Đề cương giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Lê Ngọc Hân, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Lê Ngọc Hân, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

21 11 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
Năm học: 2024 – 2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Đại số: Chương I. Số hữu tỉ.
2. Hình học: Chương III. Hình học trực quan.
Chương IV. Hết bài 3. Hai đường thẳng song song.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số sau:
7 0 5
5,6; ; ; 1
0 8 6
. Số nào không phải là số hữu tỉ?
A.
5,6
. B.
5
1
6
. C.
0
8
. D.
7
0
.
Câu 2. Biểu diễn phân số
5
6
dưới dạng số thập phân là
A.
0,8 3
. B.
0,83
. C.
0, 83
. D.
0,3 8
.
Câu 3. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
A
biểu diễn số hữu tỉ
3
2
. B. Điểm
B
biểu diễn số hữu tỉ
2
3
.
C. Điểm
C
biểu diễn số hữu tỉ
1
2
. D. Điểm
D
biểu diễn số hữu tỉ
7
3
.
Câu 4. Hình lập phương A có độ dài cạnh bằng
2
3
độ dài cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích
hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
8
27
. D.
3
2
.
Câu 5. Đường chéo của hình hộp chữ nhật IJKL.MNOP là
A. IJ. B. ON .
C. MO. D. IO.
Câu 6. Tính số đo của
zAt
, biết
0
150tAy
trong hình là
A.
0
150
. B.
0
180
.
C.
0
30
. D.
0
80
.
Câu 7. Biểu thức
6
(0,125)
được viết dưới dạng lũy thừa có cơ số
0,5
A.
3
0,5
. B.
18
0,5
. C.
6
0,5
. D.
9
0,5
.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương?
Hình a Hình b
Hình c Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9. Biết 
= 30º và tia Oz là tia phân giác của 
. Số đo của 
A. 150º. B. 75º .
C. 90º . D. 70º .
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 4 cm, chiều cao hình lăng trụ
bằng 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là
A.
2
120cm
. B.
2
40cm
. C.
2
640cm
. D.
2
22cm
.
Câu 11. Một hình lăng trụ đứng đáy hình thang, chiều cao của hình lăng trụ bằng 6 cm. Thể
tích của hình lăng trụ nói trên bằng 84 cm
3
. Diện tích một đáy của lăng trụ bằng
A.
2
28cm
. B.
2
78cm
. C.
2
20cm
. D.
2
14cm
.
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông thể tích 150 cm
3
. Chiều cao của hình
hộp bằng 6 cm. Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là
A.
25cm
. B.
20cm
. C.
900cm
. D.
625cm
.
Câu 13. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong mặt ngoài. Diện
tích phải sơn tổng cộng là
2
1690cm
. Thể tích của hình lập phương đó là.
A.
3
169 cm
. B.
3
211,25 cm
. C.
3
2197 cm
. D.
3
13 cm
.
Câu 14. Qua một điểm
M
nằm ngoài đường thẳng
a
, kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng
a
?
A. Có vô số. B. Không có.
C. Có hai đường thẳng. D. Chỉ có một.
Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc ở vị trí:
A. Kề bù. B. Đối đỉnh.
C. So le trong. D. Đồng vị.
Câu 16. Số đối của tổng
1 13
5
2 4
A.
1
. B.
9
4
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 17. Kết quả của phép tính
4 4
2 1
:
5 5
A.
8
. B.
16
. C.
32
. D.
64
.
O
x
y
z
t
C
H
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết
0
60
yOt
, tia Oz phân giác
yOt
, tia Om phân giác
xOt
,
On là tia đối của tia Om.
1. Số đo
xOt
A.
0
90
B.
0
120
.
C.
0
60
. D.
0
150
.
2. Số đo
tOz
A.
0
30
. B.
0
40
.
C.
0
90
. D.
0
20
.
