nếu hai biến c A, B tha mãn
( ) ( )
0,3, 0,6P A P B==
( )
| 0,4P A B =
thì
( )
|P B A
bng
A.
0,5
. B.
0,6
. C.
0,8
. D.
0,2
.
Câu 12.3. Cho hai biến cố
A
B
, với
( )
0,65PA=
;
( )
0,8PB=
( )
| 0,7P A B =
. Tính
( )
|P B A
.
A.
0,25
. B.
0,65
. C.
56
65
. D.
0,5
.
Câu 12.4. Cho hai biến cố
A
B
, với
( )
0,2PA=
;
( )
0,5PB=
;
( )
| 0,8P B A =
. Tính
( )
|P A B
.
A.
0,32
. B.
0,3
. C.
0,35
. D.
0,31
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Toán thc tế v Nguyên hàm Tích phân
Câu 1.1. Một ô tô đang chạy vi vn tc
18 ( / )ms
thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh ô tô chuyn
động chm dần đều vi vn tc
( ) 18 36 ( / )v t t m s=−
, trong đó
t
là khong thời gian được tính bng giây k t
lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau đây:
a) Thi gian k t lúc hãm phanh đến lúc xe dng hn là 1,5 giây.
b) Quãng đường xe đi được sau 0,3 giây k t lúc hãm phanh là 3 mét.
c) Quãng đường k t lúc hãm phanh đến lúc xe dng hn là 4,5 mét.
d) Gia tc tc thi ca chuyển động này là
( )
2
36 /ms
.
Câu 1.2. Mt ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
1
( ) 2 ( m/s)v t t=
, trong đó thời gian
t
tính
bng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngi vật và người tài xế phanh gp, ô tô tiếp
tc chuyển động chm dần đều vi vn tc
2
()vt
và gia tc là
( )
2
8 m/sa =−
cho đến khi dng hn. Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m .
b) Vn tc ca ô tô ti thời điểm người tài xế phanh gp là
24 m/s
.
c) Thi gian t lúc ô tô gim tốc độ cho đến khi dng hn là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động t lúc xuất phát đến khi dng hn là 168 m .
Câu 1.3. Mt vt chuyển động vi gia tc
( )
2
( ) 2cos m/sa t t=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 8
a) Ti thời điểm bắt đầu chuyển động, vt có vn tc bằng 0 . Khi đó, vận tc ca vật được biu din bi hàm
s
( ) 2sin ( m/s)v t t=
.
b) Vn tc ca vt ti thời điểm
2
t
=
1 m/s
.
c) Quãng đường vật đi được t thời điểm
0 ( s)t =
đến thời điểm
(s)t
=
4 m
.
d) Quãng đường vật đi được t thời điểm
( s)
2
t
=
đến thời điểm
3
4
t
=
(s) là
2 m
.
Câu 1.4. Mt ô tô chuyển động nhanh dần đều vi vn tốc được tính theo thi gian
t
bng
( ) 10 (m/s)v t t=
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường ô tô đi được trong khong thi gian 5 giây đầu tiên là 50 m .
b) Gia tc chuyển động ca ô tô là
( )
2
10 m/sa =
.
c) Quãng đường ô tô đi được trong khong thi gian t 5 giây đến 10 giây là
375m
.
d) Gi s ô tô đó đi được 10 giây thì gặp chướng ngi vt và phanh gp, ô tô tiếp tc chuyển động chm dn
đều vi gia tc
( )
2
40 m/sa =−
. Khi đó, quãng đường ô tô đi được t lúc bắt đầu chuyển động đến lúc dng
hn là 625 m .
Câu 2. Xác sut (xác suất có điều kin, CT xác sut toàn phn, CT Bayes)
Câu 2.1. Cho hai biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập, với
( )
0,7PA=
,
( )
0,6PB=
.
a)
( )
| 0,6.P A B =
b)
( )
| 0,4.P B A =
c)
( )
| 0,4.P B A =
d)
( )
| 0,6.P B A =
Câu 2.2. Cho hai biến cố
A
B
, với
( )
0,4PA=
,
( )
0,8PB=
,
( )
0,4P A B=
.
a)
( )
0,6PA=
( )
0,2PB=
. b)
( )
1
|.
2
P A B =
c)
( )
2
|.
