Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Cự Khối – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Cự Khối, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Cự Khối – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Cự Khối, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

51 26 lượt tải Tải xuống
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
Năm học 20242025
I.Nội dung kiến thức ôn tập:
* Phần Đại số:
1, Tập hợp các số hữu tỉ.
2, Các phép Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
3, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa
của luỹ thừa
4, Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc.
5, Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ (số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn)
* Phần Hình học
1) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
(Đặc điểm, công thức tính diện tích xung quanh, thể tích)
2) Góc ở vị trí đặc biệt (Hai góc kề nhau, hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh)
3) Tia phân giác của một góc
II. Dạng bài tham khảo
A, Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Cho các s sau:
3 207 2
;1;;; ;0,15
2 770 5
. Hãy cho biết s nào không phi là s hữu t?
A.
0
7
. B.
7
0
. C.
3
2
. D.
2
1
7
.
Câu 2: Cho hình v sau. Đim
B
biu diễn s hữu t ?.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 3: So sánh hai s hữu t
8
9
A.
11 8
69
. B.
11 8
69
. C.
11 8
69
. D. Không so sánh đưc.
Câu 4:
23
12
là kết qu ca phép tính
A.
25
34
. B.
13
62
. C.
53
32
. D.
13
1
12
.
Câu 5: S nào sau đây là kết qu ca phép tính
43
1:
54


ta đưc kết qu là:
A.
12
5
B.
3
4
C.
2
15
D.
12
5
Câu 6: Kết qu ca phép nhân
32
11
.
22









A.
1
16
. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 7: S tự nhiên
n
tha mãn
28
5 125
n


A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Kết quả của phép tính
33 32
54 4 5









:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D. 3.
Câu 9: Kết qu ca phép nhân
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Số đối của
2
7
A.
2
7
. B.
2
7
. C.
2
7
. D.
2
7
.
Câu 11: Góc bù vi góc có s đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Viết s thp phân
2,212121...
i dng thu gn (có chu kì trong du ngoc):
A.
2, 212
. B.
2, 2
. C.
2, 21
. D.
2, 21
.
Câu 13: Hình lp phương có bao nhiêu đưng chéo?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Hình lăng tr đứng tam giác có tt c bao nhiêu cnh?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 15: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Các mt bên ca hình lăng tr đứng là các hình ch nht.
B. Các mt bên ca hình lăng tr đứng là các hình thang cân.
C. Các mt đáy ca hình lăng tr đứng là các hình ch nht.
D. Các mt đáy ca hình lăng tr đứng là các hình tam giác.
Câu 16: Khi rubik
44
có hình dng là hình lp phương có cnh
6
cm. Tính th khi rubik
A.
3
216cm
. B.
3
144cm
. C.
2
216cm
. D.
3
64cm
.
Câu 17: Anh Bình mt chiếc hp làm n (dùng đ trng cây)
như hình v. Anh mun sơn màu xanh các mt xung
quanh ca hp cây này. Tính din tích mà anh cn sơn.
A.
2
28dm
. B.
2
280dm
.
C.
2
2800dm
. D.
2
40dm
.
Câu 18: Quan sát hình v sau: Góc
1
O
và góc
2
O
là:
A. Hai góc k nhau.
B. Hai góc đi đnh.
C. Hai góc k bù.
44
21
:
55



8
16
32
64
60°
120°
40°
30°
140°
2
3
4
5
D. Hai góc bù nhau.
Câu 19: Hai góc đưc đánh du trong hình nào i đây là hai góc k
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 20. Hình lăng tr đứng tam giác có s cnh là
A. 8
B. 12
C. 9
D. 10
Câu 21. Hình nào sau đây là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 22. Hình nào sau đây có dng hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 23. Hình nào sau đây có dng hình lăng tr đứng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 24. Cho lăng tr đứng tam giác
.ABC DEF
. Các mt bên ca lăng tr
A.
; ABC DEF
B.
; ; ABC DEF ACFD
C.
; ABED BCFE
D.
; ; ABED BCFE ACFD
B, Tự luận
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
24
35
b)
43
1:
54


