Đề cương giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Trần Đại Nghĩa – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Trần Đại Nghĩa, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯNG THCS TRẦN ĐI NGHĨA
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ I TOÁN 7
NĂM HC 2024 2025
I. PHN S ĐẠI S
- Nhn ra quan h ca các tp hp s N, Z, Q
- Thc hin các phép tính cng, trừ, nhân, chia, lũy thừa s hu t.
- Vn dụng được tính cht ca phép cng, phép nhân s hu t, quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế
vào các bài tp tính nhanh
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vic pp tính v s hu t.
II. PHN HÌNH HỌC ĐO NG
Các hình khi trong thc tin
- Nhn biết được các hình và đặc điểm ca các loi hình hp ch nht, hình lập phương, hnh lăng trụ
đng tam giác, lăng trụ đng t giác.
- Hiểu và tính được th tích, din tích xung quanh ca hình hp ch nht, hình lp phương, hình
lăng tr đng. Vn dng vào các bài toán thc tế.
III. PHN MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Mt s yếu t thng kê
- Phân biệt được d loi theo tiêu chí định tính, định lượng
- Đọc và mô t được các d liu dng biểu đồ thng kê: Biểu đồ hình qut; biu đồ đoạn thng.
- V được biểu đồ đoạn thng.
MT S ĐỀ THAM KHO
ĐỀ 1
I. TRC NGHIM:
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp án đúng
2
Câu 4: Kết qu ca phép tính 2
2
.2
5
A. 2
10
B. 2
3
C. 2
5
D.2
7
Câu 5: S hu t x tha mãn x
2
= 25 là
A. 5 . B. -5 . C. 5 và -5 . D. 5 hoc -5 .
Câu 6: Các mặt của hnh hộp chữ nhật đều là:
A. Hình vuông.
B. Tam giác đều.
C. Hnh chữ nhật.
D. Hình thoi.
Câu 7: Trong các hnh sau, hnh nào là hnh lăng tr đng t giác?
Câu 8: Chọn câu đúng về lăng tr đng tam giác:
A. Có 6 mt, 9 cạnh, 6 đỉnh. B. Mi mt bên là hình tam giác.
C. Mi mt bên là hình ch nht. D. Mi mặt đáy là hnh chữ nht.
Câu 9: Mt hp quà hình hp ch nht AEDC.MNFB có CF =12cm; MN =10cm; MB = 8cm.Tính
din tích xung quanh ca hp quà này.
A. 432 cm
2
B. 430 cm
2
C. 352 cm
2
D. 360 cm
2
Câu 10: Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 trường
THCS Lê Quý Đôn được biểu din qua biểu đồ hnh quạt tròn sau:
Câu 11. Kết qu tìm hiu v kh ng bơi lội ca các bn hc sinh n lp 7A
được cho bi bng thng kê sau:
Kh năng bơi
Chưa biết bơi
Biết bơi
Bơi giỏi
S bn n
4
9
5
3
Trong bng thng kê trên d liệu định lượng là
A. Chưa biết bơi; 4; 9; 5. B. 4; 9; 5.
C. Biết bơi; 4; 9; 5. D. Chưa biết bơi; Biết bơi; Bơi giỏi.
Câu 12. Mt kho sát cho kết qu v t l hc sinh yêu thích các th loi phim ca mt trưng
Trung học cơ sở như sau:
Th loi phim
Khoa hc
vin tưởng
Hot hình
Hành đng
Hài
T l yêu thích
30%
15%
35%
20%
Nếu trường Trung học cơ sở đó có 680 học sinh không thích phim hot hình. Vy trường đó bao
nhiêu em?
A. 840 hc sinh. B. 830 hc sinh C. 800 hc sinh D. 870 hc sinh
II. T LUN:
Bài 1: Thc hin phép tính
a) 3
+ 1,2 c)


+


b)
-
:

d) 1
+
󰇡
󰇢
-

Bài 2: Tìm x
a) x :