3
P B A =
d)
( )
3
.
5
P A B=
Câu 2.3. Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên bi có kích
thước khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số và 50% số viên
bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số.
a) S viên bi màu đỏ có đánh số
30
.
b) S viên bi màu vàng không đánh số
15
.
c) Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là
3
5
.
d) Ly ra ngu nhiên mt viên bi trong hp. Xác suất để viên bi được lấy ra không có đánh số
7
16
.
Câu 2.4. Một chiếc hộp có 100 viên bi, trong đó có 70 viên bi có tô màu và 30 viên bi không tô màu; các viên bi
có kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Nam lấy ra viên bi đầu tiên, sau đó bạn Việt lấy ra viên bi thứ 2.
Trang 9
a) Xác suất để bn Nam ly ra viên bi có tô màu là
3
7
.
b) Sơ đồ cây biu th tình hung trên là
c) Xác suất để bạn Việt lấy ra viên bi có tô màu là
191
330
.
d) Xác suất để bn Vit ly ra viên bi không có tô màu là
139
330
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (4 câu)
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s thỏa điều kiện cho trước
Ví d: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
2 cosf x x x=−
tha
1
6
F

=


, tính
2
F



.
Câu 2. Tính tích phân ca tng, hiu
Ví d: Tính tích phân
1
1
e
x
e dx
x



.
Câu 3. Bài toán thc tế liên quan đến Phương trình mặt phng
Ví d: Góc quan sát ngang ca mt camera là
115
. Trong không gian
Oxyz
, camera được đặt tại điểm
( )
1;1;4A
và chiếu thng xung mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
. Vùng quan sát được ca camera trên mt
phng
( )
P
là một đường tròn (tham kho hình vẽ). Tính độ dài đường kính hình tròn đó.
Trang 10
Câu 4. Tính khong cách t điểm đến đường thng hoc khong cách giữa hai đường thng.
Ví d: Tính khong cách gia hai đường thng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d
==
2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d
==
.
PHN IV. T lun (6 câu-mỗi câu 0,5đ)
Câu 1. Tính nguyên hàm ca tng, hiệu (tích, thương).
Ví d: Tính
3
64xx
dx
x

+−


.
Câu 2. Tích phân (vn dng)
Ví d: Giá tr trung bình ca hàm s liên tc
()fx
trên đoạn
[ ; ]ab
được định nghĩa là
1
()
b
a
f x dx
ba
. Gi s nhiệt độ (tính bng
C
) ti thời điểm
t
gi trong khong thi gian t 6 gi sáng đến 12
gi trưa ở một địa phương vào một ngày nào đó được mô hình hoá bi hàm s
( ) 20 1,5( 6), 6 12.T t t t= +
Tìm nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khong thi gian t 6 gi sáng đến 12 gi trưa.
Câu 3. Tính din tích hình phng/th tích vt th tròn xoay
Ví d: Tính din tích hình phng gii hn bi các đường
sin , cos , 0, .
4
y x y x x x
= = = =
Câu 4. Viết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của đường thng d là giao tuyến ca 2
mt phng ct nhau.
Ví d: Viết phương trình tham s của đường thng d là giao tuyến ca 2 mt phng ct nhau:
( )
: 5 0P x y+ =
( )
:2 3 0Q x z + =
.
Câu 5. Viết phương trình mt cu biết tâm và đi qua điểm/tiếp xúc vi mt phng
Ví d: Viết phương trình mặt cu tâm
( )
4; 2;3K
và đi qua điểm
( )
1;5; 1A
.
Câu 6. Tính xác sut bng công thc xác suất có điều kin, công thc nhân xác sut, công thc xác sut
toàn phn, công thc Bayes.
Ví d: Một bình đựng 50 viên bi kích thước, cht liệu như nhau, trong đó có 30 viên bi xanh và 20 viên bi trắng.
Ly ngu nhiên ra mt viên bi, ri li ly ngu nhiên ra mt viên bi na. Tính xác suất để lấy được mt viên bi
xanh ln th nht và mt viên bi trng ln th hai.
