Đề cương giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

40 20 lượt tải Tải xuống
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HỌC KÌ I
Môn: Toán 7
Năm học: 2024 - 2025
I. Nội dung ôn tập: (Các em hãy ôn lại mt s kiến thc sau)
PHN S VÀ ĐẠI S
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO
NG
PHN MT S YU T
THỐNG KÊ
- Tp hợp các số hu t
- Các phép tính với s hu t
- Lũy thừa ca mt s hu t
- Quy tc du ngoc, quy tc
chuyn vế
- Hình hộp ch nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
tr đứng t giác
- Diện tích xung quanh và thể tích các
hình hộp ch nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng.
- Thu thập và phân loại d liu
- Biểu đồ hình quạt tròn
- Biểu đồ đoạn thng
1. Một số yếu tố cơ bản của các hình khối
Tên
Hình vẽ
Các yếu tố cơ bản
Hình hộp chữ
nhật
Hình hộp chữ nhật ………………………………. có:
+ Đỉnh: ..........................................................................
+ Cạnh: ..........................................................................
+ Ba góc vuông mỗi đỉnh
Ví dụ: Ba góc vuông đỉnh N là: ...................................
+ Đường chéo: ...............................................................
Hình lập
phương
Hình lập phương ………………………………… có:
+ Đỉnh: ..........................................................................
+ Cạnh: ..........................................................................
+ Ba góc vuông mỗi đỉnh
Ví dụ: Ba góc vuông đỉnh C là: ....................................
+ Đường chéo: ...............................................................
Lăng trụ đứng
tam giác
Hình lăng trụ đứng tam giác…………………… có:
+ Đỉnh: ..........................................................................
+ Mặt bên: .....................................................................
+ Mặt đáy: .....................................................................
+ Chiều cao ...................................................................
Lăng trụ đứng
tứ giác
Hình lăng trụ đứng tứ giác…………………………... có:
+ Đỉnh: ..........................................................................
+ Mặt bên: .....................................................................
+ Mặt đáy: .....................................................................
+ Chiều cao: ..................................................................
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
2
2. Các công thức tính diện tích, thể tích của hình khối
Tên
Diện tích
xung quanh (S
xq
)
Thể tích (V)
Hình hộp chữ nhật
S
xq
= ……………….
V = ............................
Hình lập phương
S
xq
= ……………….
V = ............................
Hình lăng trụ
đứng tam giác, tứ
giác
S
xq
= ……………….
V = ............................
II. MT S DẠNG BÀI TẬP THAM KHO
Trc nghim:
Câu 1: S nào dưới đây là số hu t dương?
A.
2
3
B.
2
5
C. -1,25 D.
5
15
Câu 2: Chọn kí hiệu thích hợp để điền vào chỗ chấm: -5,21
...
A. B. C. D. I
Câu 3: S không phi s hu t là:
A.
3
B.
1,5
C.
2
1
D.
5
3
8
Câu 4: S đối ca
3
5
là:
A.
5
3
B.
3
5
C.
5
3
D.
3
5
Câu 5: Giá trị của
3
2
5



A.
4
125
B.
4
25
C.
8
125
D.
8
15
Câu 6: Kết qu ca phép tính 3
6
: 3
2
là:
A. 3 B. 3
2
C. 3
3
D. 3
4
Câu 7: Kết qu của phép tính
62
11
.
55
A.
3
1
5



