Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

36 18 lượt tải Tải xuống
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS NGUYN BNH KHIÊM
=============
NI DUNG ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HC: 2024 - 2025
A. NI DUNG ÔN TP:
* Phn S
1. Số hữu tỉ
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự trong tập hợp các số hữu t
2. Các phép tính với số hữu tỉ
- Cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- Thứ tự thực hiện phép tính
3. Số vô tỉ, căn bậc hai số học
* Phần Hình học
- Các hình khối trong thực tiễn
- Hình hp ch nht và nh lp phương
- Lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng tứ giác
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO:
I. TRC NGHIM. Chn đáp án đúng
Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?
A. N B. N
*
C. Q D. R
Câu 2. Chn câu đúng?
A.
. B.
. C.

. D. 6 .
Câu 3. S đối ca

A.
. B. -
. C.
. D. -
.
Câu 4. Kết qu của phép tính
24
35
+
là:
A.
22
15
. B.
6
8
. C.
6
15
. D.
8
15
.
Câu 5.
23
12
là kết qu của phép tính
A.
. B.
13
62
+
. C.
53
32
+
. D.
13
1
12
+
.
Câu 6. S
3
14
đưc viết thành hiu ca hai s hữu t dương nào dưi đây?
A.
25
37
. B.
11
14 7
. C.
15
27
. D.
35
14 14
.
Câu 7. S
16
15
đưc viết thành hiu ca hai s hữu t dương nào dưi đây?
A.
7 23
35
. B.
53
35
. C.
18 2
53
. D.
35
53
.
Câu 8. Tính
2 33
7 55

+− +


ta đưc kết qu
A.
52
35
. B.
2
7
. C.
17
35
. D.
13
35
Câu 9. Tính
59 5
11 20 11

++


, ta đưc kết qu
A.
9
20
. B.
299
220
. C.
199
220
. D.
9
42
.
Câu 10. Gi x là giá tr tha mãn
6 3 2 11
7 5 3 18

−=


x
:
. Chn câu đúng.
A. x < 1 B. x = 1 C. x > 1 D. x = 0
Câu 11. Có bao nhiêu giá tr của
x
tha mãn
5 5 12
31
7 7 33

−=


xx
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 12. Có bao nhiêu giá tr của
x
tha mãn
( )
12
10
35
+ −=xx
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 13. Biu thc
35 6 4 2 1
11
49 7 3 5 3
=+−A. : :
có giá tr :
A.
3
11
B.
1
315
C.
1
105
D.
64
105
Câu 14. Chọn câu sai
Câu 16. Tìm số hữu tỉ x biết (2x - 1)
3
= -27
A. x = -1 B. x = 0 C. x = 1 D. x = 2
Câu 17. Hình hp ch nht có tt c bao nhiêu mt là hình ch nht ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 18. Hình lp phương có bao nhiêu đưng chéo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Các mt ca hình hp ch nht đu là:
A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình ch nhật D. Hình thoi
Câu 20. Các mt ca hình lp phương đu là:
A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 21. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước 2 đáy a, b và
chiều cao h là:
A.2a+2b B. 2(a+b).h C. (a+b).h D. a.b.h
Câu 22.
Hình hp ch nht
.EFGHABCD
7 cmAB
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
7 cmHG
B.
7 cmCF
C.
7 cmEC
D.
7cmHE
Câu 23.
Hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
có 1 đưng chéo là:
A. AB’. B. BD. C. BD’. D. D’C’.
Câu 24. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 25.
Cho hình lăng tr đứng t giác
.''''ABCD A B C D
cnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC

,
' 7 cmAA
. Đ dài cnh AB s
bằng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 26.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khng đnh
nào sau đây là sai:
A.
9
PG cm
. B.
9EH cm
. C. Mt đáy là
MNPQ
. D.
6QP cm
Câu 27.
Th tích ca khi hình bên là:
A.
3
1088
cm
. B.
3
1760
cm
. C.
3
1888cm
. D.
3
960cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Các s -3,2: 0;
3
1
5
có là s hữu t không? Vì sao?
Bài 2: Vẽ trc s và biu din các s hữu t
,

à 1
trên trc số?
Bài 3: Thc hin phép tính:
a)
2 27
634
−+
b)
2
1 39
:
2 82



d)
5 14 12 2 11
15 25 9 7 25
+ ++
e)
3
11
4. :5
22

−+


f)
(
)
31
:3
44
+−
g)
32
11 11
25. 2.
52 25

−− +


h)
5 1 15
17 41 21
8 3 38
⋅+
k)
(
)
{ }
2
3
500 5 409 2 .3 21 1724

−−


Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
85
39
x
−=
b)
31 1
52 3
x
+=
c)
21
: 0,8
33
x+=
d)
( )
2
11 1 3 7x−− =
e)
5 953xx
−=+
g)
3
18
3 27
x

