Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Lương Thế Vinh – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Lương Thế Vinh, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Lương Thế Vinh – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Lương Thế Vinh, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

25 13 lượt tải Tải xuống
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN LP 7
I. KIN THC CN NH
1) ĐẠI S
- Tp hp các s hu t, s dng kí hiu.
- Các phép tính trong tp hp s t hu t.
- Lũy thừa ca mt s hu t. Các phép toán v y thừa ca mt s hu t.
- Quy tc du ngoc. Quy tc chuyn vế. Th t thc hin phép tính.
2) HÌNH HỌC
- Nhận biết các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Nhận biết, hiểu được tính chất các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác một góc.
II. CÁC DẠNG BÀI THAM KHẢO
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
B.
3
2
. C.
9
5
. D.
6−
.
Câu 2. Số hữu tỉ dương là
A.
11
.
3
B.
12
.
5
C.
5
.
7
D.
15
.
13
Câu 3. Kết qu phép tính
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
−=x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
2
Câu 5. Cho hình v. S đo góc x’Oy là
A. 115
0
. B. 60
0
.
C. 45
0
. D. 50
0
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên.
D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
Câu 7. Trong các số sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
1
2
?
A.
1
2
. B.
2
4
. C.
5
15
. D.
12
24
.
Câu 8. Kết quả phép tính
39
4 .4
bằng
A.
6
4
B.
10
4
C.
12
4
. D.
20
2
Câu 9. Kết quả phép tính:
11
42
+
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
6
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Câu 10. Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
Câu 11. Trong các số hữu tỉ:
11
; 3,5;1 ; 0
23
; số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
1
.
2
B. -3,5.
C. 0.
D.
1
1
3
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn s hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp gm các s hu t ơng và các s hu t âm.
3
Câu 13. Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
−−
Hãy cho biết s nào không phi là
s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Câu 14. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đi đnh thì bù nhau. B. Hai góc đi đnh thì bng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đnh. D. Hai góc đối đnh thì ph nhau.
Câu 15. Quan sát hình vẽ bên. Số đo của
góc
'xOx
bằng
A.
o
45
. B.
o
135
.
C.
o
90
. D.
o
180
.
Câu 16. Tia
Ot
là tia phân giác của góc
xOy
thì
A.
=xOy yOt
. B.
+=xOt tOy xOy
.
C.
2
==
xOy
xOt tOy
. D.
−=xOy tOy xOt
Câu 17. Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau.
E
D
A
B
C
A.
,AB BE
là các tia phân giác. B.
,AD BC
là các tia phân giác.
C.
,AD BE
là các tia phân giác. D.
,AD AB
các tia phân giác.
Câu 18. Trong các đẳng thc sau, đng thc nào đúng?
A.
3 4 12
10 .10 10=
B.
( ) ( )
5
3 15
22

=

C.
2
49:7 7=
D.
0
2023 0=
Câu 19. Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình hp ch nht có 6 mt là hình ch nht, 4 đnh, 8 cnh.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông, 12 cnh bng nhau.
4
C. Hình lăng trụ đứng tam giác 6 mt vi mặt đáy là hình tam giác và 9 cạnh.
D. nh lăng trụ đứng t giác có các mt bên là hình ch nhật, có 8 đnh và 8 cnh.
Câu 20. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca s 15 là -15.
B. S đối -(-5) ca là 5.
C. S đối ca 9 là 9.
D. S đối ca 0 là 0.
PHN 2: T LUN
I. Đại số
Dạng 1: Mối quan hệ trong tập hợp số hữu tỉ
Bài 1. Điền kí hiệu
( , )
thích hợp vào …..
a.
9.....
9.....
9.....
b.
8
.....
9
8
.....
9
8
.....
9
Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
16
19
15
17
b)
23
21
21
23
c)
19
60
31
90
d)
15
23
70
117
Bài 3. Sp xếp các s hu t sau:
1
4,5; ;2,07;0; 1
3
−−
theo th t t lớn đến bé
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức, tính hợp lý.
Bài 4. Tính giá tr ca biu thc (hp lí nếu có th)
a)
2 4 3 4
..
5 15 10 15
−−
+
b)
2 3 16 3
..
3 11 9 11
−−
+
c)
4 1 5 1
: 6 :
9 7 9 7
+
d)
5 2 3 4 11 3
::
6 5 8 5 30 8
+ +
.
e)
2 1 1 1
3 4 21 12
+ +
f)
31 7 8
23 32 23