=
b) 2x +
=
󰇡

󰇢
c) x
2
+
=
: 3
Bài 3: Mt hp quà có dng hình hp ch nht (hình 1), biết độ dài các cnh
đáy là 12 cm, 8cm và chiều cao là 10cm
a) Tính din tích xung quanh ca hp quà.
b) Tính th tích ca hp quà trên.
Bài 4: Tìm hiu v s thích đối vi môn cu lông ca 5 bn hc sinh một trường THCS được cho bi
bng thng kê sau:
STT
Tui
Gii tính
S thích
1
14
Nam
Không thích
2
13
Nam
Rt thích
3
15
N
Không thích
4
15
N
Thích
5
13
Nam
Rt thích
Hãy cho biết:
a) Các loi mc độ th hin s yêu thích đối với môn bơi cầu lông ca 5 hc sinh trên.
b) Hãy phân loi d liu trong bng thống kê theo hai tiêu chí định tính và định ng.
4
Bài 5: Tìm hiu v s học sinh tiêm vaccine trong 5 ngày đầu của tháng 12 năm 2022 được giáo viên
thng kê li như sau:
Ngày tiêm
1/12/2022
2/12/2022
3/12/2022
4/12/2022
5/12/2022
S HS tiêm vaccine
10
20
15
30
25
Hãy v biểu đồ đoạn thng biu din d liu trong bng thng kê trên.
Bài 6:
Mt xe ch hàng vi thùng cha ng dng hình hp ch nhật, kích thưc trong lòng thùng
xe dài 4,5m; rng 1,5m; cao 1,8m. Người ta đang mun xếp vào các kin hàng hình lp phương cạnh 0.5m,
thì thùng xe cha được ti đa bao nhiêu kin ng ?
ĐỀ 2
I. TRC NGHIM:
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp án đúng
Câu 4:
Câu 5: Kết qu ca phép tính 5
8
: 5
6
là:
A. 10
14
B. 5
2
C. 5
48
D. 5
14
Câu 6: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau về hnh hộp chữ nhật
A. Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. B. Có 2 đường chéo.
C. Các mặt đều là hnh chữ nhật.
D. Các cạnh bên bằng nhau.
Câu 7:
5
Câu 8: Xác định chiu cao của hnh lăng trụ vi các kích thước cho như hnh sau?
Câu 9. Một hnh lăng trụ đng có đáy là hnh chữ nht có các kích thưc 3cm , 8cm . Chiu cao ca
hnh lăng trụ đng là 2cm . Din tích xung quanh của hnh lăng tr đng là:
A. 44cm
2
B. 46cm
2
C. 48cm
2
D. 50cm
2
Câu 10: Cho biểu đồ hình qut tròn biu din t s phần trăm số size áo bán ra ca mt ca hàng.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Áo size XL được bán ít nht vi t s phần trăm là 10%
B . Áo size L được bán ít nht vi t s phần trăm là 12%
C . Áo size S được bán nhiu nht vi t s phần trăm là 32% .
D . S ợng áo bán ra là như nhau
Câu 11. Chn khẳng định sai:
A. Các loại xe ô tô đưc sn xuất (A; B; C; D; … ) là d liệu định lưng.
B. Chiu cao (tính theo cm: 142; 148; 152; ...) là d liệu định lượng
C. Danh sách các môn th thao (bóng đá; cu lông; bóng chuyền; …) là dữ liệu định tính
D. Điểm trung bnh môn Toán (5,5; 6,0; 7,9; 8,5; …) là dữ liệu định lượng.
Câu 12. Kết qu tìm hiu v s thích đối với môn bóng đá của 5 bn hc sinh mt trưng THCS
được cho trong bng thng kê sau:
STT
Tui
Gii tính
S thích
1
13
Nam
Không thích
2
14
Nam
Rt thích
3
14
N
Không thích
4
12
N
Thích
5
14
Nam
Rt thích
6
Chn khẳng định đúng:
A. Các mc đ th hin s yêu thích đối vi môn bóng đá ca 5 hc sinh trên là: không thích,
thích, rt thích.
B. D liệu định tính: gii tính, s thích
C. D liệu định lưng: tui
D. Tt c đáp án
II. T LUN:
Bài 1: Thc hin phép tính
a) 1
+ 0,4 c)

+

+ 0,75 -

+


b)
+
.