c)
32
33
22








d)
3
11
4.
22



e)
2
1 39
:
2 82


f)
4 32 5
2:
5 7 3 14




g)
3 23
2 32
4. 1
3 43









h)
76
53
17 17
-0,5 : -0,5 - :
22








i)
02
2
3
11 1
2 3. . .4 2 : :8
22 2












k)
2
1
0
3
2
25
11
0,1 : . 2 : 2
7 49













Bài 2: Tính theo cách hợp lý
a)
5 4 17 41
12 37 12 37

b)
3 6 1 28 11 1
31 17 25 31 17 5


c)
5 3 13 3
..
9 11 18 11









d)
3 23 3 13
::
4 57 5 4 7










e)
11 5 13 5 13 6 3
.: :
8 11 8 11 5 33 4








Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
51
.
42
x

b)
32
83
x

c)
12
2
55
x

d)
2 73
3 10 10
x 
e)
12
3
25
x

f)
3 2 14
11 5 22
x




g)
73 7 9
2 2 2 11
x







h)
12 2 1
: 0,5 . 1 0
7 52
xx









Bài 2: Tìm x
a)
8 10
55
.
99
x
 







 
b)
22
25 3x
c)
2
19 5.9x 
d)
3
2 + 1 0,001x

e)
21 5
55
66
x
 






 
f)
3
12
27
33
x



g)
15
11
32 2
x








h)
3
11
28
x



Dạng 3: Hình học
Bài 1: Hai đưng thng
MN
PQ
ct nhau ti
A
tạo thành
MAP
có s đo bng
30
.
1. Tính s đo góc
NAQ
. 2. Tính s đo góc
MAQ
.
Bài 2: V
ABC
có s đo bng
56
.
1. V
'ABC
kề bù vi
ABC
. Hi s đo ca
'ABC
?
2. V
''
C BA
kề bù vi
'ABC
. Tính s đo
''
C BA
?
Bài 3: Cho
xOy
= 60°. V tia
Oz
là phân giác
xOy
.
a) Tính
yOz
. b) V
'Oz
là tia đi ca tia
Oz
.V Ot là tia đi ca tia Ox.Tính
'
z Ot
Bài 4:Cho góc bt
xOy
. V tia
Oz
sao cho góc
0
70
xOz
a) Tính góc
zOy
b) Trên na mt phng b
Ox
cha
Oz
vẽ tia
Ot
sao cho
0
140xOt
. Chng minh:
Oz
tia phân
giác ca
xOt
c) V tia
Om
là tia đi ca tia
Oz
, tia
On
là tia đi ca tia
Ot
. Tính
yOm
và so sánh vi
xOn
Bài 5: Tính th tích ca các hình sau đây:
a) b) c)
Bài 8: Tính din tích xung quanh ca các hình sau đây:
a) b) c)
Bài 9: Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài 12m, chiều rộng 5m và chiều
sâu 3m. Người ta cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và bốn mặt xung quanh). Biết gạch hình
vuông có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi?
Bài 10: Mt chiếc hp đ đồ có cu
trúc và kích thưc đưc mô t như
sau. Tính th tích ca chiếc hp.
Bài 11:Thùng mt chiếc máy nông nghip có dng hình
lăng tr đứng t giác như hình v sau. Đáy ca hình lăng tr
đứng này (mt bên ca thùng) mt hình thang vuông
độ dài đáy ln
3,2m
, đáy nh
1, 6 m
. Hi thùng có dung tích
bao nhiêu mét khi?
Dạng 4: Một số bài toán nâng cao
Bài 1: Tính tng sau bng cách hp lí
55 5 5
...
3.7 7.11 11.15 2019.2023
D 
Bài 2: Tính giá tr cu biu thc sau bng cách hp lí
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
...
4.9 9.14 14.19 44.49 89
M