3. Số đo
zOn
A.
o
90
B.
o
80
C.
o
85
D.
o
95
4. Góc
mOt
kề bù với góc:
A.
tOz
B.
tOy
C.
tOn
D.
zOn
Câu 19. Cho hình vẽ bên, biết
/ /a b
.
1). Số đo
3
B
là:
A.
o
60
. B.
o
30
.
C.
o
120
. D.
o
180
.
2). Số đo
1
A
là:
A.
o
60
. B.
o
30
.
C.
o
120
. D.
o
180
.
3).
1
A
ở vị trí so le trong với góc:
A.
2
A
. B.
1
B
.
C.
2
B
. D.
3
B
.
4).
1
A
ở vị trí đồng vị với góc:
A.
1
B
. B.
2
B
. C.
3
B
. D.
4
B
.
Câu 20. Cho hình vẽ, biết
a//b
1
M = 60
. Số đo
2
N
bằng
A.
2
30
N =
B.
2
N = 60
. C.
2
N = 120
. D.
2
N = 65
.
Câu 21. Cho
4 20 4 2 5 121
. . ; . .
5 8 3 11 18 25
A B
. So sánh
A
B
.
A.
A B
. B.
A B
. C.
A B
. D.
A B
.
n
m
t
z
y
x
O
a
b
c
60
o
4
3
2
1
4
3
2
1
A
B
1
2
b
a
M
N
Câu 22. Số hữu tỉ
a
b
với
, , 0
a b Z b
là số hữu tỉ dương nếu:
A. a, b cùng dấu. B. a, b khác dấu.
C. a = 0, b dương. D. a, b là số tự nhiên.
Câu 23. Cho
0
120
xOy
, tia
Oz
nằm trong
xOy
sao cho
1
3
xOz xOy
. Số đo của
xOz
là:
A.
o
30
. B.
o
40
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 24. Số m thoả mãn
m
1 1
2 32
A. 5. B.
5
. C. 6. D.
6
Câu 25. Tổng
6 6 6 6 6 6 6
1 1 1 1 1 1 1
7 7 7 7 7 7 7
bằng:
A.
6
1
7
. B.
7
1
7
. C.
7
7
. D.
5
1
7
.
Câu 26. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. D. Mọi phân số đều là số nguyên.
Câu 27. Cho hình vẽ, biết
m//n
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0
1 1
P Q 180
. B.
1 1
P Q
.
C.
0
2 1
P Q 180
. D.
0
2 1
P Q 90
Câu 28. Cho hình vẽ, biết
//x y
1
5B = 7
. Tính số đo góc
1
A
.
A.
1
5A = 10 °
. B.
1
5A = 7
.
C.
1
5A = 6 °
. D.
1
115A = °
Câu 29.nh hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D'
AA' 8cm
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A 'C' 8cm
. B.
DC' 8 cm
.
C.
CC ' 8cm
. D.
A 'D' 8cm
Câu 30. Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc
30
km/h hết
3,5
h. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc
35
km/h. Tính thời gian
đi từ địa điểm B về địa điểm A của người đó
A.
2
h. B.
4
h . C.
3
h . D.
2,5
h.
n
m
2
1
1
P
Q
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
a.
2
3 5
12:
4 6
. b.
2
4 1 6
2 : 17
3 2 5
.
c.
2 3 0
1 1 2015
.64
3 4 2016
. d.
2 2
20
1 1 1 1
25. 9.
5 5 9 9
.
e.
9 7
1 2 2 5
:
2 3 3 6
. f.
1 5 5 1 9
1 : .
4 8 3 4 4
.
Bài 2. Tính hợp lí
a.
5 13 5 13 1
: :
11 8 11 5 33
. b.
0
3 23 3 9 3
8 7 8 7 8
.
c.
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
. d.
8 7 3 2
9 4 4 3
.
e.
3 1 9
3 2,25
4 4 2
. f.