d)
+
-
Bài 2: Tìm x
a) x :
=
b) 5x -
=
c)
󰇡
󰇢
.2x =
󰇡
󰇢
Bài 3: Cho mt b c dng hình hp ch nht vi chiu dài 3m, chiu
rng 2m, chiu cao 1,5m.
a) Tính th tích ca b.
b) Bác Hai thuê th sơn xung quanh bốn mt ngoài ca thành b.
Tính s tin Bác Hai phi tr cho th sơn. Biết giá tr cho th sơn là
20 000 đồng/m
2
.
Bài 4 : Bn A có mt khi g đồ chơi có kích thước như hnh
a) Tính din tích xung quanh và th tích ca khi g trên.
b) Bn A mun sơn toàn bộ khi g đó. Tính diện tích cần sơn.
Bài 5: Cho bng thng kê sau:
S học sinh đạt điểm gii môn Toán trong 4 tháng hc kì I ca lp 7A
Tháng
S hc sinh
9
15
10
24
11
20
12
36
Hãy v biểu đồ đoạn thng biu din thông tin cho trong bng trên.
7
Bài 6: Bng biu din sau cho biết s bánh kem bán được tim bánh vào các ngày trong tun
va qua.
Ngày
S bánh kem bán đưc tim bánh
Th Hai
40
Th Ba
20
Th
50
Th Năm
25
Th Sáu
30
Th By
70
Ch Nht
95
a) Phân loi d liệu trên theo tiêu chí định tính, định lượng
b) Vào thời điểm nào trong tuần bán đưc nhiu bánh kem nht? Thời điểm nào trong tun bán
được ít bánh kem nht?
c) ng bánh kem trung bình bán mi ngày trong tun kho sát là bao nhiêu?
Bài 7: Mt ca hàng đin máy nhp v 100 chiếc máy tính xách tay vi giá 8 triệu đồng mt chiếc.
Sau khi đã bán được 70 chiếc vi tin lãi bng 80% giá vn, s máy còn li đưc bán vi mc giá
bằng 65% giá bán trưc đó. Hi sau khi bán hết lô hàng thì ca hàng li hay l bao nhiêu tin?
ĐỀ 3
I.TRC NGHIM:
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp án đúng
Câu 4: Phân s nào sau đây biểu din s hu t 0,3?.
A.
1
1
3
B.
9
3
C.
3
10
D.
3
10
Câu 5:
8
Câu 6:
Câu 7. Chn khẳng định sai vnh lập phương.
A. Có 4 đưng chéo B. Có 8 đỉnh C. Có 6 mt D. Có 8 cnh.
Câu 8. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hnh lăng tr đng t giác có 6 mặt, 8 đỉnh.
B. Hnh lăng tr đng t giác có 5 mặt, 8 đỉnh.
C. Hnh lăng tr đng t giác có 4 mặt, 8 đỉnh.
D. Hnh lăng tr đng t giác có 3 mặt, 8 đỉnh.
Câu 9.Cho hnh hộp chữ nhật chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 15 m. Tính diện tích
xung quanh của hnh hộp chữ nhật.
A. 840 m
2
; B. 820 m
2
; C. 760 m
2
; D. 780 m
2
.
Câu 10. Cho hnh lăng trụ đng tam giác có kích thước như hnh vẽ.
Diện tích xung quanh của hnh lăng trụ đng trên là:
A. 36 cm
2
; B. 30 cm
2
; C. 36 cm
3
; D. 30 cm
3
;
Câu 11. Chn khẳng định sai
A. Các loi nưc giải khát: nước sui, nưc chanh, trà sữa,…. là dữ liệu định tính.
B. Cân nng (tính theo kg) ca mt s bn hc sinh lp 7D: 43; 49; 52; ...là d liệu định lượng
C. Danh sách các loi truyện đọc đưc yêu thích: khoa hc gi ởng, phiêu lưu, truyện hài, ….là
9
d liệu định tính.
D. Điểm trung bnh môn Văn của bn Lan, Mai, An lần lượt là: 4,5; 5,5; 7,9 là d liu định tính.
Câu 12. ng qu bán được trong ngày Ch nht ca mt cửa hàng được cho trong bng thng kê
sau:
Loi qu
Táo
Nhãn
Nho
Khi lưng (kg)
40
60
80
20
T l phần trăm của loi qu bán được ít nht ca ca hàng trong ngày Ch Nht là bao nhiêu?
A. 10% . B. 20% C. 30% D. 40%
II. T LUN:
Bài 1: Thc hin phép tính (Tính hp lí nếu có th)
a) 2
-
:

c)