Bài 3: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên:
a)
3 10
5
x
x
b)
53
2
x
x
Bài 4: Một công ty phát triển thuật một số thông báo rất hấp dẫn: Cần thuê một nhóm thuật
viên hoàn thành một dự án trong vòng 17 ngày, công việc rất khó khăn nhưng tiền công cho dự án
rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự án sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền
công như sau:
Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;
Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.
Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công hơn giải
thích tại sao chọn phương án đó.
Ban giám hiệu xác nhận TT/NTCM duyệt Giáo viên lập
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 7
Năm học 2024 – 2025
I.Nội dung kiến thức ôn tập: * Phần Đại số:
1, Tập hợp ℚ các số hữu tỉ.
2, Các phép Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
3, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa
4, Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc.
5, Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ (số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn) * Phần Hình học
1) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
(Đặc điểm, công thức tính diện tích xung quanh, thể tích)
2) Góc ở vị trí đặc biệt (Hai góc kề nhau, hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh)
3) Tia phân giác của một góc
II. Dạng bài tham khảo
A, Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1:
Cho các số sau: 3 2 0 7 2  ;1 ; ; ;
;0,15. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 A. 0 . B. 7 . C. 3  . D. 2 1 . 7 0 2 7
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Điểm B biễu diễn số hữu tỉ ?. A. 2 . B. 1. C. 1. D. 1. 3 2 4 3
Câu 3: So sánh hai số hữu tỉ 11và 8 6 9 A. 11 8    . B. 11 8  . C. 11 8  .
D. Không so sánh được. 6 9 6 9 6 9
Câu 4: 23 là kết quả của phép tính 12 A. 2 5  . B. 1 3  . C. 5 3  . D. 13 1 . 3 4 6 2 3 2 12
Câu 5: Số nào sau đây là kết quả của phép tính 4  3 1 :   ta được kết quả là: 5  4 A. 12  B. 3 C. 2 D. 12 5 4 15 5 3 2
Câu 6: Kết quả của phép nhân  1  1      .    là  2    2 A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 16 32 16 32 n
Câu 7: Số tự nhiên   n thỏa mãn 2 8       là 5 125 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 8: Kết quả của phép tính 3 3 3 2           là: 5 4  4 5 A. 2. B. 2 . C. 1. D. 3. 4 4
Câu 9: Kết quả của phép nhân  2   1 :      là  5   5  A. 8 . B. 16. C. 32. D. 64 .
Câu 10: Số đối của 2 là 7 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2  . 7 7 7 7
Câu 11: Góc bù với góc 60°có số đo là: A. 120°. B. 40°. C. 30°. D. 140°.
Câu 12: Viết số thập phân 2,212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 2,212. B. 2,2. C. 2,2  1 . D. 2,21.
Câu 13: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 2 .
B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 14: Hình lăng trụ đứng tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A.8. B.9. C.10. D.12.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác.
Câu 16: Khối rubik 44 có hình dạng là hình lập phương có cạnh 6 cm. Tính thể khối rubik A. 3 216cm . B. 3 144cm . C. 2 216cm . D. 3 64cm .
Câu 17: Anh Bình có một chiếc hộp làm vườn (dùng để trồng cây)
như hình vẽ. Anh muốn sơn màu xanh các mặt xung
quanh của hộp cây này. Tính diện tích mà anh cần sơn. A. 2 28dm . B. 2 280dm . C. 2 2800dm . D. 2 40dm .
Câu 18: Quan sát hình vẽ sau: Góc O và góc O là: 1 2 A. Hai góc kề nhau.
B. Hai góc đối đỉnh. C. Hai góc kề bù. D. Hai góc bù nhau.
Câu 19: Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 20. Hình lăng trụ đứng tam giác có số cạnh là A. 8 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 21.
Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 22. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 23. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 24. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF . Các mặt bên của lăng trụ là