−=


h)
2
11
3 36
x

−=


i)
21
11
3 27
x
−−

=


k)
21 3
2 4 264
xx++
+=
Bài 5: Vào dp Tết, c nhà ca bn Tâm cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liu
chun b cho vic làm bánh gm go nếp, đu xanh, tht ln dong. Mi cái bánh
chưng sau khi gói nng 0,8kg. Go nếp chiếm 50% khi ng ca bánh, dong
chiếm 5% khi lưng của bánh, khi lưng đu xanh trong mi chiếc bánh là 0,125
kg, còn li là tht ln.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu làm
bánh. Bạn Tâm được phân công mua dong để gói bánh. Gia đình dự định gói 34
chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ
bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để
mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng?
Bài 6: Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng cho 8 giờ
làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca
thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết
rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản.
Bài 7:
Mt hình lp phương vi đ dài cnh là 60cm. Tính din
tích xung quanh và th tích ca hình lp phương đó.
Bài 8:
Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông như hình v. Tính
din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng này.
Bài 9:
Hình bên mô tả một xe chở cát hai
bánh mà thùng chứa của nó có dạng
lăng trụ đứng tam giác với các kích
thước đã cho trên hình. Hỏi thùng
chứa của xe chở cát hai bánh đó
thể tích bằng bao nhiêu?
Bài 10:
Hồ bơi trường Trần Văn Ơn dạng hình
lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với
2 đáy ABCD A’B’C’D’ hình thang
vuông, A’B’ (chiều dài hồ) đường cao của
hình thang ABCD. Hãy tính:
a) Diện tích đáy ABCD của lăng trụ?
b) Thể tích nước chứa trong hồ?
Bài 11:
Bn Minh mun t gói quyn sách đ tặng Hoa nhân ngày
sinh nht 12 tui ca bn. Biết quyn sách dng hình hp
ch nht, dài 25cm, rng 15cm và cao 1,5cm. T giy gói
quà ca bn hình vuông cnh 32cm, hi kích thưc t giy
của Minh đ để gói đưc quyn sách này không?
sao?
Bài Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình
vẽ, một đoạn dài 1,35m, một đoạn dài
1
3
2
m, chiều
dài đoạn nối 0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống
mới là bao nhiêu?
C. HÌNH THC VÀ THI GIAN KIM TRA:
- Hình thc kim tra: 80% t lun + 20% trc nghiệm
- Thi gian làm bài: 90 phút
BGH duyệt
T trưng CM
Giáo viên
Kiu Th Hải
Trương Th Mai Hng
Lê Văn Khiêm
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM =============
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2024 - 2025 A. NỘI DUNG ÔN TẬP: * Phần Số 1. Số hữu tỉ
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2. Các phép tính với số hữu tỉ
- Cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- Thứ tự thực hiện phép tính
3. Số vô tỉ, căn bậc hai số học * Phần Hình học
- Các hình khối trong thực tiễn
- Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO:
I. TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là? A. N B. N* C. Q D. R
Câu 2. Chọn câu đúng? A. 3 ∈ 𝑄𝑄. B. 1 ∈ 𝑍𝑍. C. −9 ∉ 𝑄𝑄. D. −6 ∈ 𝑁𝑁. 7 2 5
Câu 3. Số đối của −5 là 7 A. 7. B. -7. C. 5. D. -5 . 5 5 7 7 2 4 +
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 5 là: 22 6 6 8
A. 15 . B. 8 . C. 15 . D. 15 . 23
Câu 5. 12 là kết quả của phép tính 2 5 + 1 3 + 5 3 + 13 1+
A. 3 4 . B. 6 2 . C. 3 2 . D. 12 . 3 −
Câu 6. Số 14 được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 2 5 − 1 1 − 1 5 − 3 5 − A. 3 7 . B. 14 7 .
C. 2 7 . D. 14 14 . 16
Câu 7. Số 15 được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 7 23 − 5 3 − 18 2 − 3 5 − A. 3 5 . B. 3 5 . C. 5 3 . D. 5 3 . 2  3  3 + − +  
Câu 8. Tính 7  5  5 ta được kết quả 52 2 17 13 A. 35 . B. 7 . C. 35 . D. 35 5 9  5 −  + +  
Câu 9. Tính 11 20  11 , ta được kết quả 9 299 199 9 A. 20 . B. 220 . C. 220 . D. 42 .  6 3  2x 11 − : = −  
Câu 10. Gọi x là giá trị thỏa mãn  7 5  3 18 . Chọn câu đúng. A. x < 1 B. x = 1 C. x > 1 D. x = 0  5 5  1 2 3 x −1 x − =  
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn  7 7  3 3 ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 2 x + (x − ) 1 = 0
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 3 5 ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 3 5 6 4 2 1 A = . + : −1 :1
Câu 13. Biểu thức 4 9 7 3 5 3 có giá trị là : 3 1 1 64 A. 11 B. 315 C. 105 D. 105
Câu 14. Chọn câu sai
Câu 16. Tìm số hữu tỉ x biết (2x - 1)3 = -27 A. x = -1 B. x = 0 C. x = 1 D. x = 2