4 2 2
50
13 15 17
8 4 4
100
13 15 17
.
g.
17 4
3 3
9
6
.
.
2
8
. h.
3 2 3
3 2 3
15 5.15 5
18 6.18 6
.
Bài 3. Tìm
x
, biết:
a.
3 5
7 21
x
. b.
3
1 1
2
2 2
x
.
c.
2
1 2 5
2 3 48
x
. d.
4
2 1 0
7
x x
.
e.
5 1
3
3 4
x x
. f.
1 2 1
1 0,75
3 3 3
x x
.
g.
3 13
( 2,5)
5 15
x x
. h.
2
4
25
2 x
4
.
Bài 4. Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa
một syếu tố nguy mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong
100g
gạo lứt chứa:
7,5
gam protein;
2,7
gam lipid;
72,8
gam glucid;
3, 4
gam celluloza;
1, 4
gam tro và phần còn lại là nước. Hỏi khối lượng nước trong 400 gam gạo lứt là bao nhiêu?
Bài 5. Một cửa hàng sách chương trình khuyến mãi: khách hàng thẻ thành viên sẽ được
giảm
10%
tổng stiền của hóa đơn. Bạn Lan thẻ thành viên, bạn mua 3 quyển sách, mỗi
quyền giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại
bao nhiêu tiền?
Bài 6. Mẹ bạn An gửi tiết kiệm 300 000 000 vào một ngân hàng theo thể thức kỳ hạn 1 năm. Hết
thời hạn một năm mẹ An nhận được cả vốn lẫn lãi là 321 600 000 đồng. Tính lãi suất ngân hàng
theo thể thức tiết kiệm này.
Bài 7. Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 cái
áo với giá mỗi cái lãi
25%
so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ
5%
so với giá gốc. Hỏi sau khi
bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 8.
Bài 9. Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thưc trong lòng hồ là: Chiều dài
12m
, chiều
rộng
5m
, chiều sâu
3m
.
a. Tính thể tích của hồ bơi.
b. Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c. Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi cạnh
50cm
. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên
gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 10.
Bài 11.
Bài 12. Cho Hình
34.
a) Tính
BEC
.xAy
b) Tính
.xAD
Hình 34
x
y
E
D
C
B
45
0
135
0
A
Căn phỏng của anh An hình hộp chữ nhật với chiều dài
6m
, chiểu rộng
4m
, chiểu cao
3m
. Phòng một của lớn
hình chữ nhật
1,5m 2m
và một của sổ hình vuông cạnh
lm
(như hình vẽ).
a. Tỉnh diện tích xung quanh và thể tích căn phòng.
b. Anh An muốn sơn bốn bức tường bên trong căn phòng
này (không sơn cửa), biết giá tiền công để sơn
2
1m
25 000
đồng. Hói chi phí anh An phải trả để sơn căn phòng bao
nhiêu?
Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng
tam giác có kích thước như Hình
10
. Tính diện
tích xung quanh của chiếc hộp.
Một hộp quà có hình lăng trụ đứng đáy là hình
vuông có thể tích
3
392cm
chiều cao của
hộp quà là
8cm
.Tính cạnh đáy của hộp quà.
Bài 13. Cho Hình
43.
Biết
AD
là tia phân giác
,BAx
CD
là tia phân giác
,ACB
số đo
0 0
70 , 20 .
BAC BDC
a) Tính
.ACB
b) Tính
1 2
, .A A
Bài 14. Cho Hình
46.
Biết
Bx
là tia phân giác
góc
,ABC
Tia
My BC
My
là tia phân
giác góc
.CMx
a) Tính
1
.M
b) Tính
ABC
.
Bài 15. Cho góc bẹt
xOy
. Vẽ tia
Oz
sao cho
40
xOz
.
a. Tính số đo góc
zOy
.
b. Vẽ tia
Om
nằm trong
zOy
, sao cho góc
zOm
là góc vuông. Tính số đo góc
yOm
.
c. Vẽ tia
Ot
sao cho tia
phân giác của góc
xOt
. Chứng tỏ rằng
Om
tia phân giác của
góc
Ot y
.