+


+


+


b) 5 :
󰇡
󰇢
-
+ 2
:
󰇡
󰇢
Bài 2: Tìm x
a) x +
=
b)
x


=

Bài 3: Cho hnh lăng tr đng tam giác ABC.DEF có kích thước như hnh vẽ.
a) Hãy nêu tên các đỉnh và các mặt đáy của hnh lăng trụ trên?
b)Tính din tích xung quanh của hnh lăng trụ trên.
Bài 4: Mt h cá có kích thước đáy là 40cm và 80 cm, chiều cao 35cm.
a)Tính din tích xung quanh ca h
b) Em hãy tính xem cn phi đ vào h cá bao nhiêu lít nước, biết rằng để
đảm bo an toàn khi s dụng ,lượng nưc tối đa cho phép đ vào h cá chiếm
th tích h.
Bài 5: Lớp trưởng kho sát v các th loại phim đưc yêu thích ca các bn trong lp 7A thu
đưc bng thng sau:
Th loại phim
Hành
động
Khoa học
viễn tưởng
Hoạt
hnh
Hài
S ng bn
yêu thích
7
8
15
10
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng trên dựa trên tiêu chí định tính đnh
ng.
b) Tính t l phần trăm số bn yêu thích phim hài so vi tng s bn tham gia kho sát.
Bài 6: Vẽ biểu đồ biểu din dữ liệu trong bảng thống kê sau:
10
Số lưng xe 4 bánh vào bãi đậu xe của chung cư A từ 7 giờ đến 12 giờ
Giờ
Số lưng xe
7 giờ
10
8 giờ
8
9 giờ
5
10 giờ
7
11 giờ
10
12 giờ
12
Bài 7: Mt ca hàng bán quần áo có chương trnh khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên
s được gim 10% tng s tin của hóa đơn. Bạn An th thành viên, bn mua hai chiếc áo mi,
mỗi áo đều có giá 260 000 đng và mt qun Kaki với giá 450 000 đng. Bạn An đưa cho ngưi thu
ngân 1 triệu đồng. Hi bạn An được tr li bao nhiêu tin?
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Nhận ra quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ.
- Vận dụng được tính chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
vào các bài tập tính nhanh
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
II. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Các hình khối trong thực tiễn
- Nhận biết được các hình và đặc điểm của các loại hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Hiểu và tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình
lăng trụ đứng. Vận dụng vào các bài toán thực tế.
III. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số yếu tố thống kê
- Phân biệt được dữ loại theo tiêu chí định tính, định lượng
- Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt; biểu đồ đoạn thẳng.
- Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 4: Kết quả của phép tính 22.25 là A. 210 B. 23 C. 25 D.27
Câu 5: Số hữu tỉ x thỏa mãn x2 = 25 là A. 5 .
B. -5 .
C. 5 và -5 .
D. 5 hoặc -5 .
Câu 6: Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông. B. Tam giác đều.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Câu 8: Chọn câu đúng về lăng trụ đứng tam giác:
A. Có 6 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
B. Mỗi mặt bên là hình tam giác.
C. Mỗi mặt bên là hình chữ nhật.
D. Mỗi mặt đáy là hình chữ nhật.
Câu 9: Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF =12cm; MN =10cm; MB = 8cm.Tính
diện tích xung quanh của hộp quà này.
A. 432 cm2
B. 430 cm2
C. 352 cm2
D. 360 cm2
Câu 10: Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 trường
THCS Lê Quý Đôn được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tỉ số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là bao nhiêu? A. 37,5%; B. 35%; C. 32,5%; D. 30%
Câu 11. Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh nữ lớp 7A
được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi Số bạn nữ 4 9 5 2
Trong bảng thống kê trên dữ liệu định lượng là
A. Chưa biết bơi; 4; 9; 5. B. 4; 9; 5.
C. Biết bơi; 4; 9; 5.
D. Chưa biết bơi; Biết bơi; Bơi giỏi.
Câu 12. Một khảo sát cho kết quả về tỉ lệ học sinh yêu thích các thể loại phim của một trường
Trung học cơ sở như sau: Khoa học Thể loại phim Hoạt hình Hành động Hài viễn tưởng Tỷ lệ yêu thích 30% 15% 35% 20%
Nếu trường Trung học cơ sở đó có 680 học sinh không thích phim hoạt hình. Vậy trường đó có bao nhiêu em?
A. 840 học sinh.
B. 830 học sinh
C. 800 học sinh