-------------------------- HT--------------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI
MA TRẬN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2024 – 2025. TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN 12 – KNTTVCS. (15-04-2025) Thời gian: 90 phút A. MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng cộng Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức TNKQ NLC TNKQ Đ-S TNKQ TLN Tự luận B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
Nguyên hàm- Nguyên hàm 1 1 1 1 1 1 2 4 Tích phân Tích phân 1 1 1 1 1 1 2 2 Ứng dụng 1 1 1 1
Phương pháp Phương trình mặt phẳng 1 1 1 1 tọa độ trong không gian
Phương trình đường thẳng 1 1 1 1 Công thức tính góc 1 1 1 1 Phương trình mặt cầu 1 1 1 1 2
Xác xuất có Xác suất có điều kiện 1 1 1 1 2 2 điều kiện
Công thức xác suất toàn phần, 1 2 1 1 2 1 công thức Bayes TỔNG CỘNG 3,0 2,0 2,0 3,0 10
-------------------------------------------------- B. ĐẶC TẢ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của một hàm có sẵn trong bảng nguyên hàm, định nghĩa nguyên hàm.
Câu 2. Nguyên hàm của tổng, hiệu.
Câu 3. Định nghĩa hoặc tính chất của tích phân.
Câu 4. Công thức diện tích, thể tích khối tròn xoay.
Câu 5. VTPT của mặt phẳng/viết PTMP biết điểm và VTPT/PTMP theo đoạn chắn.
Câu 6. VTCP của đường thẳng/viết PTĐT biết điểm và VTCP.
Câu 7. Góc ĐT-ĐT, ĐT-MP, MP-MP.
Câu 8. PT mặt cầu biết tâm và bán kính.
Câu 9. Xác định tâm, bán kính mặt cầu.
Câu 10. Áp dụng công thức XSCĐK (NB).
Câu 11. Áp dụng công thức XSCĐK (TH).
Câu 12. Công thức xác suất toán phần/công thức Bayes.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 1
Câu 1. Toán thực tế về nguyên hàm – tích phân.
Câu 2. Xác suất (xác suất có điều kiện, CT xác suất toàn phần, CT Bayes)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước.
Câu 2. Tính tích phân của tổng, hiệu.
Câu 3. Bài toán thực tế liên quan đến phương trình mặt phẳng.
Câu 4. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng hoặc khoảng cách giữa hai đường thẳng.
PHẦN IV. Tự luận (6 câu-mỗi câu 0,5đ)
Câu 1.
Tính nguyên hàm của tổng, hiệu (tích, thương).
Câu 2.
Tích phân (vận dụng).
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng/thể tích vật thể tròn xoay.
Câu 4. Viết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau.
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu biết tâm và đi qua điểm/tiếp xúc với mặt phẳng.
Câu 6. Tính xác suất bằng công thức xác suất có điều kiện, công thức nhân xác suất, công thức xác suất toàn phần, công thức Bayes.
-------------------------------------------------- C. ĐỀ CƯƠNG
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.1. Hàm số ( ) 2x F x e− =
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? − x e A. f (x) 2 = . x f x e− = − C. ( ) 2 2 x f x e− = . D. ( ) 2 2 x f x e− = − . 2 − B. ( ) 2 . 1 3x ln 3
Câu 1.2. Tìm 3x dx  .
A. 3x ln 3 + C . B. + C . C. + C . D. + C . x ln 3 ln 3 3x 1
Câu 1.3. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = ? x ln 3  x  A. y = ln x .
B. y = ln (3x) . C. y = log x . D. y = ln . 3    3  Câu 1.4. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x 2 2 e A. ( ) = 2 x f x xe . B. 2 ( ) x f x = x e −1. C. 2 ( ) x f x = e . D. f (x) = . 2x
Câu 2.1. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3cos x − 4sin x là:
A. 3sin x − 4 cos x . B. 3
− sin x + 4cos x .
C. 3sin x + 4 cos x + C . D. 3
− sin x + 4cos x + C .
Câu 2.2. Tìm (2sin x + cos x)dx .
A. 2 cos x + sin x + C .
B. 2 cos x − sin x + C . C. 2
− cos x + sin x + C . D. 2
− cos x − sin x + C .