B.
8
1
5



C.
4
1
5



D.
12
1
5



Câu 8: Kết qu viết dng lũy thừa ca (3
3
)
4
bng
A.3
7
B. 9
4
C. 3
1
D. 3
12
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
3
Câu 9: Kết qu của phép tính
45
79
bng
A.
1
63
B.
2
63
C.
4
63
D.
5
63
Câu 10: Kết quả của phép tính
6 21
.
7 12
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 11: Thực hiện phép tính
5 15
:
11 22
được kết quả
A.
3
2
B.
3
4
C.
2
3
D.
2
5
Câu 12: Viết biu thc 7
5
.3
5
dưới dng một lũy thừa là
A. 21
5
B. 10
5
C. 21
10
D. 21
25
Câu 13: Kết qu của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 14: Số tự nhiên n thỏa mãn
󰇛
󰇜
là:
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất. Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có 12 cnh bng nhau B. Có 4 mặt
C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh D. Có 3 đường chéo
Câu 16: Hình lăng trụ đứng t giác có các mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nht. B. Hình tam giác. C. Hình lc giác. D. Hình vuông.
Câu 17: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. song song và không bằng nhau. B. ct nhau.
C. vuông góc với nhau. D. song song và bằng nhau
Câu 18: Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên
A. 70 cm B. 90 cm
C. 60 cm D. 80 cm
Câu 19:
Mt tm lịch đ bàn dạng một lăng trụ đứng, ACB là
một tam giác cân tại C. Diện tích miếng bìa để m một tm lch
như trên.
A.
3
2640cm
B.
2
440cm
C.
3
836cm
D.
2
506cm
Dựa vào biểu đồ dưới đây để tr lời câu 20-25
T l phần trăm thể loại phim yêu thích của hc sinh khi 7
4
1
5
3
6
20
7
20
8
20
9
20
Tỉ lphần trăm thloại phim yêu thích
của 100 hc sinh khi 7
Phim hoạt hình
Phim hài
Phim hình sự
Phim phiêu lưu
25 %
14%
36%
25%
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
4
Câu 20: Trong tổng số học sinh được khảo sát, có bao nhiêu phần trăm học sinh yêu thích phim hài
A. 36% B. 61% C. 39% D. 50%
Câu 21: Biểu đồ trên cho ta biết t l phần trăm học sinh yêu thích phim hoạt hình là
A. 36% B. 61% C. 39% D. 25%
Câu 22: Nhận xét nào chưa đúng về biểu đồ trên?
A. Số học sinh yêu thích phim hoạt hình và phiêu lưu là bằng nhau.
B. Có 5 thể loại phim được học sinh yêu thích.
C. Số học sinh yêu thích phim hình sự là 14%.
D. Phim hài được học sinh chọn nhiều nhất.
Câu 23. Loại phim nào được ưa thích ít nhất?
A. Hoạt hình B. Hình sự C. Phiêu lưu D. Hài
Câu 24. Loại phim nào được ưa thích nhiu nht?
A. Hoạt hình B. Hình sự C. Phiêu lưu D. Hài
Câu 25: Tên gọi của biểu đồ hình trên là
A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ quạt tròn. D. Biểu đồ tranh
T lun
DNG 1. THC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thc hin từng bước các phép tính sau:
1)
7
3.
12




2)
1 3 1
5 4 2

3)
8 15
18 27
4)
37
55




5)



2
4 7 1
.
5 2 4
6)
3
11
: 0,5 1
32
Bài 2: Thc hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
1)
8 2 8 9
.
3 11 3 11

2)
3 1 3 1
.19 .33
8 3 8 3
3)
4 5 4 16
0,5
23 21 23 21
4)
8 18
56
22
84
5)
1 2 1 4
5 3 3 5



6)
20.63.2
6.29.4
8810
945
DẠNG 2. TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT
Bài 3. Tìm x, biết:
1)
11
32
x
2)
13
x
57