Bài 16. Vẽ lại hình bên, biết
0
1
75
C
;
0
1
75
D
.
a. Chứng minh:
// a b
.
b. Tính số đo các góc
1 2 3
, ,A A A
.
Bài 17. Vẽ lại hình bên, biết
0
70
xAy
;
0
120
tMy
;
0
120tNz
.
a. Tính số đo
ABN
.
b. Vẽ tia phân giác của
BAM
cắt đường thẳng
zz
tại
C
.
Tính số đo
ACN
?
c. Vẽ tia
Bk
là tia phân giác của
x BN
.
Chứng minh
//AC Bk
.
Bài 18. Vẽ lại hình bên, biết Ay là phân giác của
xAC
.
2
1
D
C
70
0
B
Hình 43
20
0
A
Hình 46
2
1
y
M
C
B
A
45
0
x
120°
120°
t'
t
z
z'
y
y'
x'
x
70°
N
M
B
A
75°
75°
1
1
3
2
1
b
a
45°
A
B
C
D
a. Chứng minh Ay // BC.
b. Chứng tỏ rằng
ABC ACB
c. Kẻ tia Az nằm trong
BAC
0
90
zAy
.
Tia Az có là phân giác của
BAC
không?
Vì sao?
40°
100°
CB
y
x
A
III. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 19.
a. Cho
2 4 6 100
1 1 1 1
2 2 2 2
A
. Chứng minh rằng
1
3
A
.
b. Cho
2 2 4 6 802
1 1 1 1 1
......
2 3 3 3 3
M
. Chứng minh rằng:
3
8
M
.
Bài 20. Cho số hữu tỉ
2 4
3
a
y
(a là số nguyên). Với giá trị nào của a thì:
a. y là số nguyên.
b. y không là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương.
Bài 21. Biết rằng :
2 2 2 2
1 2 3 ....... 10 385.
Tính tổng:
2 2 2
2 4 ..... 20
S
.
Bài 22. So sánh M và N biết
100
99
100 1
100 1
M
101
100
100 1
100 1
N
.
Bài 23. Tìm các số nguyên x, y biết
1 1
6 2
x
y
.
Bài 24. Cho
, ,a b c
là các số khác 0 sao cho:
a b c a b c a b c
c b a
.
Tính giá trị biểu thức:
( )( )( )a b b c c a
M
abc
.
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 – 2025 Môn: Toán 7 A. GIỚI HẠN ÔN TẬP 1. Đại số:
Chương I. Số hữu tỉ. 2. Hình học:
Chương III. Hình học trực quan.
Chương IV. Hết bài 3. Hai đường thẳng song song.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM 7 0 5
Câu 1. Trong các số sau: 5, 6;
; ; 1 . Số nào không phải là số hữu tỉ? 0 8 6 5 0 7 A. 5,6 . B. 1  . C. . D. . 6 8 0 5
Câu 2. Biểu diễn phân số dưới dạng số thập phân là 6 A. 0,83 . B. 0,83 . C. 0,83 . D. 0,38 .
Câu 3. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3  2 
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 2
Câu 4. Hình lập phương A có độ dài cạnh bằng
độ dài cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích 3
hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B? 2 4 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 27 2
Câu 5. Đường chéo của hình hộp chữ nhật IJKL.MNOP là A. IJ. B. ON . C. MO. D. IO.  
Câu 6. Tính số đo của zAt , biết 0
tAy  150 trong hình là A. 0 150 . B. 0 180 . C. 0 30 . D. 0 80 . Câu 7. Biểu thức 6
(0,125) được viết dưới dạng lũy thừa có cơ số 0,5 là A. 3 0,5 . B. 18 0,5 . C. 6 0,5 . D. 9 0,5 .