Câu 2.3. Tìm nguên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x +1; biết F ( ) 1 = 0 . A. ( ) 2
F x = x + x . B. F ( x) 2 = 2x + x −3. C. F ( x) 2 = x + x − 2. D. F ( x) 2 = x + x +1. Trang 2 x −1
Câu 2.4. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = và thỏa F ( ) 1 = 0 . 2 x 1 1 1 1 A. + ln x . B. + ln x . C. + ln x +1. D. + ln x −1. x x x x b
Câu 3.1. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn a;b. Tích phân f ( x)dx  bằng a
A. F (b) − F (a) .
B. F (a) − F (b) .
C. f (b) − f (a) .
D. f (a) − f (b) .  2
Câu 3.2. Biết I = cos x dx = a + b 3 
. Tính a b .  3 1 1 3 3 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 b c c Câu 3.3. Giả sử
f (x)dx = 2 , f x x = với a b c thì
f (x)dx bằng?  ( )d 3     a a b A. −5 . B. 1. C. −1. D. 5 . 3 Câu 3.4. Biết 3
F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của (1+ f (x))dx  bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 4.1. Cho các hàm số y = f (x); y = g (x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị hàm số y = f (x); y = g (x) và các đường thẳng x = , a x = b a b A. S = f
 (x)− g(x) dx. B. S =  f
 (x)− g(x)dx  . b a a b C. S =  f
 (x)− g(x)dx  . D. S = f
 (x)− g(x) dx. b a
Câu 4.2. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b(a b) , xung quanh trục Ox . b b b b A. V = f  (x)dx . B. 2 V =  f  (x)dx. C. 2 V = f
 (x)dx. D. V = f  (x)dx . a a a a
Câu 4.3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x x và đồ thị hàm số 2
y = x x . 37 9 81 A. . B. . C. . D. 13 . 12 4 12
Câu 4.4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2 y =
x +1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 4 4 A. V = . B. V = 2 . C. V = . V = . 3 3 D. 2
Câu 5.1. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A( 1 − ;1; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ; 2 − ) là
A. x − 2y − 2z −1 = 0 . B. −x + y − 2z −1 = 0 .
C. x − 2y − 2z + 7 = 0 . D. −x + y − 2z +1 = 0 Trang 3
Câu 5.2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;0; ) 1 và B(1;2; )
3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB có phương trình là:
A. x + 2y + 2z −11 = 0 .
B. x + 2y + 2z − 2 = 0 .
C. x + 2y + 4z − 4 = 0 .
D. x + 2y + 4z −17 = 0
Câu 5.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P):2xy+ z +3= 0? A. n = 4 − ;2; 2 − . B. n = 2;1;1 . C. n = 2; 1 − ;3 . D. n = 1 − ;1;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 5.4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0 ), B(0;−1;0 ) ,C (0;0;2 ) . Mặt phẳng ( ) đi qua A, , B C có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 . B. + + = 0. C. + + = 1 . D. + + = −1 . 3 −1 2 3 −1 2 −3 1 −2 3 −1 2 x = 2 − t
Câu 6.1. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 1
− + 2t có một vectơ chỉ phương là: z = 3+3t  A. u = 2; 1 − ;3 . B. u = 1; 2 − ; 3 − . C. u = 2;1;3 . D. u = 1; 2;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x −1 y z − 5
Câu 6.2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ −1 2 −3 phương của d? A. u 1; 2 − ;3 . B. u 1; 2;3 . C. u 1 − ;2;3 . D. u 1;0;5 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6.3. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng qua A( 4 − ;1; )
5 và vuông góc với mặt phẳng
(P):2xy+3z +1= 0. x + 4 y −1 z − 5 x − 4 y +1 z + 5 A. = = = = 2 1 − . B. 3 2 1 − . 3 x − 2 y +1 z − 3 x + 2 y −1 z + 3 C. = = . D. = = . 4 − 1 5 4 − 1 5
Câu 6.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (3; 1 − ;2)
và có vectơ chỉ phương u = (4;5; 7 − ) là x = −4 + 3tx = 4 + 3tx = 3 + 4tx = −3 + 4t     A. y = 5 − − t .
B. y = 5 − t . C. y = 1 − + 5t .
D. y =1+ 5t .     z = 7 + 2tz = −7 + 2tz = 2 − 7tz = −2 − 7t
Câu 7.1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x + 8y +10z −11 = 0 và đường thẳng x − 2 y +1 z − 5 d : = = . 3 4 5
Khi đó cCôsin của góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng A. 0. B. 1. C. -1. D. 0,5 .