−+


l)
15
.11 7
36

+−


m)
23 9 7 3
:
45 23 26 13

o)
1 2 12 5 1
2
5 7 13 7 13
A
= + +
p)
25
20
84
2
q)
44
55
5 20
25 4
t)
4 5 7
.
9 12 6



5
g)
2 1 3
4.
3 2 4

−+


h)
3 3 1
21 3 :
4 8 6

−−


i)
2
2 1 5
9 2 18

−+


k)
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7
−−
Bài 5: Tính mt cách hp lí:
a)
12
1,5.
33



b)
9 23 1 9 9
..
10 11 11 10 10
−+
c)
2
5
3 3 1
:
5 2 2
d)
2
2 1 7
1
5 2 10

−+


Dạng 3: Tìm x
Bài 6. Tìm x, biết:
a)
31
42
+=x
b) d)
b)
1 1 1
:
3 2 5
+ = x
b)
c)
11
2
42
+=x
c)
3 1 2
5 2 7
−=x
d)
11
:2 5
43
+ = x
e)
7
7
81
2=
x
f)
( )
3
1 64−=x
g)
1 2 7 1
10 5 20 10
+ + =x
b)
h)
2 2 1 1
3 5 2 3
= xx
i)
( )
12
10
35
+ + =xx
k)
10 8
55
:
99
−−
=
x
l)
88
59
:
95
−−
=
x
m)
1 2 1
3 5 4