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 9. Biết
= 30º và tia Oz là tia phân giác của . Số đo của là A. 150º. B. 75º . z C. 90º . D. 70º . t x O y
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 4 cm, chiều cao hình lăng trụ
bằng 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là A. 2 120cm . B. 2 40cm . C. 2 640cm . D. 2 22cm .
Câu 11. Một hình lăng trụ đứng đáy là hình thang, chiều cao của hình lăng trụ bằng 6 cm. Thể
tích của hình lăng trụ nói trên bằng 84 cm 3. Diện tích một đáy của lăng trụ bằng A. 2 28cm . B. 2 78cm . C. 2 20cm . D. 2 14cm .
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông có thể tích 150 cm 3 . Chiều cao của hình
hộp bằng 6 cm. Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là A. 25cm . B. 20cm . C. 900cm . D. 625cm .
Câu 13. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện
tích phải sơn tổng cộng là 2
1690 cm . Thể tích của hình lập phương đó là. A. 3 169 cm . B. 3 211,25 cm . C. 3 2197 cm . D. 3 13 cm .
Câu 14. Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a , kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng a ? A. Có vô số. B. Không có. C. Có hai đường thẳng. D. Chỉ có một.
Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây,  BAH và 
CBE là một cặp góc ở vị trí: A. Kề bù. B. Đối đỉnh. A B C C. So le trong. D. Đồng vị. E 1 13
Câu 16. Số đối của tổng 5  là 2 4 H 9  1 A. 1. B. . C. . D. 0 . 4 2 4 4  2   1 
Câu 17. Kết quả của phép tính :     là  5   5  A. 8 . B. 16 . C. 32 . D. 64 .
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết  0
yOt  60 , tia Oz là phân giác 
yOt , tia Om là phân giác  xOt ,
On là tia đối của tia Om. 1. Số đo  xOt là m t A. 0 90 B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 150 . z 2. Số đo  tOz là A. 0 30 . B. 0 40 . x O y C. 0 90 . D. 0 20 . n 3. Số đo  zOn là A. o 90 B. o 80 C. o 85 D. o 95
4. Góc mOt kề bù với góc: A.  tOz B.  tOy C.  tOn D.  zOn
Câu 19. Cho hình vẽ bên, biết a / /b .  1). Số đo B3 là: c A. o 60 . B. o 30 . C. o 120 . D. o 180 . a 3 4  2 1 2). Số đo A A 1 là: A. o 60 . B. o 30 . C. o 120 . D. o 180 . 60o  b 1 2
3). A1 ở vị trí so le trong với góc: 4 3 B A.  A2 . B. 1 B . C.  B 2 . D.  B3 . 4). 
A1 ở vị trí đồng vị với góc: A. 1 B . B.  B2 . C.  B3 . D.  B4 .
Câu 20. Cho hình vẽ, biết a//b và  M = 60 . Số đo  N bằng 1 2 1 a M 2 b N A.  N =   30 B. N = 60 . C.  N = 120 . D. N = 65 . 2 2 2 2 4 20  4  2 5  121 
Câu 21. Cho A  . .  ; B  . .   
 . So sánh A B . 5 8  3  11 18  25  A. A B . B. A B . C. A B . D. A B . a
Câu 22. Số hữu tỉ
với a,b Z ,b  0 là số hữu tỉ dương nếu: b A. a, b cùng dấu. B. a, b khác dấu. C. a = 0, b dương. D. a, b là số tự nhiên.  1 Câu 23. Cho  0
xOy  120 , tia Oz nằm trong xOy sao cho   xOz
xOy . Số đo của  xOz là: 3 A. o 30 . B. o 40 . C. o 60 . D. o 90 . m  1  1
Câu 24. Số m thoả mãn    là  2  32 A. 5. B. 5 . C. 6. D. 6 6 6 6 6 6 6 6  1   1   1   1   1   1   1  Câu 25. Tổng                     bằng:  7   7   7   7   7   7   7  6 7 5  1   1   1  A.   . B.   . C. 7 7 . D.   .  7   7   7 