Câu 7.2. Trong không gian Oxyz, gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( )
P : x + y − 2z − 3 = 0 và )
Q : x − 2y + z −10 = 0. Khi đó  bằng A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o . Trang 4 x y z
Câu 7.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là góc giữa hai đường thẳng d : = = 1 2 1 1 − và x −1 y −1 z −1 d : = = . Khi đó, cos bằng 2 3 3 9 1 1 A. − . B. 0. C. 1. D. . 2 2
Câu 7.4. Trong không gian Oxyz, tính góc tạo bởi trục Ox và mặt phẳng (P) : − 2x + y z + 5 = 0 . A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 8.1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 4 − ) và B( 1 − ;0;− )
1 . Mặt cầu (S) có tâm B và đi
qua A có phương trình là 2 2 2 2 A. ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 =14. B. ( x − ) 2
1 + y + ( z − ) 1 = 14 . 2 2 2 2 2 C. ( x + ) 2 1 + y + ( z + ) 1 = 56 .
D. ( x − 4) + ( y + 2) + ( z − 6) =14 .
Câu 8.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I (2;1; − )
1 và đường kính bằng 6 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. (x − 2) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 36 .
B. (x − 2) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. (x + 2) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1 = 9 .
D. (x + 2) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1 = 36 .
Câu 8.3. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I (1;2;− )
1 và có bán kính bằng khoảng cách
từ I đến mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −8 = 0 . 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 3 . B. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 3. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 9 . D. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 9 .
Câu 8.4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1; ) 1 , B(0;3;− )
1 . Mặt cầu (S) đường kính
AB có phương trình là A. 2 2 x + ( y − )2 2 2 2 + z = 3.
B. (x − ) + ( y − ) 2 1 2 + z = 3 . C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 2 1 = 9 .
D. (x − ) + ( y − ) 2 1 2 + z = 9 . 2 2
Câu 9.1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 : x + ( y − )
1 + ( z + 2) = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S) . A. I (0; 1 − ;2), R = 3. B. I (0; 1
− ;2),R = 9. C. I (0;1; 2
− ),R = 3. D. I (0;1; 2 − ),R = 9. 2 2
Câu 9.2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x − ) + ( y + ) 2 : 3
1 + z = 5 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S) . A. I ( 3
− ;1;0), R = 5 . B. I (3; 1
− ;0), R = 5 . C. I ( 3
− ;1;0),R = 5 . D. I (3; 1 − ;0), R = 5.
Câu 9.3. Trong không gian (Oxyz) , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 4y − 2z − 7 = 0. Tọa độ tâm I và bán
kính R của (S) lần lượt là A. I ( 2 − ;2;− )
1 , R = 4. B. I ( 2 − ;2;− )
1 , R = 8 . C. I (2;− 2; )
1 , R = 4 . D. I (2;− 2; ) 1 , R = 8. Trang 5
Câu 9.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y + 6z −11 = 0 . Xác định
toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) . A. I ( 2 − ;1;− ) 3 , R = 5. B. I (2;1; )
3 , R = 5. C. I ( 2 − ;1;− ) 3 , R = 25. D. I (2;1; ) 3 , R = 25.
Câu 10.1. Cho hai biến cố A B với P(B)  0 thì xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra là P A P AB P AB
A. P ( A | B) ( ) =
. B. P( A| B) = P( )
A .P(B) . C. P( A | B) ( ) =
. D. P ( A | B) ( ) = . P ( B) P ( B) P ( A)
Câu 10.2. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P( )
A = 0, 2024 , P(B) = 0,2025. Tính P(B | A) . A. 0, 7976 . B. 0,7975 . C. 0, 2025 . D. 0, 2024 .