+ =


x
n)
( )
4
2 81−=x
Bài 6: Tìm s hu t
x
, biết:
32
a)x
53
−=
8 1 2
)
9 9 3
bx−=
32
)1
55
cx+=
Dng 4: Toán gii
Bài 7. Bác Ba gi vào ngân hàng 50 triệu đồng vi kì hạn 1 năm, lãi suất 4,3%/ năm. Hết
hạn 1 năm, bác rút
1
2
s tin (k c gc ln lãi). Tính s tin bác Ba còn li trong ngân
hàng.
6
Bài 8. Mt cửa hàng sách chương trình khuyến mãi: khách hàng th thành viên s
được gim 10% tng s tin của hóa đơn. Bạn Lan th thành viên, bn mua 3 quyn
sách, mi quyển giá 120 000 đng. Bạn đưa cho thu ngân 350 000 đng. Hi bn
Lan đưc tr li bao nhiêu tin.
Bài 9: Giá bán mt ly trà sa là 15.000 đng. Ln th nht ca hàng gim giá 10 %. Ln
th hai ca hàng gim giá 10% so với giá đã giảm. m giá tin ca mt ly trà sa sau
khi gim hai ln.
Bài 10: Giá bán mt ly trà sa là 20.000 đồng. Ln th nht ca hàng gim giá 10 %.
Ln th hai ca hàng gim giá 5 % so với giá đã gim. Tìm giá tin ca mt ly trà sa
sau khi gim hai ln.
Bài 11: Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do đợt giảm giá nên
với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm 12 000 đồng mỗi
quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là bao nhiêu?
Mt s bài toán nâng cao
Bài 12. So sánh các lũy thừa sau:
a)
87
9
58
27
b)
( )
3
2
2
3
2
2
c)
222
3
333
2
d)
101
2
39
5
Bài 13. Tính giá các biu thc sau:
a)
4 4 4
...
5 . 7 7. 9 59 . 61
= + + +A
.
b)
2 2 2 2
1 1 1 ... 1
5 7 9 99
=
B
c)
1 1 1 1
1 ...
5.10 10.15 15.20 95.100
= C
Bài 14. Tính giá tr ca
x
biết:
b)
1 3 5 7
65 63 61 59
+ + + +
+=+
x x x x
d)
1 1 1 1 1
( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) 2010
+ + =
+ + + + +x x x x x x x
Bài 15. So sánh hai biu thc:
7
2008
2009
2008 1
2008 1
+
=
+
A
;
2007
2008
2008 1
2008 1
+
=
+
B
II. Hình hc.
Bài 1. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD MNPQ
.
Hãy k tên
a) Các mặt đaý và mặt bên
b) các cnh
c) các đưng chéo.
Bài 2. Cho hình lập phương
.ABCD MNPQ
.
Hãy k tên
a) Các mặt đáy và mặt bên
b) các cnh
c) các đưng chéo.
Bài 3. y cho biết đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên,
mặt đáy, măt bên của hình lăng trụ đứng tam
giác
.
ABC A B C
trong hình bên
C'
A'
B
C
A
B'
Bài 4. y cho biết đinh, cạnh đáy, cạnh bên,
mặt đáy, măt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác
.
NQM PP PN QM
trong hình bên
Q
P
N
M'
Q'
N'
P'
M
8
Bài 5. Cho hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
các kích thước như hình vy tính:
a) Din tích xung quanh ca hp ch nht
.ABCD MNPQ
?
b) Thể tích của hp ch nht
.ABCD MNPQ
?
Bài 6. Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
th tích là
343
3
cm
. Hãy tính:
a) Độ dài các cnh ca hình lập phương
.ABCD EFGH
?
b) Din tích xung quanh ca nh lập phương
.ABCD EFGH
?
Bài 7. Một xe đông lạnh thùng hàng dng
hình hp ch nhật, các kích thưc chiu dài
4m
, chiu rng
2m
, chiu cao
2,5m
. Hãy tính:
a) Din tích xung quanh ca thùng hàng trên?
b) Th tích ca thùng hàng?
Bài 8. Mt vin gạch đất sét nung đặc dng
hình hp ch nht với các ch thước của đáy
dưới lần t
220
mm
,
105
mm
chiu cao
55
mm
. Hãy tính:
a) Din tích xung quanh ca viên gch?
b) Th ch ca viên gch đó?
9
45
°
O
C
A
D
B
Bài 9. Hình bên t mt xe ch hai bánh hình
lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho
trên hình. Hi thùng cha ca xe ch hai nh
đó có thể tích bng bao nhiêu.
Bài 10. Người ta đào một đoạn mương có dạng
hình lăng trụ đứng tứ giác như Hình 10.42. Biết
mương có chiểu dài
20 m
, sâu
1,5 m
, trên bế
mặt có chiểu rộng
1,8 m
và đáy mương là
1,2 m
.
Tính thể tích đất phải đào lên.
Bài 11. Mt ngôi nhà cấu trúc kích thưc
như hình. Tính thể tích phn không gian b gii
hn bởi ngôi nhà đó.
Bài 12. Cho hai đường thng AB CD ct nhau ti
O
to thành góc
AOC
có s đo
bng 45
0
.
a) Viết tên cp góc đối đỉnh
b) Viết tên các cp góc k bù.
c) Tính s đo
,BOD AOD
Bài 13. Cho hai góc k