A. ABC; DEF B. ABC; ; DEF ACFD C. ABE ; D BCFE D. ABE ; ; D BCFE ACFD B, Tự luận
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2 4   3 2 3  b) 4 3 1 :  3 3  1 1 3 5          5  4 c) d) 4.     2   2  2 2 2    3 2 3 7 6 e) 1 3 9      2  3  2 5 3 17   17      :                       f) 4 3 2 5 2 : g) 4. 1  h)-  0,5 :-  0,5 -  :           2 8 2 5  7 3 14 3  4  3  2   2  0 2 2 1 i)         3 1 1      0    1 1   2 3              2 1 2 3. . .4 2 :  :8 2 5 2 2  k) 0,  1     : .      2  :2  2 7 49     
Bài 2: Tính theo cách hợp lý a) 5 4 17 41             b) 3 6 1 28 11 1      c) 5 3 13 3     .       . 12 37 12 37 31 17 25 31 17 5  9 11  18 11    
d)3 2 3 3 1 3      :             : e)11 5 13 5 13 6 3 . : :   4 5 7 5 4  7 8  11 8 11 5   33  4 Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x, biết: a) 5 1 x   . b) 3 2  x  c) 1 2 x   2 d) 2 7 3 x   e) 1 2 3x    4 2 8 3 5 5 3 10 10 2 5    f) 3  2 14      x    g) 7 3 7 9   x     h) 12 2 1
 : x0,5 
 .x1   0 11  5 22 2 2  2   11  7  5 2 Bài 2: Tìm x 8 10 a)5 5     .x     b) 2 2 25 x  3 c) 2 x 19  5.9 d) x 3 2 + 1  0,001  9     9  2x 1  5 3 x 15 3 e)5 5   1 2  1  1  1 1                 
f) x   27 g)    h)x   6   6 3 3 32 2  2 8 Dạng 3: Hình học
Bài 1:
Hai đường thẳng MN PQ cắt nhau tại A tạo thành 
MAP có số đo bằng 30 . 1. Tính số đo góc  NAQ . 2. Tính số đo góc  MAQ . Bài 2: Vẽ 
ABC có số đo bằng 56 . 1. Vẽ 
ABC ' kề bù với 
ABC . Hỏi số đo của  ABC ' ? 2. Vẽ 
C ' BA' kề bù với 
ABC '. Tính số đo  C ' BA' ? Bài 3: Cho 
xOy = 60°. Vẽ tia Oz là phân giác  xOy . a) Tính  yOz .
b) Vẽ Oz ' là tia đối của tiaOz .Vẽ Ot là tia đối của tia Ox.Tính  z 'Ot
Bài 4:Cho góc bẹt 
xOy . Vẽ tia Oz sao cho góc  0 xOz  70 a) Tính góc  zOy
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho  0
xOt 140 . Chứng minh: Oz là tia phân giác của  xOt
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz , tia On là tia đối của tia Ot . Tính 
yOm và so sánh với  xOn
Bài 5: Tính thể tích của các hình sau đây: a) b) c)
Bài 8: Tính diện tích xung quanh của các hình sau đây: a) b) c)
Bài 9: Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài 12m, chiều rộng 5m và chiều
sâu 3m. Người ta cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và bốn mặt xung quanh). Biết gạch hình
vuông có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi?
Bài 10: Một chiếc hộp để đồ có cấu Bài 11:Thùng một chiếc máy nông nghiệp có dạng hình
trúc và kích thước được mô tả như
lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ sau. Đáy của hình lăng trụ
sau. Tính thể tích của chiếc hộp.
đứng này (mặt bên của thùng) là một hình thang vuông có
độ dài đáy lớn 3,2m , đáy nhỏ 1,6m . Hỏi thùng có dung tích
bao nhiêu mét khối?
Dạng 4: Một số bài toán nâng cao
Bài 1:
Tính tổng sau bằng cách hợp lí 5 5 5 5 D    ... 3.7 7.11 11.15 2019.2023
Bài 2: Tính giá trị cuả biểu thức sau bằng cách hợp lí  1 1 1 1 1357...49 M    ...    4.9 9.14 14.19 44.49 89
Bài 3: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên: a) 3x 10 b) 53x x 5 x2
Bài 4: Một công ty phát triển kĩ thuật có một số thông báo rất hấp dẫn: Cần thuê một nhóm kĩ thuật
viên hoàn thành một dự án trong vòng 17 ngày, công việc rất khó khăn nhưng tiền công cho dự án
rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự án sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền công như sau:
– Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;
– Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.
Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công hơn và giải
thích tại sao chọn phương án đó.
Ban giám hiệu xác nhận TT/NTCM duyệt Giáo viên lập
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7
Document Outline

  • de-cuong-on-tap-mon-toan-7-2024-2025_291020240
  • New Microsoft Word Document