Câu 26. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
D. Mọi phân số đều là số nguyên.
Câu 27. Cho hình vẽ, biết m // n . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?     A. 0 P  Q  180 . B. P  Q . 1 1 1 1 P     m 2 C. 0 P  Q  180 . D. 0 P  Q  90 1 2 1 2 1 n 1 Q
Câu 28. Cho hình vẽ, biết x // y và 
B = 75 . Tính số đo góc A . 1 1 A.  A = 1 5 0 ° . B.  A = 5 7  . 1 1 C.  A = 5 6 ° . D.  A = 115° 1 1
Câu 29. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' có AA '  8cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C A. A 'C '  8cm . B. DC ' 8 cm . C. CC '  8 cm . D. A 'D '  8 cm D A B' C' A' D'
Câu 30. Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h hết
3, 5 h. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 35 km/h. Tính thời gian
đi từ địa điểm B về địa điểm A của người đó A. 2 h. B. 4 h . C. 3 h . D. 2,5 h. II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
2  3 5   4 1  6 a. 1  2 :    . b. 2 2 :   17   .  4 6   3 2  5 2 3 0 2 2 20  1   1   2015   1   1  1   1 c.    .64         . d. 25.   9.      .  3   4   2016   5  5  9  9 9 7 1  2   2  5 1 5  5  1  9  e.  :      . f. 1 :     .     . 2  3   3  6 4 8 3    4  4  
Bài 2. Tính hợp lí 0  5 13 5 13  1 3 2  3 3 9  3  a.  :  :    . b.       .  11 8 11 5  33 8 7 8 7  8  11 5 13 36 8  7  3 2  c.    0, 5  . d.       . 24 41 24 41 9 4 4 3     4 2 2 50    3   1   9  e.  3   2, 25  13 15 17     . f. . 4  4   2  8 4 4 100    13 15 17 17 4 2 .9 3 2 3 15  5.15  5 g. . h. . 3 3 6 .8 3 2 3 18  6.18  6
Bài 3. Tìm x , biết: 3  3  5 1  1   a. x      . b.  2x    .  7  21 2  2  2  1  2 5   4  c. x      . d.  x    2x   1  0 .  2  3 48  7  5 1  1 2   1  e. 3x   x  . f. x
  x 1  0, 75     . 3 4  3 3   3  2 3  13  4  25   g.
x  (x  2, 5)  . h. 2  x    . 5 15  4 
Bài 4. Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa
một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong
100g gạo lứt chứa: 7, 5 gam protein; 2, 7 gam lipid; 72,8 gam glucid; 3, 4 gam celluloza; 1, 4
gam tro và phần còn lại là nước. Hỏi khối lượng nước trong 400 gam gạo lứt là bao nhiêu?
Bài 5. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi: khách hàng có thẻ thành viên sẽ được
giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên, bạn mua 3 quyển sách, mỗi
quyền có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 6.
Mẹ bạn An gửi tiết kiệm 300 000 000 vào một ngân hàng theo thể thức kỳ hạn 1 năm. Hết
thời hạn một năm mẹ An nhận được cả vốn lẫn lãi là 321 600 000 đồng. Tính lãi suất ngân hàng
theo thể thức tiết kiệm này.
Bài 7. Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 cái
áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi
bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 8.