';xOy yOx
, biết
130=
o
xOy
. Gi Ot là tia phân giác ca
xOy
. Tính góc x'Ot.
Bài 14. Cho
140=
o
ABC
. Gi BK là tia phân giác ca
ABC
. Tính góc
ABK
.
Bài 15. Cho
0
70=xOy
, k
Oz
tia đối ca tia
Ox
.
a) Tính s đo của
O?=yz
10
b) K
Ot
là phân giác ca
xOy
. Tính s đo của
O?=tz
Bài 16: Cho hình vẽ, biết
60
o
yOm =
và tia
Ot
là tia phân giác của
yOm
.
a) Tính
tOm
;
xOm
b) Tính
xOt
Bài 17: Cho hình vẽ, biết
100
o
yOm =
và tia
Ot
là tia phân giác của
yOm
.
a) Tính
tOm
;
xOm
b) Tính
xOt
Bài 18: Cho hình vẽ, biết
50
o
xOm =
tia
On
tia phân giác của
yOm
. Tính
yOm
;
xOn
….……..Hết……………….
Vũng tàu, ngày 8 tháng 10 năm 2024
Nhóm trưởng
Lê Hồng Dương
11
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 7
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1) ĐẠI SỐ
- Tập hợp các số hữu tỉ, sử dụng kí hiệu.
- Các phép tính trong tập hợp số tự hữu tỉ.
- Lũy thừa của một số hữu tỉ. Các phép toán về lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế. Thứ tự thực hiện phép tính. 2) HÌNH HỌC
- Nhận biết các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Nhận biết, hiểu được tính chất các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác một góc.
II. CÁC DẠNG BÀI THAM KHẢO PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3 3 −9 A.  . B. . C. . D. 6 −  . 2 2 5
Câu 2. Số hữu tỉ dương là 11 − −12 5 − 15 A. . B. . C. . . 3 5 7 − D. − 13 3 4 21 −
Câu 3. Kết quả phép tính + . là 7 7 35 3 −21 −11 11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính − x = bằng 5 3 7 −1 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15 1
Câu 5. Cho hình vẽ. Số đo góc x’Oy là A. 1150. B. 600. C. 450. D. 500
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên.
D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. −
Câu 7. Trong các số sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2 1 2 5 12 A. . B. . D. . 2 − . C. 4 15 24
Câu 8. Kết quả phép tính 3 9 4 .4 bằng 12 A. 6 4 B. 10 4 C. 4 . D. 20 2 −
Câu 9. Kết quả phép tính: 1 1 + bằng 4 2 −1 1 −1 −1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 6
Câu 10. Kết quả của phép tính 43. 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166
Câu 11. Trong các số hữu tỉ: 1 1
; − 3,5; 1 ; 0 ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 3 1 C. 0. 1 A. . B. - 3,5. D. 1 2 3
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp
gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 2 5 2 2 − 0 3 8 −
Câu 13. Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
;0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là 4 5 7 3 0 8 − số hữu tỉ? 3 −2 2 A. . B. 0,625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 14. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 15. Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 16. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì
A. xOy = yOt .
B. xOt + tOy = xOy . C. = = xOy xOt tOy .
D. xOy tOy = xOt 2
Câu 17. Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D
A. AB, BE là các tia phân giác.
B. AD, BC là các tia phân giác. C. A ,
D BE là các tia phân giác. D. A ,
D AB là các tia phân giác.
Câu 18. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? A. 3 4 12 10 .10 = 10 5 3 15 B. ( 2 − )  = ( 2 − )   C. 2 49 : 7 = 7 D. 0 2023 = 0
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật, 4 đỉnh, 8 cạnh.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông, 12 cạnh bằng nhau. 3
C. Hình lăng trụ đứng tam giác 6 mặt với mặt đáy là hình tam giác và 9 cạnh.
D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 20. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số 15 là -15.
B. Số đối -(-5) của là 5.
C. Số đối của 9 là –9.
D. Số đối của 0 là 0. PHẦN 2: TỰ LUẬN I. Đại số
Dạng 1: Mối quan hệ trong tập hợp số hữu tỉ