Câu 17. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 18. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông
B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 20. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông B. Tam giác đều
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 21. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước 2 đáy a, b và chiều cao h là:
A.2a+2b B. 2(a+b).h C. (a+b).h D. a.b.h Câu 22.
Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
AB  7 cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HG  7 cm B. CF  7 cm C. EC  7 cm D. HE  7cm Câu 23.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có 1 đường chéo là: A. AB’. B. BD. C. BD’. D. D’C’.
Câu 24. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 25.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B 'C 'D ' có cạnh
A' B '  3 cm ,BC  5cm , AA'  7 cm. Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A.3cm .
B.5cm . C.6cm . D.7cm . Câu 26.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là sai:
A.PG  9cm . B. EH  9cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. QP  6cm Câu 27.
Thể tích của khối hình bên là: A. 3 1088cm . B. 3 1760cm . C. 3 1888cm . D. 3 960cm II. TỰ LUẬN 3 1
Bài 1: Các số -3,2: 0; 5 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2:
Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 2 , −1 𝑣𝑣à 1 1trên trục số? 5 3 5
Bài 3: Thực hiện phép tính: 2 2 − 7 2 − +  1  3 9 −   : − a) 6 3 4 b)  2  8 2 5 14 12 2 11 3  1  1 + − + + 4. − +   :5 d) 15 25 9 7 25 e)  2  2 3 1 3 2  1  1  1  1 + :( 3 − ) 25. − − − 2. − +     f) 4 4 g)  5  2  2  5 5 1 1 5 ⋅17 − 41 ⋅ + 21 {  ( )2 3 500 5 409 2 .3 21  − − − −   } 1724 h) 8 3 3 8 k)
Bài 4: Tìm x , biết: 8 5 x − − = 3 1 1 x − + = 2 1 + : x = 0,8 a) 3 9 b) 5 2 3 c) 3 3 3  1  8 x − − =   d) − ( − x)2 11 1 3 = 7
e) 5x − 9 = 5 + 3x g)  3  27 2  1  1 2 x 1 − x  −  − − = 1 1   =   h)  3  36 i)  3  27 k) 2x 1+ x+3 2 + 4 = 264
Bài 5: Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu
chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh
chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm 50% khối lượng của bánh, lá dong
chiếm 5% khối lượng của bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125
kg, còn lại là thịt lợn.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu làm
bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói 34
chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ
bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để
mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng?
Bài 6: Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng cho 8 giờ
làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca
thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết
rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản. Bài 7:
Một hình lập phương với độ dài cạnh là 60cm. Tính diện
tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó. Bài 8:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Tính
diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này. Bài 9:
Hình bên mô tả một xe chở cát hai
bánh mà thùng chứa của nó có dạng
lăng trụ đứng tam giác với các kích
thước đã cho trên hình. Hỏi thùng
chứa của xe chở cát hai bánh đó có
thể tích bằng bao nhiêu? Bài 10:
Hồ bơi trường Trần Văn Ơn có dạng hình
lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với
2 đáy ABCD và A’B’C’D’ là hình thang
vuông, A’B’ (chiều dài hồ) là đường cao của hình thang ABCD. Hãy tính:
a) Diện tích đáy ABCD của lăng trụ?
b) Thể tích nước chứa trong hồ? Bài 11:
Bạn Minh muốn tự gói quyển sách để tặng Hoa nhân ngày
sinh nhật 12 tuổi của bạn. Biết quyển sách dạng hình hộp
chữ nhật, dài 25cm, rộng 15cm và cao 1,5cm. Tờ giấy gói
quà của bạn hình vuông cạnh 32cm, hỏi kích thước tờ giấy
của Minh có đủ để gói được quyển sách này không? Vì sao?
Bài Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình 1 3
vẽ, một đoạn dài 1,35m, một đoạn dài 2 m, chiều
dài đoạn nối là 0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống mới là bao nhiêu?
C. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: 80% tự luận + 20% trắc nghiệm
- Thời gian làm bài: 90 phút BGH duyệt Tổ trưởng CM Giáo viên Kiều Thị Hải
Trương Thị Mai Hằng Lê Văn Khiêm
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7
Document Outline

  • 7777777 2. Toán
  • New Microsoft Word Document