3)
5
x 3 . x 0
2



4)
5 1 1
x
6 3 6



5)
3
x 1 8
6)
2
1
x0
2




DẠNG 3. BÀI TOÁN THỰC T
Bài 4: Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt 0,8 tạ, ít hơn
1
10
t so với cân nặng trung bình của
voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á?
Bài 5: Trong dp hè, bn An mun mua mt s v để chun b cho năm hc mi. Ca hàng
2
loi v:
6
quyn v Hng giá 65 nghìn đồng 9 quyn v Campus giá 103 nghìn đồng. Hi để tiết kim tin
bn An nên mua loi v nào?
Bài 6. M bạn hoa đi công tác bằng y bay biết rằng máy bay khởi hành lúc 2 giờ 40 phút chiều. Nhưng
phải đến trước ít nhất 2 gi để làm thủ tc. Thời gian đi t nhà đến sân bay là 45 phút. Hi m bn Hoa phi
đi từ nhà ít nhất lúc mấy gi?
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
5
DNG 4. MT S YU T V THỐNG KÊ
Bài 7. S dụng thông tin từ biểu đồ sau, em hãy phân tích dữ liệu được biu din.
T l phần trăm số size áo bán ra của cửa hàng A
Bài 8. S dụng thông tin từ biểu đồ sau, em hãy:
a) Phân tích dữ liệu được biu din.
b) Hãy cho biết điểm 7 bạn Khanh đạt được vào tuần nào?
Bài 9. Thống về các loại lồng đèn các bạn hc sinh lớp 7A làm được để trao tặng cho các trẻ em
khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bi bng thống kê sau:
Loi lồng đèn
S ng
Kích thước
Con cá
8
Nh
Thiên nga
2
To
Con th
8
Trung bình
Ngôi sao
7
Nh
a) Hãy phân loại các dữ liu trong bng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tổng s lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được.
Bài 10. Cho bng thống kê sau:
S ợt khách đến cửa hàng tiện li A trong khong t 9 gi đến 15 gi
Thi gian
S ợt khách
9 gi
45
11 gi
50
13 gi
20
15 gi
35
a) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu ca bng thống kê trên.
b) Phân tích d liệu được biu din biểu đồ câu a.
DNG 5. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THC TIN
Bài 11. Mt cái hộp bằng tôn (không có nắp) dạng hình hộp ch nhật có chiều dài 30cm, chiều rng 20cm,
chiều cao 15cm. Tính diện tích tôn dùng để làm cái hộp đó. (không tính mép hàn).
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
6
Bài 12.
Cho hình hộp ch nht có kích thước như hình bên. Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh hình hộp ch nht.
b) Th tích hình hộp ch nht.
Bài 13.
Tính thể tích của hình lăng tr đứng t giác có đáy là hình thang cân
có kích thước như hình bên.
Bài 14.
Một thùng chứa nước kích thước đáy chiều cao như hình bên,
biết rng mực nước trong thùng cách miệng thùng là 6cm.
a/ S lít nước hiện có trong thùng là bao nhiêu ?
b/ Bạn Tùng sử dng chai nha loại 0,5 lít để cha hết s nước
trong thùng. Hỏi bn cần ít nhất bao nhiêu chai nhựa ?
III. MT S ĐỀ THAM KHO:
ĐỀ 1
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
3
1
3
là hai số đối nhau. B. S đối ca
5
7
5
7
.
C.
2
3
2
3
là hai số đối nhau. D. S đối ca
2
7
2
7
.
Câu 2. Trong các số
2 5 25
0,16; 1 ; ; 0; 5;
3 13 4
có bao nhiêu số hu t dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Phân số biu din s hu t 0,55 là
A.
5
100
. B.
1
2
. C.
55
10
. D.
11
20
.
Câu 4. Tp hp s hu t kí hiệu
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Kết qu của phép tính
13
22
A. 2. B.
1
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6. Viết kết qu của phép tính
32
0,5 . 0,5
dưới dạng lũy thừa là
A.
1
0,5
. B.
6
0,5
. C.
0,5
. D.
5
0,5
.
15cm
2,5cm
3cm
6cm
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
7
S dng d liu t biểu đồ 1 trả lời câu 7;8;9
Câu 7. Tỉ lệ phần trăm chất khoáng của đất tốt cho
cây trồng là bao nhiêu?
A. 30%. B. 35%.
C. 40%. D. 5%.
Câu 8. Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
A. 3 B. 5.
C. 4. D. 6.
Câu 9. Chất mùn và chất khoáng chiếm bao nhiêu
phần trăm?
A. 15%. B. 30%.
C. 40%. D. 25%.
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt
cho cây trồng
Biểu đồ 1
Câu 10. Cho biểu đồ 2 như hình bên. Giá trị của x
:
A. 5. B. 10.
C. 15. D. 20.
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của
học sinh lớp 7A
Biểu đồ 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Độ dài NF là
A. 9 cm. B. 6 cm.
C. 54 cm. D.9,5 cm.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng t giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thc hin từng bước các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)
a)
47
52
b)
1 5 7 1
..
8 3 3 8
c)
2024
2 1 7 55 4 2 5 5
: . . . 1 :
5 4 101 17 7 3 14 14

