ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
A - ĐẠI S:
DNG 1. THC HIN TỪNG BƯỚC CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
3 3 3 1
:
7 7 2 2
+−
b)
3 11
4 12
+
c)
8 4 8 11
.:
3 11 3 7
+
d)
.
e)
2024 2022
22
:
33
f)
( )
2
2
1 1 9
0,5 .
2 2 64



.
g)
2 3 19 3 5 19
: : .
5 8 18 5 8 18
−−
+ + +
i)
2
2 1 5
9 2 18

+


j)
3
7
.
(
−1
3
)
+
3
7
.
(
−2
3
)
+
2
7
k)
20 8 8
10
1 3 4
81 . . 2023
9 4 3
+
( )
2
3
31
) .2
42
2p


+



l )
0,1. 400 0,2. 1600+
n)
19 13 5 2 1 5
::
21 14 7 21 14 7
+
Bài 2: Tính mt cách hp
a)
2 5 5 2
1 1 2022
3 4 4 3
+ +
b)
11 7 11 2 1
12 5 12 5 12
+
c)
4 23 1 4 4
9 11 11 9 9
+
d)
8 5 3 13
0,25
21 4 14 21
+ + +
e)
1 3 7 1
:
3 8 12 8

+−


f)
3 3 3 1
7 4 7 4
+
DNG 2 TÌM X, BIT.
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 4,5 = 7,5
b)
2 1 4
.
3 2 9
x+=
c)
83
: 0,4
55
x−=
d)
25
x
36
−=
e)
2
2 1 2
.
3 2 3
x

−=


f)
17
21 5 0
53
xx
+ =
g)
( )
2
1 5 2
1
4 9 3
x

+ =


h)
2 1 5
:x
3 2 6
+=
m)
2
x
79
10 25
Bài 2 : Tìm x biết
a)
0,6 1,2x −=
b)
1 0,5x +=
. c) - 0,7 = 1,3
x
UBND PHƯỜNG TÍCH LƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÍCH LƯƠNG
Bài 3. Trong các s sau:
( )
3
; 1,25;0; 3;5,6 3 ;13,23014
5
−
S nào là s hu t? S nào là s vô t?
Bài 5: a. Biu din s hu t -0,75 trên trc s.
b. Tính:
33
( 150) :25
Bài 6:
1. Làm tròn các s sau với độ chính xác 0,5; 0,05; 0,005:
a)5,6789 b) 12,128 c) 23,1452
d) 23,307 e, 3,4412745
2. Làm tròn các s sau với độ chính xác 5; 50
a) 435,672431 b) 551,7398 c) 1021,07458 d) 752.0952 e) 8,4(23)
B- HÌNH HC:
Bài 1: Cho hình v bên, biết
0
45=BEC
.
a) K tên các cặp góc đi đỉnh.
b) Tính s đo ca
;ADE AEC
Bài 2: K tên các cp góc so le trong, các cặp góc đồng v
Bài 3. Cho hình v bên.
Tính s đo các góc:
;;yOu xOt yOt
Bài 4. Cho hình v: Biết
40=mAx
;
140=ABt
;
zt MN
.
a) Tính s đo
MAB
.
b) Chng t
xy zt
xy MN
.
c) Tia phân giác ca
MAB
cắt đường
thng zt ti điểm
C
. Tính s đo
ACB
.Bài 5: Cho hình v, biết
0
ABd 60=
a) V li hình và viết gi thiết, kết lun ca bài toán
b) Gii thích ti sao AB // KD? Tính
BDK
c) V tia BE là tia phân giác ca
ABD
(
E KD
), Dt là pn gc
ca
KDd'
. Đưng thng BE và Dt có song song vi nhau
không? Vì sao?

Preview text:

UBND PHƯỜNG TÍCH LƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÍCH LƯƠNG

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7 A - ĐẠI SỐ:
DẠNG 1. THỰC HIỆN TỪNG BƯỚC CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính
3 3 3 1 − − a) + 3 11 c) 7 5 7 12 : − b) + d) . + . 7 7 2 2 4 12 8 4 8 11 − . + : 3 17 3 17 3 11 3 7 . 2024 2022 2 2 2  −   − f)   − 2 3 19 3 5  19 2 1 1 9 . e) : ( 0 − ,5) − . −   g) + : + + : .     3 3  2  2 64  5 8  18  5 8  18 2 3 −1 3 −2 2 20 8 8 2  1  5 j) . ( ) + . ( ) +      −  10 1 3 4 i) − − +   7 3 7 3 7 k) 81 . + − . − 2023       9  2  18  9   4   3   3 1   l ) 0,1. 400 + 0, 2. 1600 19 13  5  2 1  5 p) − +   (− )2 3 .2 − 2  n) − : + − :      4 2  
 21 14  7  21 14  7
Bài 2: Tính một cách hợp lí  2 5   5   2  11 7 11 2 1 4 23 1 4 4 a) 1+ − − 1− + 2022 −        −  +  −  +  3 4   4   3  b) c) 12 5 12 5 12 9 11 11 9 9 8 5 3 13  1 3 7  1 + − 3 3 3 1 d) − + + + 0, 25 e) :    +  21 4 14 21  3 8 12  8 f) 7 4 7 4
DẠNG 2 TÌM X, BIẾT. Bài 1: Tìm x biết a) x + 4,5 = 7,5 2 1 4 8 3 b) . x + = − : x = 0,4 3 2 9 c) 5 5 2 5 − = 2    2 1  2 −  f) 1 7 21x + − 5x = 0    d) x − = 3 6 e) .x    5  3  3 2  3  2 2 1 5  2  2 1 5 g) ( 7 9 x + ) 1 − =   h) + : x = m) x 4 9  3  3 2 6 10 25 Bài 2 : Tìm x biết
a) x − 0, 6 = 1, 2 b) x +1 = 0,5 . c) x - 0,7 = 1,3 3
Bài 3. Trong các số sau: ; 1
− , 25;0; 3;5,6(3);13,23014 Số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô tỉ? 5
Bài 5: a. Biểu diễn số hữu tỉ -0,75 trên trục số. b. Tính: 3 3 ( 1 − 50) : 25 Bài 6:
1. Làm tròn các số sau với độ chính xác 0,5; 0,05; 0,005:
a)5,6789 b) 12,128 c) 23,1452 d) 23,307 e, 3,4412745
2. Làm tròn các số sau với độ chính xác 5; 50
a) 435,672431 b) 551,7398 c) 1021,07458 d) 752.0952 e) 8,4(23) B- HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho hình vẽ bên, biết 0 BEC = 45 .
a) Kể tên các cặp góc đối đỉnh.
b) Tính số đo của ADE; AEC
Bài 2:
Kể tên các cắp góc so le trong, các cặp góc đồng vị
Bài 3. Cho hình vẽ bên.
Tính số đo các góc: yOu; xOt; yOt
Bài 4. Cho hình vẽ: Biết mAx = 40 ;
ABt = 140 ; zt MN .
a) Tính số đo MAB .
b) Chứng tỏ xy zt xy MN .
c) Tia phân giác của MAB cắt đường
thẳng zt tại điểm C . Tính số đo ACB
.Bài 5: Cho hình vẽ, biết 0 ABd = 60
a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán
b) Giải thích tại sao AB // KD? Tính BDK
c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ABD ( E  KD ), Dt là phân giác
của KDd' . Đường thẳng BE và Dt có song song với nhau không? Vì sao?