Câu 10.3. Cho hai biến cố A B , với P( )
A = 0,6; P(B) = 0,7 và P( AB) = 0,3. Tính P( A| B) . 3 1 6 1 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 7
Câu 10.4. Cho hai biến cố A B , với P( )
A = 0,6; P(B) = 0,7 và P( AB) = 0,3. Tính P(B | A). 3 1 6 1 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 7
Câu 11.1. Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi không
hoàn lại. Tính xác suất để bi thứ 2 màu xanh nếu biết bi thứ nhất màu đỏ? 3 9 9 21 A. . B. . C. . D. . 5 16 17 80
Câu 11.2. Áo sơ mi An Phước trước khi xuất khẩu sang Mỹ phải qua 2 lần kiểm tra, nếu cả hai lần đều đạt thì
chiếc áo đó mới đủ tiêu chuẩn xuất khẩu. Biết rằng bình quân 98% sản phẩm làm ra qua được lần kiểm tra thứ
nhất, và 95% sản phẩm qua được lần kiểm tra đầu sẽ tiếp tục qua được lần kiểm tra thứ hai. Tìm xác suất để 1
chiếc áo sơ mi đủ tiêu chuẩn xuất khẩu? 95 931 95 98 A. . B. . C. . D. . 98 1000 100 100
Câu 11.3. Một bình đựng 5 viên bi kích thước và chất liệu giống nhau, chỉ khác nhau về màu sắc. Trong đó có
3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ bình ra một viên bi ta được viên bi màu xanh, rồi lại lấy ngẫu
nhiên ra một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được viên bi đỏ ở lần thứ hai. 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 2
Câu 11.4. Một hộp chứa 8 bi trắng, 2 bi đỏ. Lần lượt bốc từng bi. Giả sử lần đầu tiên bốc được bi trắng. Xác
định xác suất lần thứ 2 bốc được bi đỏ. Trang 6 2 1 8 2 A. . B. . C. . D. . 9 10 9 5
Câu 12.1. Cho hai biến cố A B , với P(B) = 0,8 , P( A| B) = 0,7, P( A | B) = 0,45. Tính P( ) A . A. 0, 25 . B. 0,65 . C. 0,55 . D. 0,5 .
Câu 12.2. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn P( )
A = 0,3, P(B) = 0,6 và P( A| B) = 0,4 thì P(B | A) bằng A. 0,5 . B. 0,6 . C. 0,8 . D. 0,2 .
Câu 12.3. Cho hai biến cố A B , với P( )
A = 0, 65 ; P(B) = 0,8 và P( A| B) = 0,7 . Tính P(B | A) . 56 A. 0, 25 . B. 0,65 . C. . D. 0,5 . 65
Câu 12.4. Cho hai biến cố A B , với P( )
A = 0, 2 ; P(B) = 0,5 ; P(B | )
A = 0,8 . Tính P( A| B) . A. 0,32 . B. 0,3 . C. 0,35 . D. 0,31 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Toán thực tế về Nguyên hàm – Tích phân
Câu 1.1. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 ( m / s) thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc (
v t) =18 − 36t ( m / s) , trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ
lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau đây:
a) Thời gian kể từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng hẳn là 1,5 giây.
b) Quãng đường xe đi được sau 0,3 giây kể từ lúc hãm phanh là 3 mét.
c) Quãng đường kể từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng hẳn là 4,5 mét.
d) Gia tốc tức thời của chuyển động này là ( 2 36 m / s ) .
Câu 1.2. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t) = 2t ( m/s) , trong đó thời gian t tính 1
bằng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngại vật và người tài xế phanh gấp, ô tô tiếp
tục chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) và gia tốc là a = − ( 2
8 m/s ) cho đến khi dừng hẳn. Các mệnh 2 đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m .
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp là 24 m/s .
c) Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 3 giây.
d) Tổng quãng đường ô tô chuyển động từ lúc xuất phát đến khi dừng hẳn là 168 m .
Câu 1.3. Một vật chuyển động với gia tốc a t = t ( 2 ( ) 2 cos
m/s ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Trang 7
a) Tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng 0 . Khi đó, vận tốc của vật được biểu diễn bởi hàm số (
v t) = 2sin t ( m/s) . 
b) Vận tốc của vật tại thời điểm t = là 1 m/s . 2
c) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 ( s) đến thời điểm t =  (s) là 4 m .  3
d) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t =
( s) đến thời điểm t = (s) là 2 m . 2 4
Câu 1.4. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc được tính theo thời gian t bằng (
v t) =10t (m/s) .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu tiên là 50 m .
b) Gia tốc chuyển động của ô tô là a = ( 2 10 m/s ) .
c) Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian từ 5 giây đến 10 giây là 375m .
d) Giả sử ô tô đó đi được 10 giây thì gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc a = − ( 2
40 m/s ) . Khi đó, quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc dừng hẳn là 625 m .