Câu 14. (1,0 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
12
x
53

b)
15
0,2x
66

Câu 15. (2,5 điểm)
15.1. Phân loại d liu dựa trên các tiêu chí định lượng và định tính.
a) Danh sách một số loại phương tiện: Xey, ô tô, máy bay, …..
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
8
b) Màu sắc một số màu sơn tường: vàng, trắng, cam, xanh, …..
c) Chiều dài của một số máy bay dân dụng: 73,9m; 63m; 66,89m, …..
d) Sĩ số học sinh nữ của một số lớp 6: 20; 22; 18; 10; ......
15.2. Cho bng d liu sau:
S học sinh đạt đim tt lp 7A trong bốn tháng
Tháng
S hc sinh
9
8
10
10
11
15
12
14
a) Biểu đồ biu din vấn đề gì?
b) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu ca bng thống kê trên.
Câu 16. (1,5 điểm) Quan sát hình lăng trụ đứng t giác trong hình
bên.
a) K tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng.
b) Tính th tích hình lăng trụ đứng.
Câu 17. (0,5 điểm)
Một căn phòng hình hộp chữ nhật chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,6m. Người ta định
quét vôi phía trong xung quanh tường trần nhà. Hỏi số tiền phải trả là bao nhiêu, biết rằng phòng đó gồm
một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 2,2m x 1,2m; ba cửa sổ hình vuông kích thước 1,6m g tiền quét
vôi 75 000 VND/m
2
(đã bao gồm vật liệu và nhân công).
ĐỀ 2
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
. B.
3
2
. C.
3,2
. D.
2
5
.
Câu 2. S hu t là số viết được dưới dạng phân số
a
b
vi?
A. a = 0 và
0b
B.
,a b Z
0b
.
C.
,a b N
D.
, , 0a b N b
.
Câu 3. Trong các số
3 12 5 11
2,15; 1 ; ; 0; ;
4 13 7 14
có bao nhiêu số hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho
71
2
88


. Đin dấu thích hợp
,,
vào
A. < B. =. C.
. D. >.
Câu 5. Kết qu của phép tính
7 11
99
A. -2. B.
1
2
. C.
4
. D.
2
.
?
?
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
9
Câu 6. Viết kết qu của phép tính
6
2
1
2







dưới dạng lũy thừa là
A.
12
1
2



. B.
8
1
2



. C.
4
1
2



. D.
6
1
2



.
S dng d liu t biểu đồ 1 trả lời câu 7,8,9
Câu 7. Tỉ lệ tham gia môn nào nhiều nhất?
A. Bóng đá. B. Đá cầu
C. Bơi lội D.Cầu lông
Câu 8. Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
A. 3 B. 5.
C. 4. D. 6.
Câu 9. Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia môn đá
cầu nhiều hơn cầu lông bao nhiêu phần trăm?
A. 15%. B. 30%.
C. 10%. D. 25%.
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể
thao của khối 7
Biểu đồ 1
Câu 10. Cho biểu đồ 2 như hình bên. Giá trị của x
:
A. 45. B. 44.
C. 40. D. 20.
Tỉ lệ phần trăm khối lượng xut khu ca mi
loi go trong tng s go xut khu
Biểu đồ 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Chiu cao bng
A. 60cm. B. 20cm.
C. 45cm. D. 50cm.
Câu 12. Hãy chọn câu sai. Hình hộp ch nhật có:
A. 6 cnh. B. 12 cnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mt
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. Thc hin từng bước các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)
a)
7
0,5
8




b)
21 9 26 4
47 45 47 5
c)
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
Câu 14. Tìm
x
, biết:
a)
1
x 0,7
5