Bài 1. Điền kí hiệu ( ,  )  thích hợp vào ….. a. 9 − ..... 9 − ..... 9 − ..... −8 8 − −8 b. ..... ..... ..... 9 9 9
Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau: 16 15 23 21 19 31 15 70
a) − và b) và c) và d) và 19 17 21 23 60 90 23 117 1 −
Bài 3. Sắp xếp các số hữu tỉ sau: 4 − ,5; ; 2, 07;0; 1
− theo thứ tự từ lớn đến bé 3
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức, tính hợp lý.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức (hợp lí nếu có thể)  2 −  4  3 −  4 a) . + .      1 − 5   + − 5  15  10  15 l) .11 7    3 6   2 −  3  16 −  3 b) . + .     −23 −9 7 3 −    3  11  9  11 m) : 45 23 26 13    − 4  1  5  1  1 2 12 5 1  = − + − − + c) : − + 6 : −     o) A 2         9  7  9  7  5 7 13 7 13 2 5  8  4 5 − 2  3  4 11  3 p) d) + : + − :     . 20  2 6 5  8  5 30  8 4 4 2 1 − 1 1 5  20 e) − + + q) 5 5 3 4 21 12 25  4 31  7 8  f) − +   4 −  5 7  23  32 23  t) . −   9 12 6  4 2  1 3  2 g) − 4. +   2  1  5 3  2 4  i) − +   9  2  18 3  3 1  1  5 −  1  5 −  h) 21− 3 : −   k) 17 . −10 .     4  8 6  3  7  3  7 
Bài 5: Tính một cách hợp lí:  1 2  9 23 1 9 9 a)1, 5. −   b) . − . +  3 3  10 11 11 10 10 2 3 3 1 2 2  1 −  7 c) : d) 1 − +   5 5 2 2 5  2  10 Dạng 3: Tìm x
Bài 6. Tìm x, biết: 3 1 1 − 2 7 1 a) x + = g) + b) x + = b) d) 4 2 10 5 20 10 1 1 1 2 2 1 1 b) + : x = − h) x − b) = x − 3 2 5 3 5 2 3 1 − 1 1 2 c) 2x + = i) x + (x + 1 ) = 0 4 2 3 5 3 1 2 10 8  −   −  c) x − = 5 5 k) : x = 5 2 7      9   9  1 1 8 8 d) + : 2x = 5 −  −5   −9  4 3 l) x : =      9   5  7 x e) = 7 2 1 2  1  81 m) x + = − −   3 5  4  f) ( x − )3 1 = 64 n) ( x − )4 2 = 81
Bài 6: Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 2 8 1 2 3 2 a)x − = b) − x = c) + x = 1 5 3 9 9 3 5 5 Dạng 4: Toán giải
Bài 7.
Bác Ba gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 4,3%/ năm. Hết
kì hạn 1 năm, bác rút 1 số tiền (kể cả gốc lẫn lãi). Tính số tiền bác Ba còn lại trong ngân 2 hàng. 5
Bài 8. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi: khách hàng có thẻ thành viên sẽ
được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên, bạn mua 3 quyển
sách, mỗi quyển có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn
Lan được trả lại bao nhiêu tiền.
Bài 9: Giá bán một ly trà sữa là 15.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 10 %. Lần
thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần.
Bài 10: Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 10 %.
Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 5 % so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần.
Bài 11: Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giá nên
với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi
quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là bao nhiêu?
Một số bài toán nâng cao
Bài 12. So sánh các lũy thừa sau: 3 a) 87 9 và 58 27 b) ( )3 2 2 và 2 2 c) 222 3 và 333 2 d) 101 2 và 39 5
Bài 13. Tính giá các biểu thức sau: 4 4 4 a) A = + + ...+ . 5 . 7 7. 9 59 . 61  2  2  2   2  b) B = 1− 1− 1− ... 1−        5  7  9   99  1 1 1 1 c) C = 1 − − − − ...− 5.10 10.15 15.20 95.100
Bài 14. Tính giá trị của x biết: x + 1 x + 3 x + 5 x + 7 b) + = + 65 63 61 59 1 1 1 1 1 d) + + − = x(x +1) (x +1)(x + 2) (x + 2)(x + 3) x 2010