Căn phỏng của anh An có hình hộp chữ nhật với chiều dài
6m , chiểu rộng 4m , chiểu cao 3m . Phòng có một của lớn
hình chữ nhật 1,5m  2m và một của sổ hình vuông cạnh lm (như hình vẽ).
a. Tỉnh diện tích xung quanh và thể tích căn ph òng.
b. Anh An muốn sơn bốn bức tường bên trong căn phòng
này (không sơn cửa), biết giá tiền công để sơn 2 1m là 25 000
đồng. Hói chi phí anh An phải trả để sơn căn phòng là bao nhiêu?
i 9. Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m , chiều rộng 5m , chiều sâu 3m .
a. Tính thể tích của hồ bơi.
b. Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c. Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm . Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên
gạch để lát bên trong hồ bơi. Bài 10.
Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng
tam giác có kích thước như Hình 10. Tính diện
tích xung quanh của chiếc hộp. Bài 11.
Một hộp quà có hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông có thể tích là 3 392cm và chiều cao của
hộp quà là 8 cm .Tính cạnh đáy của hộp quà. y x A 450 B
Bài 12. Cho Hình 34.  
a) Tính BEC xA . y  b) Tính xA . D 1350 D E C Hình 34
Bài 13. Cho Hình 43. Biết AD là tia phân giác BA , x A   1 0 
CD là tia phân giác ACB, số đo 0
BAC  70 , BDC  20 . 2 D 700  a) Tính ACB.  
b) Tính A , A . 1 2 200 C B Hình 43
Bài 14. Cho Hình 46. Biết Bx là tia phân giác 
góc ABC, Tia My BC My là tia phân Ax giác góc CM . x M 1 y a) Tính M . 1 2  b) Tính ABC .
Bài 15. Cho góc bẹt xOy . Vẽ tia Oz sao cho   40 xOz . 450 B C
a. Tính số đo góc zOy . Hình 46
b. Vẽ tia Om nằm trong 
zOy , sao cho góc zOm là góc vuông. Tính số đo góc yOm .
c. Vẽ tia Ot sao cho tia Oz là phân giác của góc xOt . Chứng tỏ rằng Om là tia phân giác của góc tOy .  
Bài 16. Vẽ lại hình bên, biết 0 C  75 ; 0 D  75 . 1 1 75° 1 A 3 a
a. Chứng minh: a // b . C 1 2
b. Tính số đo các góc A , A , A . 1 2 3 75° b 1 45° D B
Bài 17. Vẽ lại hình bên, biết  0 xAy  70 ;  0 tMy  120 ;  0 tNz  120 . t a. Tính số đo  ABN . x 120°
b. Vẽ tia phân giác của  70°
BAM cắt đường thẳng zz tại C . y' y A M Tính số đo  ACN ?
c. Vẽ tia Bk là tia phân giác của  x BN . 120°
Chứng minh AC // Bk . z' z B N  x' t'
Bài 18. Vẽ lại hình bên, biết Ay là phân giác của xAC . a. Chứng minh Ay // BC. x b. Chứng tỏ rằng   ABC ACB  A
c. Kẻ tia Az nằm trong BAC và  0 zAy  90 . y
Tia Az có là phân giác của  BAC không? 100° Vì sao? 40° B C III. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 19. 1 1 1 1 1 a. Cho A      
. Chứng minh rằng A  . 2 4 6 100 2 2 2 2 3 1 1 1 1 1 3 b. Cho M      ...... 
. Chứng minh rằng: M . 2 2 4 6 802 2 3 3 3 3 8 2a  4
Bài 20. Cho số hữu tỉ y
(a là số nguyên). Với giá trị nào của a thì: 3 a. y là số nguyên.
b. y không là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương.
Bài 21. Biết rằng : 2 2 2 2
1  2  3 ....... 10  385. Tính tổng: 2 2 2
S  2  4 ..... 20 . 100 100 1 101 100 1
Bài 22. So sánh M và N biết M  và N  . 99 100 1 100 100 1 x 1 1
Bài 23. Tìm các số nguyên x, y biết   . 6 y 2
a b c
a b c
a b c Bài 24. Cho , a ,
b c là các số khác 0 sao cho:   . c b a
(a b)(b c)(c a)
Tính giá trị biểu thức: M  . abc