b)
2 1 1
3 5 3



x
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
10
Câu 15.
1. Kết qu tìm hiểu v vic tham gia hoạt động ngoại khóa của 10 bn học sinh được ghi li trong bng sau
Gi tính
Tui
Ý kiến
Nam
14
Không thích
Nam
14
Thích
N
14
Thích
Nam
16
Không thích
N
18
Không thích
N
17
Thích
N
15
Không thích
Nam
18
Thích
Nam
17
Bình thường
N
14
Rất thích
Em hãy phân loại d liu dựa trên các tiêu chí định lượng và định tính.
2. Thành tích của một vận động viên chạy cự li 1500 m trong thời gian luyện tập từ tuần 1 đến tuần 5 được
cho trong bảng sau:
Tuần
1
2
3
4
5
Thành tích (phút)
6,5
6
7
7
8
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
Câu 16. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác trong hình bên.
a) K tên các mặt đáy của hình lăng trụ đứng.
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Câu 17.
Một thùng bánh dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm chiều cao 15
cm. Người ta đựng những hộp bánh dạng hình lập phương cạnh 5 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng
đó đựng được nhiều nhất bao nhiêu hộp bánh?
----- HT -----
(Chúc các em học sinh ôn tập tt!)
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 7 Năm học: 2024 - 2025
I. Nội dung ôn tập:
(Các em hãy ôn lại một số kiến thức sau)
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ
PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ LƯỜNG THỐNG KÊ
- Tập hợp các số hữu tỉ
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, - Thu thập và phân loại dữ liệu
- Các phép tính với số hữu tỉ hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng - Biểu đồ hình quạt tròn
- Lũy thừa của một số hữu tỉ trụ đứng tứ giác
- Biểu đồ đoạn thẳng
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc - Diện tích xung quanh và thể tích các chuyển vế
hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng.
1. Một số yếu tố cơ bản của các hình khối Tên Hình vẽ
Các yếu tố cơ bản
Hình hộp chữ nhật ………………………………. có:
+ Đỉnh: .......................................................................... Hình hộp chữ
+ Cạnh: .......................................................................... nhật + Ba góc vuông mỗi đỉnh
Ví dụ: Ba góc vuông đỉnh N là: ...................................
+ Đường chéo: ...............................................................
Hình lập phương ………………………………… có:
+ Đỉnh: .......................................................................... Hình lập
+ Cạnh: .......................................................................... phương
+ Ba góc vuông mỗi đỉnh
Ví dụ: Ba góc vuông đỉnh C là: ....................................
+ Đường chéo: ...............................................................
Hình lăng trụ đứng tam giác……………………… có:
+ Đỉnh: .......................................................................... Lăng trụ đứng
+ Mặt bên: ..................................................................... tam giác
+ Mặt đáy: .....................................................................
+ Chiều cao ...................................................................
Hình lăng trụ đứng tứ giác…………………………... có:
+ Đỉnh: .......................................................................... Lăng trụ đứng
+ Mặt bên: ..................................................................... tứ giác
+ Mặt đáy: .....................................................................
+ Chiều cao: .................................................................. 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
2. Các công thức tính diện tích, thể tích của hình khối Diện tích Tên Hình vẽ
Thể tích (V)
xung quanh (Sxq) Hình hộp chữ nhật
Sxq = ……………….
V = ............................ Hình lập phương S
xq = ……………….
V = ............................ Hình lăng trụ đứng tam giác, tứ
Sxq = ……………….
V = ............................ giác
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO Trắc nghiệm:
Câu 1:
Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? 2  2  5 A. B. C. -1,25 D. 3  5 15
Câu 2: Chọn kí hiệu thích hợp để điền vào chỗ chấm: -5,21... A. B. C. D. I
Câu 3: Số không phải số hữu tỉ là: 1  5 A. 3 B. 1,5 C. D. 3 2 8 3
Câu 4: Số đối của là: 5 5 3 5 3 A. B. C. D. 3 5 3 5 3   Câu 2
5: Giá trị của   là  5  4 4 8 8 A. B. C. D. 125 25 125 15
Câu 6: Kết quả của phép tính 36 : 32 là: A. 3 B. 32 C. 33 D. 34 6 2  1   1 
Câu 7: Kết quả của phép tính .      5   5  là 3  8 4 12 1   1   1   1  A.   B.   C.   D.    5   5   5   5 
Câu 8: Kết quả viết dạng lũy thừa của (33)4 bằng A.37 B. 94 C. 31 D. 312 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
Câu 9: Kết quả của phép tính 4 5  bằng 7 9 1 2 4 5 A. B. C. D. 63 63 63 63
Câu 10: Kết quả của phép tính 6 21 . 7 12 3 3  2 2  A. B. C. D. 2 2 3 3
Câu 11: Thực hiện phép tính 5 15 : được kết quả 11 22 3 3 2 2  A. B. C. D. 2 4 3 5
Câu 12: Viết biểu thức 75.35 dưới dạng một lũy thừa là A. 215 B. 105 C. 2110 D. 2125 3  1 
Câu 13: Kết quả của phép tính     là: 5  4  6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20
Câu 14: Số tự nhiên n thỏa mãn (2n)2 = 16 là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất. Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây? A. Có 12 cạnh bằng nhau B. Có 4 mặt
C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh D. Có 3 đường chéo
Câu 16: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình lục giác. D. Hình vuông.
Câu 17: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. song song và không bằng nhau. B. cắt nhau. C. vuông góc với nhau. D. song song và bằng nhau
Câu 18: Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên là A. 70 cm B. 90 cm C. 60 cm D. 80 cm Câu 19:
Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là
một tam giác cân tại C. Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. A. 3 2640cm B. 2 440cm C. 3 836cm D. 2 506cm
Dựa vào biểu đồ dưới đây để trả lời câu 20-25 Tỉ lệ phần tr Tỉ l ăm ệ ph thể ần trăm tlo hể lo i p ại phhiim m yêu thí u
ch thích của học sinh khối 7 của 100 học sinh khối 7 Phim hoạt hình 25 % 25% Phim hình sự 14% Phim phiêu lưu 36% Phim hài 3
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
Câu 20: Trong tổng số học sinh được khảo sát, có bao nhiêu phần trăm học sinh yêu thích phim hài A. 36% B. 61% C. 39% D. 50%
Câu 21: Biểu đồ trên cho ta biết tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích phim hoạt hình là A. 36% B. 61% C. 39% D. 25%
Câu 22: Nhận xét nào chưa đúng về biểu đồ trên?
A. Số học sinh yêu thích phim hoạt hình và phiêu lưu là bằng nhau.
B. Có 5 thể loại phim được học sinh yêu thích.
C. Số học sinh yêu thích phim hình sự là 14%.
D. Phim hài được học sinh chọn nhiều nhất.
Câu 23. Loại phim nào được ưa thích ít nhất? A. Hoạt hình B. Hình sự C. Phiêu lưu D. Hài
Câu 24. Loại phim nào được ưa thích nhiều nhất? A. Hoạt hình B. Hình sự C. Phiêu lưu D. Hài
Câu 25: Tên gọi của biểu đồ hình trên là A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ quạt tròn. D. Biểu đồ tranh  Tự luận
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1:
Thực hiện từng bước các phép tính sau:   1 3 1 8  15 1)   7 3 .    2)   3)   12  5 4 2 18 27 2 3 3  7  4  7 1   1   1  4)     5) .    6) : 0,5     1  5  5  5  2 4   3   2 
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): 8 2 8 9 3 1 3 1 4 5 4 16 1)   . 2) .19  .33 3)    0,5  3 11 3 11 8 3 8 3 23 21 23 21 8 18 2  2 1  2    1 4  4 . 5 94  . 2 69 4) 5)        6) 5 6 8  4 5  3   3 5  210.38  6 . 8 20
DẠNG 2. TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT Bài 3. Tìm x, biết: 1 1 1 3   1) x   2) x   3)    5 x 3 .  x  0 3 2   5 7  2  5  1  1 2 5)   3 x 1  8   1  4)  x     6) x   0   6  3  6  2 
DẠNG 3. BÀI TOÁN THỰC TẾ 1
Bài 4: Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt 0,8 tạ, ít hơn
tạ so với cân nặng trung bình của 10
voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á?
Bài 5: Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6
quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền
bạn An nên mua loại vở nào?