Bài 15. So sánh hai biểu thức: 6 2008 2008 +1 2007 2008 +1 A = ; B = 2009 2008 +1 2008 2008 +1 II. Hình học.
Bài 1. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D MNPQ . Hãy kể tên
a) Các mặt đaý và mặt bên b) các cạnh c) các đường chéo.
Bài 2. Cho hình lập phương ABC . D MNPQ . Hãy kể tên
a) Các mặt đáy và mặt bên b) các cạnh c) các đường chéo.
Bài 3. Hãy cho biết đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên, B' C'
mặt đáy, măt bên của hình lăng trụ đứng tam A' giác .   
ABC A B C trong hình bên B C A
Bài 4. Hãy cho biết đinh, cạnh đáy, cạnh bên, M Q
mặt đáy, măt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác N P M P N .     
Q M N P P Q trong hình bên M' Q' N' P' 7
Bài 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D MNPQ
các kích thước như hình vẽ hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của hộp chữ nhật ABC . D MNPQ ?
b) Thể tích của hộp chữ nhật ABC . D MNPQ ?
Bài 6. Cho hình lập phương ABC . D EFGH có thể tích là 343 3
cm . Hãy tính:
a) Độ dài các cạnh của hình lập phương ABC . D EFGH ?
b) Diện tích xung quanh của hình lập phương ABC . D EFGH ?
Bài 7. Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng
hình hộp chữ nhật, có các kích thước chiều dài
4m , chiều rộng 2m , chiều cao 2,5m . Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của thùng hàng trên?
b) Thể tích của thùng hàng?
Bài 8. Một viện gạch đất sét nung đặc có dạng
hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy
dưới lần lượt là 220 mm , 105 mm và chiều cao
là 55 mm . Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của viên gạch?
b) Thể tích của viên gạch đó? 8
Bài 9. Hình bên mô tả một xe chở hai bánh hình
lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho
trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở hai bánh
đó có thể tích bằng bao nhiêu.
Bài 10. Người ta đào một đoạn mương có dạng
hình lăng trụ đứng tứ giác như Hình 10.42. Biết
mương có chiểu dài 20 m, sâu 1,5 m , trên bế
mặt có chiểu rộng 1,8 m và đáy mương là 1,2 m .
Tính thể tích đất phải đào lên.
Bài 11. Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước
như hình. Tính thể tích phần không gian bị giới hạn bởi ngôi nhà đó.
Bài 12. Cho hai đường thẳng ABCD cắt nhau tại O tạo thành góc AOC có số đo bằng 450.
a) Viết tên cặp góc đối đỉnh A D 45°
b) Viết tên các cặp góc kề bù. O c) Tính số đo BO , D AOD C B
Bài 13. Cho hai góc kề bù xOy; yOx ' , biết = 130o xOy
. Gọi Ot là tia phân giác của
xOy . Tính góc x'Ot. Bài 14. Cho = 140o ABC
. Gọi BK là tia phân giác của ABC . Tính góc ABK . Bài 15. Cho 0
xOy = 70 , kẻ Oz là tia đối của tia Ox . a) Tính số đo của O y z = ? 9
b) Kẻ Ot là phân giác của xOy . Tính số đo của O t z = ?
Bài 16: Cho hình vẽ, biết 60o yOm =
và tia Ot là tia phân giác của yOm .
a) Tính tOm ; xOm b) Tính xOt
Bài 17: Cho hình vẽ, biết 100o yOm =
và tia Ot là tia phân giác của yOm .
a) Tính tOm ; xOm b) Tính xOt
Bài 18: Cho hình vẽ, biết 50o xOm =
và tia On là tia phân giác của yOm . Tính yOm ; xOn
….……..Hết……………….
Vũng tàu, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Nhóm trưởng Lê Hồng Dương 10 11