D. 870 học sinh II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính 2 −11 19 19 −5 a) 3 + 1,2 c) ∙ + ∙ 7 8 3 3 8 2 3 −3 2 2 2 7 b) - : d) 1 + (1 − ) - 5 5 2 5 3 10 Bài 2: Tìm x −2 1 1 2 1 5 a) x :
= b) 2x + = (−2) c) x2 + = : 3 3 3 4 3 9 3
Bài 3: Một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật (hình 1), biết độ dài các cạnh
đáy là 12 cm, 8cm và chiều cao là 10cm
a) Tính diện tích xung quanh của hộp quà.
b) Tính thể tích của hộp quà trên.
Bài 4: Tìm hiểu về sở thích đối với môn cầu lông của 5 bạn học sinh một trường THCS được cho bởi
bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 14 Nam Không thích 2 13 Nam Rất thích 3 15 Nữ Không thích 4 15 Nữ Thích 5 13 Nam Rất thích Hãy cho biết:
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bơi cầu lông của 5 học sinh trên.
b) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê theo hai tiêu chí định tính và định lượng. 3
Bài 5: Tìm hiểu về số học sinh tiêm vaccine trong 5 ngày đầu của tháng 12 năm 2022 được giáo viên thống kê lại như sau: Ngày tiêm 1/12/2022 2/12/2022 3/12/2022 4/12/2022 5/12/2022 Số HS tiêm vaccine 10 20 15 30 25
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.
Bài 6: Một xe chở hàng với thùng chứa hàng có dạng hình hộp chữ nhật, có kích thước trong lòng thùng
xe dài 4,5m; rộng 1,5m; cao 1,8m. Người ta đang muốn xếp vào các kiện hàng hình lập phương cạnh 0.5m,
thì thùng xe chứa được tối đa bao nhiêu kiện hàng ? ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 4:
Câu 5: Kết quả của phép tính 58 : 56 là: A. 1014 B. 52 C. 548 D. 514
Câu 6: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau về hình hộp chữ nhật
A. Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
B. Có 2 đường chéo.
C. Các mặt đều là hình chữ nhật.
D. Các cạnh bên bằng nhau. Câu 7: 4
Câu 8: Xác định chiều cao của hình lăng trụ với các kích thước cho như hình sau?
Câu 9. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3cm , 8cm . Chiều cao của
hình lăng trụ đứng là 2cm . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là: A. 44cm2 B. 46cm2 C. 48cm2 D. 50cm2
Câu 10: Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ số phần trăm số size áo bán ra của một cửa hàng.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Áo size XL được bán ít nhất với tỉ số phần trăm là 10%
B . Áo size L được bán ít nhất với tỉ số phần trăm là 12%
C . Áo size S được bán nhiều nhất với tỉ số phần trăm là 32% .
D . Số lượng áo bán ra là như nhau
Câu 11. Chọn khẳng định sai:
A. Các loại xe ô tô được sản xuất (A; B; C; D; … ) là dữ liệu định lượng.
B. Chiều cao (tính theo cm: 142; 148; 152; ...) là dữ liệu định lượng
C. Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền; …) là dữ liệu định tính
D. Điểm trung bình môn Toán (5,5; 6,0; 7,9; 8,5; …) là dữ liệu định lượng.
Câu 12. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của 5 bạn học sinh một trường THCS
được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 13 Nam Không thích 2 14 Nam Rất thích 3 14 Nữ Không thích 4 12 Nữ Thích 5 14 Nam Rất thích 5
Chọn khẳng định đúng:
A. Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của 5 học sinh trên là: không thích, thích, rất thích.
B. Dữ liệu định tính: giới tính, sở thích
C. Dữ liệu định lượng: tuổi
D. Tất cả đáp án II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính 5 2 7 5 10 a) 1 + 0,4 c) + + 0,75 - + 6 23 17 23 17 2 4 −3 1 8 4 1 1 2 b) + . d) ∙ + ∙ - ∙ 3 7 2 3 5 5 3 3 5 Bài 2: Tìm x 2 3 6 1 4 8 4 9
a) x : = b) 5x - = c) ( ) .2x = ( ) 5 7 5 3 5 5
Bài 3: Cho một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m.
a) Tính thể tích của bể.
b) Bác Hai thuê thợ sơn xung quanh bốn mặt ngoài của thành bể.
Tính số tiền Bác Hai phải trả cho thợ sơn. Biết giá trả cho thợ sơn là 20 000 đồng/m2.
Bài 4 :
Bạn A có một khối gỗ đồ chơi có kích thước như hình
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối gỗ trên.
b) Bạn A muốn sơn toàn bộ khối gỗ đó. Tính diện tích cần sơn.
Bài 5: Cho bảng thống kê sau:
Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán trong 4 tháng học kì I của lớp 7A Tháng Số học sinh 9 15 10 24 11 20 12 36
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn thông tin cho trong bảng trên. 6
Bài 6: Bảng biểu diền sau cho biết số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh vào các ngày trong tuần vừa qua. Ngày
Số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh Thứ Hai 40 Thứ Ba 20 Thứ Tư 50 Thứ Năm 25 Thứ Sáu 30 Thứ Bảy 70 Chủ Nhật 95 a)
Phân loại dữ liệu trên theo tiêu chí định tính, định lượng b)
Vào thời điểm nào trong tuần bán được nhiều bánh kem nhất? Thời điểm nào trong tuần bán
được ít bánh kem nhất? c)
Lượng bánh kem trung bình bán mỗi ngày trong tuần khảo sát là bao nhiêu?
Bài 7: Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc.
Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 80% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá
bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? ĐỀ 3 I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 4: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,3?. 1 9  3 3  1 A. 3 B. 3 C. 10 D. 10 Câu 5: 7 Câu 6:
Câu 7. Chọn khẳng định sai về hình lập phương.
A. Có 4 đường chéo B. Có 8 đỉnh C. Có 6 mặt D. Có 8 cạnh.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh.
B. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 5 mặt, 8 đỉnh.
C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 8 đỉnh.
D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 3 mặt, 8 đỉnh.
Câu 9.Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 15 m. Tính diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật. A. 840 m2; B. 820 m2; C. 760 m2; D. 780 m2.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là: A. 36 cm2; B. 30 cm2; C. 36 cm3; D. 30 cm3;
Câu 11. Chọn khẳng định sai
A. Các loại nước giải khát: nước suối, nước chanh, trà sữa,…. là dữ liệu định tính.
B. Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh lớp 7D: 43; 49; 52; ...là dữ liệu định lượng
C. Danh sách các loại truyện đọc được yêu thích: khoa học giả tưởng, phiêu lưu, truyện hài, ….là 8 dữ liệu định tính.
D. Điểm trung bình môn Văn của bạn Lan, Mai, An lần lượt là: 4,5; 5,5; 7,9 là dữ liệu định tính.
Câu 12. Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa hàng được cho trong bảng thống kê sau: Loại quả Táo Nhãn Nho Khối lượng (kg) 40 60 80 20
Tỉ lệ phần trăm của loại quả bán được ít nhất của cửa hàng trong ngày Chủ Nhật là bao nhiêu? A. 10% . B. 20%
C. 30%
D. 40% II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 1 1 −3 4 12 17 25 a) 2 - : c) + + + 4 6 2 21 37 21 37 2 2 4 1 b) 5 : (1) - + 2 : (5 − ) 2 5 7 9 2 Bài 2: Tìm x 2 3 2 11 −1 a) x + = b) x – = 5 7 9 12 2
Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có kích thước như hình vẽ.
a) Hãy nêu tên các đỉnh và các mặt đáy của hình lăng trụ trên?
b)Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên.
Bài 4: Một hồ cá có kích thước đáy là 40cm và 80 cm, chiều cao 35cm.
a)Tính diện tích xung quanh của hồ cá
b) Em hãy tính xem cần phải đổ vào hồ cá bao nhiêu lít nước, biết rằng để đả 3
m bảo an toàn khi sử dụng ,lượng nước tối đa cho phép đổ vào hồ cá chiếm thể tích hồ. 4
Bài 5: Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu
được bảng thống kê sau: Khoa học Hoạt Thể loại phim Hành động viễn tưởng Hài hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích
a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích phim hài so với tổng số bạn tham gia khảo sát.
Bài 6: Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau: 9
Số lượng xe 4 bánh vào bãi đậu xe của chung cư A từ 7 giờ đến 12 giờ Giờ Số lượng xe 7 giờ 10 8 giờ 8 9 giờ 5 10 giờ 7 11 giờ 10 12 giờ 12
Bài 7: Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên
sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi,
mỗi áo đều có giá 260 000 đồng và một quần Kaki với giá 450 000 đồng. Bạn An đưa cho người thu
ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn An được trả lại bao nhiêu tiền? 10