Câu 2. Xác suất (xác suất có điều kiện, CT xác suất toàn phần, CT Bayes)
Câu 2.1. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P( )
A = 0,7 , P (B) = 0,6 .
a) P( A| B) = 0,6.
b) P (B | A) = 0,4.
c) P (B | A) = 0,4.
d) P (B | A) = 0,6.
Câu 2.2. Cho hai biến cố A B , với P( A) = 0,4 , P(B) = 0,8 , P( AB) = 0,4. a) P( )
A = 0,6 và P (B) = 0,2 . b) P ( A B) 1 | = . c) P (B A) 2 |
= . d) P ( A B) 3 = . 2 3 5
Câu 2.3. Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên bi có kích
thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số và 50% số viên
bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số.
a) Số viên bi màu đỏ có đánh số là 30 .
b) Số viên bi màu vàng không đánh số là 15 .
c) Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là 3 . 5 7
d) Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra không có đánh số . 16
Câu 2.4. Một chiếc hộp có 100 viên bi, trong đó có 70 viên bi có tô màu và 30 viên bi không tô màu; các viên bi
có kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Nam lấy ra viên bi đầu tiên, sau đó bạn Việt lấy ra viên bi thứ 2. Trang 8 3
a) Xác suất để bạn Nam lấy ra viên bi có tô màu là . 7
b) Sơ đồ cây biểu thị tình huống trên là
c) Xác suất để bạn Việt lấy ra viên bi có tô màu là 191 . 330 139
d) Xác suất để bạn Việt lấy ra viên bi không có tô màu là . 330
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (4 câu)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước      
Ví dụ: Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) = 2x − cos x thỏa F =1   , tính F   .  6   2 
Câu 2. Tính tích phân của tổng, hiệu e   x 1
Ví dụ: Tính tích phân e dx   .  x  1
Câu 3. Bài toán thực tế liên quan đến Phương trình mặt phẳng
Ví dụ:
Góc quan sát ngang của một camera là 115 . Trong không gian Oxyz , camera được đặt tại điểm
A(1;1;4) và chiếu thẳng xuống mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −3 = 0. Vùng quan sát được của camera trên mặt
phẳng ( P) là một đường tròn (tham khảo hình vẽ). Tính độ dài đường kính hình tròn đó. Trang 9
Câu 4. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng hoặc khoảng cách giữa hai đường thẳng. x − 7 y − 3 z − 9 x − 3 y −1 z −1
Ví dụ: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : = = d : = = 1 1 2 1 − và 2 7 − . 2 3
PHẦN IV. Tự luận (6 câu-mỗi câu 0,5đ)
Câu 1.
Tính nguyên hàm của tổng, hiệu (tích, thương). 3
x + 6x − 4  Ví dụ: Tính  dx  . x  
Câu 2. Tích phân (vận dụng)
Ví dụ:
Giá trị trung bình của hàm số liên tục f (x) trên đoạn [ ;
a b] được định nghĩa là 1 b f (x)dx
. Giả sử nhiệt độ (tính bằng  C ) tại thời điểm t giờ trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 12 b a a
giờ trưa ở một địa phương vào một ngày nào đó được mô hình hoá bởi hàm số
T(t) = 20 +1,5(t − 6), 6  t 12.
Tìm nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 12 giờ trưa.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng/thể tích vật thể tròn xoay
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = cos , x x = 0, x = . 4
Câu 4. Viết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau.
Ví dụ:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau:
(P): x+ y −5 = 0 và (Q):2xz +3= 0.
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu biết tâm và đi qua điểm/tiếp xúc với mặt phẳng
Ví dụ: Viết phương trình mặt cầu tâm K (4; 2 − ; )
3 và đi qua điểm A(1;5;− ) 1 .
Câu 6. Tính xác suất bằng công thức xác suất có điều kiện, công thức nhân xác suất, công thức xác suất
toàn phần, công thức Bayes.
Ví dụ:
Một bình đựng 50 viên bi kích thước, chất liệu như nhau, trong đó có 30 viên bi xanh và 20 viên bi trắng.
Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi
xanh ở lần thứ nhất và một viên bi trắng ở lần thứ hai.
-------------------------- HẾT-------------------------- Trang 10