Bài 6. Mẹ bạn hoa đi công tác bằng máy bay biết rằng máy bay khởi hành lúc 2 giờ 40 phút chiều. Nhưng
phải đến trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục. Thời gian đi từ nhà đến sân bay là 45 phút. Hỏi mẹ bạn Hoa phải
đi từ nhà ít nhất lúc mấy giờ? 4
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
DẠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ THỐNG KÊ
Bài 7. Sử dụng thông tin từ biểu đồ sau, em hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn.
Tỉ lệ phần trăm số size áo bán ra của cửa hàng A
Bài 8. Sử dụng thông tin từ biểu đồ sau, em hãy:
a) Phân tích dữ liệu được biểu diễn.
b) Hãy cho biết điểm 7 bạn Khanh đạt được vào tuần nào?
Bài 9. Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được để trao tặng cho các trẻ em
khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau: Loại lồng đèn Số lượng Kích thước Con cá 8 Nhỏ Thiên nga 2 To Con thỏ 8 Trung bình Ngôi sao 7 Nhỏ
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được.
Bài 10. Cho bảng thống kê sau:
Số lượt khách đến cửa hàng tiện lợi A trong khoảng từ 9 giờ đến 15 giờ Thời gian Số lượt khách 9 giờ 45 11 giờ 50 13 giờ 20 15 giờ 35
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên.
b) Phân tích dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ câu a.
DẠNG 5. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Bài 11.
Một cái hộp bằng tôn (không có nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm,
chiều cao 15cm. Tính diện tích tôn dùng để làm cái hộp đó. (không tính mép hàn). 5
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN Bài 12.
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên. Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật.
b) Thể tích hình hộp chữ nhật. Bài 13.
Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang cân 3cm
có kích thước như hình bên. 15cm 2,5cm 6cm Bài 14.
Một thùng chứa nước có kích thước đáy và chiều cao như hình bên,
biết rằng mực nước trong thùng cách miệng thùng là 6cm.
a/ Số lít nước hiện có trong thùng là bao nhiêu ?
b/ Bạn Tùng sử dụng chai nhựa loại 0,5 lít để chứa hết số nước có
trong thùng. Hỏi bạn cần ít nhất bao nhiêu chai nhựa ?
III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO: ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 5 5 A.
là hai số đối nhau. B. Số đối của là . 3 3 7 7 2 2 2 2 C.
là hai số đối nhau. D. Số đối của là . 3 3 7 7 2 5 25
Câu 2. Trong các số 0,16; 1 ; ; 0; 5;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 0,55 là 5 1 55 11 A. . B. . C. . D. . 100 2 10 20
Câu 4. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là A. . B. . C. . D. . 1 3
Câu 5. Kết quả của phép tính  là 2 2 1 A. 2. B. . C. 4 . D. 2 . 2 Câu 6. 3 2
Viết kết quả của phép tính  0  ,5 . 0
 ,5 dưới dạng lũy thừa là A.  1 0,5 . B.  6 0,5 . C. 0  ,5 . D.  5 0,5 . 6
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
Sử dụng dữ liệu từ biểu đồ 1 trả lời câu 7;8;9
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt
Câu 7. Tỉ lệ phần trăm chất khoáng của đất tốt cho cho cây trồng cây trồng là bao nhiêu? A. 30%. B. 35%. C. 40%. D. 5%.
Câu 8. Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? A. 3 B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9. Chất mùn và chất khoáng chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 15%. B. 30%. Biểu đồ 1 C. 40%. D. 25%.
Câu 10. Cho biểu đồ 2 như hình bên. Giá trị của x
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của : học sinh lớp 7A A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. Biểu đồ 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Độ dài NF là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 54 cm. D.9,5 cm.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể) 4 7 1 5 7 1 2024
 2 1 7   55 4 2   5 5  a)  b) .  . c)  : .  . . 1  :       5 2 8 3 3 8  5 4 101   17 7 3   14 14 
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x  , biết: 1 2 1 5 a)  x  b) 0, 2x   5 3 6 6 Câu 15. (2,5 điểm)
15.1.
Phân loại dữ liệu dựa trên các tiêu chí định lượng và định tính.
a) Danh sách một số loại phương tiện: Xe máy, ô tô, máy bay, ….. 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN
b) Màu sắc một số màu sơn tường: vàng, trắng, cam, xanh, …..
c) Chiều dài của một số máy bay dân dụng: 73,9m; 63m; 66,89m, …..
d) Sĩ số học sinh nữ của một số lớp 6: 20; 22; 18; 10; ......
15.2. Cho bảng dữ liệu sau:
Số học sinh đạt điểm tốt lớp 7A trong bốn tháng Tháng Số học sinh 9 8 10 10 11 15 12 14
a) Biểu đồ biểu diễn vấn đề gì?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên.
Câu 16. (1,5 điểm) Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác trong hình bên.
a) Kể tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng.
b) Tính thể tích hình lăng trụ đứng.
Câu 17. (0,5 điểm)
Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,6m. Người ta định
quét vôi phía trong xung quanh tường và trần nhà. Hỏi số tiền phải trả là bao nhiêu, biết rằng phòng đó gồm
một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 2,2m x 1,2m; ba cửa sổ hình vuông kích thước 1,6m và giá tiền quét
vôi là 75 000 VND/m2 (đã bao gồm vật liệu và nhân công). ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai? 3 2 A. 3 . B. . C. 3, 2 . D. . 2 5 a
Câu 2. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với? b
A. a = 0 và b  0
B. a,b Z b  0 .
C. a,b N
D. a,b N ,b  0 . 3 12 5 11
Câu 3. Trong các số 2,15; 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 13 7 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  7    1   Câu 4. Cho  ?  2     
. Điền dấu thích hợp  ,  ,   vào ?  8   8  A. < B. =. C.  . D. >. 7 11
Câu 5. Kết quả của phép tính  là 9 9 1 A. -2. B. . C. 4 . D. 2 . 2 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN 6 2  1   
Câu 6. Viết kết quả của phép tính    dưới dạng lũy thừa là  2    12  8 4 6 1   1   1   1  A.   . B.   . C.   . D.   .  2   2   2   2 
Sử dụng dữ liệu từ biểu đồ 1 trả lời câu 7,8,9
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể
Câu 7. Tỉ lệ tham gia môn nào nhiều nhất? thao của khối 7 A. Bóng đá. B. Đá cầu C. Bơi lội D.Cầu lông
Câu 8. Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? A. 3 B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9. Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia môn đá
cầu nhiều hơn cầu lông bao nhiêu phần trăm? A. 15%. B. 30%. C. 10%. D. 25%. Biểu đồ 1
Câu 10. Cho biểu đồ 2 như hình bên. Giá trị của x Tỉ lệ phần trăm khối lượng xuất khẩu của mỗi :
loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu A. 45. B. 44. C. 40. D. 20. Biểu đồ 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Chiều cao bằng A. 60cm. B. 20cm. C. 45cm. D. 50cm.
Câu 12. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể)  7  21 9 26 4 a) 0,5     b)    c) 1 1 1 1  ... 8  47 45 47 5 1.3 3.5 5.7 19.21
Câu 14. Tìm x  , biết: 1 2  1  1 a) x  0, 7  b)  x     5 3  5  3 9
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC NGUYÊN Câu 15.
1. Kết quả tìm hiểu về việc tham gia hoạt động ngoại khóa của 10 bạn học sinh được ghi lại trong bảng sau Gới tính Tuổi Ý kiến Nam 14 Không thích Nam 14 Thích Nữ 14 Thích Nam 16 Không thích Nữ 18 Không thích Nữ 17 Thích Nữ 15 Không thích Nam 18 Thích Nam 17 Bình thường Nữ 14 Rất thích
Em hãy phân loại dữ liệu dựa trên các tiêu chí định lượng và định tính.
2. Thành tích của một vận động viên chạy cự li 1500 m trong thời gian luyện tập từ tuần 1 đến tuần 5 được cho trong bảng sau: Tuần 1 2 3 4 5 Thành tích (phút) 6,5 6 7 7 8
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
Câu 16. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác trong hình bên.
a) Kể tên các mặt đáy của hình lăng trụ đứng.
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Câu 17.
Một thùng bánh có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15
cm. Người ta đựng những hộp bánh có dạng hình lập phương có cạnh 5 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng
đó đựng được nhiều nhất bao nhiêu hộp bánh? ----- HẾT -----
(Chúc các em học sinh ôn tập tốt!) 10